TIN HỌC 12
Câu 1: Hai thành phần chính của hệ QT CSDL là
A. Dữ liệu và CSDL
B. CSDL và Hệ CSDL
C. Bộ khái niệm và bộ vật lý
D. Bộ xử lý truy vấn và bộ quản lý dữ liệu
Trả lời: D
Câu 2:
Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là ?
A. Tạo lập và cập nhật hồ sơ sổ sách.
B. Bổ sung, sửa chữa, xóa hồ sơ.
C. Sắp xếp, thống kê, tìm kiếm, lập báo cáo.
D. Tạo lập hồ sơ, Cập nhật hồ sơ và Khai thác hồ sơ
Trả lời: D
Câu 4: Để tạo lập hồ sơ cần thực hiện các công việc:
A. Xác định chủ thể cần quản lý
B. Xác định cấu trúc hồ sơ
C. Thu thập và lưu trữ thông tin
D. Cả a, b và c
Trả lời: D
Câu 5: Các công việc chính khi khai thác hồ sơ là:
A. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo
B. Sắp xếp, lập báo cáo, cập nhật hồ sơ
C. Cập nhật hồ sơ, sắp xếp, tìm kiếm, thống kê
D. Lập báo cáo, tìm kiếm, tạo hồ sơ
Trả lời: A
Câu 6: Dữ liệu gồm:
A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh
B. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, mùi vị
C. Là một tập hợp có cấu trúc của dữ liệu liên quan đến một hay nhiều chủ đề
D. Cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập lưu trữ và khai thác thông tin.
Trả lời: A
Câu 7: Hệ cơ sở dữ liệu là gì ?
A. Là sự kết hợp của 1 cơ sở dữ liệu và 1 hệ QTCSDL
B.Là một hệ thống cơ sở dữ liệu hoàn chỉnh
C. Là một bảng có nhiều cột và nhiều hàng mô tả CSDL
D. Là dữ liệu gốc chỉ có thể dùng Access để xem nội dung
Trả lời: A
Câu 8: Có 2 mức độc lập dữ liệu là
A. Độc lập đơn thể và độc lập đa hướng
B. Độc lập hành vi và độc lập cấu trúc
C. Độc lập mức vật lý và độc lập mức khái niệm
D. Độc lập bộ nhớ và độc lập cấu trúc
Trả lời: C
Câu 9: Một số yêu cầu cơ bản của hệ CSDL là
A. Tính nhất quán, tính an toàn và bảo mật thông tin, tính độc lập, tính dư thừa
B. Tính cấu trúc, tính duy trì, tính độc lập, tính không dư thừa
C.Tính cấu trúc, tính toàn vẹn, tính nhất quán, tính độc lập trừu tượng
D. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn, tính nhất quán, tính độc lập, tính không dư thừa
Trả lời: D
Câu 10: CSDL không lưu trữ những thông tin có thể tính ra được từ những dữ liệu đã có nhằm đảm bảo yêu cầu nào của hệ CSDL?
A. Tính nhất quán
B. Tính toàn vẹn
C. Tính độc lập
D. Tính không dư thừa
Trả lời: D
Câu 11: Tính nhất quán nhằm giúp dữ liệu trong CSDL:
A.
Phải được đảm bảo đúng đắn
B. Đảm bảo dữ liệu không trùng lặp
C. Đảm bảo an toàn cho dữ liệu khi xảy ra sự cố
D. Truy xuất và thống kê nhanh hơn.
Trả lời: A
Câu 12: Khi một CSDL không đảm bảo tính không dư thừa thì sẽ có thể:
A. Làm lãng phí bộ nhớ
B.
Làm mất tính an toàn và bảo mật thông tin
C. Làm mất tính toàn vẹn của dữ liệu
D. Dễ dẫn đến tình trạng không nhất quán của thông tin
Trả lời: D
Câu 13: Khi truy cập thông tin trên Internet, một số trang web yêu cầu mật khẩu, điều này là nhằm đảm bảo tính:
A. Cấu trúc
B. Độc lập
C. Không dư thừa
D. An toàn và bảo mật thông tin
Trả lời: D
Câu 14: Thế nào là khái niệm Ngôn ngữ thao tác dữ liệu?
A. Mỗi hệ QT CSDL cung cấp một hệ thống các kí hiệu dùng để mô tả CSDL
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
C. Là ngôn ngữ chính để thực hiện các thao tác tạo lập, thêm, bớt dữ liệu
D. Tất cả đều sai
Trả lời: B
Câu 15: Thế nào là khái niệm Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu?
A. Mỗi hệ QT CSDL cung cấp một hệ thống các kí hiệu dùng để mô tả CSDL
B.
Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
C. Là ngôn ngữ tạo bảng cấu trúc dữ liệu nhanh nhất
D. Tất cả đều sai
Trả lời: A
Câu 16: Hệ QTCSDL đóng vai trò:
A. Cầu nối giữa các truy vấn trực tiếp của người dùng và các chương trình ứng dụng của hệ QTCSDL
B. Chuẩn bị để hệ điều hành thực hiện chương trình
C. Quản lý và làm việc trực tiếp với CSDL
D. Cả A và B
Trả lời: D
Câu 17:Các thành phần của hệ quản trị CSDL gồm:
A. Trình ứng dụng, truy vấn
B. Bộ quản lý tệp và xử lý truy vấn
C. Bộ quản lý dữ liệu và trình ứng dụng
D. Bộ quản lý dữ liệu và bộ xử lý truy vấn
Trả lời: D
Câu 18: Hãy chỉ ra đặc điểm của người quản trị CSDL trong các đặc điểm sau:
A. Xây dựng các chương trình ứng dụng dựa trên hệ QTCSDL
B. Nâng cấp hệ CSDL
C. Giao tiếp với CSDL thông qua các giao diện đã chuẩn bị sẵn
D. Là người mang nặng tính tò mò thông tin cá nhân.
Trả lời: B
Câu 19: Nhóm người nào là tập thể đông đảo nhất những người có quan hệ với CSDL và được chia thành nhiều nhóm?
A. Người dùng.
B. Người giám sát.
C. Người quản trị CSDL.
D. Người lập trình ứng dụng.
Trả lời: A
Câu 20: Nhóm người có nhiệm vụ phân quyền truy cập, đảm bảo an ninh cho hệ CSDL là:
A. Người dùng.
B. Người bảo vệ.
C. Người quản trị CSDL.
D. Người lập trình ứng dụng
Trả lời: C
Câu 21: Các bước xây dựng CSDL theo thứ tự gồm:
A. Thiết kế – Xây dựng – Kiểm tra
B. Khảo sát – Thiết kế- Kiểm thử
C.Phân tích – Thiết kế – Lưu trữ
D. Thiết kế – Kiểm thử – Lưu trữ
Trả lời: B
Câu 22: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là:
A. DOC
B. TEXT
C. XLS
D. MDB
Trả lời: D
Câu 23: Các chức năng chính của Access:
A. Lập bảng
B. Lưu trữ dữ liệu
C. Tính toán và khai thác dữ liệu
D. Ba câu trên đều đúng
Trả lời: D
Câu 24:Microsoft Access là gì?
