Bài giảng Kỹ thuật số – ĐH Bách khoa Đà Nẵng

OPTADS360
Link xem tivi trực tuyến nhanh nhất xem tivi trực tuyến nhanh nhất xem phim mới 2023 hay nhất xem phim chiếu rạp mới nhất phim chiếu rạp mới xem phim chiếu rạp xem phim lẻ hay 2022, 2023 xem phim lẻ hay xem phim hay nhất trang xem phim hay xem phim hay nhất phim mới hay xem phim mới link phim mới
intTypePromotion = 1

Bạn đang đọc: Bài giảng Kỹ thuật số – ĐH Bách khoa Đà Nẵng

YOMEDIA

ADSENSE

Trang Chủ

Kỹ Thuật – Công Nghệ

Điện – Điện tử

Bài giảng Kỹ thuật số – ĐH Bách khoa Đà Nẵng

Chia sẻ : Nguyen Hung | Ngày : | Loại File : PDF | Số trang : 0

Thêm vào BST

Báo xấu

323

lượt xem

69

tải về

  Download

Vui lòng tải xuống để xem tài liệu vừa đủ

Bài giảng Kỹ thuật số gồm 5 chương, nội dung trình diễn về mạng lưới hệ thống số đếm, khái niệm về mật mã, đại số Boole, những thành phần logic cơ bản, hệ tổng hợp và hệ tuần tự. Đây là tài liệu tìm hiểu thêm có ích cho bạn đọc nghiên cứu và điều tra và học tập chuyên ngành Điện tử – Viễn thông .
AMBIENT /

Chủ đề :

  • Kỹ thuật số
  • Bài giảng Kỹ thuật số
  • Hệ thống số đếm
  • Khái niệm về mật mã
  • Đại số Boole
  • Hệ tổ hợp

Bình luận Đăng nhập để gửi phản hồi !

Lưu

Nội dung Text : Bài giảng Kỹ thuật số – ĐH Bách khoa TP. Đà Nẵng

  1. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
    TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
    KHOA ĐIỆN TỬ – VIỄN THÔNG
    —– oOo —–

    BÀI GIẢNG

    Kỹ Thuật Số

    T
    (Lưu hành nội bộ)

    U
    ED
    ET
    @

    Đà Nẵng, 2013

  2. Ch ng 1. H th ng s m và khái ni m v mã Trang 1

    Ch ng 1
    TH NG S M VÀ KHÁI NI M V MÃ

    1.1. H TH NG S M
    1.1.1. H m
    1. Khái ni m
    m là t p h p các ph ng pháp g i và bi u di n các con s b ng các kí hi u có giá tr s
    ng xác nh g i là các ch s .

    T
    2. Phân lo i
    Có th chia các h m làm hai lo i: h m theo v trí và h m không theo v trí.

    U
    a. H m theo v trí:
    m theo v trí là h m mà trong ó giá tr s l ng c a ch s còn ph thu c vào v trí c a
    ED
    nó ng trong con s c th .
    Ví d : H th p phân là m t h m theo v trí. S 1991 trong h th p phân c bi u di n b ng
    2 ch s “1” và “9”, nh ng do v trí ng c a các ch s này trong con s là khác nhau nên s mang
    các giá tr s l ng khác nhau, ch ng h n ch s “1” v trí hàng n v bi u di n cho giá tr s
    ET

    ng là 1 song ch s “1” v trí hàng nghìn l i bi u di n cho giá tr s l ng là 1000, hay ch s
    “9” khi hàng ch c bi u di n giá tr là 90 còn khi hàng tr m l i bi u di n cho giá tr là 900.
    b. H m không theo v trí:
    m không theo v trí là h m mà trong ó giá tr s l ng c a ch s không ph thu c vào
    @

    trí c a nó ng trong con s .
    m La Mã là m t h m không theo v trí. H m này s d ng các ký t “I”, “V”, “X”…
    bi u di n các con s, trong ó “I” bi u di n cho giá tr s l ng 1, “V” bi u di n cho giá tr s
    ng 5, “X” bi u di n cho giá tr s l ng 10… mà không ph thu c vào v trí các ch s này ng
    trong con s c th .
    Các h m không theo v trí s không c c p n trong giáo trình này.

    1.1.2. C s c ah m
    t s A b t k có th bi u di n b ng dãy sau:
    A= am-1am-2…..a0a-1……a-n

    Trong ó ai là các ch s, ( i = − n ÷ m − 1 ); i là các hàng s, i nh : hàng tr, i l n: hàng già.
    Giá tr s l ng c a các ch s ai s nh n m t giá tr nào ó sao cho th a mãn b t ng th c sau:
    0 ≤ ai ≤ N − 1 (ai nguyên)

    N c g i là c s c a h m. s c am th m là s l ng ký t phân bi t cs
    ng trong m t h m. Các h th ng s m c phân bi t v i nhau b ng m t c s N c a h
    m ó. M i ký t bi u di n m t ch s .

  3. Bài gi ng K THU T S Trang 2

    Trong i s ng h ng ngày chúng ta quen s d ng h m th p phân (decimal) v i N=10. Trong
    th ng s còn s d ng nh ng h m khác là h m nh phân (binary) v i N=2, h m bát phân
    (octal) v i N=8 và h m th p l c phân (hexadecimal) v i N=16.
    – H nh phân : N =2 ⇒ ai = 0, 1.
    – H th p phân : N =10 ⇒ ai = 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
    – H bát phân : N =8 ⇒ ai = 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
    – H th p l c phân : N =16 ⇒ ai = 0, 1, 2, …8, 9, A, B, C,D, E, F.
    Khi ã xu t hi n c s N, ta có th bi u di n s A d i d ng m t a th c theo c s N, c ký
    hi u là A(N) :
    A(N) = am-1.Nm-1 + am-2.Nm-2 +…+ a0.N0 + a-1.N-1 + … + a-n.N-n
    Hay:
    m −1
    A (N) = ∑ a i Ni (1.1)
    i =− n

    T
    i N=10 (h th p phân):
    A(10) = am-1.10m-1 + am-2.10m-2 +….+ a0.10 0 +…+ a-n.10 -n

    U
    1999,959(10) =1.103 + 9.102 + 9.101 + 9.100 + 9.10-1 + 5.10-2 + 9.10-3
    i N=2 (h nh phân):
    ED
    A(2) = am-1.2m-1 + am-2.2m-2 +…+ a0.20 ….+a-n2 -n
    1101(2) = 1.23 +1.22 + 0.21 + 1.20 = 13(10)
    i N=16 (h th p l c phân):
    A(16) = am-1.16m-1 + am-2.16m-2 +…+ a0.16 0 + a-116-1 + … + a-n16-n
    3FF(16) = 3.162 + 15.161 + 15.160 = 1023(10)
    ET

    i N=8 (h bát phân):
    A(8) = am-1.8 m-1 + am-2.8m-2 +…+ a0.80 + a-1.8 -1 + … + a-n.8 -n
    376 (8) = 3.82 + 7.81 + 6.80 = 254(10)
    @

    Nh v y, bi u th c (1.1) cho phép i các s b t k h nào sang h th p phân (h 10).

    1.1.3. ic s
    1. i t c s d sang c s 10
    chuy n i m t s h m c s d sang h m c s 10 ng i ta khai tri n con s trong c
    d d i d ng a th c theo c s c a nó (theo bi u th c 1.3).

    Ví d 1.1 i s 1101(2) h nh phân sang h th p phân nh sau:
    1011(2) = 1.23 + 0.22 + 1.21 + 1.20 = 11(10)

    2. i t c s 10 sang c s d
    chuy n i m t s t c s 10 sang c s d (d = 2, 8, 16) ng i ta l y con s trong c s 10
    chia liên ti p cho d n khi th ng s b ng không thì d ng l i. K t qu chuy n i có c trong
    m c s d là t p h p các s d c a phép chia c vi t theo th t ng c l i, ngh a là s d
    u tiên có tr ng s nh nh t. (xem ví d 1.2)

  4. Ch ng 1. H th ng s m và khái ni m v mã Trang 3

    Ví d 1.2:

    13 2
    1 6 2 1023 16

    0 3 2 15 63 16
    1 1 2 15 3 16

    1 0 3 0

    A(10)=13 → A(2)=1101 A(10)=1023 → A(16)=3FFH

    t lu n: G i d1, d2, ..,dn l n l t là d s c a phép chia s th p phân cho c s d l n th 1, 2,
    3, 4, .., n thì k t qu chuy n i m t s t h m c s 10 (th p phân) sang h m c s d s là:
    dndn-1dn-2…d1,

    T
    ngh a là d s sau cùng c a phép chia là bít có tr ng s cao nh t (MSB), còn d s u tiên là bít
    có tr ng s nh nh t (LSB).

    U
    Trong các ví d trên, c s c a h m c ghi d ng ch s bên d i. Ngoài ra c ng có th ký
    ch phân bi t nh sau:
    B – H nh phân (Binary) O – H bát phân (Octal)
    ED
    D – H th p phân (Decmal) H – H th p l c phân (Hexadecimal)
    Ví d : 1010B có ngh a là 1010 (2)
    37FH có ngh a là 37F(16)

    &
    ET

    Quy t c chuy n i gi a các h m c s 2, 8, 16 ?

