MẠCH ĐIỆN CỔNG LOGIC docx

Ngày đăng: 29/06/2014, 03:20

Xem thêm: Sửa Tivi Sony Quận Thanh Xuân

MẠCH ĐIỆN CỔNG LOGIC 2 DIODE  Diode:  Kí hiệu:  Chức năng: cho dòng điện đi qua theo 1 chiều từ A đến K  Hoạt động:  Nếu U A > U K thì I AK > 0, Diode làm việc ở chế độ Thông  Nếu U A ≤ U K thì I AK = 0, Diode làm việc ở chế độ Tắt 3  Transistor lưỡng cực:  Có 2 loại: NPN và PNP  Transistor có 3 cực:  B: Base – cực gốc  C: Collector – cực góp  E: Emitter – cực phát  Chức năng: Dùng để khuếch đại (thông) dòng I C bằng việc điều khiển dòng I B  Hoạt động:  I B = 0, Transistor làm việc ở chế độ không khuếch đại (tắt), I C = 0  I B > 0, Transistor làm việc ở chế độ khuếch đại (thông), I C = β.I B, trong đó β là hệ số khuếch đại. BJT 4  Transistor trường (MOSFET kênh cảm ứng) N: U GS = 0 ⇒ I D = 0 ⇒ T tắt hay khóa mở (R = ∞) U GS ≥ 0 ⇒ có I D ⇒ T thông hay khóa đóng (R = 1K) P: Ngược lại kênh N FET 5 Phần tử AND 2 đầu vào dùng Diode  Xét mạch ở hình bên.  Giả sử lấy TTL làm chuẩn cho hoạt động của mạch.  Lần lượt đặt điện áp 0V và 5V vào 2 đầu vào A và B, sau đó đo điện áp tại đầu ra S, ta có: S = A.B 6 Phần tử OR 2 đầu vào dùng Diode  Xét mạch ở hình bên.  Giả sử lấy TTL làm chuẩn cho hoạt động của mạch.  Lần lượt đặt điện áp 0V và 5V vào 2 đầu vào A và B, sau đó đo điện áp tại đầu ra S, ta có: S = A+B 7 Phần tử NOT dùng Transistor  Xét mạch ở hình sau.  Giả sử lấy TTL làm chuẩn cho hoạt động của mạch.  Lần lượt đặt điện áp 0V và 5V vào đầu vào A và chọn R b đủ nhỏ sao cho Transistor thông bão hòa, sau đó đo điện áp tại đầu ra S, ta có: AS = 8 Các mạch tích hợp số  Các phần tử logic được cấu thành từ các linh kiện điện tử  Các linh kiện điện tử này khi kết hợp với nhau thường ở dạng các mạch tích hợp hay còn gọi là IC (Integrated Circuit).  Mạch tích hợp hay còn gọi là IC, chip, vi mạch, bo… có đặc điểm:  Ưu điểm: mật độ linh kiện, làm giảm thể tích, giảm trọng lượng và kích thước mạch.  Nhược điểm: hỏng một linh kiện thì hỏng cả mạch.  Có 2 loại mạch tích hơp:  Mạch tích hợp tương tự: làm việc với các tín hiệu tương tự  Mạch tích hợp số: làm việc với các tín hiệu số 9 Phân loại mạch tích hợp số  Theo mật độ linh kiện:  Tính theo số lượng cổng (gate).  Một cổng có khoảng 2÷10 transistor  VD: cổng NAND 2 đầu vào có cấu tạo từ 4 transistor  Có các loại sau:  SSI – Small Scale Integration: các vi mạch có mật độ tích hợp cỡ nhỏ: < 10 cổng/chip  MSI - Medium Scale Integration: các vi mạch có mật độ tích hợp cỡ trung bình: 10 ÷ 100 cổng/chip  LSI – Large Scale Integration: các vi mạch có mật độ tích hợp cỡ lớn: 100 ÷ 1000 cổng/chip  VLSI – Very Large Scale Integration: các vi mạch có mật độ tích hợp cỡ rất lớn: 10 3 ÷10 6 cổng/chip  ULSI – Ultra Large Scale Integration: các vi mạch có mật độ tích hợp cỡ cực kỳ lớn: > 10 6 cổng/chip 10 Phân loại mạch tích hợp số (tiếp)  Theo bản chất linh kiện được sử dụng:  IC sử dụng Transistor lưỡng cực:  RTL Resistor Transistor Logic (đầu vào mắc điện trở, đầu ra là Transistor)  DTL Diode Transistor Logic (đầu vào mắc Diode, đầu ra là Transistor)  TTL Transistor Transistor Logic (đầu vào mắc Transistor, đầu ra là Transistor)  ECL Emitter Coupled Logic (Transistor ghép nhiều cực emitter)  IC sử dụng Transistor trường – FET (Field Effect Transistor)  MOS Metal Oxide Semiconductor  CMOS Complementary MOS […]… tính điện của IC  Dải điện áp quy định mức logic  VD: với chuẩn TTL ta có: 5V 2V 5V Dải điện áp không xác định Dải điện áp không xác định 0.8V 2.7V 0,5V 0V 0V Vào Ra 11 Đặc tính điện của IC  VD: với chuẩn MOS (5V) ta có: 5V 5V 4.95V 3.5V Dải điện áp không xác định Dải điện áp không xác định 1.5V 0,05V 0V 0V Vào Ra 12 Đặc tính điện của IC  VD: với chuẩn MOS (10V) ta có: 10V 10V 9.95V 7V Dải điện. .. nhất 20 Đặc tính điện của IC (tiếp)  Khả năng giao tiếp và kích tải Một cổng 21 Đặc tính điện của IC (tiếp)  Khả năng chống nhiễu Các loại nhiễu (các tín hiệu ngoài ý muốn từ bên ngoài tác động vào mạch, các tín… 10% đến 90% giá trị biên độ cực đại 19 Đặc tính điện của IC (tiếp)  Công suất tiêu thụ ở chế độ động:  Chế độ động là chế độ làm việc có tín hiệu Khi công suất điện từ nguồn cấp một chiều, công suất này đổi thành nhiệt làm nóng IC một cách vô ích (công suất tiêu tán)  Là công suất tổn hao trên các phần tử trong vi mạch, nên cần càng nhỏ càng tốt  Công suất tiêu… cổng 21 Đặc tính điện của IC (tiếp)  Khả năng chống nhiễu Các loại nhiễu (các tín hiệu ngoài ý muốn từ bên ngoài tác động vào mạch, các tín hiệu ngẫu nhiên do chính mạch phát ra) ảnh hưởng lên hoạt động logic của mạch Do đó các điện áp không xác định Dải điện áp không xác định 3V 0,05V 0V 0V Vào Ra 13 Giao tiếp TTL – CMOS  5V mức thấp (phù hợp) 14 Giao tiếp TTL – CMOS  5V múc cao 15 Giao tiếp TTL – CMOS  5V mức cao 16 Giao tiếp TTL – CMOS  TTL 5V, CMOS 10V 17 Giao tiếp TTL – CMOS  18 Đặc tính điện của IC (tiếp)  Thời gian truyền: tín hiệu truyền từ đầu vào tới đầu ra của mạch tích hợp phải mất một khoảng thời. 1 MẠCH ĐIỆN CỔNG LOGIC 2 DIODE  Diode:  Kí hiệu:  Chức năng: cho dòng điện đi qua theo 1 chiều từ A đến K  Hoạt động:  Nếu U A. ra S, ta có: AS = 8 Các mạch tích hợp số  Các phần tử logic được cấu thành từ các linh kiện điện tử  Các linh kiện điện tử này khi kết hợp với nhau thường ở dạng các mạch tích hợp hay còn gọi. kiện thì hỏng cả mạch.  Có 2 loại mạch tích hơp:  Mạch tích hợp tương tự: làm việc với các tín hiệu tương tự  Mạch tích hợp số: làm việc với các tín hiệu số 9 Phân loại mạch tích hợp số  Theo

