Bài giải mạch điện 2
Ngày đăng: 03/05/2014, 08:00
Xem thêm: Sửa Tivi Sony Huyện Từ Liêm
Bài 6.1: Cho mạch như hình vẽ -Mạch xác lập 0〈t – 0=t, K đóng -Tìm ( ) + 0 1 i, ( ) + 0 2 i, ( ) + 0 3 i ; ( ) + 0 ‘ 1 i, ( ) + 0 ‘ 2 i, ( ) + 0 ‘ 3 i Giải – Tại 0〈t : Mạch trạng thái xác lập 1 chiều (K mở) + ( ) ( ) 21 21 00 RR E ii + == −−, ( ) 00 3 = − i + ( ) ( ) 21 2 22 * 0*0 RR RE iRU C + == −− – 0 ≥ t : K đóng R 2 E K t = 0 R 1 R 3 L C U c i 2 i 3 i 1 E K C i c R 1 R L i t = 0 U c + ( ) ( ) 21 22 00 RR E ii + == +− + ( ) ( ) 21 2 * 00 RR RE UU CC + == +− + ( ) ( ) ( ) 213 1 3 21 2 3 3 * * * 0 0 RRR RE R RR RE E R UE i C + = + − = − = + + ( ) ( ) ( ) ( ) 213 1 21 321 * * 000 RRR RE RR E iii + + + =+=⇒ +++ Mặt khác ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 21 122 ‘ 2 21 2 22 ‘ 2 2 * *0* 0 * 0*0* 0 0 RRL RE L iRE i RR RE EiREiL dt di LU L + = − =⇒ + −=−=== + + ++ + + Ta lại có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) − + = + − + =+=⇒ + −= + −=−=⇔ =−⇒ +=−=⇒ += +++ + + ++ +++ ++ ∫ 2 3 21 1 21 2 3 1 21 1 ‘ 3 ‘ 2 ‘ 1 21 2 3 1 213 1 33 3 ‘ 3 3 ‘ 33 333 33 * 11 * * ** * * * 000 ** * * * * * 1 0 * 1 0 0* 1 0* 0 1 0*0 00* RC LRR RE RRRC RE RRL RE iii RRRC RE RRR RE CRR i C i i C iR Udti C iREU UiRE COC C Bài 6.2: Tìm U C ,(0 + ), i(0 + ), i’(0 + ), i’’(0 + ). Tại t=0, khóa k mở. Tại t<0, khóa k đóng: 21 )0( RR E i L + = − 2 21 )0( R RR E U C + = − Tại t>=0, khóa k mở: Ta lại có: Ta đạo hàm (1) được phương trình: Bài 6.3: Cho mạch điện như hình vẽ, khóa K đóng tại t = 0. Hãy xác định );0( 1 + i )0( 2 + i ; )0( 3 + i. + Tại t < 0, khóa K mở ta có: 6 361 3* )0()0( = ++ == −+ E uu cc (V) + Tại t > 0, khóa K đóng ta có: ( ) ( ) 21 00)0( RR E iii L + === ++− ( ) 2 21 0)0( R RR E UU CC + == +− ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 000 )1(000 0 ‘ 2 21 2 21 ‘ =⇒= + − + = −=== + +++ + iR RR E R RR E RiULi dt di LU CL ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 21 ‘ ””’ )0(0 0” 00’00 RRLC E LC i L U i URiULiU C CCL + ===⇒ =−== ++ + ++++ Mà )(2 3 )0( )0( )0(3*)0( )0()0()0( 3 3 321 A u i ui iii c c ==⇒ = == + + ++ +++ Mặt khác: Khóa K đóng nên ngắn mạch qua K, ta có: )(321)0()0()0( )(1 6 )0( )0( 0)0(6*)0( 312 1 1 Aiii A u i ui c c −=−−=−=⇒ −=−=⇒ =+ +++ + + ++ Vậy: )(2)0( )(3)0( )(1)0( 3 2 1 Ai Ai Ai = −= −= + + + 6.4. Cho mạch điện, hãy xác định: I 1 (0 + ); I 2 (0 + ); I 3 (0 + ); I 1 ‘ (0 + ); I 2 ‘ (0 + ); I 3 ‘ (0 + ), nếu tại t = 0 đóng khóa K Giải: Khi t < 0, ta có: I 1 (0 - ) = I 2 (0 – ) = và U c (0 – ) = Khi t > 0, ta có: I 1 (0 + ) = I 2 (0 + ) = I 1 (0 – ) = I 2 (0 – ) = U c (0 + ) = U c (0 – ) = R 3 I 3 (0 + ) + U c (0 + ) = E => I 3 (0 + ) = R 2 .I 2 (0 + ) + L 2 = R 3 I 3 (0 + ) + U c (0 + ) => I 2 ‘ (0 + ) = = = R 1 I 1 (0 + ) + L 1 = 0 => I 1 ‘ (0 + ) = – = – = – R 3 .I 3 (0 + ) + + U c0 = E <=> R 3 I 3 ‘ (0 + ) + = 0 => I 3 ‘ (0 + ) = – = – Bài 6.6: Cho mạch điện (H.6.6), tại 0 = t đóng khóa k. Hãy xác định các giá trị )0( 1 + i ; )0( 2 + i ; )0( + L u Biết: tte ω cos100)( = [V]; [ ] Ω= 4 1 R ; [ ] Ω= 8 2 R ; [ ] mHL 51= ; [ ] Hzf 50= Bài Làm o 0 < t ta có: ( ) Α−∠= ++ ∠ = ++ =Ι 168.535 1684 0100 0 21 0 0 jLjRR E ω ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) VU i tti c 00 ,30 168.53100cos5 1 1 = Α=⇒ Α−=⇒ − − π Vì không có tụ. o 0≥t ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 000 0 88341000041000 000 300 22 11 3 1 11 == −− =⇒ =×−=−−=⇒ == Α== + +++ + +++ +− +− R U R URie i VUiU UU tt c L cL cc Mà ( ) ( ) ( ) ( ) Α=−= +++ 3000 312 iii Vậy ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) VUii L 880;300 21 =Α== +++ Bài 6.8: Hãy xác định dòng điện i C (t), i L (t) và điện áp u(t) của mạch điện trên hình. Cho i L (0 – )= 0, u C (0 – )= 0, j(t)= 1A, R 2 = C L và tại t= 0 khóa k chuyển từ 1 sang 2. Bài làm Tại thời điểm t<0 khóa k ở vị trí 1. i L (0 - )=0, u C (0 - )= 0 Tại thời điểm t ≥ 0 khóa k ở vị trí 2 i L (0 – )= i L (0 + )= 0, u C (0 – )= u C (0 + )= 0, i L (t)= i xl (t) + i td (t), i xl (t)= 1 ta có: j(t)= i C (t) + i L (t) = 1 ⇒ i C (t)= 1 – i L (t) (1) u(t)= Ri C (t) + u C (t) (2) u(t)= Ri L (t) + u L (t) (3) từ 1, 2 và 3 ta có phương trình: R(1 – i L (t)) + C 1 ∫ (1 – i L (t)) + u CO = Ri L (t) + L dt tdi L )( ⇔ 2Ri L (t) + L dt tdi L )( – R – C 1 ))(1( ti L ∫ − – u CO = 0 Lấy đạo hàm 2 vế ta có: L 2 2 )( dt tid L + 2R dt tdi L )( + C 1 i L (t) = C 1 (4) Ta có phương trình đặt trưng: LP 2 + 2RP + C 1 = 0 ∆ = 4R 2 – 4 C L = 0 ⇒ phương trình có nghiệm kép : P 1 = P 2 = – L R ⇒ nghiệm của phương trình 4 là: i Ltd (t) = ( k 1 + k 2 t)e t L R − ⇒ i L (t) =1 + (k 1 + k 2 t)e t L R − i L (0 + )= i L (0 – )= 1 + k 1 = 0 ⇒ k 1 = -1 ⇒ i L (t) = 1 + (-1 + k 2 t)e t L R − (5) ⇒ i C (t) = (1 – k 2 t)e t L R − (6) Ta có: U(t) = Ri L (t) + L dt tdi L )( ⇒ U(t) = R + Lk 2 e t L R − (7) U C (0 + )= U C (0 – )= R + Lk 2 e 0 = 0 ⇒ k 2 = 0 Thế k 2 = 0 vào phương trình 5, 6, 7 ta được: I L (t) = 1 – e t L R − I C (t) = e t L R − U(t) = R Bài 6.9: Hãy xác định điện áp trên tụ và dòng qua tụ, nếu tại t = 0 khóa K mở ra (H6.9) Hình 6.9 GIẢI Tại t < 0 ta có : 0)0( = − c u Eu cxl = Tại t > 0 ta có : (1) (2) => )(ti c = C. dt tdu c )( (3) Thế (3) vào (1) ta có : 2RC. dt tdu c )( + )(tu c = E Ta có phương trình đặc trưng : += =+ ∫ 0 )().( 1 )( )().(.2 ccc cc utdti C tu EtuRti 2RCP + 1 = 0 => P = – RC2 1 => RC t c eKEtu 2 .)( − += Mà : KEuu cc +=== +− 0)0()0( => K = – E Thế K vào ta có : )1.(.)( 22 RC t RC t c eEeEEtu −− −=−= (V) => RC t RC t c c e R E e RC E C dt tdu Cti 22. 2 ). 2 .( )( .)