    1.2. H M NH PHÂN VÀ KHÁI NI M V MÃ
    1.2.1. H m nh phân
    @

    1. Khái ni m
    m nh phân, còn g i là h m c s 2, là h m trong ó ng i ta ch s d ng hai kí hi u
    0 và 1 bi u di n t t c các s. Hai ký hi u ó g i chung là bit ho c digit, nó c tr ng cho m ch
    n t có hai tr ng thái n nh hay còn g i là 2 tr ng thái b n c a FLIP- FLOP (ký hi u là FF).
    Trong h m nh phân ng i ta quy c nh sau:
    – M t nhóm 4 bít g i là 1 nibble.
    – M t nhóm 8 bít g i là 1 byte.
    – Nhóm nhi u bytes g i là t (word), có th có t 2 bytes (16 bít), t 4 bytes (32 bít), …
    hi u rõ h n m t s khái ni m, ta xét s nh phân 4 bít: a3a2a1a0. Bi u di n d i d ng a th c
    theo c s c a nó là:
    a3a2a1a0 (2) = a3.23 + a2.22 + a1.21 + a0.20
    Trong ó:
    – 2 3, 2 2, 21, 20 (hay 8, 4, 2, 1) c g i là các tr ng s .
    – a0 c g i là bit có tr ng s nh nh t, hay còn g i bit có ý ngh a nh nh t (LSB – Least
    Significant Bit), còn g i là bít tr nh t.

  5. Bài gi ng K THU T S Trang 4

    – a3 c g i là bit có tr ng s l n nh t, hay còn g i là bít có ý ngh a l n nh t (MSB – Most
    Significant Bit), còn g i là bít già nh t.
    Nh v y, v i s nh phân 4 bit a3a2a1a0 trong ó m i ch s ai (i t 0 n 3) ch nh n c hai
    4
    giá tr {0,1} ta có 2 = 16 t h p nh phân phân bi t.
    ng sau ây li t kê các t h p mã nh phân 4 bít cùng các giá tr s th p phân, s bát phân và s
    th p l c phân t ng ng.

    & T b ng này hãy cho bi t m i quan h gi a các s trong h nh phân v i các s trong h
    bát phân (N=8) và h th p l c phân (N=16)? T ó suy ra ph ng pháp chuy n i nhanh gi a các
    này?

    th p phân a3a2a1a0 S bát phân S th p l c phân
    0 0000 00 0
    1 0001 01 1

    T
    2 0010 02 2
    3 0011 03 3

    U
    4 0100 04 4
    5 0101 05 5
    ED
    6 0110 06 6
    7 0111 07 7
    8 1000 10 8
    9 1001 11 9
    10 1010 12 A
    ET

    11 1011 13 B
    12 1100 14 C
    13 1101 15 D
    14 1110 16 E
    @

    15 1111 17 F
    ng 1.1. Các t h p mã nh phân 4 bít

    chuy n i gi a các h th ng s m khác nhau gi vai trò quan tr ng trong máy tính s .
    3 4
    Chúng ta bi t r ng 2 = 8 và 2 = 16, t b ng mã trên có th nh n th y m i ch s trong h bát phân
    ng ng v i m t nhóm ba ch s (3 bít) trong h nh phân, m i ch s trong h th p l c phân
    ng ng v i m t nhóm b n ch s (4 bít) trong h nh phân. Do ó, khi bi u di n s nh phân
    nhi u bit trên máy tính tránh sai sót ng i ta th ng bi u di n thông qua s th p phân ho c th p
    c phân ho c bát phân.
    Ví d 1.3: Xét vi c bi u di n s nh phân 1011111011111110 (2).
    1 3 7 3 7 6

    1 0 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 0
    B E F E

    y, có th bi u di n : 137376(8) theo h bát phân
    ho c : BEFE(H) theo h th p l c phân.

  6. Ch ng 1. H th ng s m và khái ni m v mã Trang 5

    & V i s nh phân n bít có bao nhiêu t h p nh phân khác nhau? Xét tr ng h p s nh
    phân 8 bít (n=8) a7a6a 5a4a 3a2a 1a0 có bao nhiêu t h p nh phân (t mã nh phân) khác nhau?

    2. Các phép tính trên s nh phân

    a. Phép c ng
    c ng hai s nh phân, ng i ta d a trên qui t c c ng nh sau:
    0 + 0 = 0 nh 0
    0 + 1 = 1 nh 0
    1 + 0 = 1 nh 0
    1 + 1 = 0 nh 1
    Ví d 1.4:
    + 3 → + 0011
    2 → 0010

    T
    5 → 0101 = 1.22 + 1.20 = 5 (10)
    b. Phép tr

    U
    0-0 = 0 m n 0
    0-1 = 1 m n 1
    ED
    1-0 = 1 m n 0
    1-1 = 0 m n 0
    Ví d 1.5:
    – 7 → – 0111
    → 0101
    ET

    5
    2 → 0010 = 0.23 + 0.22 + 1.21 + 0.20 = 2(10)
    c. Phép nhân
    0.0 = 0
    @

    0.1 = 0
    1.0 = 0
    1.1 = 1
    Ví d 1.6:
    x
    7 → 0111
    x
    5 → 0101
    35 0111
    0000
    0111
    0000
    0100011 = 1.25 + 1.21 + 1.20 = 35(10)
    d. Phép chia
    0: 1 = 0
    1: 1 = 1

    u ý: Khi chia s chia ph i khác 0

  7. Bài gi ng K THU T S Trang 6

    Ví d 1.7: 10 5 → 1010 101
    2 101 10(2) = 2(10)
    00
    0
    ng d ng thanh ghi d ch th c hi n phép toán nhân hai, chia hai:

    0 0 0 0 0 0 1 1 1 0 0 Thanh ghi sau khi d ch trái 1 bít
    ch trái 1 bít ↔ nhân 2

    0 0 0 0 0 0 1 1 1 Thanh ghi ban u

    Thanh ghi sau khi d ch ph i 1 bít
    0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 ch ph i 1 bít ↔ chia 2

    T
    Hình 1.1. ng d ng thanh ghi d ch th c hi n phép toán nhân và chia 2

    1.2.2. Khái ni m v mã
    U
    ED
    1. ic ng
    Trong i s ng hàng ngày, con ng i giao ti p v i nhau thông qua m t h th ng ngôn ng qui
    c, nh ng trong máy tính và các h th ng s ch x lý các d li u nh phân. Do ó, m t v n t
    ET

    ra là làm th nào t o ra m t giao di n d dàng gi a ng i và máy tính, ngh a là máy tính th c hi n
    c nh ng bài toán do con ng i t ra.
    Vì các máy tính s hi n nay ch hi u các s 0 và s 1, nên b t k thông tin nào d i d ng các ch
    , ch cái ho c các ký t ph i c bi n i thành d ng s nh phân tr c khi nó có th cx
    @

    lý b ng các m ch s .
    th c hi n u ó, ng i ta t ra v n v mã hóa d li u. Nh v y, mã hóa là quá trình
    bi n i nh ng ký hi u quen thu c c a con ng i sang nh ng ký hi u quen thu c v i máy tính.
    Nh ng s li u ã mã hóa này c nh p vào máy tính, máy tính tính toán x lý và sau ó máy tính
    th c hi n quá trình ng c l i là gi i mã chuy n i các bít thông tin nh phân thành các ký hi u
    quen thu c v i con ng i mà con ng i có th hi u c.
    Các l nh v c mã hóa bao g m:
    – Mã hóa s th p phân
    – Mã hóa ký t
    – Mã hóa t p l nh
    – Mã hóa ti ng nói
    – Mã hóa hình nh ..v..v..
    Ph n ti p theo chúng ta kh o sát l nh v c mã hóa n gi n nh t là mã hóa s th p phân b ng
    cách s d ng các t mã nh phân. Vi c mã hóa ký t, t p l nh, ti ng nói, hình nh… u d a trên c
    mã hóa s th p phân.