2 DIODE  Diode:  Kí hiệu:  Chức năng: cho dòngđi qua theo 1 chiều từ A đến K  Hoạt động:  Nếu U A > U K thì I AK > 0, Diode làm việc ở chế độ Thông  Nếu U A ≤ U K thì I AK = 0, Diode làm việc ở chế độ Tắt 3  Transistor lưỡng cực:  Có 2 loại: NPN và PNP  Transistor có 3 cực:  B: Base – cực gốc  C: Collector – cực góp  E: Emitter – cực phát  Chức năng: Dùng để khuếch đại (thông) dòng I C bằng việc điều khiển dòng I B  Hoạt động:  I B = 0, Transistor làm việc ở chế độ không khuếch đại (tắt), I C = 0  I B > 0, Transistor làm việc ở chế độ khuếch đại (thông), I C = β.I B, trong đó β là hệ số khuếch đại. BJT 4  Transistor trường (MOSFET kênh cảm ứng) N: U GS = 0 ⇒ I D = 0 ⇒ T tắt hay khóa mở (R = ∞) U GS ≥ 0 ⇒ có I D ⇒ T thông hay khóa đóng (R = 1K) P: Ngược lại kênh N FET 5 Phần tử AND 2 đầu vào dùng Diode  Xétở hình bên.  Giả sử lấy TTL làm chuẩn cho hoạt động của mạch.  Lần lượt đặtáp 0V và 5V vào 2 đầu vào A và B, sau đó đoáp tại đầu ra S, ta có: S = A.B 6 Phần tử OR 2 đầu vào dùng Diode  Xétở hình bên.  Giả sử lấy TTL làm chuẩn cho hoạt động của mạch.  Lần lượt đặtáp 0V và 5V vào 2 đầu vào A và B, sau đó đoáp tại đầu ra S, ta có: S = A+B 7 Phần tử NOT dùng Transistor  Xétở hình sau.  Giả sử lấy TTL làm chuẩn cho hoạt động của mạch.  Lần lượt đặtáp 0V và 5V vào đầu vào A và chọn R b đủ nhỏ sao cho Transistor thông bão hòa, sau đó đoáp tại đầu ra S, ta có: AS = 8 Cáctích hợp số  Các phần tửđược cấu thành từ các linh kiệntử  Các linh kiệntử này khi kết hợp với nhau thường ở dạng cáctích hợp hay còn gọi là IC (Integrated Circuit). tích hợp hay còn gọi là IC, chip, vi mạch, bo… có đặc điểm:  Ưu điểm: mật độ linh kiện, làm giảm thể tích, giảm trọng lượng và kích thước mạch.  Nhược điểm: hỏng một linh kiện thì hỏng cả mạch.  Có 2 loạitích hơp: tích hợp tương tự: làm việc với các tín hiệu tương tự tích hợp số: làm việc với các tín hiệu số 9 Phân loạitích hợp số  Theo mật độ linh kiện:  Tính theo số lượng(gate).  Mộtcó khoảng 2÷10 transistor  VD:NAND 2 đầu vào có cấu tạo từ 4 transistor  Có các loại sau:  SSI – Small Scale Integration: các vicó mật độ tích hợp cỡ nhỏ: < 10 cổng/chip  MSI - Medium Scale Integration: các vicó mật độ tích hợp cỡ trung bình: 10 ÷ 100 cổng/chip  LSI - Large Scale Integration: các vicó mật độ tích hợp cỡ lớn: 100 ÷ 1000 cổng/chip  VLSI - Very Large Scale Integration: các vicó mật độ tích hợp cỡ rất lớn: 10 3 ÷10 6 cổng/chip  ULSI - Ultra Large Scale Integration: các vicó mật độ tích hợp cỡ cực kỳ lớn: > 10 6 cổng/chip 10 Phân loạitích hợp số (tiếp)  Theo bản chất linh kiện được sử dụng:  IC sử dụng Transistor lưỡng cực:  RTL Resistor Transistor(đầu vào mắctrở, đầu ra là Transistor)  DTL Diode