( −− === (A) Bài 6.10: Tại t=0, nguồn áp e(t) được nối vào mạch thông qua khóa K như hình vẽ. Hãy xác định điện áp trên tụ )(tu C với giả thiết 0)0( = − L i, 0)0( = − C u. Cho biết ][1];[ 6 1 ];[1);(4)(];[1)( FCHLRtutjVte g ==Ω===. Giải * Tại t < 0, ta có: 0)0( = − L i (A) ; 0)0( = − C u (V) *Tại t > 0, ta có: 0)0()0( == −+ LL ii (A) ; 0)0()0( == −+ CC uu (V) ; 0)( = tu Cxl (V) Áp dụng Định luật K1 và K2, ta có: )(4)()()()( tutitititj gCRL =++= (1) 1)()()( =+= tutute Cg => )(1)( tutu Cg −= (2) )()()( tRitutu RRC == => R tu ti C R )( )( = (3) dt tdi Ltutu L LC )( )()( == (4) Lấy (2) và (3) thay vào (1), ta có: [ ] )(14 )()( )( tu dt tdu C R tu ti C CC L −=++ <=> dt tdu C R tu tuti CC CL )()( )(44)( −−−= (5) Lấy đạo hàm hai vế của (5), ta được: 2 )()()( 4)(‘ −−−= dt tdu C Rdt tdu dt tdu ti CCC L (6) Lấy (6) thay vào (4), ta có: −−−= 2 )()()( 4)( dt tdu C Rdt tdu dt tdu Ltu CCC C −−−= 2 )()()( 4 6 1 dt tdu dt tdu dt tdu CCC <=> 2 )( 6 1 )( 6 5 )( −−= dt tdu dt tdu tu CC C Phương trình đặc trưng, ta có: 01 6 5 6 1 2 =++ PP −= −= 3 2 P P tt Ctd eKeKtu 3 2 2 1 )( −− += tttt CtdCxlC eKeKeKeKtututu 3 2 2 1 3 2 2 1 0)()()( −−−− +=++=+= (7) 21 0)0( KKu C +== + (8) Từ (5) và (7), ta có: tttttt L eKeKeKeKeKeKti 3 2 2 1 3 2 2 1 3 2 2 1 23432)(54)( −−−−−− −−=+++−= 21 2340)0( KKi L −−== + (9) Từ (8), (9) ta được hệ phương trình: =+ =+ 423 0 21 21 KK KK => −= = 4 4 2 1 K K Vậy 0)( = tu C t < 0 [...]... L).I2 = 0 => I2 = = => i2(t) = 4sin( t + 450) [A] => i2(0-) = 4 [A] • t ≥ 0 K1 ở 2, K2 mở R2 i2(t) e2 L i2xl(t) = = = 2 (A) -E2 + R2.i2(t) + = 0 => 2i2’(t) + 5i2(t) = 10 => phương trình nguồn I’ là: 2P + 5 = 10 => P = => i2td(t) = K.e-5 /2. t => i2(t) i2xl(t) + i2td(t) = K.e-5 /2. t +2 i2(0+) = 2 + K = 4 => K = 2 => i2(t) = 2e-5 /2. t + 2 = 2( e-5 /2. t +1 ) (A) • t > t0 K1 ở 2, K2 đóng R1 + Uc1 R2 i1(t) C1 _… dòng điện trong cuộn dây và điện áp trên tụ điện C1 Biết tại t = 0, K1 chuyển từ vị trí 1 → 2 Tại t = t0 = 0.4 (s), đóng khóa K2 Cho biết: E1(t) = 20 sin( t + 450) [V]; e2 = 10 [V] ; uc1(0.4s) = -5 [V] R1 = 1 [Ω]; R2 = 5 [Ω]; L = 2 [H]; C1 = 1 [F]; C2 = 0.5 [F] R1 + Uc1 K2 R2 t=to i2(t) K1 • • 1 2 C1 C2 t=0 L _ e1 e2 GIẢI • t < 0 K1 ở 1, K2 mở R2=5 i2(t) -j2 C2 j2 e1 L Ta có: -E1 + (Zc2 + R2 + L).I2 =... S S + RC RC Ta xét: K K2 1 = 1+ 2 2 S S+ S S + RC RC Ta tìm K1 và K2: 1 RC K 1 = lim = s →0 2 2 S+ RC 1 RC K 2 = lim = − 2 S 2 s→ RC Từ đó ta được: 2 2 E − RC t 2 E RC 2 E RC − RC t ⇒ U c (t ) = e − + e 1(t ) RC 2 RC 2 2 2 2 Bài 7.1 f(t) 2 -2 ∞ -4 Ta có: f ( t ) = a 0 + ∑ ( a n… cos(2n − 1)t + sin( 2n − 1)t 2 2n − 1 n =1 ( 2 n − 1) π Bài 7.5 : Xác định khai triển Fuorier dạng lượng giác của tín hiệu tuần hoàn f(t) trên hình (H.7.5) H.7.5 BÀI GIẢI • • Với Với 7.6 T = 2 ⇒ ω 0 = 1 a0 = 2 1 π ∫0 2tdt + ∫π ( − 2t + 4π ) dt 2 [ ] 1 2 π +π 2 =π 2 π 2 1 a n = ∫ 2t cos ntdt + ∫ ( − 2t + 4π ) cos ntdt π 0 π π 2 2 2 = ∫ t cos ntdt + ∫ ( − t + 2 … 40 2 nπ 2 0 2 nπ 2 0 nπ 2 