  8. Ch ng 1. H th ng s m và khái ni m v mã Trang 7

    2. Mã hóa s th p phân

    a. Khái ni m
    Trong th c t mã hóa s th p phân ng i ta s d ng các s nh phân 4 bit (a3a2a1a0) theo quy
    c sau:
    0 → 0000 ; 5 → 0101
    1 → 0001 ; 6 → 0110
    2 → 0010 ; 7 → 0101
    3 → 0011 ; 8 → 1000
    4 → 0100 ; 9 → 1001
    Các s nh phân dùng mã hóa các s th p phân c g i là các s BCD (Binary Coded
    Decimal: S th p phân c mã hóa b ng s nh phân).
    b. Phân lo i
    Khi s d ng s nh phân 4 bit mã hóa các s th p phân t ng ng v i 2 4 = 16 t h p mã nh

    T
    phân phân bi t.
    Do vi c ch n 10 t h p trong 16 t h p mã hóa các ký hi u th p phân t 0 n 9 mà trong

    U
    th c t xu t hi n nhi u lo i mã BCD khác nhau.
    c dù t n t i nhi u lo i mã BCD khác nhau, nh ng có th chia làm hai lo i chính: Mã BCD có
    ED
    tr ng s và mã BCD không có tr ng s .

    b1. Mã BCD có tr ng s là lo i mã cho phép phân tích thành a th c theo tr ng s c a nó. Mã
    BCD có tr ng s c chia làm 2 lo i là: mã BCD t nhiên và mã BCD s h c.
    Mã BCD t nhiên là lo i mã mà trong ó các tr ng s th ng c s p x p theo th t t ng
    ET

    n. Ví d : Mã BCD 8421, BCD 5421.
    Mã BCD s h c là lo i mã mà trong ó có t ng các tr ng s luôn luôn b ng 9.Ví d : BCD
    2421, BCD 5121, BCD8 4-2-1
    c tr ng c a mã BCD s h c là có tính ch t i x ng qua m t ng trung gian. Do
    @

    y, tìm t mã BCD c a m t s th p phân nào ó ta l y bù ( o) t mã BCD c a s bù 9
    ng ng.
    Ví d xét mã BCD 2421. ây là mã BCD s h c (t ng các tr ng s b ng 9), trong ó s 3
    (th p phân) có t mã là 0011, s 6 (th p phân) là bù 9 c a 3. Do v y, có th suy ra t mã c a 6
    ng cách l y bù t mã c a 3, ngh a là l y bù 0011, ta s có t mã c a 6 là 1100.

    b2. Mã BCD không có tr ng s là lo i mã không cho phép phân tích thành a th c theo tr ng
    c a nó. Các mã BCD không có tr ng s là: Mã Gray, Mã Gray th a 3.
    c tr ng c a mã Gray là b mã trong ó hai t mã nh phân ng k ti p nhau bao gi c ng ch
    khác nhau 1 bit.

    Ví d : Mã Gray: 2 → 0011 Còn v i mã BCD 8421:
    3 → 0010 3 → 0011
    4 → 0110 4 → 0100

    Các b ng d i ây trình bày m t s lo i mã thông d ng.

  9. Bài gi ng K THU T S Trang 8

    ng 1.2: Các mã BCD t nhiên.
    BCD 8421 BCD 5421 BCD quá 3 th p
    a3 a2 a1 a0 b 3 b2 b 1 b0 c3 c2 c1 c0 phân
    0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0
    0 0 0 1 0 0 0 1 0 1 0 0 1
    0 0 1 0 0 0 1 0 0 1 0 1 2
    0 0 1 1 0 0 1 1 0 1 1 0 3
    0 1 0 0 0 1 0 0 0 1 1 1 4
    0 1 0 1 1 0 0 0 1 0 0 0 5
    0 1 1 0 1 0 0 1 1 0 0 1 6
    0 1 1 1 1 0 1 0 1 0 1 0 7
    1 0 0 0 1 0 1 1 1 0 1 1 8
    1 0 0 1 1 1 0 0 1 1 0 0 9

    T
    ng 1.3: Các mã BCD s h c

    U
    BCD 2421 BCD 5121 BCD 84-2-1 th p
    a3 a2 a1 a0 b3 b2 b 1 b0 c3 c2 c1 c0 phân
    ED
    0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
    0 0 0 1 0 0 0 1 0 1 1 1 1
    0 0 1 0 0 0 1 0 0 1 1 0 2
    0 0 1 1 0 0 1 1 0 1 0 1 3
    0 1 0 0 0 1 1 1 0 1 0 0 4
    ET

    1 0 1 1 1 0 0 0 1 0 1 1 5
    1 1 0 0 1 1 0 0 1 0 1 0 6
    1 1 0 1 1 1 0 1 1 0 0 1 7
    1 1 1 0 1 1 1 0 1 0 0 0 8
    @

    1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 9

    ng 1.4: BCD t nhiên và mã Gray.
    BCD 8421 BCD quá 3 Mã Gray Gray quá 3 th p
    a3 a2 a1 a0 c3 c2 c1 c0 G3 G2 G1 G0 g3 g2 g1 g0 phân
    0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0
    0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 1 1 0 1
    0 0 1 0 0 1 0 1 0 0 1 1 0 1 1 1 2
    0 0 1 1 0 1 1 0 0 0 1 0 0 1 0 1 3
    0 1 0 0 0 1 1 1 0 1 1 0 0 1 0 0 4
    0 1 0 1 1 0 0 0 0 1 1 1 1 1 0 0 5
    0 1 1 0 1 0 0 1 0 1 0 1 1 1 0 1 6
    0 1 1 1 1 0 1 0 0 1 0 0 1 1 1 1 7
    1 0 0 0 1 0 1 1 1 1 0 0 1 1 1 0 8
    1 0 0 1 1 1 0 0 1 1 0 1 1 0 1 0 9

  10. Ch ng 1. H th ng s m và khái ni m v mã Trang 9

    Chú ý: Mã Gray c suy ra t mã BCD 8421 b ng cách: các bit 0,1 ng sau bit 0 ( mã
    BCD 8421) khi chuy n sang mã Gray c gi nguyên, còn các bit 0,1 ng sau bit 1 ( mã BCD
    8421) khi chuy n sang mã Gray thì o bít, ngh a là t bit 1 thành bit 0 và bit 0 thành bit 1.

    3. M ch nh n d ng s BCD 8421:

    a3
    ch nh n d ng y
    a2 BCD 8421
    a1

    ch nh n d ng s BCD 8421 nh n tín hi u vào là các bít a3, a2, a1 c a s nh phân 4 bít
    a3a2a1a0, u ra y c quy nh nh sau:
    – N u y = 1 thìa3a2a1a0 không ph i s BCD 8421
    – N u y = 0 thìa3a2a1a0 là s BCD 8421

    T
    Nh v y, n u m t s nh phân 4 bit không ph i là m t s BCD 8421 thì ngõ ra y = 1. T b ng
    1.1 ta th y m t s nh phân 4 bít không ph i là s BCD 8421 khi bít a3 luôn luôn b ng 1 và (bit a1

    U
    ng 1 ho c bít a 2 b ng 1).
    Suy ra ph ng trình logic c a ngõ ra y: y = a3(a1 + a2) = a3a1 + a3a2
    ED
    logic:
    a1
    a1
    y
    a3
    a2
    y
    ET

    a3 a2

    ng do vi c xu t hi n s BCD nên có hai cách nh p d li u vào máy tính: nh p s nh phân,
    nh p b ng mã BCD.
    @

    nh p s BCD th p phân hai ch s thì máy tính chia s th p phân thành các các và m i
    các c bi u di n b ng s BCD t ng ng. Ch ng h n: 11(10) có th c nh p vào máy tính
    theo 2 cách:
    – S nh phân : 1011
    – Mã BCD : 0001 0001
    4. Các phép tính trên s BCD

    a. Phép c ng
    Do s BCD ch có t 0 n 9 nên i v i nh ng s th p phân l n h n s chia s th p phân thành
    nhi u các, m i các c bi u di n b ng s BCD t ng ng.
    Ví d 1.8 C ng 2 s BCD m t các:
    5 → 0101 7 → 0111
    + + + +
    3 → 0011 5 → 0101
    8 1000 12 + 1100
    0110 hi u ch nh
    0001 0010

  11. Bài gi ng K THU T S Trang 10

    Có hai tr ng h p ph i hi u ch nh k t qu c a phép c ng 2 s BCD 8421:
    – Khi k t qu c a phép c ng là m t s không ph i là s BCD 8421
    – Khi k t qu c a phép c ng là m t s BCD 8421 nh ng l i xu t hi n s nh b ng 1.
    Vi c hi u ch nh c th c hi n b ng cách c ng k t qu v i s hi u ch nh là 6 (0110 2).

    ví d 1.8 ã xem xét tr ng h p hi u ch nh khi k t qu không ph i là m t s BCD 8421.
    Tr ng h p hi u ch nh khi k t qu là m t s BCD 8421 nh ng phép c ng l i xu t hi n s nh b ng
    1 c xem xét trong ví d sau ây:
    Ví d 1.9 Hi u ch nh k t qu c ng 2 s BCD m t các khi xu t hi n s nh b ng 1:

    8 → 1000 t qu là s BCD 8421 nh ng
    + +
    9 → 1001 i xu t hi n s nh b ng 1
    17 1 0001
    0110

    T
    hi u ch nh (6)
    0001 0111

    U
    t qu sau khi hi u ch nh là 17
    ED
    b. Phép tr
    Phép toán tr 2 s BCD c th c hi n theo quy t c sau ây:
    A-B =A+ B
    Trong ó B là s bù 2 c a B.
    ET

    Ví d 1.10 Th c hi n tr 2 s BCD m t các:
    – 7 → – 0111 0111
    + Bù 1 c a 5
    5 → 0101 1010
    @

    2 0010 1 0001
    + 1 ng 1 LSB có bù 2 c a 5
    i s nh
    0010
    t qu cu i cùng

    u ý:
    – Bù 1 c a m t s nh phân là l y o t t c các bít c a s ó (bit 0 thành 1, bit 1 thành 0).
    – Bù 2 c a m t s nh phân b ng s bù 1 c ng thêm 1 vào bít LSB.

