Điện trở R = 30 và một cuộn dây mắc nối tiếp với nhau

Mục Chính

【 C33 】 Lưu lạiMột điện trở thuần R = 30 Ω và một cuộn dây được mắc tiếp nối đuôi nhau với nhau thành một đoạn mạch. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 24V vào hai đầu đoạn mạch này thì dòng điện đi qua nó có cường độ 0,6 A. Khi đặt một hiệu điện thế xoay chiều tần số 50H z vào hai đầu đoạn mạch thì dòng điện qua nó lệch sóng 450 so với hiệu điện thế này. Tính điện trở thuần r và độ tự cảm L của cuộn dây .

A. r = 11Ω ; L = 0,17 H B. r = 13Ω ; L = 0,27 C. r = 10Ω ; L = 0,127 H D. r = 10Ω ; L = 0,87 H

Bạn đang đọc: Điện trở R = 30 và một cuộn dây mắc nối tiếp với nhau

Page 2

【 C13 】 Lưu lại

Cuộn dây có độ tự cảm L = 159 mH, khi mắc vào hiệu điện thế một chiều U = 100 V thì cường độ dòng điện I = 2 A. Khi mắc cuộn dây vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U’ = 120 V, tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là

A. 1,2 A. B. 1,5 A. C. 1,7 A. D. 4A .

Page 3

【 C11 】 Lưu lạiKhi đặt điện áp không đổi bằng 20 V lên hai đầu một ống dây có độ tự cảm bằng 2 / ( 5 π ) H thì dòng điện trong mạch là dòng một chiều có cường độ bằng 0,5 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều u = 220 √ 2.cos ( 100 πt + π / 3 ) V lên hai đầu đoạn mạch và dùng Ampe kế để đo cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch thì số chỉ của Ampe kế là

A. 5 A. B. 3,89 A. C. 7,8 A. D. 5,5 A.

Page 4

【 C12 】 Lưu lạiDòng điện xoay chiều i = 10 cos ( 100 πt + π ) A chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở R tiếp nối đuôi nhau với ống dây có độ tự cảm L = 0,03 / π H thì điện áp hiệu dụng đo được trên ống dây là 10 √ 6 V. Biểu thức của điện áp tức thời trên ống dây là

A. u = 10 √ 6 cos ( 100 πt + 4 π / 3 ) V. B. u = 20 √ 3 cos ( 100 πt + 4 π / 3 ) V. C. u = 10 √ 6 cos ( 100 πt – π / 6 ) V. D. u = 20 √ 3 cos ( 100 πt – π / 6 ) V.

Page 5

【 C14 】 Lưu lại Đặt một hiệu điện thế u = 20

A. 20 Ω B. 15 Ω C. 30 Ω D. 25 Ω

Page 6

【 C15 】 Lưu lại
Biết f = 50 Hz, UAB = 100 V, UAM = 100 V, UMB = 100 V, L = 1/4π H. Điện trở của cuộn dây r là: Cho mạch điện như hình vẽBiết f = 50 Hz, UAB = 100 V, UAM = 100 V, UMB = 100 V, L = 1/4 π H. Điện trở của cuộn dây r là :

A. 25 √ 3 Ω B. 25 Ω C. 50 / √ 3 Ω D. 50 Ω

Page 7

【 C16 】 Lưu lạiMột cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm 318 mH và điện trở thuần 100 Ω. Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện xoay chiều 20 V, 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là

A. 0,2 A. B. 0,14 A. C. 0,1 A. D. 1,4 A .

Page 8

【 C17 】 Lưu lạiMột cuộn dây mắc vào nguồn xoay chiều u = 200 cos100πt ( V ), thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là :

A. L =

Page 9

【 C18 】 Lưu lạiKhi đặt điện áp một chiều ( không đổi ) 12 V vào hai đầu một cuộn dây thì dòng qua cuộn dây là 0,24 A ; Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 130 V tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn dây đó thì cường độ hiệu dụng qua cuộn dây là 1 A. Độ tự cảm của cuộn dây là :

A. 1,3 / π H B. 2 / π H C. 1 / π H D. 1,2 / π H

Page 10

【 C19 】 Lưu lạiĐặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L = 0,35 / π H một điện áp không đổi U = 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 2,4 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây đó điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng là 25 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó bằng bao nhiêu ?

A. 2,4 A B. 5/7 A C. √ 2 A D. 1 / √ 2 A

Page 11

【 C20 】 Lưu lạiĐặt điện áp

A.

Page 12

【 C10 】 Lưu lạiKhi đặt điện áp không đổi bằng 20 V lên hai đầu một ống dây có độ tự cảm bằng $ \ frac { { \ sqrt 3 } } { { 5 \ pi } } \ text { } H $ thì dòng điện trong mạch là dòng một chiều có cường độ bằng 1 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều u = 120 √ 2.cos ( 100 πt + π / 3 ) V lên hai đầu đoạn mạch thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. i = 3 √ 2.cos ( 100 πt ) A. B. i = 3 √ 2.cos ( 100 πt + π / 6 ) A. C. i = 3 √ 2.cos ( 100 πt – π / 6 ) A. D. i = 3.cos ( 100 πt – π / 6 ) A.