Nếu n chẵn thì bn= 0 Nếu n lẻ thì bn = 2 π (2n − 1) 1 2 ∞ 1 π f (t ) = + ∑ sin(2n − 1) 2 π 1 2n − 1 2 1 3 1 1 3 9 2 3tdt + ∫ 3dt = ( t 2 |1 +3t |1 ) = ( + 6 − 3) = ∫ 0 T 0 2 2 4… 0 2 4 6 t(s) Gọi → O( 0,0 ) ⇒ OA = ( x, y ) = ( 2 ,2 ) A( 2 ,2 ) y ( t − x0 ) + y 0 = 2 ( t − 0) + o = t x 2 ⇒ f (t) = T = 2 ( s ) ⇒ ω 0 = 2 = 1( rad / s ) T 2 1 1 t2 + a 0 = ∫ tdt = T 0 2 2 0 =π 2 ∫ tCos( nt )dt 0 du = dt u=t Đặt 1 ⇒ dv = Cos ( nt ) v = Sin( nt ) n ⇒ an = = 1 π 1 π t n Sin( nt ) 2 0 − 1 2 1 2 1 ∫0 Sin( nt ) = π n Sin( n2π… − 2R(k1 + k 2 t)e Luật đóng ngắt: i L (0− ) = i L (0+ ) = −k1 = E E ⇒ k1 = − 2R 2R u C (0+ ) = u C (0 − ) = Rk1 − Lk 2 − 2Rk1 = ⇔ −Lk 2 − Lk1 = ⇔ −Lk 2 + ⇒ k2 = 0 E E = 2 2 E 2 E 2 R − t L E −R t E −ω t e L = i c (t) = − e 2R 2R E −R t E −ω t i L (t) = e L = i L (t) = e 2R 2R E −R t E −ω t u c (t) = e L = u C (t) = e R 2R E −R t E u L (t) = − e L = u L (t) = − e −ω t R R ⇒ i c (t) = − Bài 6.13 Cho mạch. .. như sau : L R R i(t) i2(t) e(t) L R R Ta có : 2 E0 2 E0 2 E (1 + j ) & I2 = − =− =− 0 R jR Z+R R (1 + 2 j ) (A) +R R + jR 2 E0 (1 + j ).R 2 E0 2 E0 & ⇒I =− =− =− ∠ − arctg 2 R.(1 + 2 j ).( R + jR ) R (1 + 2 j ) 5.R Khi mạch tự do ta có mạch như sau : i(t) R /2 L E0 Ta có: di (t ) R L + i (t ) = E0 d (t ) 2 Từ phương trình đặc trưng ta có: R R Lp + ⇒ p = − 2 2L ⇒ itd (t ) = k e −R t 2L e(t) Mà ta có: i(t)… sao: Ta có: 1 ECS 2 E 1 − + SC + ϕ ( S ) = R 2S SR R EC 2 E 2 ⇔ + SC ϕ ( S ) = − 2 SR R EC 2 E − 2 SR = E ( SCR − 4 ) ⇒ ϕ (S ) = 2 2 + SC 2 SCR +S R RC SCR − 4 E = U C (S ) ⇒ ϕ (S ) = 2 2 RC S S + RC CR E 4 ⇒ ϕ (S ) = − 2 2 2 RC S+ S S + RC RC 1 2E E 1 − = 2 RC 2 2 S + S… UC(t) = 2i(t) + 0,1 = 2e-10t K1 cos1000t + 2e-10t K2 sin1000t + 0,1(-10e-10t K1 dt cos1000t – e-10t K1 sin1000t-10e-10t K2 sin1000t + e-10t K2 1000 cos1000t) = 2e-10t K2 sin1000t – e-10t K2 sin1000t + 100 e-10t K2 cos1000t Mặt khác: UC(0-) = UC(0+) = 25 0 = 100K2 => K2 = 2, 5 i(t) = 2, 5 e-10t sin1000t (A) Bài 6.15: Hãy xác định và vẽ dạng điện áp trên tụ điện, nếu tại t = 0, khóa K chuyển từ 1 2 (Hình. có: tttttt L eKeKeKeKeKeKti 3 2 2 1 3 2 2 1 3 2 2 1 23 4 32) (54)( −−−−−− −−=+++−= 21 23 40)0( KKi L −−== + (9) Từ (8), (9) ta được hệ phương trình: =+ =+ 423 0 21 21 KK KK => −= = 4 4 2 1 K K Vậy. ( ) ( ) 21 2 22 * 0*0 RR RE iRU C + == −− – 0 ≥ t : K đóng R 2 E K t = 0 R 1 R 3 L C U c i 2 i 3 i 1 E K C i c R 1 R L i t = 0 U c + ( ) ( ) 21 22 00 RR E ii + == +− + ( ) ( ) 21 2 * 00 RR RE UU CC + == +−. Lk 2Rk 2 + − = = − − = 2 1 2 2 E Lk Lk 2 E E Lk 2 2 k 0 ⇔ − − = ⇔ − + = ⇒ = E R R U L i(t) i 1 (t) i 2 (t) R R t t L c c R t t L L L R t t L c C R t t L L L E E i (t) e i (t) e 2R 2R E E i