Transistor(đầu vào mắc Diode, đầu ra là Transistor)  TTL Transistor Transistor(đầu vào mắc Transistor, đầu ra là Transistor)  ECL Emitter Coupled(Transistor ghép nhiều cực emitter)  IC sử dụng Transistor trường – FET (Field Effect Transistor)  MOS Metal Oxide Semiconductor  CMOS Complementary MOS […]… tínhcủa IC  Dảiáp quy định mức VD: với chuẩn TTL ta có: 5V 2V 5V Dảiáp không xác định Dảiáp không xác định 0.8V 2.7V 0,5V 0V 0V Vào Ra 11 Đặc tínhcủa IC  VD: với chuẩn MOS (5V) ta có: 5V 5V 4.95V 3.5V Dảiáp không xác định Dảiáp không xác định 1.5V 0,05V 0V 0V Vào Ra 12 Đặc tínhcủa IC  VD: với chuẩn MOS (10V) ta có: 10V 10V 9.95V 7V Dải điện. .. nhất 20 Đặc tínhcủa IC (tiếp)  Khả năng giao tiếp và kích tải Một cổng logic thường hoạt động với nhiều cổng logic trước và sau nó nên phải có khả năng giao tiếp tự nhiên Mỗi cổng logic phải có khả năng kích các tải, số lượng tải phụ thuộc vào thông số của21 Đặc tínhcủa IC (tiếp)  Khả năng chống nhiễu Các loại nhiễu (các tín hiệu ngoài ý muốn từ bên ngoài tác động vào mạch, các tín… 10% đến 90% giá trị biên độ cực đại 19 Đặc tínhcủa IC (tiếp) suất tiêu thụ ở chế độ động:  Chế độ động là chế độ làm việc có tín hiệu Khi cổng logic hoạt động, nó tiêu thụsuấttừ nguồn cấp một chiều,suất này đổi thành nhiệt làm nóng IC một cách vô ích (công suất tiêu tán)  Làsuất tổn hao trên các phần tử trong vi mạch, nên cần càng nhỏ càng tốt suất tiêu…21 Đặc tínhcủa IC (tiếp)  Khả năng chống nhiễu Các loại nhiễu (các tín hiệu ngoài ý muốn từ bên ngoài tác động vào mạch, các tín hiệu ngẫu nhiên do chínhphát ra) ảnh hưởng lên hoạt độngcủaDo đó các cổng logic có khả năng chống ảnh hưởng của nhiễu càng cao càng tốt 22 Thông số kỹ thuật của TTL  TTL 23 Thông số kỹ thuật của MOS  MOS 24 Đặc tính cơ của IC  Là đặc tính… 9.95V 7V Dảiáp không xác định Dảiáp không xác định 3V 0,05V 0V 0V Vào Ra 13 Giao tiếp TTL – CMOS  5V mức thấp (phù hợp) 14 Giao tiếp TTL – CMOS  5V múc cao 15 Giao tiếp TTL – CMOS  5V mức cao 16 Giao tiếp TTL – CMOS  TTL 5V, CMOS 10V 17 Giao tiếp TTL – CMOS  18 Đặc tínhcủa IC (tiếp)  Thời gian truyền: tín hiệu truyền từ đầu vào tới đầu ra củatích hợp phải mất một khoảng thời. 1 MẠCH ĐIỆN CỔNG LOGIC 2 DIODE  Diode:  Kí hiệu:  Chức năng: cho dòng điện đi qua theo 1 chiều từ A đến K  Hoạt động:  Nếu U A. ra S, ta có: AS = 8 Các mạch tích hợp số  Các phần tử logic được cấu thành từ các linh kiện điện tử  Các linh kiện điện tử này khi kết hợp với nhau thường ở dạng các mạch tích hợp hay còn gọi. kiện thì hỏng cả mạch.  Có 2 loại mạch tích hơp:  Mạch tích hợp tương tự: làm việc với các tín hiệu tương tự  Mạch tích hợp số: làm việc với các tín hiệu số 9 Phân loại mạch tích hợp số  Theo