    Xét các tr ng h p m r ng sau ây:
    1. Th c hi n tr 2 s BCD 1 các mà s b tr nh h n s tr ?
    2. M r ng cho c ng và tr 2 s BCD nhi u các ?

  12. Ch ng 2. i s BOOLE Trang 11

    Ch ng 2
    IS BOOLE

    2.1. CÁC TIÊN VÀ NH LÝ IS BOOLE
    Trong các m ch s, các tín hi u th ng c cho 2 m c n áp, ví d : 0V và 5V. Nh ng linh
    ki n n t dùng trong m ch s làm vi c m t trong hai tr ng thái, ví d Transistor l ng c c
    (BJT) làm vi c hai ch là t t ho c d n bão hoà… Do v y, mô t các m ch s ng i ta dùng
    nh phân (binary), hai tr ng thái c a các linh ki n trong m ch s c mã hoá t ng ng là 0
    ho c 1.
    t b môn i s phát tri n t cu i th k 19 mang tên ng i sáng l p ra nó: i s Boole, còn
    c g i là i s logic, thích h p cho vi c mô t m ch s. i s Boole là công c toán h c quan

    T
    tr ng phân tích và thi t k các m ch s, c dùng làm chìa khoá i sâu vào m i l nh v c liên
    quan n k thu t s .

    2.1.1. Các tiên c a U
    i s Boole
    ED
    Cho m t t p h p B h u h n trong ó ta trang b các phép toán + (c ng logic), x (nhân logic), –
    (bù logic/ngh ch o logic) và hai ph n t 0 và 1 l p thành m t c u trúc i s Boole ( c là Bun).
    ∀ x,y ∈ B thì: x+y ∈ B, x*y ∈ B và th a mãn 5 tiên sau:
    1. Tiên giao hoán
    ET

    ∀x,y ∈ B: x+y =y+x
    2. Tiên ph i h p
    ∀x,y,z ∈ B: (x+y)+z = x+(y+z) = x+y+z
    @

    (x.y).z = x.(y.z) = x.y.z
    3. Tiên phân ph i
    ∀x,y, z ∈ B: x.(y + z ) = x.y + x.z
    x + (y.z) = (x + y).(x + z)
    4. Tiên v ph n t trung hòa
    Trong t p B t n t i hai ph n t trung hòa là ph n t n v và ph n t không. Ph n t nv
    ký hi u là 1, ph n t không ký hi u là 0.
    ∀x ∈ B: x+1= 1
    x. 1= x
    x+0= x
    x. 0= 0
    5. Tiên v ph n t bù

    ∀x ∈ B, bao gi c ng t n t i ph n t bù t ng ng, ký hi u x, sao cho luôn th a mãn:
    x + x = 1 và x. x = 0

  13. Bài gi ng NT S 1 Trang 12

    u B = B* = {0,1} (B* ch g m 2 ph n t 0 và 1) và th a mãn 5 tiên trên thì c ng l p thành
    u trúc i s Boole nh ng là c u trúc i s Boole nh nh t.

    2.1.2. Các nh lý c b n c a i s Boole
    1. V n i ng u trong i s Boole
    Hai m nh (hai bi u th c, hai nh lý) c g i là i ng u v i nhau n u trong m nh này
    ng i ta thay phép toán c ng thành phép toán nhân và ng c l i, thay 0 b ng 1 và ng c l i, thì s
    suy ra c m nh kia.
    Khi hai m nh i ng u v i nhau, n u 1 trong 2 m nh c ch ng minh là úng thì m nh
    còn l i là úng. D i ây là ví d v các c p m nh i ng u v i nhau.
    Ví d 2.1: x.(y+z) = (x.y) + (x.z) Hai m nh này là i ng u
    x + (y.z) = (x+y).(x+z)
    Ví d 2.2: x +x = 1
    Hai m nh này là i ng u
    x. x = 0

    T
    2. Các nh lý

    a. nh lí 1 ( nh lý v ph n t
    ∀x, y ∈ B, ta có: U
    bù là duy nh t)
    ED
    x + y = 1
    ⇒ y= x là duy nh t (x và y là 2 ph n t bù c a nhau)
    x.y = 0 
    Ph n t bù c a m t ph n t b t k là duy nh t.
    ET

    b. nh lí 2 ( lý v s ng nh t c a phép c ng và phép nhân logic)
    ∀x ∈ B, ta có:
    x + x +.. .. . + x = x
    x. x. x.. .. .. x = x
    @

    c. nh lý 3 ( nh lý v ph nh hai l n)

    ∀x ∈ B, ta có: x =x
    d. nh lí 4 ( nh lý De Morgan)
    ∀x, y, z ∈ B, ta có:
    x + y + z = x. y.z
    x.y.z = x + y + z
    qu : ∀x, y, z ∈ B, ta có:
    x + y + z = x + y + z = x.y.z
    x. y. z = x.y.z = x + y + z

    e. nh lí 5 ( nh lý dán)

    ∀x, y ∈ B, ta có:
    x. ( x + y) = x.y
    x + ( x .y) = x + y

  14. Ch ng 2. i s BOOLE Trang 13

    f. nh lí 6 ( nh lý nu t)

    ∀x, y ∈ B, ta có:
    x + x. y = x
    x.(x + y) = x
    g. nh lí 7 (Quy t c tính i v i h ng)

    i 0, 1 ∈ B, ta có:
    0 =1
    1 =0

    2.2. HÀM BOOLE VÀ CÁC PH NG PHÁP BI U DI N
    2.2.1. Hàm Boole
    1. nh ngh a

    T
    Hàm Boole là m t ánh x t i s Boole vào chính nó. Ngh a là ∀x, y ∈ B c g i là các
    bi n Boole thì hàm Boole, ký hi u là f, c hình thành trên c s liên k t các bi n Boole b ng các

    U
    phép toán + (c ng logic), x /. (nhân logic), ngh ch o logic (-).
    Hàm Boole n gi n nh t là hàm Boole theo 1 bi n Boole, c cho nh sau:
    ED
    f(x) = x, f(x) = x, f(x) = α (α là h ng s )
    Trong tr ng h p t ng quát, ta có hàm Boole theo n bi n Boole c ký hi u nh sau:
    f(x1, x2, …., xn)
    2. Các tính ch t c a hàm Boole
    ET

    u f(x1, x2, …., xn) là m t hàm Boole thì:
    – α.f(x1, x2, …., xn) c ng là m t hàm Boole.
    – f (x1, x2, …., xn) c ng là m t hàm Boole.
    @

    u f1(x1, x2, …., xn) và f2(x1, x2, …., xn) là nh ng hàm Boole thì:
    – f1(x1, x2, …., xn) + f2(x1, x2, …., xn) c ng là m t hàm Boole.
    – f1(x1, x2, …., xn).f2(x1, x2, …., xn) c ng là m t hàm Boole.
    y, m t hàm Boole f c ng c hình thành trên c s liên k t các hàm Boole b ng các
    phép toán + (c ng logic), x (.) (nhân logic) ho c ngh ch o logic (-).

    3. Giá tr c a hàm Boole
    Gi s f(x1, x2, …., xn) là m t hàm Boole theo n bi n Boole.
    Trong f ng i ta thay các bi n xi b ng các giá tr c th αi ( i = 1, n ) thì giá tr f (α1, α2, …, αn)
    c g i là giá tr c a hàm Boole theo n bi n.
    Ví d 2.3:
    Xét hàm f(x1, x2 ) = x1 + x2
    Xét trong t p B = B* ={0,1} ta có các tr ng h p sau (l u ý ây là phép ng logic hay còn g i
    phép toán HO C / phép OR):
    – x1 = 0, x2 = 0 → f(0,0) = 0 + 0 = 0

  15. Bài gi ng NT S 1 Trang 14

    – x1 = 0, x2 = 1 → f(0,1) = 0 + 1 = 1 x1 x2 f(x1, x2) = x1+ x2
    – x1 = 1, x2 = 0 → f(1,0) = 1 + 0 = 1 0 0 0
    – x1 = 1, x2 = 1 → f(1,1) = 1 + 1 = 1 0 1 1
    Ta l p c b ng giá tr c a hàm trên. 1 0 1
    1 1 1

    Ví d 2.4:
    Xét hàm cho b i bi u th c sau: f(x1, x2, x3) = x1 + x2.x3
    Xét t p B = B* = {0,1}. Hoàn toàn t ng t ta l p c b ng giá tr c a hàm:

    x1 x2 x3 f (x1, x2, x3) = x1 + x2.x3
    0 0 0 0
    0 0 1 0
    0 1 0 0
    0 1 1 1
    1 0 0 1

    T
    1 0 1 1
    1 1 0 1
    1 1
    U
    1 1
    ED
    2.2.2. Các ph ng pháp bi u di n hàm Boole
    1. Ph ng pháp bi u di n hàm b ng b ng giá tr
    ây là ph ng pháp th ng dùng bi u di n hàm s nói chung và c ng c s d ng bi u
    ET

    di n các hàm logic. Ph ng pháp này g m m t b ng c chia làm hai ph n:
    – M t ph n dành cho bi n ghi các t h p giá tr có th có c a bi n vào.
    – M t ph n dành cho hàm ghi các giá tr c a hàm ra t ng ng v i các t h p bi n vào.
    B ng giá tr còn c g i là b ng chân tr hay b ng chân lý (TRUE TABLE). Nh v y v i m t
    @

    hàm Boole n bi n b ng chân lý s có:
    – (n+1) t: n c t t ng ng v i n bi n vào, 1 c t t ng ng v i giá tr ra c a hàm.
    – 2n hàng: 2n giá tr khác nhau c a t h p n bi n.