6.1: Chonhư hình vẽ -Mạch xác lập 0〈t – 0=t, K đóng -Tìm ( ) + 0 1 i, ( ) + 0i, ( ) + 0 3 i ; ( ) + 0 ‘ 1 i, ( ) + 0 ‘i, ( ) + 0 ‘ 3 i- Tại 0〈t :trạng thái xác lập 1 chiều (K mở) + ( ) ( ) 21 21 00 RR E ii + == −−, ( ) 00 3 = − i + ( ) ( ) 2122 * 0*0 RR RE iRU C + == −− – 0 ≥ t : K đóng RE K t = 0 R 1 R 3 L C U c ii 3 i 1 E K C i c R 1 R L i t = 0 U c + ( ) ( ) 21 22 00 RR E ii + == +− + ( ) ( ) 21* 00 RR RE UU CC + == +− + ( ) ( ) ( ) 213 1 3 213 3 * * * 0 0 RRR RE R RR RE E R UE i C + = + − = − = + + ( ) ( ) ( ) ( ) 213 1 21 321 * * 000 RRR RE RR E iii + + + =+=⇒ +++ Mặt khác ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 21 122 ‘2122 ‘* *0* 0 * 0*0* 0 0 RRL RE L iRE i RR RE EiREiL dt di LU L + = − =⇒ + −=−=== + + ++ + + Ta lại có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) − + = + − + =+=⇒ + −= + −=−=⇔ =−⇒ +=−=⇒ += +++ + + ++ +++ ++ ∫3 21 1 213 1 21 1 ‘ 3 ” 1 213 1 213 1 33 3 ‘ 3 3 ‘ 33 333 33 * 11 * * ** * * * 000 ** * * * * * 1 0 * 1 0 0* 1 0* 0 1 0*0 00* RC LRR RE RRRC RE RRL RE iii RRRC RE RRR RE CRR i C i i C iR Udti C iREU UiRE COC C6.2: Tìm U C ,(0 + ), i(0 + ), i’(0 + ), i’’(0 + ). Tại t=0, khóa k mở. Tại t<0, khóa k đóng: 21 )0( RR E i L + = −21 )0( R RR E U C + = − Tại t>=0, khóa k mở: Ta lại có: Ta đạo hàm (1) được phương trình:6.3: Chonhư hình vẽ, khóa K đóng tại t = 0. Hãy xác định );0( 1 + i )0(+ i ; )0( 3 + i. + Tại t < 0, khóa K mở ta có: 6 361 3* )0()0( = ++ == −+ E uu cc (V) + Tại t > 0, khóa K đóng ta có: ( ) ( ) 21 00)0( RR E iii L + === ++− ( )21 0)0( R RR E UU CC + == +− ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 000 )1(000 0 ‘2121 ‘ =⇒= + − + = −=== + +++ + iR RR E R RR E RiULi dt di LU CL ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 21 ‘ ””’ )0(0 0” 00’00 RRLC E LC i L U i URiULiU C CCL + ===⇒ =−== ++ + ++++ Mà )(2 3 )0( )0( )0(3*)0( )0()0()0( 3 3 321 A u i ui iii c c ==⇒ = == + + ++ +++ Mặt khác: Khóa K đóng nên ngắnqua K, ta có: )(321)0()0()0( )(1 6 )0( )0( 0)0(6*)0( 312 1 1 Aiii A u i ui c c −=−−=−=⇒ −=−=⇒ =+ +++ + + ++ Vậy: )(2)0( )(3)0( )(1)0( 31 Ai Ai Ai = −= −= + + + 6.4. Chođiện, hãy xác định: I 1 (0 + ); I(0 + ); I 3 (0 + ); I 1 ‘ (0 + ); I’ (0 + ); I 3 ‘ (0 + ), nếu tại t = 0 đóng khóa K Giải: Khi t < 0, ta có: I 1 (0 - ) = I(0 - ) = và U c (0 - ) = Khi t > 0, ta có: I 1 (0 + ) = I(0 + ) = I 1 (0 – ) = I(0 – ) = U c (0 + ) = U c (0 – ) = R 3 I 3 (0 + ) + U c (0 + ) = E => I 3 (0 + ) = R.I(0 + ) + L= R 3 I 3 (0 + ) + U c (0 + ) => I’ (0 + ) = = = R 1 I 1 (0 + ) + L 1 = 0 => I 1 ‘ (0 + ) = – = – = – R 3 .I 3 (0 + ) + + U c0 = E <=> R 3 I 3 ‘ (0 + ) + = 0 => I 3 ‘ (0 + ) = – = -6.6: Cho(H.6.6), tại 0 = t đóng khóa k. Hãy xác định các giá trị )0( 1 + i ; )0(+ i ; )0( + L u Biết: tte ω cos100)( = [V]; [ ] Ω= 4 1 R ; [ ] Ω= 8R ; [ ] mHL 51= ; [ ] Hzf 50=Làm o 0 < t ta có: ( ) Α−∠= ++ ∠ = ++ =Ι 168.535 1684 0100 0 21 0 0 jLjRR E ω ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) VU i tti c 00 ,30 168.53100cos5 1 