Page 13

【 C30 】 Lưu lạiKhi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc tiếp nối đuôi nhau với cuộn cảm thuần có độ tự cảm $ L = \ frac { 1 } { { 4 \ pi } } ( H ) USD thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp $ u = 150 \ sqrt 2 \ cos \ left ( { 120 \ pi t } \ right ) V $ thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. $ i = 5 \ sqrt 2 \ cos \ left ( { 120 \ pi t – \ frac { \ pi } { 4 } } \ right ) A. $ B. $ i = 5 \ cos \ left ( { 120 \ pi t + \ frac { \ pi } { 4 } } \ right ) A. $ C. $ i = 5 \ sqrt 2 \ cos \ left ( { 120 \ pi t + \ frac { \ pi } { 4 } } \ right ) A. $ D. $ i = 5 \ cos \ left ( { 120 \ pi t – \ frac { \ pi } { 4 } } \ right ) A. $

Page 14

【 C21 】 Lưu lạiMột đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc tiếp nối đuôi nhau với tụ điện C. Điện trở thuần của một cuộn dây lớn gấp √ 3 lần cảm kháng của nó. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây và điện áp hai đầu tụ điện là :

A. π / 6 B. 3 π / 4 C. π / 3 D. 2 π / 3

Page 15

【 C22 】 Lưu lạiMột đoạn mạch gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r mắc tiếp nối đuôi nhau với một điện trở R = 40 Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200 cos100πt ( V ). Dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là 2A và lệch sóng 45O so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của r và L là :

A. 25 Ω và 0,159 H. B. 25 Ω và 0,25 H. C. 10 Ω và 0,159 H D. 10 Ω và 0,25 H.

Page 16

【 C23 】 Lưu lạiĐặt một điện áp xoay chiều u = 110 √ 2.cos ( 100 πt ) V lên hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω và độ tự cảm L = 31,8 mH. Cường độ dòng điện cực lớn chạy qua cuộn dây và độ lệch pha giữa cường độ dòng điện tức thời và điện áp tức thời trên cuộn dây lần lượt là

A. 11 √ 2 A và π / 4 rad. B. 11 A và π / 4 rad. C. 11 A và π / 2 rad. D. 11 √ 2 A và – π / 4 rad .

Page 17

【 C24 】 Lưu lạiĐặt điện áp

A. 1 (A). B.

Page 18

【 C25 】 Lưu lại: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc tiếp nối đuôi nhau với cuộn cảm thuần có độ tự cảm

A. $ i = 5 \ cos \ left ( { 120 \ pi t + \ frac { \ pi } { 4 } } \ right ) \, \ left ( A \ right ). $ B. $ i = 5 \ cos \ left ( { 120 \ pi t – \ frac { \ pi } { 4 } } \ right ) \, \ left ( A \ right ). $ C. $ i = 5 \ sqrt 2 \ cos \ left ( { 120 \ pi t + \ frac { \ pi } { 4 } } \ right ) \, \ left ( A \ right ). $ D. $ i = 5 \ sqrt 2 \ cos \ left ( { 120 \ pi t – \ frac { \ pi } { 4 } } \ right ) \, \ left ( A \ right ). $

Page 19

【 C26 】 Lưu lạiĐặt lần lượt một nguồn điện một chiều có hiệu điện thế U1 = 110V và xoay chiều có điện áp hiệu dụng U2 = U1, tần số f = 50H z vào hai đầu một điện trở R và một cuộn dây có điện trở thuần r = 2 Ω ; độ tự cảm L, ta được cường độ những dòng điện lần lượt là I1 = 2,75 A và I2 = 2,2 A. Giá trị R và L là

A. 38 Ω ; 0,3 / πH B. 38 Ω ; 0,6 / πH C. 40 Ω ; 0,3 / πH D. 40 Ω ; 0,6 / πH

Page 20

【 C27 】 Lưu lạiMạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung USD C = \ frac { { { 10 } ^ { – 3 } } } { 8 \ pi } \, F, $ mắc tiếp nối đuôi nhau với cuộn dây có điện trở thuần r = 3 Ω và độ tự cảm $ L = \ frac { 0,4 } { \ pi } \, H. $ Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là $ u = 100 \ sqrt { 2 } \ cos 100 \ pi t \, \ left ( V \ right ). $ Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là

A. USD I = \ sqrt { 2 } \, A. $ B. I = 2 A. C. $ I = \ frac { 1 } { \ sqrt { 2 } } \, A. $ D. $ I = 2 \ sqrt { 2 } \, A. $