    Ví d 2.5: Hàm 3 bi n f(x1, x2, x3) có th c cho b ng b ng giá tr nh sau:

    x1 x2 x3 f (x1, x2, x3)
    0 0 0 0
    0 0 1 0
    0 1 0 0
    0 1 1 1
    1 0 0 1
    1 0 1 1
    1 1 0 1
    1 1 1 1

    Trong các ví d 2.3 và 2.4 chúng ta c ng ã quen thu c v i ph ng pháp bi u di n hàm b ng
    ng giá tr .

  16. Ch ng 2. i s BOOLE Trang 15

    2. Ph ng pháp gi i tích
    ây là ph ng pháp bi u di n hàm logic b ng các bi u th c i s. Ph ng pháp này có 2 d ng:
    ng c a các tích s ho c tích c a các t ng s .
    ng t ng c a các tích s g i là d ng chính t c th nh t (D ng chính t c 1 – CT1).
    ng tích c a các t ng s g i là d ng chính t c th hai (D ng chính t c 2 – CT2).
    Hai d ng chính t c này là i ng u nhau.
    ng t ng các tích s còn g i là d ng chu n t c tuy n (CTT), d ng tích các t ng s còn g i là
    ng chu n t c h i (CTH).
    a. D ng chính t c 1(D ng t ng c a các tích s )
    Xét các hàm Boole m t bi n n gi n: f(x) = x, f(x) = x, f(x) = α (α là h ng s ).
    ây là nh ng tr ng h p có th có i v i hàm Boole 1 bi n.
    Chúng ta s i ch ng minh bi u th c t ng quát c a hàm logic 1 bi n s i v i d ng chính t c 1.
    Sau ó áp d ng bi u th c t ng quát c a hàm 1 bi n tìm bi u th c t ng quát c a hàm 2 bi n v i
    vi c xem 1 bi n là h ng s. Cu i cùng, chúng ta suy ra bi u th c t ng quát c a hàm logic n bi n cho

    T
    tr ng h p d ng chính t c 1 (t ng các tích s ).
    Xét f(x) = x:
    Ta có:
    t khác:
    x =0. x + 1.x
    U
    ED
    f (1) = 1
    f (x ) = x ⇒ 
    f (0) = 0
    Suy ra: f(x) = x có th bi u di n:
    f(x) = x = f(0). x + f (1).x
    ET

    trong ó: f (0), f (1) c g i là các giá tr c a hàm Boole theo m t bi n.

    Xét f(x) = x :
    Ta có: x = 1. x + 0. x
    @

    t khác:
    f (1) = 0
    f (x ) = x ⇒ 
    f (0 ) = 1
    Suy ra: f(x) = x có th bi u di n:
    f(x) = x = f(0). x + f(1).x
    Xét f(x) = α (α là h ng s ):
    Ta có: α = α.1 = α.(x + x ) = α. x + α.x
    t khác:
    f (1) =
    f (x ) = ⇒ 
    f (0 ) =
    Suy ra f(x) = α có th bi u di n:
    f(x) = α = f(0). x + f(1).x

    t lu n: Dù f(x) = x, f(x) = x hay f(x) = α, ta u có bi u th c t ng quát c a hàm m t bi n vi t
    theo d ng chính t c th nh t nh sau:

  17. Bài gi ng NT S 1 Trang 16

    f(x) = f(0). x + f(1).x

    y f(x) = f(0). x + f(1).x, trong ó f(0), f(1) là giá tr c a hàm Boole theo m t bi n, c g i là
    bi u th c t ng quát c a hàm 1 bi n vi t ng chính t c th nh t (d ng t ng c a các tích).

    Bi u th c t ng quát c a hàm hai bi n f(x1, x2):
    Bi u th c t ng quát c a hàm 2 bi n vi t theo d ng chính t c th nh t c ng hoàn toàn d a trên
    cách bi u di n c a d ng chính t c th nh t c a hàm 1 bi n, trong ó xem m t bi n là h ng s .
    th là: n u xem x2 là h ng s, x1 là bi n s và áp d ng bi u th c t ng quát c a d ng chính t c
    th nh t cho hàm 1 bi n, ta có:
    f(x1,x2) = f(0,×2). x 1 + f(1,×2).x1
    Bây gi, các hàm f(0,×2) và f(1,×2) tr thành các hàm 1 bi n s theo x2. Ti p t c áp d ng bi u
    th c t ng quát c a d ng chính t c th nh t cho hàm 1 bi n, ta có:
    f(0,×2) = f(0,0). x 2 + f(0,1).x2
    f(1,×2) = f(1,0). x 2 + f(1,1).x2

    T
    Suy ra:

    U
    f(x1,x2) = f(0,0). x 1 x 2 + f(0,1). x 1×2 + f(1,0).x1 x 2 + f(1,1).x1 x2
    ây chính là bi u th c t ng quát c a d ng chính t c th nh t (d ng t ng c a các tích s ) vi t cho
    ED
    hàm Boole hai bi n s f(x1,x2).
    Bi u th c t ng quát này có th bi u di n b ng công th c sau:

    22 −1
    f(x1,x2) = ∑ f( 1, )x1 1 x 2 2
    ET

    2
    e =0

    Trong ó e là s th p phân t ng ng v i mã nh phân (α1,α2) và:
    x1 n u α1 = 1
    x1 1 =
    @

    x 1 n u α1 = 0
    x2 n u α2 = 1
    x2 =
    2
    x2 n u α2 = 0

    Bi u th c t ng quát cho hàm Boole n bi n:
    T bi u th c t ng quát vi t d ng chính t c th nh t c a hàm Boole 2 bi n, ta có th t ng quát
    hoá cho hàm Boole n bi n f(x1,x2, ..,xn) nh sau:

    2n −1
    f(x1,x2, ..,xn) = ∑ f( 1, 2 ,…., n )x 1
    1 x 2 2 …x n n

    e =0
    trong ó e là s th p phân t ng ng v i mã nh phân (α1,α2, …,αn);
    và: xi n u αi = 1
    xi i =
    xi n u αi = 0 (v i i = 1, 2, 3,…,n)

  18. Ch ng 2. i s BOOLE Trang 17

    Ví d 2.6:
    Vi t bi u th c c a hàm 3 bi n theo d ng chính t c 1:
    2 3 −1
    f(x1,x2,x3) = ∑ f (α1,α2,α3).x1α1.×2α2.×3 α3
    e =0
    ng d i ây cho ta giá tr c a s th p phân e và t h p mã nh phân (α1,α2,α3) t ng ng:
    e α1 α2 α3
    0 0 0 0
    1 0 0 1
    2 0 1 0
    3 0 1 1
    4 1 0 0
    5 1 0 1
    6 1 1 0
    7 1 1 1

    T
    Bi u th c c a hàm 3 bi n vi t theo d ng t ng các tích nh sau:
    f(x1, x2, x3) = f(0,0,0) x 1 x 2 x 3 + f(0,0,1) x 1 x 2 x3

    U
    + f(0,1,0) x 1×2 x 3 + f(0,1,1) x 1 x2 x3 + f(1,0,0) x1 x 2 x 3
    + f(1,0,1)x1 x 2 x3 + f(1,1,0) x1 x2 x 3 + f(1,1,1) x1 x2 x3
    ED
    y d ng chính t c th nh t là d ng t ng c a các tích s mà trong m i tích s ch a y
    các bi n Boole d i d ng th t ho c d ng bù (ngh ch o).

    b. D ng chính t c 2 (tích c a các t ng s ):
    ET

    ng chính t c 2 là d ng i ng u c a d ng chính t c 1 nên bi u th c t ng quát c a d ng
    chính t c 2 cho n bi n c vi t nh sau:

    2n −1
    @

    f(x1, x2, …, xn) = ∏ [f(α1,α2,α3) + x1α1 + x2α2+ …+ xnαn)]
    e =0

    trong ó e là s th p phân t ng ng v i mã nh phân (α1,α2, …,αn);
    và:

    xi n u αi = 1
    xi i =
    xi n u αi = 0 (v i i = 1, 2, 3,…,n)

    Ví d 2.7: Bi u th c c a hàm Boole 2 bi n d ng tích các t ng s (d ng chính t c 2) c vi t
    nh sau:
    f(x1,x2)=[f(0,0)+x1+x2][f(0,1)+x1+ x 2][f(1,0)+ x 1+x2][f(1,1)+ x 1+ x 2]

    Ví d 2.8: Bi u th c c a hàm Boole 3 bi n d ng chính t c 2:

    f(x1,x2,x3) = [f(0,0,0)+x1+ x2+x3].[f(0,0,1)+x1+x2+ x 3].
    [f(0,1,0)+x1+ x 2+x3].[f(0,1,1)+x1+ x 2+ x 3].
    [f(1,0,0)+ x 1+x2+x3].[f(1,0,1)+ x 1+x2+ x 3].
    [f(1,1,0)+ x 1+ x 2+x3].[f(1,1,1)+ x 1+ x 2+ x 3]

  19. Bài gi ng NT S 1 Trang 18

    y, d ng chính t c th hai là d ng tích c a các t ng s mà trong ó m i t ng s này
    ch a y các bi n Boole d i d ng th t ho c d ng bù.