MẠCH ĐIỆN CỔNG LOGIC docx

Bài viết liên quan
  • Sửa Tivi Sony

  • Sửa Tivi Sony Dịch Vụ Uy Tín Tại Nhà Hà Nội 0941 559 995 Hà Nội có tới 30% tin dùng tivi sony thì việc…

  • Sửa Tivi Oled

  • Sửa Tivi Oled- Địa Chỉ Uy Tín Nhất Tại Hà Nội: 0941 559 995 Điện tử Bách Khoa cung cấp dịch vụ Sửa Tivi Oled với…

  • Sửa Tivi Samsung

  • Sửa Tivi Samsung- Khắc Phục Mọi Sự cố Tại Nhà 0941 559 995 Dịch vụ Sửa Tivi Samsung của điện tử Bách Khoa chuyên sửa…

  • Sửa Tivi Asanzo

  • Sửa Tivi Asanzo Hỗ Trợ Sử Lý Các Sự Cố Tại Nhà 0941 559 995 Dịch vụ Sửa Tivi Asanzo của điện tử Bách Khoa…

  • Sửa Tivi Skyworth

  • Sửa Tivi Skyworth Địa Chỉ Sửa Điện Tử Tại Nhà Uy Tín 0941 559 995 Điện tử Bách Khoa chuyên cung cấp các dịch vụ…

  • Sửa Tivi Toshiba

  • Sửa Tivi Toshiba Tại Nhà Hà Nội Hotline: 0948 559 995 Giữa muôn vàn trung tâm, các cơ sở cung cấp dịch vụ Sửa Tivi…

Hotline 24/7: O984.666.352
Alternate Text Gọi ngay