A. Là phần cứng.
B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất.
C. Là phần mềm ứng dụng để lập trình bậc cao
D. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng
Trả lời: B
Câu 25: Chức năng cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu nhằm thực hiện việc:
A. Phát hiện và ngăn chặn truy cập trái phép
B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu
C. Mô tả dữ liệu
D. Nhập, sửa, xóa dữ liệu.
Trả lời: D
Câu 26: Các đối tượng chính của Access là:
A. Table, Form, Field, Query
B. Field, Record, Table, Query
C. Query, Table, Wizard, Form
D. Table, Query, Form, Report
Trả lời: D
Câu 27: Trong Access có mấy đối tượng chính:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Trả lời: C
Câu 28: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu CSDL mới trong Access, ta phải:
A. vào File chọn New
B. Kích vào biểu tượng New.
C. Khởi động Access, vào Window chọn New hoặc kích vào biểu tượng New Document.
D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase.
Trả lời: D
Câu 29: Trong Access 2003 để tạo một cơ sở dữ liệu mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Chọn lệnh File – New – Blank Database…
B. Chọn lệnh File – Open rồi chọn tệp cần mở
C. Chọn lệnh Create Table by using wizrd
D. Chọn lệnh Create Table in Design View
Trả lời: A
Câu 30: Thoát khỏi Access bằng cách
A. Vào File – Quit
B. Trong cửa sổ CSDL, click nút (X) nằm ở cửa sổ Access
C. Trong cửa sổ CSDL, vào File – Exit
D. Câu B và C
Trả lời: D
Câu 31: Để kết thúc phiên làm việc với Access ta thực hiện:
A. Chọn Edit – Cut.
B. Chọn File – Exit.
C. Chọn File – Save
D. Chọn File – Close
Trả lời: B
Câu 32: Muốn nhập dữ liệu cho bảng thì bảng đó phải được hiển thị ở chế độ:
A. Trang dữ liệu
B. Thiết kế
C. Cả 2 phương án A,B đúng
D. Cả 2 phương án A, B sai
Trả lời: A
Câu 33: Trong Access, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, ta chọn lệnh nào sau đây là đúng:
A. Create Table in Design View
B. Nháy đúp chuột vào tên bảng
C. Create Table by entering data
D. Create Table by using wizard
Trả lời: A
Câu 34: Trong Access, nếu 1 bảng hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn chuyển sang chế độthiết kế, ta chọn lệnh :
A. Record – Filter – Filter by selection
B. View – Design view
C. Record – Filter – Filter by Form
D. Record – Sort – Sort Decending
Trả lời: B
Câu 35: Trong Access, có các chế độ làm việc với đối tượng là:
A. Chế độ thiết kế, chế độ biểu mẫu.
B. Chế độ biểu mẫu, chế độ trang dữ liệu.
C. Chế độ trang dữ liệu, chế độ biểu mẫu
D. Chế độ trang dữ liệu, chế độ thiết kế
Trả lời: D
Câu 36: Cấu trúc bảng được xác định bởi :
A. Các bản ghi dữ liệu
B. Các trường và thuộc tính của nó
C. Thuộc tính của bảng
D. Các thuộc tính của đối tượng cần quản lý
Trả lời: B
Câu 37: Trong Access, mỗi cột của một bảng được gọi là:
A. Tiêu đề bảng
B. Thuộc tính
C. Trường
D. Bản ghi
Trả lời: C
Câu 38: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các :
A. Tệp
B. Bản ghi khác
C. Cơ sở dữ liệu
D. Trường
Trả lời: D
Câu 39: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào
A. Number
B. Date/Time
C. Autonumber
D. Text
Trả lời: A
Câu 40: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Tóan, Lý….
A. Number
B.Currency
C.Yes/No
D. AutoNumber
Trả lời: A
Câu 41: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
Trả lời: C
Câu 42: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là
A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
B. Ngôn ngữ C
C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
Trả lời: D
Câu 43: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Trả lời: B
Câu 44: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là
A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ SQL
D. Ngôn ngữ bậc cao
Trả lời: A
Câu 45: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
D. Câu A và C
Trả lời: D
Câu 46: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
Trả lời: B
Câu 47: Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ
A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
D. Cả 3 đáp án A, B và C
Trả lời: D
Câu 48: Thành phần cơ sở của Access là
A. Table
B. Field
C. Record
D. Field name
Trả lời: A
Câu 49: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi
A. Click vào nút
B. Bấm Enter
C. Click vào nút
D. Click vào nút
Trả lời: A
Câu 50: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A. Yes/No
B. Boolean
C. True/False
D. Date/Time
Trả lời: A
Câu 51: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?
A. Number
B. Currency
C. Text
D. Date/time
Trả lời: B
Câu 52: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,…
A. AutoNumber
B. Yes/No
C. Number
D. Currency
Trả lời: C
Câu 53: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện
A. Edit → Primary key
B. Nháy nút
C. A và B
D. A hoặc B
Trả lời: D
Câu 54: Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện
A. Nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu
B. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệu
C. Dùng biểu mẫu
D. A hoặc B hoặc C
Trả lời: D
Câu 55: Cập nhật dữ liệu là
A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng
B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi
C. Thay đổi cấu trúc của bảng
D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng
Trả lời: B
Câu 56: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : Insert ® ………..
A. Record
B. New Rows
C. Rows
D. New Record
Trả lời: D
Câu 57: Để xóa một bản ghi ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn Insert → Delete Record rồi chọn Yes
B. Nháy trên thanh công cụ rồi chọn Yes
C. Nháy trên thanh công cụ rồi chọn Yes
D. Cả A và B đều đúng
Trả lời: D
Câu 58: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng
B. Biểu tượng
C. Biểu tượng
D. Biểu tượng
Trả lời: D
Câu 59: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Record/Sort/Sort Descending
B. Insert/New Record
C. Edit/ Sort Ascending
D. Record/Sort/Sort Ascending
Trả lời: D
Câu 1: Hai thành phần chính của hệ QT CSDL là
A. Dữ liệu và CSDL
B. CSDL và Hệ CSDL
C. Bộ khái niệm và bộ vật lý
D. Bộ xử lý truy vấn và bộ quản lý dữ liệu
Câu 2: Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là ?