    Ví d 2.9:
    Hãy vi t bi u th c bi u di n cho hàm Boole 2 bi n f(x1,x2) d ng chính t c 1, v i b ng giá tr
    a hàm c cho nh sau:
    x1 x2 f(x1,x2)
    0 0 0
    0 1 1
    1 0 1
    1 1 1
    Vi t d i d ng chính t c 1 ta có:
    f(x1,x2) = f(0,0). x 1 x 2 + f(0,1). x 1.x2 + f(1,0).x1. x 2 + f(1,1).x1.x2
    = 0. x 1 x 2 + 1. x 1.x2 + 1.x1. x 2 + 1.x1.x2

    T
    = x 1.x2 + x1. x 2 + x1.x2
    Nh n xét:
    • U
    ng chính t c th nh t, t ng c a các tích s, là d ng li t kê t t c các t h p nh
    ED
    phân các bi n vào sao cho t ng ng v i nh ng t h p ó giá tr c a hàm ra b ng 1
    → ch c n li t kê nh ng t h p bi n làm cho giá tr hàm ra b ng 1.
    • Khi li t kê n u bi n t ng ng b ng 1 c vi t d ng th t (xi), n u bi n t ng ng
    ng 0 c vi t d ng bù ( x i).
    ET

    Ví d 2.10:
    Vi t bi u th c bi u di n hàm f(x1,x2,x3) d ng chính t c 2 v i b ng giá tr c a hàm ra c cho
    @

    nh sau:

    x3 x2 x1 f(x1,x2,x3)
    0 0 0 0
    0 0 1 0
    0 1 0 0
    0 1 1 1
    1 0 0 1
    1 0 1 1
    1 1 0 1
    1 1 1 1

    Vi t d i d ng chính t c 2 (tích các t ng s ):
    f(x1,x2,x3) = (0+x1+x2+x3).(0+x1+x2+ x 3).(0+x1+ x 2+x3).
    (1+x1+ x 2+ x 3).(1+ x 1+x2+x3).(1+ x 1+x2+ x 3).
    (1+ x 1+ x 2+x3).(1+ x 1+ x 2+ x 3)

  20. Ch ng 2. i s BOOLE Trang 19

    Áp d ng tiên v ph n t trung hòa 0 và 1 ta có:
    x + 1 = 1, x. 1= x
    x + 0 = x, x. 0= 0
    nên suy ra bi u th c trên có th vi t g n l i:
    f(x1,x2,x3) = (x1+x2+x3).(x1+x2+ x 3).(x1+ x 2+x3)
    Nh n xét:
    • ng chính t c th hai là d ng li t kê t t c các t h p nh phân các bi n vào sao cho
    ng ng v i nh ng t h p ó giá tr c a hàm ra b ng 0 → ch c n li t kê nh ng t
    p bi n làm cho giá tr hàm ra b ng 0.
    • Khi li t kê n u bi n t ng ng b ng 0 c vi t d ng th t (xi), n u bi n t ng ng
    ng 1 c vi t d ng bù ( x i).
    Ví d n gi n sau giúp SV hi u rõ h n v cách thành l p b ng giá tr c a hàm, tìm hàm m ch
    và thi t k m ch.
    Ví d 2.11

    T
    Hãy thi t k m ch n sao cho khi công t c 1 óng thì èn , khi công t c 2 óng èn , khi
    hai công t c óng èn ?
    i gi i: U
    ED
    u tiên, ta qui nh tr ng thái c a các công t c và bóng èn:
    – Công t c h : 0 èn t t : 0
    – Công t c óng : 1 èn :1
    ng tr ng thái mô t ho t ng c a m ch nh sau:
    ET

    Công t c 1 Công t c 2 Tr ng thái èn
    x1 x2 f(x1,x2)
    0 0 0
    @

    0 1 1
    1 0 1
    1 1 1
    b ng tr ng thái có th vi t bi u th c c a hàm f(x1,x2) theo d ng chính t c 1 ho c chính t c 2.
    – Theo d ng chính t c 1 ta có:
    f(x1, x2) = x 1.x2 + x1. x 2 + x1.x2
    = x 1.x2 + x1( x 2 + x2)
    = x 1.x2 + x1
    = x1 + x2
    – Theo d ng chính t c 2 ta có:
    f(x1, x2) = (0+x1+x2) = x1 + x2
    T bi u th c mô t tr ng thái /t t c a èn f(x1,x2) th y r ng có th th c hi n m ch b ng ph n
    logic HO C có 2 ngõ vào (c ng OR 2 ngõ vào).

    Bài t p áp d ng: M t h i ng giám kh o g m 3 thành viên. M i thành viên có th l a ch n
    NG Ý ho c KHÔNG NG Ý. K t qu g i là T khi a s các thành viên trong h i ng
    giám kh o NG Ý, ng c l i là KHÔNG T. Hãy thi t k m ch gi i quy t bài toán trên.

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

LV.15: Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Chuyên Ngành Cơ Khí

65 tài liệu

2360 lượt tải

Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn :

    Đồng ý

    Thêm vào bộ sưu tập mới :

    *Tên bộ sưu tập

    Mô Tả :

    *Từ Khóa:

    Tạo mới

    Báo xấu

    YOMEDIA

    ERROR:connection to 10.20.1.100:9312 failed (errno=113, msg=No route to host)
    ERROR:connection to 10.20.1.100:9312 failed (errno=113, msg=No route to host)
    Đang giải quyết và xử lý …

    ERROR : connection to 10.20.1. 100 : 9312 failed ( errno = 113, msg = No route to host ) ERROR : connection to 10.20.1. 100 : 9312 failed ( errno = 113, msg = No route to host )

    Login thành công!

    AMBIENT

    Bài giảng Kỹ thuật số – ĐH Bách khoa Đà Nẵng

    Bài viết liên quan
    • Sửa Tủ Lạnh Samsung

    • Sửa Tủ Lạnh Samsung – NHIỆT TÌNH – CẨN THẬN – UY TÍN Trung tâm Điện lạnh Bách Khoa chuyên Sửa Tủ Lạnh Samsung, tủ…

    • Sửa Tủ Lạnh Hitachi

    • Sửa Tủ Lạnh Hitachi – Đôi Ngũ Chuyên Nghiệp Như App Ong Thợ Trung tâm điện lạnh Bách Khoa cung cấp dịch vụ Sửa Tủ…

    • Sửa Tủ Lạnh LG

    • Sửa Tủ Lạnh LG Thợ Tốt Nhất, UY Tín, Triệt Để 0984 666 352 Nếu tủ lạnh nhà bạn gặp sự cố: mất nguồn, thiết…

    • Sửa Tủ Lạnh Panasonic

    • SửaTủ Lạnh Panasonic uy tín tại nhà Hà Nội 0984 666 352 Bạn đang cần tìm một địa chỉ Sửa Tủ Lạnh Panasonic uy tín?…

    • Sửa Tivi Sony

    • Sửa Tivi Sony Dịch Vụ Uy Tín Tại Nhà Hà Nội 0941 559 995 Hà Nội có tới 30% tin dùng tivi sony thì việc…

    • Sửa Tivi Oled

    • Sửa Tivi Oled- Địa Chỉ Uy Tín Nhất Tại Hà Nội: 0941 559 995 Điện tử Bách Khoa cung cấp dịch vụ Sửa Tivi Oled với…

    • Sửa Tivi Samsung

    • Sửa Tivi Samsung- Khắc Phục Mọi Sự cố Tại Nhà 0941 559 995 Dịch vụ Sửa Tivi Samsung của điện tử Bách Khoa chuyên sửa…

    • Sửa Tivi Asanzo

    • Sửa Tivi Asanzo Hỗ Trợ Sử Lý Các Sự Cố Tại Nhà 0941 559 995 Dịch vụ Sửa Tivi Asanzo của điện tử Bách Khoa…

    • Sửa Tivi Skyworth

    • Sửa Tivi Skyworth Địa Chỉ Sửa Điện Tử Tại Nhà Uy Tín 0941 559 995 Điện tử Bách Khoa chuyên cung cấp các dịch vụ…

    • Sửa Tivi Toshiba

    • Sửa Tivi Toshiba Tại Nhà Hà Nội Hotline: 0948 559 995 Giữa muôn vàn trung tâm, các cơ sở cung cấp dịch vụ Sửa Tivi…

    • Sửa Tivi LG

    • Địa Chỉ Sửa Tivi LG Bắt Đúng Bệnh Báo Đúng Giá 0941 559 995 Vì sao sự lựa chọn này là tốt nhất? Vì sửa…

    • Sửa Tivi Panasonic

    • Sửa Tivi Panasonic Dịch Vụ Uy Tín Tại Nhà Hà Nội 0941 559 995 Dịch vụ Sửa Tivi Panasonic chuyên nhận sửa chữa, khắc phục…