Page 21

【 C28 】 Lưu lạiĐặt điện áp xoay chiều $ u = 120 \ sqrt { 2 } \ text { cos } \ left ( 100 \ pi t + \ frac { \ pi } { 6 } \ right ) \, \ left ( V \ right ) USD vào hai đầu cuộn dây không thuần cảm thì dòng điện trong mạch có biểu thức là USD i = 2 \ text { cos } \ left ( 100 \ pi t – \ frac { \ pi } { 12 } \ right ) \ left ( A \ right ). $ Điện trở thuần của cuộn dây là

A. 85 Ω. B. 60 Ω. C. 120 Ω. D. 100 Ω .

Page 22

【 C29 】 Lưu lạiNếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp một chiều 9 V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là 0,5 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz và có giá trị hiệu dụng là 9 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 0,3 A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây là

A. R = 18 Ω, ZL = 30 Ω. B. R = 18 Ω, ZL = 24 Ω. C. R = 18 Ω, ZL = 12 Ω. D. R = 30 Ω, ZL = 18 Ω .

Page 23

【 C39 】 Lưu lạiCho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc tiếp nối đuôi nhau với một tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 10V, tần số 50H z thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây và tụ điện đều có giá trị 10V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,01 A. Gía trị của L và C là

A. 3,18μF ; 1,59 H  B. 1,59μF ; 0,75 H    C.  4,45 μF ; 0,159 H  D. 15,9 μF ;  0,45 H

Page 24

【 C31 】 Lưu lạiĐoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc tiếp nối đuôi nhau. Đoạn mạch AM là cuộn dây có điện trở USD r USD và độ tự cảm L, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung USD C = \ frac { { { { 5.10 } ^ { – 4 } } } } { \ pi } $ F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều $ u = 100 \ sqrt 2 \ cos \ left ( { 100 \ pi t + \ frac { \ pi } { 3 } } \ right ) $ V thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là USD 50 \ sqrt 7 $ V và 50 V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là

A. $ i = 2,5 \ sqrt 2 \ cos \ left ( { 100 \ pi t + \ frac { \ pi } { 2 } } \ right ) $ A B. $ i = 2,5 \ sqrt 2 \ cos \ left ( { 100 \ pi t + \ frac { \ pi } { 6 } } \ right ) $ A C. $ i = 2,5 \ cos \ left ( { 100 \ pi t + \ frac { \ pi } { 6 } } \ right ) $ A D. $ i = 2,5 \ cos \ left ( { 100 \ pi t + \ frac { \ pi } { 2 } } \ right ) $ A

Page 25

【 C32 】 Lưu lạiCho mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, tụ điện C, cuộn dây có điện trở thuần R0. Tần số giao động của mạch là 50H z. Cho R = 100 Ω ;

A. 50Ω B. C. 50

Page 26

【C34】Lưu lại

Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây và tụ điện mắc tiếp nối đuôi nhau, f = 50 Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch, 2 đầu cuộn dây và 2 đầu tụ điện lần lượt là 150 V, 150 V và 240 V. Khi mắc tiếp nối đuôi nhau thêm điện trở thuần R = 70 Ω vào đoạn mạch thì hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch vẫn là 150 V nhưng hiệu điện thế 2 đầu tụ điện trở thành 180 V. Giá trị điện dung của tụ điên và độ tự cảm của cuộn dây là

A. L = 0,38 H và C = 13 μF. B. L = 0,64 H và C = 13 μF. C. L = 0,64 H và C = 26 μF. D. L = 0,318 H và C = 26 μF .

Điện trở R = 30 và một cuộn dây mắc nối tiếp với nhau

Bài viết liên quan
  • Sửa Tivi Sony

  • Sửa Tivi Sony Dịch Vụ Uy Tín Tại Nhà Hà Nội 0941 559 995 Hà Nội có tới 30% tin dùng tivi sony thì việc…

  • Sửa Tivi Oled

  • Sửa Tivi Oled- Địa Chỉ Uy Tín Nhất Tại Hà Nội: 0941 559 995 Điện tử Bách Khoa cung cấp dịch vụ Sửa Tivi Oled với…

  • Sửa Tivi Samsung

  • Sửa Tivi Samsung- Khắc Phục Mọi Sự cố Tại Nhà 0941 559 995 Dịch vụ Sửa Tivi Samsung của điện tử Bách Khoa chuyên sửa…

  • Sửa Tivi Asanzo

  • Sửa Tivi Asanzo Hỗ Trợ Sử Lý Các Sự Cố Tại Nhà 0941 559 995 Dịch vụ Sửa Tivi Asanzo của điện tử Bách Khoa…

  • Sửa Tivi Skyworth

  • Sửa Tivi Skyworth Địa Chỉ Sửa Điện Tử Tại Nhà Uy Tín 0941 559 995 Điện tử Bách Khoa chuyên cung cấp các dịch vụ…

  • Sửa Tivi Toshiba

  • Sửa Tivi Toshiba Tại Nhà Hà Nội Hotline: 0948 559 995 Giữa muôn vàn trung tâm, các cơ sở cung cấp dịch vụ Sửa Tivi…

Hotline 24/7: O984.666.352
Alternate Text Gọi ngay