A. Tạo lập và cập nhật hồ sơ sổ sách.
B. Bổ sung, sửa chữa, xóa hồ sơ.
C. Sắp xếp, thống kê, tìm kiếm, lập báo cáo.
D. Tạo lập hồ sơ, Cập nhật hồ sơ và Khai thác hồ sơ
Câu 3: Lập báo cáo để tạo một bộ hồ sơ mới có cấu trúc và khuôn dạng theo yêu cầu cụ thể là công việc của:
A. Cập nhật hồ sơ
B. Tạo lập hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ
D. Thống kê hồ sơ
Câu 4: Bước đầu tiên của công việc Tạo lập hồ sơ là:
A. Xác định cấu trúc hồ sơ
B. Xác định chủ thể cần quản lý
C. Thu thập thông tin cần quản lý
D. Tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ
Câu 5: Để tạo lập hồ sơ cần thực hiện các công việc:
A. Xác định chủ thể cần quản lý
B. Xác định cấu trúc hồ sơ
C. Thu thập và lưu trữ thông tin
D. Cả a, b và c
Câu 6: Các công việc chính khi khai thác hồ sơ là:
A. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo
B. Sắp xếp, lập báo cáo, cập nhật hồ sơ
C. Cập nhật hồ sơ, sắp xếp, tìm kiếm, thống kê
D. Lập báo cáo, tìm kiếm, tạo hồ sơ
Câu 7: Dữ liệu gồm:
A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh
B. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, mùi vị
C. Là một tập hợp có cấu trúc của dữ liệu liên quan đến một hay nhiều chủ đề
D. Cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập lưu trữ và khai thác thông tin.
Câu 8: Cơ sở dữ liệu là gì?
A. Cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập lưu trữ và khai thác thông tin.
B. Là một tập hợp có cấu trúc của dữ liệu liên quan đến một hay nhiều chủ đề.
C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh được lưu trong máy tính
D. Là nền tảng vững chắc cho dữ liệu.
Câu 9: Hệ cơ sở dữ liệu là gì ?
A. Là sự kết hợp của 1 cơ sở dữ liệu và 1 hệ QTCSDL
B. Là một hệ thống cơ sở dữ liệu hoàn chỉnh
C. Là một bảng có nhiều cột và nhiều hàng mô tả CSDL
D. Là dữ liệu gốc chỉ có thể dùng Access để xem nội dung
Câu 10: Có 2 mức độc lập dữ liệu là:
A. Độc lập đơn thể và độc lập đa hướng
B. Độc lập hành vi và độc lập cấu trúc
C. Độc lập mức vật lý và độc lập mức khái niệm
D. Độc lập bộ nhớ và độc lập cấu trúc
Câu 11: Một số yêu cầu cơ bản của hệ CSDL là:
A. Tính nhất quán, tính an toàn và bảo mật thông tin, tính độc lập, tính dư thừa
B. Tính cấu trúc, tính duy trì, tính độc lập, tính không dư thừa
C. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn, tính nhất quán, tính độc lập trừu tượng
D. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn, tính nhất quán, tính độc lập, tính không dư thừa
Câu 12: CSDL không lưu trữ những thông tin có thể tính ra được từ những dữ liệu đã có nhằm đảm bảo yêu cầu nào của hệ CSDL?
A. Tính nhất quán
B. Tính toàn vẹn
C. Tính độc lập
D. Tính không dư thừa
Câu 13: Tính nhất quán nhằm giúp dữ liệu trong CSDL:
A. Phải được đảm bảo đúng đắn
B. Đảm bảo dữ liệu không trùng lặp
C. Đảm bảo an toàn cho dữ liệu khi xảy ra sự cố
D. Truy xuất và thống kê nhanh hơn.
Câu 14: Khi một CSDL không đảm bảo tính không dư thừa thì sẽ có thể:
A. Làm lãng phí bộ nhớ
B. Làm mất tính an toàn và bảo mật thông tin
C. Làm mất tính toàn vẹn của dữ liệu
D. Dễ dẫn đến tình trạng không nhất quán của thông tin
Câu 15: Khi truy cập thông tin trên Internet, một số trang web yêu cầu mật khẩu, điều này là nhằm đảm bảo tính:
A. Cấu trúc
B. Độc lập
C. Không dư thừa
D. An toàn và bảo mật thông tin
Câu 16: CSDL không lưu trữ những dữ liệu trùng lặp hoặc những thông tin có thể dễ dàng suy diễn hay tính toán được từ những dữ liệu đã có thì CSDL đó đã đảm bảo yêu cầu:
A. Tính cấu trúc
B. Tính toàn vẹn
C. Tính không dư thừa
D. Tính độc lập
Câu 17: Thế nào là khái niệm Ngôn ngữ thao tác dữ liệu?
A. Mỗi hệ QT CSDL cung cấp một hệ thống các kí hiệu dùng để mô tả CSDL
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
C. Là ngôn ngữ chính để thực hiện các thao tác tạo lập, thêm, bớt dữ liệu
D. Tất cả đều sai
Câu 18: Thế nào là khái niệm Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu?
A. Mỗi hệ QT CSDL cung cấp một hệ thống các kí hiệu dùng để mô tả CSDL
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
C. Là ngôn ngữ tạo bảng cấu trúc dữ liệu nhanh nhất
D. Tất cả đều sai
Câu 19: Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc còn có tên gọi khác là:
A. Ngôn ngữ SQL
B. Ngôn ngữ Pascal
C. Microsoft Access 2003
D. Microsoft Access 2007
Câu 20: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác
C. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ
D. Cung cấp công cụ kiểm soát truy cập CSDL
Câu 21: Hệ QTCSDL đóng vai trò:
A. Cầu nối giữa các truy vấn trực tiếp của người dùng và các chương trình ứng dụng của hệ QTCSDL
B. Chuẩn bị để hệ điều hành thực hiện chương trình
C. Quản lý và làm việc trực tiếp với CSDL
D. Cả A và B
Câu 22: Các thành phần của hệ quản trị CSDL gồm:
A. Trình ứng dụng, truy vấn
B. Bộ quản lý tệp và xử lý truy vấn
C. Bộ quản lý dữ liệu và trình ứng dụng
D. Bộ quản lý dữ liệu và bộ xử lý truy vấn
Câu 23: Hãy chỉ ra đặc điểm của người quản trị CSDL trong các đặc điểm sau:
A. Xây dựng các chương trình ứng dụng dựa trên hệ QTCSDL
B. Nâng cấp hệ CSDL
C. Giao tiếp với CSDL thông qua các giao diện đã chuẩn bị sẵn
D. Là người mang nặng tính tò mò thông tin cá nhân.
Câu 24: Nhóm người nào là tập thể đông đảo nhất những người có quan hệ với CSDL và được chia thành nhiều nhóm?