    • Sửa Tivi HDR

    • Sửa Tivi HDR – Hãy đến với Điện tử Bách Khoa 0941 559 995 Bạn đang cần Sửa Tivi HDR? Bạn đang tìm dịch vụ…

    • Sửa Tivi TCL

    • Dịch vụ Sửa Tivi TCL địa chỉ sửa chữa tivi uy tín nhất Thiết bị điện tử sau một thời gian sử dụng tránh gặp…

    • Sửa Tivi Smart

    • Sửa Tivi Smart- Điện tử Bách Khoa đường dây nóng 0941 559 9953 Điện tử Bách Khoa là địa chỉ chuyên nhận Sửa Tivi Smart…

    • Sửa Tủ Lạnh Media 0984 666 352

    • Sửa Tủ Lạnh Media 0984 666 352 Địa chỉ uy tín thợ giỏi nhất Hà Nội Nếu bạn đang gặp vấn đề với tủ lạnh…

    • Sửa máy Giặt Tại tây Hồ

    •   Bạn sẽ nhận được vô vàn lợi những lợi ích khi lựa chọn dịch vụ Sửa máy Giặt Tại Tây Hồ một trung tâm…

    • Sửa máy Giặt Tại Hoàn Kiếm

    • Dịch vụ Sửa máy Giặt Tại Hoàn Kiếm hân hạnh được phục vụ quý khách. Mọi nhu cầu sửa chữa máy giặt của tất cả…

    • Sửa máy Giặt Tại Đông Anh

    •   Dịch vụ Sửa máy Giặt Tại Đông Anh với kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm, sẽ có mặt nhanh chóng sau 30’ phút khi…

    • Sửa máy Giặt Tại Từ Liêm

    • Trung tâm cung cấp thợ sửa máy giặt tại Hà Nội chúng tôi có đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, nhận Sửa máy Giặt…

    • Sửa máy Giặt Tại Hai Bà Trưng

    •   Trung tâm Sửa máy Giặt Tại Hai Bà Trưng nhận sửa chữa mọi hãng máy giặt với nhiều dòng, loại khác nhau, cung cấp…

    • Sửa Điều Hòa Aqua Quận Tây Hồ
    • Sửa Điều Hòa Aqua Quận Tây Hồ

    •   Trung tâm Sửa Điều Hòa Aqua Quận Tây Hồ UY TÍN-CHẤT LƯỢNG-GIÁ RẺ hàng đầu tại khu vực Hà Nội –Thợ Sửa Giỏi –Tiến…

    • Sửa Tivi Sony Quận Long Biên

    • Trung tâm dịch vụ Sửa Tivi Sony Quận Long Biên chuyên nhận sửa chữa mọi loại tivi, các loại tivi hết hạn bảo hành mang…

    • Sửa Tivi Sony Huyện Từ Liêm

    •   Bạn cần tìm địa chỉ Sửa Tivi Sony Huyện Từ Liêm có chất lượng uy tín, chế độ bảo hành lâu dài sửa chữa…

    • Sửa Tivi Sony Quận Thanh Xuân

    • Bạn cần tìm địa chỉ Sửa Tivi Sony Quận Thanh Xuân uy tín và chất lượng? dịch vụ Sửa Tivi Sony Quận Thanh Xuân của…

    • Sửa Tivi Sony Quận Hoàng Mai

    • Bạn cần Sửa Tivi Sony Quận Hoàng Mai uy tín? Bạn cần tìm địa chỉ đáng tin cậy và sửa chữa hiệu quả tại khu…

    • Sửa Tivi Sony Quận Cầu Giấy

    •   Tivi Sony gia đình đang gặp sự cố, quý khách hàng cần tìm trung tâm cung cấp dịch vụ Sửa Tivi Sony Quận Cầu…

    • Sửa Tivi Sony Quận Tây Hồ

    •   Dịch vụ Sửa Tivi Sony Quận Tây Hồ – Sự lựa chọn đúng đắn dành cho quý khách hàng đang có nhu cầu sửa…

    • Sửa Tivi Sony Quận Đống Đa

    •   Khi quan sát và thấy những dấu hiện như : màn hình sáng, tối không đồng đều, ảnh xuất hiện kẻ sọc ngang hay…

    • Sửa Tivi Sony Quận Hoàn Kiếm

    • Dịch vụ Sửa Tivi Sony Quận Hoàn Kiếm chuyên nhận sửa chữa, bảo trì hay lắp đặt tivi tận nơi. Dịch vụ của chúng tôi…

    • Sửa Tivi Sony Quận Ba Đình

    • Bạn đang cần tìm nơi cung cấp dịch vụ Sửa Tivi Sony Quận Ba Đình chất lượng, giá cả phải chăng, nhanh chóng nhưng chất…

    • Sửa Điều Hòa Generail

    •   Dịch vụ Sửa Điều Hòa Generail – Sự lựa chọn đúng đắn dành cho quý khách hàng đang có nhu cầu sửa chữa, bảo…

    • Sửa Điều Hòa Nagakawa

    • Sửa Điều Hòa Nagakawa mang đến một sự trải nghiệm chất lượng, dịch vụ sửa chữa uy tín, địa chỉ dáng tin cậy khắp địa…

    • Sửa Điều Hòa Reetech

    • Dịch vụ Sửa Điều Hòa Reetech chuyên nhận sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì, lắp đặt điều hòa tận nơi cho gia đình hay cơ…

    • Sửa Điều Hòa Fujitsu

    • Nếu bạn đang loay hoay tìm kiếm trung tâm Sửa Điều Hòa Fujitsu uy tín nhất. Hãy lưu ngay số Hotline 0941 559 995 để…

    • Sửa Tivi Ultra HD 5k

    • Dịch vụ Sửa Tivi Ultra HD 5k luôn coi trọng những mối quan hệ hợp tác lâu dài, bền vững. Do đó, chúng tôi luôn…

    • Sửa Điều Hòa Fujiaire

    • Khi có những dấu hiệu như điều hòa không lạnh, dễ sập nguồn, bị xì gas, chảy nước…Bạn cần nên liên hệ ngay đến dịch…

    • Sửa Điều Hòa Carrier

    • Bạn đang cần tìm địa chỉ Sửa Điều Hòa Carrier uy tín, chất lượng để nhanh chóng khắc phục sự cố bất thường gây nên…

    • Sửa Điều Hòa Sanyo

    • Hiện tại dịch vụ Sửa Điều Hòa Sanyo đã có mặt hầu hết khắp quận huyện nội ngoại thành Hà Nội. Do đó, bạn có…

    • Sửa Tủ Lạnh Side by side

    • Trung tâm Bách Khoa hân hạnh giới thiệu đến quý khách hàng dịch vụ Sửa Tủ Lạnh Side by side tại nhà cam kết nhanh…

    • Sửa Tủ Lạnh Funiki

    • Quý khách cần Sửa Tủ Lạnh Funiki? Gọi ngay Bách Khoa 0941 559 995 để được tư vấn miễn phí và hỗ trợ kỹ thuật,…

    • Sửa Tủ Lạnh Mitsustar

    • Tủ lạnh Mitsustar nhà bạn đang gặp sự cố, bạn đang tìm một trung tâm Sửa Tủ Lạnh Mitsustar uy tín, chuyên nghiệp để giúp…

    • Sửa máy Giặt tại Thanh Xuân

    • Dịch vụ Sửa máy Giặt tại Thanh Xuân – Dịch vụ sửa chữa chuyên nghiệp, uy tín và chất lượng. Với dịch vụ Sửa máy…

    • Sửa máy Giặt tại Hoàng mai

    • Quý khách băn khoăn không biết chọn địa chỉ cung cấp dịch vụ Sửa máy Giặt tại Hoàng mai đảm bảo chất lượng ? Quý…

    • Sửa máy Giặt Tại Đống Đa

    • Bạn đang cần tìm kiếm địa chỉ Sửa máy Giặt Tại Đống Đa hiệu quả, uy tín, giá thành hợp lý phù hợp với túi…

    • Sửa Tivi Ultra HD 4k

    • Trung tâm Bách Khoa chuyên cung cấp dịch vụ Sửa Tivi Ultra HD 4k hiện đại với tay nghề, chuyên môn giỏi nhanh chóng khắc…

    • Sửa Tivi Thường

    •   Chúng tôi chuyên nhận Sửa Tivi Thường, Tivi LCD, 3D, LED, Plasma….của tất cả mọi hãng sản xuất lớn như SAMSUNG, LG, SONY, TOSHIBA,…

    • Sửa Tivi Premium UH

    • Trung tâm Bách Khoa tự bào là đơn vị cung cấp Sửa Tivi Premium UHD, sửa chữa các loại tivi led, plasma, lcd, bảo hành,…

    • Sửa Tủ Lạnh National

    • Trung tâm Bách Khoa chuyên Sửa Tủ Lạnh National giá rẻ tại TP.HN. Dịch vụ chuyên sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì, vệ sinh tủ…