1 = Α=⇒ Α−=⇒ − − π Vì không có tụ. o 0≥t ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 000 0 88341000041000 000 300 22 11 3 1 11 == −− =⇒ =×−=−−=⇒ == Α== + +++ + +++ +− +− R U R URie i VUiU UU tt c L cL cc Mà ( ) ( ) ( ) ( ) Α=−= +++ 3000 312 iii Vậy ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) VUii L 880;300 21 =Α== +++6.8: Hãy xác định dòngi C (t), i L (t) vàáp u(t) củatrên hình. Cho i L (0 - )= 0, u C (0 - )= 0, j(t)= 1A, R= C L và tại t= 0 khóa k chuyển từ 1 sanglàm Tại thời điểm t<0 khóa k ở vị trí 1. i L (0 - )=0, u C (0 - )= 0 Tại thời điểm t ≥ 0 khóa k ở vị tríi L (0 - )= i L (0 + )= 0, u C (0 - )= u C (0 + )= 0, i L (t)= i xl (t) + i td (t), i xl (t)= 1 ta có: j(t)= i C (t) + i L (t) = 1 ⇒ i C (t)= 1 – i L (t) (1) u(t)= Ri C (t) + u C (t) (2) u(t)= Ri L (t) + u L (t) (3) từ 1,và 3 ta có phương trình: R(1 – i L (t)) + C 1 ∫ (1 - i L (t)) + u CO = Ri L (t) + L dt tdi L )( ⇔ 2Ri L (t) + L dt tdi L )( - R - C 1 ))(1( ti L ∫ − - u CO = 0 Lấy đạo hàmvế ta có: L)( dt tid L + 2R dt tdi L )( + C 1 i L (t) = C 1 (4) Ta có phương trình đặt trưng: LP+ 2RP + C 1 = 0 ∆ = 4R- 4 C L = 0 ⇒ phương trình có nghiệm kép : P 1 = P= - L R ⇒ nghiệm của phương trình 4 là: i Ltd (t) = ( k 1 + kt)e t L R − ⇒ i L (t) =1 + (k 1 + kt)e t L R − i L (0 + )= i L (0 - )= 1 + k 1 = 0 ⇒ k 1 = -1 ⇒ i L (t) = 1 + (-1 + kt)e t L R − (5) ⇒ i C (t) = (1 – kt)e t L R − (6) Ta có: U(t) = Ri L (t) + L dt tdi L )( ⇒ U(t) = R + Lke t L R − (7) U C (0 + )= U C (0 - )= R + Lke 0 = 0 ⇒ k= 0 Thế k= 0 vào phương trình 5, 6, 7 ta được: I L (t) = 1 – e t L R − I C (t) = e t L R − U(t) = R6.9: Hãy xác địnháp trên tụ và dòng qua tụ, nếu tại t = 0 khóa K mở ra (H6.9) Hình 6.9Tại t < 0 ta có : 0)0( = − c u Eu cxl = Tại t > 0 ta có : (1) (2) => )(ti c = C. dt tdu c )( (3) Thế (3) vào (1) ta có : 2RC. dt tdu c )( + )(tu c = E Ta có phương trình đặc trưng : += =+ ∫ 0 )().( 1 )( )().(.2 ccc cc utdti C tu EtuRti 2RCP + 1 = 0 => P = – RC2 1 => RC t c eKEtu.)( − += Mà : KEuu cc +=== +− 0)0()0( => K = – E Thế K vào ta có : )1.(.)( 22 RC t RC t c eEeEEtu −− −=−= (V) => RC t RC t c c e R E e RC E C dt tdu Cti 22 .)..( )( .)( −− === (A)6.10: Tại t=0, nguồn áp e(t) được nối vàothông qua khóa K như hình vẽ. Hãy xác địnháp trên tụ )(tu C với giả thiết 0)0( = − L i, 0)0( = − C u. Cho biết ][1];[ 6 1 ];[1);(4)(];[1)( FCHLRtutjVte g ==Ω=== .* Tại t < 0, ta có: 0)0( = − L i (A) ; 0)0( = − C u (V) *Tại t > 0, ta có: 0)0()0( == −+ LL ii (A) ; 0)0()0( == −+ CC uu (V) ; 0)( = tu Cxl (V) Áp dụng Định luật K1 và K2, ta có: )(4)()()()( tutitititj gCRL =++= (1) 1)()()( =+= tutute Cg => )(1)( tutu Cg −= (2) )()()( tRitutu RRC == => R tu ti C R )( )( = (3) dt tdi Ltutu L LC )( )()( == (4) Lấy (2) và (3) thay vào (1), ta có: [ ] )(14 )()( )( tu dt tdu C R tu ti C CC L −=++ <=> dt tdu C