A. Người dùng.
B. Người giám sát.
C. Người quản trị CSDL.
D. Người lập trình ứng dụng.
Câu 25: Nhóm người có nhiệm vụ phân quyền truy cập, đảm bảo an ninh cho hệ CSDL là:
A. Người dùng.
B. Người bảo vệ.
C. Người quản trị CSDL.
D. Người lập trình ứng dụng
Câu 26: Các bước xây dựng CSDL theo thứ tự gồm:
A. Thiết kế – Xây dựng – Kiểm tra
B. Khảo sát – Thiết kế- Kiểm thử
C. Phân tích – Thiết kế – Lưu trữ
D. Thiết kế – Kiểm thử – Lưu trữ
Trả lời: B
Câu 27: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là:
A. DOC
B. TEXT
C. XLS
D. MDB
Câu 28: Các chức năng chính của Access:
A. Lập bảng
B. Lưu trữ dữ liệu
C. Tính toán và khai thác dữ liệu
D. Ba câu trên đều đúng
Câu 29: Microsoft Access là gì?
A. Là phần cứng.
B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất.
C. Là phần mềm ứng dụng để lập trình bậc cao
D. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng
Câu 30: Chức năng cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu nhằm thực hiện việc:
A. Phát hiện và ngăn chặn truy cập trái phép
B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu
C. Mô tả dữ liệu
D. Nhập, sửa, xóa dữ liệu.
Câu 31: Các đối tượng chính của Access là:
A. Table, Form, Field, Query
B. Field, Record, Table, Query
C. Query, Table, Wizard, Form
D. Table, Query, Form, Report
Trả lời: D
Câu 32: Trong Access có mấy đối tượng chính:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 33: Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL
A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
B. Vào File – Exit
C. Vào File – Close
D. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
Câu 34: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu CSDL mới trong Access, ta phải:
A. vào File chọn New
B. Kích vào biểu tượng New.
C. Khởi động Access, vào Window chọn New hoặc kích vào biểu tượng New Document.
D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase.
Câu 35: Trong Access 2003 để tạo một cơ sở dữ liệu mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Chọn lệnh File – New – Blank Database…
B. Chọn lệnh File – Open rồi chọn tệp cần mở
C. Chọn lệnh Create Table by using wizrd
D. Chọn lệnh Create Table in Design View
Câu 36: Thoát khỏi Access bằng cách
A. Vào File – Quit
B. Trong cửa sổ CSDL, click nút (X) nằm ở cửa sổ Access
C. Trong cửa sổ CSDL, vào File – Exit
D. Câu B và C
Câu 37: Để kết thúc phiên làm việc với Access ta thực hiện:
A. Chọn Edit – Cut.
B. Chọn File – Exit.
C. Chọn File – Save
D. Chọn File – Close
Câu 38: Muốn nhập dữ liệu cho bảng thì bảng đó phải được hiển thị ở chế độ:
A. Trang dữ liệu
B. Thiết kế
C. Cả 2 phương án A,B đúng
D. Cả 2 phương án A, B sai
Câu 39: Trong Access, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, ta chọn lệnh nào sau đây là đúng:
A. Create Table in Design View
B. Nháy đúp chuột vào tên bảng
C. Create Table by entering data
D. Create Table by using wizard
Câu 40: Trong Access, nếu 1 bảng hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn chuyển sang chế độthiết kế, ta chọn lệnh :
A. Record – Filter – Filter by selection
B. View – Design view
C. Record – Filter – Filter by Form
D. Record – Sort – Sort Decending
Câu 41: Trong Access, có các chế độ làm việc với đối tượng là:
A. Chế độ thiết kế, chế độ biểu mẫu.
B. Chế độ biểu mẫu, chế độ trang dữ liệu.
C. Chế độ trang dữ liệu, chế độ biểu mẫu
D. Chế độ trang dữ liệu, chế độ thiết kế
Câu 42: Cấu trúc bảng được xác định bởi :
A. Các bản ghi dữ liệu
B. Các trường và thuộc tính của nó
C. Thuộc tính của bảng
D. Các thuộc tính của đối tượng cần quản lý
Câu 43: Trong Access, mỗi cột của một bảng được gọi là:
A. Tiêu đề bảng
B. Thuộc tính
C. Trường
D. Bản ghi
Câu 44: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các :
A. Tệp
B. Bản ghi khác
C. Cơ sở dữ liệu
D. Trường
Câu 45: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào
A. Number
B. Date/Time
C. Autonumber
D. Text
Câu 46: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Tóan, Lý….
A. Number
B. Currency
C. Yes/No
D. AutoNumber
Câu 47: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết…nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
A. Text
B. Number
C. Yes/No
D. Auto Number
Câu 48: Trong Access, tính chất Field Size của trường dùng để:
A. Định dạng cách hiển thị của trường
B. Đặt kích thước tối đa cho dữ liệu lưu trong trường
C. Quy định kiểu dữ liệu cho trường
D. Thay thế tên trường bằng các phụ đề dễ hiểu
Câu 49: Trong Access tính chất Field size chỉ áp dụng được cho những kiểu dữ liệu:
A. Currency, Yes/no
B. Yes/no, Date/time
C. Memo
D. Text, Number, AutoNumber
Câu 50: Kiểu trường (Data type) dùng để làm gì ?
A. Nó không tác động gì vào dữ liệu người dùng.
B. Nó dùng để tác động đến đối tượng lập trình.
C. Quy định dữ liệu đưa vào cho phù hợp với người dùng.
D. Nó dùng để thiết lập thuộc tính đúng – sai của dữ liệu.
Câu 51: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng tên nào?
A. Day/Type
B. Date/Type
C. Day/Time
D. Date/Time
Câu 52: Để chỉ định khóa chính cho 1 bảng ta thực hiện:
A. Chọn trường làm khóa chính – Edit copy
B. Chọn Edit – Primary key
C. Chọn trường làm khóa chính – Edit Primary key
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 53: Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì ?
A. Mở tệp cơ sở dữ liệu.
B. Chỉ định khoá chính.
C. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu.