    • Sửa Tủ Lạnh Fagor

    • Chúng tôi cung cấp dịch vụ Sửa Tủ Lạnh Fagor cho mọi gia đình tiện lợi nhất. Dịch vụ Sửa Tủ Lạnh Fagor chuyên sửa…

    • Sửa Điều Hòa Chigo

    • Bạn cần tìm địa chỉ Sửa Điều Hòa Chigo chất lượng, uy tín và giá cả phải chăng nhất. Hãy gọi ngay đến Hotline 0941…

    • Sửa Điều Hòa Kendo

    • Bạn thấy điều hòa gia đình, cơ quan đang sử dụng có những dấu hiệu như không gió lạnh thổi ra, máy bật không lên…

    • Sửa máy Giặt Tại Cầu Giấy

    • Dịch vụ Sửa máy Giặt Tại Cầu Giấy – LH: 0941 559 995 để được phục vụ sửa chữa tận nơi, nhanh chóng và hiệu…

    • Sửa Máy Giặt Ariston   

    • Trung tâm Bách Khoa nhận Sửa Máy Giặt Ariston tại khắp quận huyện khác tại địa bàn khu vực Hà Nội. Hotline liên hệ: LH:…

    • Sửa Tivi Philips

    •  Dịch vụ Sửa Tivi Philips, Sửa Tivi Sony, Sửa Tivi LG, Sửa Tivi Panasonic, Sửa Tivi TCL, Sửa Tivi Samsung, sửa chữa các đời máy…

    • Sửa Máy Giặt Haier

    • Bạn đang sử dụng máy giặt Haier trong cuộc sống hàng ngày. Với chất lượng ưu việt, tủ lạnh Haier đã đang giúp đỡ bạn…

    • Sửa Tủ Lạnh Daewoo

    • Bạn đang tìm dịch vụ Sửa Tủ Lạnh Daewoo uy tín và chất lượng sửa chữa lâu dài tại khu vực Hà Nội. Trung tâm…

    • Sửa Điều Hòa Kochi

    • Dịch vụ Sửa Điều Hòa Kochi chuyên nhận sửa chữa, bảo hành sản phẩm điều hòa Kochi cùng các hãng điều hòa khác như Sharp,…

    • Sửa Tivi Cong

    • Dịch vụ Sửa Tivi Cong tại nhà khắp quận, huyện khu vực Hà Nội uy tín và chất lượng. Trung tâm sửa tivi của chúng…

    • Sửa Máy Giặt Candy

    • Trung tâm cung cấp Thợ Sửa Máy Giặt Tại Hà Nội nhận Sửa Máy Giặt Candy, bảo dưỡng, bảo trì, lắp đặt tại nhà với…

    • Sửa Tủ Lạnh Bosch

    • Dịch vụ Sửa Tủ Lạnh Bosch mang đế một dịch vụ với quy trình nhanh chóng, uy tín, giá rẻ, thời gian bảo hành dài…

    • Sửa Điều Hòa Daiwa

    • Trung tâm cung cấp Sửa Điều Hòa Daiwa tại nhà Hà Nội chuyên nhận sửa chữa, bảo hành, bảo trì và lắp đặt điều hòa….

    • Sửa Tivi Internet

    • Dịch vụ Sửa Tivi Internet tại nhà nhanh chóng và uy tín, được cung cấp bởi trung tâm chyên cung cấp Thợ Sửa Máy Giặt…

    • Sửa Máy Giặt Bosch

    • Với mong muốn mang lại chất lượng dịch vụ Sửa Máy Giặt Bosch tốt nhất, trung tâm Điện lạnh Bách Khoa luôn sẵn sàng phục…

    • Sửa Tủ Lạnh Electrolux

    • Trung tâm sửa chữa Điện lạnh Bách Khoa chuyên nhận xử lý, khắc phục mọi sự cố liên quan đến tủ lạnh nhanh chóng với…

    • Sửa Điều Hòa Funiki

    • Bạn cần tìm dịch vụ Sửa Điều Hòa Funiki uy tín –chất lượng –hiệu quả -giá cả hợp lý tại địa bàn thành phố Hà…

    • Sửa Tivi Qled

    •   Tivi Qled nhà bạn đang gặp tình trạng mất tín hiệu mà không thể xem được. Bạn cần tìm địa chỉ Sửa Tivi Qled…

    • Sửa Tivi 3D

    • Điện tử Bách Khoa tự hào là một trong những đơn vị hàng đầu trong việc Sửa Tivi 3D, bảo dưỡng tivi 3D của nhiều…

    • Sửa Điều Hòa Sumikura

    • Với phương châm luôn tận tâm vì khách hàng, dịch vụ Sửa Điều Hòa Sumikura của Điện lạnh Bách Khoa mang đến quý khách hàng…

    • Sửa Máy Giặt Sanyo

    • Sửa Máy Giặt Sanyo   Điện lạnh Bách Khoa tự hào là đơn vị cung cấp dịch vụ Sửa Máy Giặt Sanyo, và các dòng…

    • Sửa Điều Hòa Casper

    • Trung tâm Điện lạnh- Điện tử Bách Khoa cung cấp dịch vụ Sửa Điều Hòa Casper tại khu vực Hà Nội. Chúng tôi Cam kết…

    • Sửa Điều Hòa Panasonic

    • Điều Hòa Panasonic bạn sử dụng cũng đã khá lâu và có những dấu hiệu hư hỏng, cần mang sửa chữa hay bảo trì, bảo…

    • Sửa Máy Giặt Hitachi

    • Dịch vụ Sửa Máy Giặt Hitachi chuyên sửa máy giặt triệt để cho nhiều loại bệnh, giá rẻ, có bảo hành khắp trong và ngoài…

    • Sửa Máy Giặt Sharp

    • Điện lạnh Bách Khoa mang đến dịch vụ Sửa Máy Giặt Sharp chuyên nghiệp tại khu vực Hà Nội. Nếu bạn có nhu cầu sửa…

    • Sửa Máy Giặt Beko

    • Điện lạnh Bách Khoa trân trọng gửi đến quý khách hàng dịch vụ Sửa Máy Giặt Beko uy tín tại khu vực Hà Nội và…

    • Sửa Tủ Lạnh Toshiba

    • Sửa Tủ Lạnh Toshiba – Tại Nhà Hà Nội -Hotline 0941 559 995 Sửa Tủ Lạnh Toshiba tại Hà Nội, Trung tâm Điện lạnh Bách…

    • Sửa Điều Hòa Toshiba

    • Với phương châm hoạt động UY TÍN VÀ CHẤT LƯỢNG, Điện tử Bách Khoa mang đến dịch vụ Sửa Điều Hòa Toshiba chất lượng sửa…

    • Sửa Điều Hòa Daikin

    • Bạn có nhu cầu sửa chữa điều hòa Sửa Điều Hòa Daikin hay tiến hành bảo dưỡng, bảo trì điều hòa gia đình để hạn…

    • Sửa Máy Giặt Aqua

    • Gọi điện 0941 559 995 đến Dịch vụ Điện tử Bách Khoa để được tư vấn, Sửa Máy Giặt Aqua nhanh chóng, chất lượng, giá…

    • Sửa Tủ Lạnh Sharp

    • Điện lạnh Bách Khoa chuyên Sửa Tủ Lạnh Sharp với các tình trạng lỗi như tủ lạnh không hoạt động, tủ lạnh kém lạnh, tủ…

    • Sửa Điều Hòa Media
    • Sửa Điều Hòa Midea

    • Điều hòa Midea đang mát thì tự nhiên tắt, bạn cần làm gì khi gặp tình trạng đó? Đừng lo lắng, đã có thợ sửa…

    • Sửa Điều Hòa LG

    • Dich vụ Sửa Điều Hòa LG với nhiều năm hoạt động, kinh nghiệm dày dặn, mang đến chất lượng dịch vụ tốt nhất cho quý…

    • Sửa Tủ Lạnh Sanyo

    • Việc tủ lạnh bị hư hỏng gây ra cho ta nhiều bất tiện, do thế khi xuất hiện dấu hiệu hư hỏng. Hãy tìm đến…

    • Sửa Máy Giặt Samsung

    • Hãy gọi đến 0941 559 995 để được tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc với dịch vụ Sửa Máy Giặt Samsung của Điện lạnh…

    • Sửa Điều Hòa Hitachi

    • Bạn có nhu cầu Sửa Điều Hòa Hitachi đang gặp vấn đề. Dịch vụ Sửa Điều Hòa Hitachi luôn là đơn vị đồng hành tin…

    • Sửa Tủ Lạnh Mitsubishi

    • Chúng tôi có thể khảng định dịch vụ sửa tủ lạnh mitsubishi tại đây sẽ đảm bảo cho bạn sử sụng tốt hơn mà không…

    • Sửa Máy Giặt Panasonic

    • Bạn sẽ không mất tiền công kiểm tra cho chúng tôi khi gọi sửa máy giặt panasonic vì sao chúng tôi miễn cho bạn tiền…

    • Sửa Điều Hòa Gree

    • Điện lạnh Bách Khoa là một trong những địa chỉ cung cấp dịch vụ Sửa Điều Hòa Gree có bảo hành tại Hà Nội. Với…

    Hotline 24/7: O984.666.352
    Alternate Text Gọi ngay