Mã lỗi trên máy lạnh Toshiba và cách khắc phục đơn giản, nhanh chóng – https://thomaygiat.com

000C Lỗi cảm ứng TA, mạch mở hoặc ngắt mạch . 000D

Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.

0011 Lỗi moto quạt . 0012 Lỗi PC board . 0013 Lỗi nhiệt độ TC . 0021 Lỗi hoạt động giải trí IOL . 0104 Lỗi cáp trong, lỗi link từ dàn lạnh đến dàn nóng . 0105 Lỗi cáp trong, lỗi link tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng . 010C Lỗi cảm ứng TA, mạch mở hoặc ngắt mạch . 010D Lỗi cảm ứng TC, mạch mở hoặc ngắt mạch . 0111 Lỗi môtơ quạt dàn lạnh . 0112 Lỗi PC board dàn lạnh . 0214 Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp . 0216 Lỗi vị trí máy nén khí . 0217 Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí . 0218 Lỗi cảm ứng TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm ứng tiến sỹ hoặc TE mở . 0219 Lỗi cảm ứng TD, ngắt mạch hoặc cảm ứng TD mở . 021A Lỗi môtơ quạt dàn nóng . 021B Lỗi cảm ứng TE . 021C Lỗi mạch drive máy nén khí . 0307 Lỗi hiệu suất tức thời, lỗi link từ dàn lạnh đến dàn nóng . 0308 Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh . 0309 Không biến hóa nhiệt độ ở dàn lạnh . 031D Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor . 031E Nhiệt độ máy nén khí cao . 031F Dòng máy nén khí quá cao . 04 Tín hiệu tiếp nối không quay trở lại từ dàn nóng, lỗi link từ dàn nóng đến dàn lạnh . 05 Tín hiệu hoạt động giải trí không đi vào dàn nóng . 07 Tín hiệu hoạt động giải trí lỗi giữa chừng . 08 Van bốn chiều bị ngược, đổi khác nhiệt độ nghịch chiều . 09

Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động.

0B Lỗi mực nước ở dàn lạnh . 0C Lỗi cảm ứng nhiệt độ phòng, lỗi cảm ứng TA, mạch mở hoặc ngắt mạch . 0D Lỗi cảm ứng trao đổi nhiệt, lỗi cảm ứng TC, mạch mở hoặc ngắt mạch . 0E Lỗi cảm ứng Gas . 0F Lỗi cảm ứng làm mát trao đổi nhiệt phụ . 11 Lỗi quạt dàn lạnh . 12 Các lỗi không bình thường khác của board dàn lạnh . 13 Thiếu / Hết Gas . 14 Quá dòng mạch Inverter . 16 Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén . 17 Lỗi mạch phát hiện dòng điện . 18 Lỗi cảm ứng nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm ứng TE, mạch mở hoặc ngắt mạch . 19 Lỗi cảm ứng xả của dàn nóng, lỗi cảm ứng TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch . 20 Áp suất thấp . 21 Áp suất cao . 25 Lỗi mô tơ quạt thông gió . 97 Lỗi thông tin tín hiệu . 98 Trùng lặp địa chỉ . 99 Không có thông tin từ dàn lạnh . 1A Lỗi mạng lưới hệ thống dẫn động quạt của cục nóng . 1B Lỗi cảm ứng nhiệt độ cục nóng . 1C Lỗi truyền động bộ nén cục nóng . 1D Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động giải trí . 1E Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao . 1F Bộ nén bị hỏng . B5 Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp . B6 Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao . B7 Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động .

EF

Lỗi quạt gầm phía trước . TEN Lỗi nguồn điện quá áp .
Mã lỗi trên máy lạnh Toshiba và cách khắc phục đơn giản, nhanh chóng – https://thomaygiat.com

Bài viết liên quan
Hotline 24/7: O984.666.352
Alternate Text Gọi ngay