D. Khởi động Access.
Câu 54: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:
A. Chọn Table – Edit key
B. Chọn View – Primary key
C. Chọn Edit – Primary key
D. Chọn Tools – Primary key
Câu 55: Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện :
A. Tools – Save
B. View – Save
C. File – Save
D. Format – Save
Câu 56: Trong Access để xóa 1 trường trong bảng ta thực hiện:
A. Chọn trường cần xóa/ chọn Edit/Delete Rows
B. Chọn trường cần xóa/ Chọn File/ Delete Rows
C. Chọn trường cần xóa/chọn Record/Delete Rows
D. Chọn trường cần xóa/ Chọn Edit Primary key
Câu 41: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
Câu 1: Hai thành phần chính của hệ QT CSDL làA. Dữ liệu và CSDLB. CSDL và Hệ CSDLC. Bộ khái niệm và bộ vật lýD. Bộ xử lý truy vấn và bộ quản lý dữ liệuTrả lời: DCâu 2:Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là ?A. Tạo lập và cập nhật hồ sơ sổ sách.B. Bổ sung, sửa chữa, xóa hồ sơ.C. Sắp xếp, thống kê, tìm kiếm, lập báo cáo.D. Tạo lập hồ sơ, Cập nhật hồ sơ và Khai thác hồ sơTrả lời: DCâu 4: Để tạo lập hồ sơ cần thực hiện các công việc:A. Xác định chủ thể cần quản lýB. Xác định cấu trúc hồ sơC. Thu thập và lưu trữ thông tinD. Cả a, b và cTrả lời: DCâu 5: Các công việc chính khi khai thác hồ sơ là:A. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáoB. Sắp xếp, lập báo cáo, cập nhật hồ sơC. Cập nhật hồ sơ, sắp xếp, tìm kiếm, thống kêD. Lập báo cáo, tìm kiếm, tạo hồ sơTrả lời: ACâu 6: Dữ liệu gồm:A. Văn bản, hình ảnh, âm thanhB. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, mùi vịC. Là một tập hợp có cấu trúc của dữ liệu liên quan đến một hay nhiều chủ đềD. Cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập lưu trữ và khai thác thông tin.Trả lời: ACâu 7: Hệ cơ sở dữ liệu là gì ?A. Là sự kết hợp của 1 cơ sở dữ liệu và 1 hệ QTCSDLB.Là một hệ thống cơ sở dữ liệu hoàn chỉnhC. Là một bảng có nhiều cột và nhiều hàng mô tả CSDLD. Là dữ liệu gốc chỉ có thể dùng Access để xem nội dungTrả lời: ACâu 8: Có 2 mức độc lập dữ liệu làA. Độc lập đơn thể và độc lập đa hướngB. Độc lập hành vi và độc lập cấu trúcC. Độc lập mức vật lý và độc lập mức khái niệmD. Độc lập bộ nhớ và độc lập cấu trúcTrả lời: CCâu 9: Một số yêu cầu cơ bản của hệ CSDL làA. Tính nhất quán, tính an toàn và bảo mật thông tin, tính độc lập, tính dư thừaB. Tính cấu trúc, tính duy trì, tính độc lập, tính không dư thừaC.Tính cấu trúc, tính toàn vẹn, tính nhất quán, tính độc lập trừu tượngD. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn, tính nhất quán, tính độc lập, tính không dư thừaTrả lời: DCâu 10: CSDL không lưu trữ những thông tin có thể tính ra được từ những dữ liệu đã có nhằm đảm bảo yêu cầu nào của hệ CSDL?A. Tính nhất quánB. Tính toàn vẹnC. Tính độc lậpD. Tính không dư thừaTrả lời: DCâu 11: Tính nhất quán nhằm giúp dữ liệu trong CSDL:A.Phải được đảm bảo đúng đắnB. Đảm bảo dữ liệu không trùng lặpC. Đảm bảo an toàn cho dữ liệu khi xảy ra sự cốD. Truy xuất và thống kê nhanh hơn.Trả lời: ACâu 12: Khi một CSDL không đảm bảo tính không dư thừa thì sẽ có thể:A. Làm lãng phí bộ nhớB.Làm mất tính an toàn và bảo mật thông tinC. Làm mất tính toàn vẹn của dữ liệuD. Dễ dẫn đến tình trạng không nhất quán của thông tinTrả lời: DCâu 13: Khi truy cập thông tin trên Internet, một số trang web yêu cầu mật khẩu, điều này là nhằm đảm bảo tính:A. Cấu trúcB. Độc lậpC. Không dư thừaD. An toàn và bảo mật thông tinTrả lời: DCâu 14: Thế nào là khái niệm Ngôn ngữ thao tác dữ liệu?A. Mỗi hệ QT CSDL cung cấp một hệ thống các kí hiệu dùng để mô tả CSDLB. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tinC. Là ngôn ngữ chính để thực hiện các thao tác tạo lập, thêm, bớt dữ liệuD. Tất cả đều saiTrả lời: BCâu 15: Thế nào là khái niệm Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu?A. Mỗi hệ QT CSDL cung cấp một hệ thống các kí hiệu dùng để mô tả CSDLB.Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tinC. Là ngôn ngữ tạo bảng cấu trúc dữ liệu nhanh nhấtD. Tất cả đều saiTrả lời: ACâu 16: Hệ QTCSDL đóng vai trò:A. Cầu nối giữa các truy vấn trực tiếp của người dùng và các chương trình ứng dụng của hệ QTCSDLB. Chuẩn bị để hệ điều hành thực hiện chương trìnhC. Quản lý và làm việc trực tiếp với CSDLD. Cả A và BTrả lời: DCâu 17:Các thành phần của hệ quản trị CSDL gồm:A. Trình ứng dụng, truy vấnB. Bộ quản lý tệp và xử lý truy vấnC. Bộ quản lý dữ liệu và trình ứng dụngD. Bộ quản lý dữ liệu và bộ xử lý truy vấnTrả lời: DCâu 18: Hãy chỉ ra đặc điểm của người quản trị CSDL trong các đặc điểm sau:A. Xây dựng các chương trình ứng dụng dựa trên hệ QTCSDLB. Nâng cấp hệ CSDLC. Giao tiếp với CSDL thông qua các giao diện đã chuẩn bị sẵnD. Là người mang nặng tính tò mò thông tin cá nhân.Trả lời: BCâu 19: Nhóm người nào là tập thể đông đảo nhất những người có quan hệ với CSDL và được chia thành nhiều nhóm?A. Người dùng.B. Người giám sát.C. Người quản trị CSDL.D. Người lập trình ứng dụng.Trả lời: ACâu 20: Nhóm người có nhiệm vụ phân quyền truy cập, đảm bảo an ninh cho hệ CSDL là:A. Người dùng.B. Người bảo vệ.C. Người quản trị CSDL.D. Người lập trình ứng dụngTrả lời: CCâu 21: Các bước xây dựng CSDL theo thứ tự gồm:A. Thiết kế – Xây dựng – Kiểm traB. Khảo sát – Thiết kế- Kiểm thửC.Phân tích – Thiết kế – Lưu trữD. Thiết kế – Kiểm thử – Lưu trữTrả lời: BCâu 22: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là:A. DOCB. TEXTC. XLSD. MDBTrả lời: DCâu 23: Các chức năng chính của Access:A. Lập bảngB. Lưu trữ dữ liệuC. Tính toán và khai thác dữ liệuD. Ba câu trên đều đúngTrả lời: DCâu 24:Microsoft Access là gì?A. Là phần cứng.B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất.C. Là phần mềm ứng dụng để lập trình bậc caoD. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảngTrả lời: BCâu 25: Chức năng cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu nhằm thực hiện việc:A. Phát hiện và ngăn chặn truy cập trái phépB. Duy trì tính nhất quán của dữ liệuC. Mô tả dữ liệuD. Nhập, sửa, xóa dữ liệu.Trả lời: DCâu 26: Các đối tượng chính của Access là:A. Table, Form, Field, QueryB. Field, Record, Table, QueryC. Query, Table, Wizard, FormD. Table, Query, Form, ReportTrả lời: DCâu 27: Trong Access có mấy đối tượng chính:A. 2B. 3C. 4D. 5Trả lời: CCâu 28: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu CSDL mới trong Access, ta phải:A. vào File chọn NewB. Kích vào biểu tượng New.C. Khởi động Access, vào Window chọn New hoặc kích vào biểu tượng New Document.D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase.Trả lời: DCâu 29: Trong Access 2003 để tạo một cơ sở dữ liệu mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:A. Chọn lệnh File – New – Blank Database…B. Chọn lệnh File – Open rồi chọn tệp cần mởC. Chọn lệnh Create Table by using wizrdD. Chọn lệnh Create Table in Design ViewTrả lời: ACâu 30: Thoát khỏi Access bằng cáchA. Vào File – QuitB. Trong cửa sổ CSDL, click nút (X) nằm ở cửa sổ AccessC. Trong cửa sổ CSDL, vào File – ExitD. Câu B và CTrả lời: DCâu 31: Để kết thúc phiên làm việc với Access ta thực hiện:A. Chọn Edit – Cut.B. Chọn File – Exit.C. Chọn File – SaveD. Chọn File – CloseTrả lời: BCâu 32: Muốn nhập dữ liệu cho bảng thì bảng đó phải được hiển thị ở chế độ:A. Trang dữ liệuB. Thiết kếC. Cả 2 phương án A,B đúngD. Cả 2 phương án A, B saiTrả lời: ACâu 33: Trong Access, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, ta chọn lệnh nào sau đây là đúng:A. Create Table in Design ViewB. Nháy đúp chuột vào tên bảngC. Create Table by entering dataD. Create Table by using wizardTrả lời: ACâu 34: Trong Access, nếu 1 bảng hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn chuyển sang chế độthiết kế, ta chọn lệnh :A. Record – Filter – Filter by selectionB. View – Design viewC. Record – Filter – Filter by FormD. Record – Sort – Sort DecendingTrả lời: BCâu 35: Trong Access, có các chế độ làm việc với đối tượng là:A. Chế độ thiết kế, chế độ biểu mẫu.B. Chế độ biểu mẫu, chế độ trang dữ liệu.C. Chế độ trang dữ liệu, chế độ biểu mẫuD. Chế độ trang dữ liệu, chế độ thiết kếTrả lời: DCâu 36: Cấu trúc bảng được xác định bởi :A. Các bản ghi dữ liệuB. Các trường và thuộc tính của nóC. Thuộc tính của bảngD. Các thuộc tính của đối tượng cần quản lýTrả lời: BCâu 37: Trong Access, mỗi cột của một bảng được gọi là:A. Tiêu đề bảngB. Thuộc tínhC. TrườngD. Bản ghiTrả lời: CCâu 38: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các :A. TệpB. Bản ghi khácC. Cơ sở dữ liệuD. TrườngTrả lời: DCâu 39: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nàoA. NumberB. Date/TimeC. AutonumberD. TextTrả lời: ACâu 40: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Tóan, Lý….A. NumberB.CurrencyC.Yes/NoD. AutoNumberTrả lời: ACâu 41: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đâyA. Cung cấp môi trường tạo lập CSDLB. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệuC. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớD. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDLTrả lời: CCâu 42: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất làA. Ngôn ngữ lập trình PascalB. Ngôn ngữ CC. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toánD. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDLTrả lời: DCâu 43: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phépA. Đảm bảo tính độc lập dữ liệuB. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDLC. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDLD. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDLTrả lời: BCâu 44: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất làA. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tinB. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tinC. Ngôn ngữ SQLD. Ngôn ngữ bậc caoTrả lời: ACâu 45: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phépA. Nhập, sửa, xóa dữ liệuB. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDLC. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…D. Câu A và CTrả lời: DCâu 46: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?A. Duy trì tính nhất quán của CSDLB. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)C. Khôi phục CSDL khi có sự cốD. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phépTrả lời: BCâu 47: Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụA. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thờiB. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệuC. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềmD. Cả 3 đáp án A, B và CTrả lời: DCâu 48: Thành phần cơ sở của Access làA. TableB. FieldC. RecordD. Field nameTrả lời: ACâu 49: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồiA. Click vào nútB. Bấm EnterC. Click vào nútD. Click vào nútTrả lời: ACâu 50: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?A. Yes/NoB. BooleanC. True/FalseD. Date/TimeTrả lời: ACâu 51: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?A. NumberB. CurrencyC. TextD. Date/timeTrả lời: BCâu 52: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,…A. AutoNumberB. Yes/NoC. NumberD. CurrencyTrả lời: CCâu 53: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiệnA. Edit → Primary keyB. Nháy nútC. A và BD. A hoặc BTrả lời: DCâu 54: Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiệnA. Nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệuB. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệuC. Dùng biểu mẫuD. A hoặc B hoặc CTrả lời: DCâu 55: Cập nhật dữ liệu làA. Thay đổi dữ liệu trong các bảngB. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghiC. Thay đổi cấu trúc của bảngD. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảngTrả lời: BCâu 56: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : Insert ® ………..A. RecordB. New RowsC. RowsD. New RecordTrả lời: DCâu 57: Để xóa một bản ghi ta thực hiện thao tác nào sau đây?A. Chọn Insert → Delete Record rồi chọn YesB. Nháytrên thanh công cụ rồi chọn YesC. Nháytrên thanh công cụ rồi chọn YesD. Cả A và B đều đúngTrả lời: DCâu 58: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?A. Biểu tượngB. Biểu tượngC. Biểu tượngD. Biểu tượngTrả lời: DCâu 59: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?A. Record/Sort/Sort DescendingB. Insert/New RecordC. Edit/ Sort AscendingD. Record/Sort/Sort AscendingTrả lời: DCâu 1: Hai thành phần chính của hệ QT CSDL làA. Dữ liệu và CSDLB. CSDL và Hệ CSDLC. Bộ khái niệm và bộ vật lýBộ xử lý truy vấn và bộ quản lý dữ liệuCâu 2: Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là ?A. Tạo lập và cập nhật hồ sơ sổ sách.B. Bổ sung, sửa chữa, xóa hồ sơ.C. Sắp xếp, thống kê, tìm kiếm, lập báo cáo.Tạo lập hồ sơ, Cập nhật hồ sơ và Khai thác hồ sơCâu 3: Lập báo cáo để tạo một bộ hồ sơ mới có cấu trúc và khuôn dạng theo yêu cầu cụ thể là công việc của:A. Cập nhật hồ sơB. Tạo lập hồ sơKhai thác hồ sơD. Thống kê hồ sơCâu 4: Bước đầu tiên của công việc Tạo lập hồ sơ là:A. Xác định cấu trúc hồ sơ. Xác định chủ thể cần quản lýC. Thu thập thông tin cần quản lýD. Tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơCâu 5: Để tạo lập hồ sơ cần thực hiện các công việc:A. Xác định chủ thể cần quản lýB. Xác định cấu trúc hồ sơC. Thu thập và lưu trữ thông tinCả a, b và cCâu 6: Các công việc chính khi khai thác hồ sơ là:Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáoB. Sắp xếp, lập báo cáo, cập nhật hồ sơC. Cập nhật hồ sơ, sắp xếp, tìm kiếm, thống kêD. Lập báo cáo, tìm kiếm, tạo hồ sơCâu 7: Dữ liệu gồm:Văn bản, hình ảnh, âm thanhB. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, mùi vịC. Là một tập hợp có cấu trúc của dữ liệu liên quan đến một hay nhiều chủ đềD. Cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập lưu trữ và khai thác thông tin.Câu 8: Cơ sở dữ liệu là gì?A. Cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập lưu trữ và khai thác thông tin.Là một tập hợp có cấu trúc của dữ liệu liên quan đến một hay nhiều chủ đề.C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh được lưu trong máy tínhD. Là nền tảng vững chắc cho dữ liệu.Câu 9: Hệ cơ sở dữ liệu là gì ?Là sự kết hợp của 1 cơ sở dữ liệu và 1 hệ QTCSDLB. Là một hệ thống cơ sở dữ liệu hoàn chỉnhC. Là một bảng có nhiều cột và nhiều hàng mô tả CSDLD. Là dữ liệu gốc chỉ có thể dùng Access để xem nội dungCâu 10: Có 2 mức độc lập dữ liệu là:A. Độc lập đơn thể và độc lập đa hướngB. Độc lập hành vi và độc lập cấu trúcĐộc lập mức vật lý và độc lập mức khái niệmD. Độc lập bộ nhớ và độc lập cấu trúcCâu 11: Một số yêu cầu cơ bản của hệ CSDL là:A. Tính nhất quán, tính an toàn và bảo mật thông tin, tính độc lập, tính dư thừaB. Tính cấu trúc, tính duy trì, tính độc lập, tính không dư thừaC. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn, tính nhất quán, tính độc lập trừu tượngTính cấu trúc, tính toàn vẹn, tính nhất quán, tính độc lập, tính không dư thừaCâu 12: CSDL không lưu trữ những thông tin có thể tính ra được từ những dữ liệu đã có nhằm đảm bảo yêu cầu nào của hệ CSDL?A. Tính nhất quánB. Tính toàn vẹnC. Tính độc lậpTính không dư thừaCâu 13: Tính nhất quán nhằm giúp dữ liệu trong CSDL:Phải được đảm bảo đúng đắnB. Đảm bảo dữ liệu không trùng lặpC. Đảm bảo an toàn cho dữ liệu khi xảy ra sự cốD. Truy xuất và thống kê nhanh hơn.Câu 14: Khi một CSDL không đảm bảo tính không dư thừa thì sẽ có thể:A. Làm lãng phí bộ nhớB. Làm mất tính an toàn và bảo mật thông tinC. Làm mất tính toàn vẹn của dữ liệuDễ dẫn đến tình trạng không nhất quán của thông tinCâu 15: Khi truy cập thông tin trên Internet, một số trang web yêu cầu mật khẩu, điều này là nhằm đảm bảo tính:A. Cấu trúcB. Độc lậpC. Không dư thừaAn toàn và bảo mật thông tinCâu 16: CSDL không lưu trữ những dữ liệu trùng lặp hoặc những thông tin có thể dễ dàng suy diễn hay tính toán được từ những dữ liệu đã có thì CSDL đó đã đảm bảo yêu cầu:A. Tính cấu trúcB. Tính toàn vẹnTính không dư thừaD. Tính độc lậpCâu 17: Thế nào là khái niệm Ngôn ngữ thao tác dữ liệu?A. Mỗi hệ QT CSDL cung cấp một hệ thống các kí hiệu dùng để mô tả CSDLNgôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tinC. Là ngôn ngữ chính để thực hiện các thao tác tạo lập, thêm, bớt dữ liệuD. Tất cả đều saiCâu 18: Thế nào là khái niệm Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu?Mỗi hệ QT CSDL cung cấp một hệ thống các kí hiệu dùng để mô tả CSDLB. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tinC. Là ngôn ngữ tạo bảng cấu trúc dữ liệu nhanh nhấtD. Tất cả đều saiCâu 19: Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc còn có tên gọi khác là:Ngôn ngữ SQLB. Ngôn ngữ PascalC. Microsoft Access 2003D. Microsoft Access 2007Câu 20: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?Cung cấp môi trường tạo lập CSDLB. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thácC. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớD. Cung cấp công cụ kiểm soát truy cập CSDLCâu 21: Hệ QTCSDL đóng vai trò:A. Cầu nối giữa các truy vấn trực tiếp của người dùng và các chương trình ứng dụng của hệ QTCSDLB. Chuẩn bị để hệ điều hành thực hiện chương trìnhC. Quản lý và làm việc trực tiếp với CSDLCả A và BCâu 22: Các thành phần của hệ quản trị CSDL gồm:A. Trình ứng dụng, truy vấnB. Bộ quản lý tệp và xử lý truy vấnC. Bộ quản lý dữ liệu và trình ứng dụngBộ quản lý dữ liệu và bộ xử lý truy vấnCâu 23: Hãy chỉ ra đặc điểm của người quản trị CSDL trong các đặc điểm sau:A. Xây dựng các chương trình ứng dụng dựa trên hệ QTCSDLNâng cấp hệ CSDLC. Giao tiếp với CSDL thông qua các giao diện đã chuẩn bị sẵnD. Là người mang nặng tính tò mò thông tin cá nhân.Câu 24: Nhóm người nào là tập thể đông đảo nhất những người có quan hệ với CSDL và được chia thành nhiều nhóm?Người dùng.B. Người giám sát.C. Người quản trị CSDL.D. Người lập trình ứng dụng.Câu 25: Nhóm người có nhiệm vụ phân quyền truy cập, đảm bảo an ninh cho hệ CSDL là:A. Người dùng.B. Người bảo vệ.Người quản trị CSDL.D. Người lập trình ứng dụngCâu 26: Các bước xây dựng CSDL theo thứ tự gồm:A. Thiết kế – Xây dựng – Kiểm traKhảo sát – Thiết kế- Kiểm thửC. Phân tích – Thiết kế – Lưu trữD. Thiết kế – Kiểm thử – Lưu trữTrả lời: BCâu 27: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là:A. DOCB. TEXTC. XLSMDBCâu 28: Các chức năng chính của Access:A. Lập bảngB. Lưu trữ dữ liệuC. Tính toán và khai thác dữ liệuBa câu trên đều đúngCâu 29: Microsoft Access là gì?A. Là phần cứng.Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất.C. Là phần mềm ứng dụng để lập trình bậc caoD. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảngCâu 30: Chức năng cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu nhằm thực hiện việc:A. Phát hiện và ngăn chặn truy cập trái phépB. Duy trì tính nhất quán của dữ liệuC. Mô tả dữ liệuNhập, sửa, xóa dữ liệu.Câu 31: Các đối tượng chính của Access là:A. Table, Form, Field, QueryB. Field, Record, Table, QueryC. Query, Table, Wizard, FormTable, Query, Form, ReportTrả lời: DCâu 32: Trong Access có mấy đối tượng chính:A. 2B. 3D. 5Câu 33: Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDLA. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDLB. Vào File – ExitC. Vào File – CloseBắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sauCâu 34: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu CSDL mới trong Access, ta phải:A. vào File chọn NewB. Kích vào biểu tượng New.C. Khởi động Access, vào Window chọn New hoặc kích vào biểu tượng New Document.Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase.Câu 35: Trong Access 2003 để tạo một cơ sở dữ liệu mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:Chọn lệnh File – New – Blank Database…B. Chọn lệnh File – Open rồi chọn tệp cần mởC. Chọn lệnh Create Table by using wizrdD. Chọn lệnh Create Table in Design ViewCâu 36: Thoát khỏi Access bằng cáchA. Vào File – QuitB. Trong cửa sổ CSDL, click nút (X) nằm ở cửa sổ AccessC. Trong cửa sổ CSDL, vào File – ExitCâu B và CCâu 37: Để kết thúc phiên làm việc với Access ta thực hiện:A. Chọn Edit – Cut.Chọn File – Exit.C. Chọn File – SaveD. Chọn File – CloseCâu 38: Muốn nhập dữ liệu cho bảng thì bảng đó phải được hiển thị ở chế độ:Trang dữ liệuB. Thiết kếC. Cả 2 phương án A,B đúngD. Cả 2 phương án A, B saiCâu 39: Trong Access, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, ta chọn lệnh nào sau đây là đúng:Create Table in Design ViewB. Nháy đúp chuột vào tên bảngC. Create Table by entering dataD. Create Table by using wizardCâu 40: Trong Access, nếu 1 bảng hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn chuyển sang chế độthiết kế, ta chọn lệnh :A. Record – Filter – Filter by selectionView – Design viewC. Record – Filter – Filter by FormD. Record – Sort – Sort DecendingCâu 41: Trong Access, có các chế độ làm việc với đối tượng là:A. Chế độ thiết kế, chế độ biểu mẫu.B. Chế độ biểu mẫu, chế độ trang dữ liệu.C. Chế độ trang dữ liệu, chế độ biểu mẫuChế độ trang dữ liệu, chế độ thiết kếCâu 42: Cấu trúc bảng được xác định bởi :A. Các bản ghi dữ liệuCác trường và thuộc tính của nóC. Thuộc tính của bảngD. Các thuộc tính của đối tượng cần quản lýCâu 43: Trong Access, mỗi cột của một bảng được gọi là:A. Tiêu đề bảngB. Thuộc tínhTrườngD. Bản ghiCâu 44: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các :A. TệpB. Bản ghi khácC. Cơ sở dữ liệuTrườngCâu 45: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nàoNumberB. Date/TimeC. AutonumberD. TextCâu 46: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Tóan, Lý….NumberB. CurrencyC. Yes/NoD. AutoNumberCâu 47: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết…nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.A. TextB. NumberYes/NoD. Auto NumberCâu 48: Trong Access, tính chất Field Size của trường dùng để:A. Định dạng cách hiển thị của trườngĐặt kích thước tối đa cho dữ liệu lưu trong trườngC. Quy định kiểu dữ liệu cho trườngD. Thay thế tên trường bằng các phụ đề dễ hiểuCâu 49: Trong Access tính chất Field size chỉ áp dụng được cho những kiểu dữ liệu:A. Currency, Yes/noB. Yes/no, Date/timeC. MemoText, Number, AutoNumberCâu 50: Kiểu trường (Data type) dùng để làm gì ?A. Nó không tác động gì vào dữ liệu người dùng.B. Nó dùng để tác động đến đối tượng lập trình.Quy định dữ liệu đưa vào cho phù hợp với người dùng.D. Nó dùng để thiết lập thuộc tính đúng – sai của dữ liệu.Câu 51: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng tên nào?A. Day/TypeB. Date/TypeC. Day/Time. Date/TimeCâu 52: Để chỉ định khóa chính cho 1 bảng ta thực hiện:A. Chọn trường làm khóa chính – Edit copyB. Chọn Edit – Primary keyChọn trường làm khóa chính – Edit Primary keyD. Cả 3 phương án trên đều saiCâu 53: Trong Access, nút lệnh nàycó ý nghĩa gì ?A. Mở tệp cơ sở dữ liệu.Chỉ định khoá chính.C. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu.D. Khởi động Access.Câu 54: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:A. Chọn Table – Edit keyB. Chọn View – Primary keyChọn Edit – Primary keyD. Chọn Tools – Primary keyCâu 55: Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện :A. Tools – SaveB. View – SaveFile – SaveD. Format – SaveCâu 56: Trong Access để xóa 1 trường trong bảng ta thực hiện:Chọn trường cần xóa/ chọn Edit/Delete RowsB. Chọn trường cần xóa/ Chọn File/ Delete RowsC. Chọn trường cần xóa/chọn Record/Delete RowsD. Chọn trường cần xóa/ Chọn Edit Primary keyCâu 41: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đâyA. Cung cấp môi trường tạo lập CSDLB. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệuC. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
Source: https://thomaygiat.com
Category : Kỹ Thuật Số
Chuyển vùng quốc tế MobiFone và 4 điều cần biết – MobifoneGo
Muốn chuyển vùng quốc tế đối với thuê bao MobiFone thì có những cách nào? Đừng lo lắng, bài viết này của MobiFoneGo sẽ giúp…
Cách copy dữ liệu từ ổ cứng này sang ổ cứng khác
Bạn đang vướng mắc không biết làm thế nào để hoàn toàn có thể copy dữ liệu từ ổ cứng này sang ổ cứng khác…
Hướng dẫn xử lý dữ liệu từ máy chấm công bằng Excel
Hướng dẫn xử lý dữ liệu từ máy chấm công bằng Excel Xử lý dữ liệu từ máy chấm công là việc làm vô cùng…
Cách nhanh nhất để chuyển đổi từ Android sang iPhone 11 | https://thomaygiat.com
Bạn đã mua cho mình một chiếc iPhone 11 mới lạ vừa ra mắt, hoặc có thể bạn đã vung tiền và có một chiếc…
Giải pháp bảo mật thông tin trong các hệ cơ sở dữ liệu phổ biến hiện nay
Hiện nay, với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ 4.0 trong đó có internet và các thiết bị công nghệ số. Với các…
4 điều bạn cần lưu ý khi sao lưu dữ liệu trên máy tính
08/10/2020những chú ý khi tiến hành sao lưu dữ liệu trên máy tính trong bài viết dưới đây của máy tính An Phát để bạn…