R tu tuti CC CL )()( )(44)( −−−= (5) Lấy đạo hàm hai vế của (5), ta được:)()()( 4)(‘ −−−= dt tdu C Rdt tdu dt tdu ti CCC L (6) Lấy (6) thay vào (4), ta có: −−−=)()()( 4)( dt tdu C Rdt tdu dt tdu Ltu CCC C −−−=)()()( 4 6 1 dt tdu dt tdu dt tdu CCC <=>)( 6 1 )( 6 5 )( −−= dt tdu dt tdu tu CC C Phương trình đặc trưng, ta có: 01 6 5 6 1=++ PP −= −= 3P P tt Ctd eKeKtu 31 )( −− += tttt CtdCxlC eKeKeKeKtututu 31 31 0)()()( −−−− +=++=+= (7) 21 0)0( KKu C +== + (8) Từ (5) và (7), ta có: tttttt L eKeKeKeKeKeKti 31 31 31 23432)(54)( −−−−−− −−=+++−= 21 2340)0( KKi L −−== + (9) Từ (8), (9) ta được hệ phương trình: =+ =+ 423 0 21 21 KK KK => −= = 4 41 K K Vậy 0)( = tu C t < 0 [...]... L).I2 = 0 => I2 = = => i2(t) = 4sin( t + 450) [A] => i2(0-) = 4 [A] • t ≥ 0 K1 ở 2, K2 mở R2 i2(t) e2 L i2xl(t) = = =(A) -E2 + R2.i2(t) + = 0 => 2i2’(t) + 5i2(t) = 10 => phương trình nguồn I’ là: 2P + 5 = 10 => P = => i2td(t) = K.e-5 /2. t => i2(t) i2xl(t) + i2td(t) = K.e-5 /2. ti2(0+) =+ K = 4 => K ==> i2(t) = 2e-5 /2. t += 2( e-5 /2. t +1 ) (A) • t > t0 K1 ở 2, K2 đóng R1 + Uc1 R2 i1(t) C1 _… dòngtrong cuộn dây vàáp trên tụC1 Biết tại t = 0, K1 chuyển từ vị trí 1 →Tại t = t0 = 0.4 (s), đóng khóa K2 Cho biết: E1(t) = 20 sin( t + 450) [V]; e2 = 10 [V] ; uc1(0.4s) = -5 [V] R1 = 1 [Ω]; R2 = 5 [Ω]; L =[H]; C1 = 1 [F]; C2 = 0.5 [F] R1 + Uc1 K2 R2 t=to i2(t) K1 • • 1C1 C2 t=0 L _ e1 e2• t < 0 K1 ở 1, K2 mở R2=5 i2(t) -j2 C2 j2 e1 L Ta có: -E1 + (Zc2 + R2 + L).I2 =... S S + RC RC Ta xét: K K2 1 = 1+ S S+ S S + RC RC Ta tìm K1 và K2: 1 RC K 1 = lim = s →0S+ RC 1 RC K= lim = −s→ RC Từ đó ta được: E − RC tE RCE RC − RC t ⇒ U c (t ) = e − + e 1(t ) RCRC 2 2 2 − t E − RC t 3E − RC t RC = e − E + E.e − E 1(t ) 1(t ) = e 7.1 f(t)-2 ∞ -4 Ta có: f ( t ) = a 0 + ∑ ( a n… cos(2n − 1)t + sin( 2n − 1)t 2n − 1 n =1 (n − 1) π 7.5 : Xác định khai triển Fuorier dạng lượng giác của tín hiệu tuần hoàn f(t) trên hình (H.7.5) H.7.5• • Với Với 7.6 T =⇒ ω 0 = 1 a0 =1 π ∫0 2tdt + ∫π ( − 2t + 4π ) dt [ ] 1π +π=π 1 a n = ∫ 2t cos ntdt + ∫ ( − 2t + 4π ) cos ntdt π 0 π π2 = ∫ t cos ntdt + ∫ ( − t +… 40nπ 2 2 2 nπ 1 nπ 1 f (t ) sin nω0 tdt = ∫ 1sin tdt = − (cos t) = − (cos nπ − 1) 40nπ0 nπNếu n chẵn thì bn= 0 Nếu n lẻ thì bn =π (2n − 1) 1∞ 1 π f (t ) = + ∑ sin(2n − 1)π 1 2n − 1 2 Bài 7.3 Xác định khai triển Fourier dạng lượng giác của tín hiệu tuần hoan f(t) có dạng: 3 Ta có: (rad/s) 1 1 3 1 1 3 93tdt + ∫ 3dt = ( t|1 +3t |1 ) = ( + 6 − 3) = ∫ 0 T 04… 04 6 t(s) Gọi → O( 0,0 ) ⇒ OA = ( x, y ) = (,2 ) A(,2 ) y ( t − x0 ) + y 0 =( t − 0) + o = t x⇒ f (t) = T =( s ) ⇒ ω 0 == 1( rad / s ) T1 1 t2 + a 0 = ∫ tdt = T 0 2 2 2 + an =0 =π∫ tCos( nt )dt 0 du = dt u=t Đặt 1 ⇒ dv = Cos ( nt ) v = Sin( nt ) n ⇒ an = = 1 π 1 π t n Sin( nt ) 0 − 1 1 ∫0 Sin( nt ) = π n Sin( n2π… − 2R(k1 + kt)e Luật đóng ngắt: i L (0− ) = i L (0+ ) = −k1 = E E ⇒ k1 = − 2R 2R u C (0+ ) = u C (0 − ) = Rk1 − Lk− 2Rk1 = ⇔ −Lk− Lk1 = ⇔ −Lk+ ⇒ k2 = 0 E E =R − t L E −R t E −ω t e L = i c (t) = − e 2R 2R E −R t E −ω t i L (t) = e L = i L (t) = e 2R 2R E −R t E −ω t u c (t) = e L = u C (t) = e R 2R E −R t E u L (t) = − e L = u L (t) = − e −ω t R R ⇒ i c (t) = −6.13 Cho mạch. .. như sau : L R R i(t) i2(t) e(t) L R R Ta có :E0E0E (1 + j ) & I2 = − =− =− 0 R jR Z+R R (1 +j ) (A) +R R + jRE0 (1 + j ).RE0E0 & ⇒I =− =− =− ∠ − arctgR.(1 +j ).( R + jR ) R (1 +j ) 5.R Khitự do ta cónhư sau : i(t) R /2 L E0 Ta có: di (t ) R L + i (t ) = E0 d (t )Từ phương trình đặc trưng ta có: R R Lp + ⇒ p = −2L ⇒ itd (t ) = k e −R t 2L e(t) Mà ta có: i(t)… sao: Ta có: 1 ECSE 1 − + SC + ϕ ( S ) = R 2S SR R EC ⇔ + SC ϕ ( S ) = −SR R ECE −SR = E ( SCR − 4 ) ⇒ ϕ (S ) = + SCSCR +S R RC SCR − 4 E = U C (S ) ⇒ ϕ (S ) =RC S S + RC CR E 4 ⇒ ϕ (S ) = −RC S+ S S + RC RC 1 2E E 1 − = RCS + S… UC(t) = 2i(t) + 0,1 = 2e-10t K1 cos1000t + 2e-10t K2 sin1000t + 0,1(-10e-10t K1 dt cos1000t – e-10t K1 sin1000t-10e-10t K2 sin1000t + e-10t K2 1000 cos1000t) = 2e-10t K2 sin1000t – e-10t K2 sin1000t + 100 e-10t K2 cos1000t Mặt khác: UC(0-) = UC(0+) = 25 0 = 100K2 => K2 = 2, 5 i(t) = 2, 5 e-10t sin1000t (A)6.15: Hãy xác định và vẽ dạngáp trên tụ điện, nếu tại t = 0, khóa K chuyển từ 1(Hình. có: tttttt L eKeKeKeKeKeKti 3 2 2 1 3 2 2 1 3 2 2 1 23 4 32) (54)( −−−−−− −−=+++−= 21 23 40)0( KKi L −−== + (9) Từ (8), (9) ta được hệ phương trình: =+ =+ 423 0 21 21 KK KK => −= = 4 4 2 1 K K Vậy. ( ) ( ) 21 2 22 * 0*0 RR RE iRU C + == −− – 0 ≥ t : K đóng R 2 E K t = 0 R 1 R 3 L C U c i 2 i 3 i 1 E K C i c R 1 R L i t = 0 U c + ( ) ( ) 21 22 00 RR E ii + == +− + ( ) ( ) 21 2 * 00 RR RE UU CC + == +−. Lk 2Rk 2 + − = = − − = 2 1 2 2 E Lk Lk 2 E E Lk 2 2 k 0 ⇔ − − = ⇔ − + = ⇒ = E R R U L i(t) i 1 (t) i 2 (t) R R t t L c c R t t L L L R t t L c C R t t L L L E E i (t) e i (t) e 2R 2R E E i
Xem thêm: Sửa Tivi Sony Quận Đống Đa
Source: https://thomaygiat.com
Category : Điện Tử
Sửa Tivi Sony
Sửa Tivi Sony Dịch Vụ Uy Tín Tại Nhà Hà Nội 0941 559 995 Hà Nội có tới 30% tin dùng tivi sony thì việc…
Sửa Tivi Oled
Sửa Tivi Oled- Địa Chỉ Uy Tín Nhất Tại Hà Nội: 0941 559 995 Điện tử Bách Khoa cung cấp dịch vụ Sửa Tivi Oled với…
Sửa Tivi Samsung
Sửa Tivi Samsung- Khắc Phục Mọi Sự cố Tại Nhà 0941 559 995 Dịch vụ Sửa Tivi Samsung của điện tử Bách Khoa chuyên sửa…
Sửa Tivi Asanzo
Sửa Tivi Asanzo Hỗ Trợ Sử Lý Các Sự Cố Tại Nhà 0941 559 995 Dịch vụ Sửa Tivi Asanzo của điện tử Bách Khoa…
Sửa Tivi Skyworth
Sửa Tivi Skyworth Địa Chỉ Sửa Điện Tử Tại Nhà Uy Tín 0941 559 995 Điện tử Bách Khoa chuyên cung cấp các dịch vụ…
Sửa Tivi Toshiba
Sửa Tivi Toshiba Tại Nhà Hà Nội Hotline: 0948 559 995 Giữa muôn vàn trung tâm, các cơ sở cung cấp dịch vụ Sửa Tivi…