Bỏ túi trọn bộ tiếng anh chuyên ngành điện nước: chi tiết, cập nhật

Chuyên ngành điện được xem là một chuyên ngành khó. Ngày nay, ngành điện nước đang có xu hướng phát triển và thu hút sự quan tâm của nhiều người. Ngoài kỹ năng chuyên môn trong công việc, ngành điện nước hiện nay cũng đòi hỏi bạn thêm về kỹ năng giao tiếp, do đó bạn cần phải có vốn từ vựng cơ bản để có thể làm việc với các kỹ sư nước ngoài. Để giúp bạn đcó được vốn từ phục vụ công việc chúng tôi xin giới thiệu bộ tiếng Anh chuyên ngành điện nước để các bạn tiện tra cứu. Trong bài viết sẽ có từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cấp thoát nước, từ vựng và tài liệu tiếng Anh chuyên ngành điện hữu ích nhất cho bạn.

Tiếng Anh chuyên ngành cấp thoát nước

tieng-anh-chuyen-nganh-dien-nuocabsolute salinity : Độ muối tuyệt đốiAdjusting valve : van kiểm soát và điều chỉnh

Alarm valve : van báo động

Filter : bể lọcConduit : Ống dẫnBy pass flow : Dòng chảy tràn qua hố thuCanal : Kênh đàocatch tank : bình xảBioassay : Sự thử sinh họcBorehold : bãi giếngPumping station : trạm bơmPump : Máy bơmwater-storage tank : bể trữ nướcWater softening system : Cụm làm mềm nướctieng-anh-chuyen-nganh-dien-nuoc Work on the system : Công trình trên mạngwater tank : bể nước, thùng nước, téc nướcfloat tank : thùng có phao, bình có phaoflowing water tank : bể nước chảyFraction impervious ( pervious ) : Khả năng thấm nướcFree carbon dioxide : Cacbon dioxit tự doFree board : Khoảng cách nước dâng được cho phépfuel valve : van nguyên vật liệutieng-anh-chuyen-nganh-dien-nuocTransmission pipeline : tuyến ống truyền tảiTreated water : Nước đã qua giải quyết và xử lýTributary streams : đường tụ thuỷunderground storage tank : bể chứa ngầmvacuum tank : thùng chân không, bình chân khôngwater-cooled valve : van làm nguội bằng nướcBreak-point chlorination : Điểm clo hoá tới hạnCentrifugal : Li tâmChlorine contact tank : Bể khử trùng Cloclapper valve : van bản lềClarifier : bể lắngCollector well : Giếng thu nướccompartmented tank : thùng nhiều ngăn, bình chứa nhiều ngăn

tieng-anh-chuyen-nganh-dien-nuoc

Composite sample : Mẫu tổng hợpContinuous sampling : Lấy mẫu liên tụcCorrosivity : Tính ăn mònAir-operated valve : van khí nénAngle valve : van gócAutomatic valve : van tự động hóaBack valve : van ngượcBalanced needle valve : van kim cân đốiBalanced valve : van cân đốicut-off valve : van ngắt, van chặndestritus tank : bể tự hoạiDialysis : Sự thẩm táchgathering tank : bình góp, bể gópgate valve : van cổnggauging tank : thùng đong, bình đongGround reservoir : Bể chứa xây kiểu ngầmgovernor valve : van tiết lưu, van kiểm soát và điều chỉnhGutter flow characteristics : Đặc điểm dòng chảy dọc đan rãnh

tieng-anh-chuyen-nganh-dien-nuoc

Ground water stream : dòng nước ngầmHardness : Độ cứngMixed truyền thông filtration : Lọc qua môi trường tự nhiên hỗn hợpmushroom valve : van đĩaNon-alkaline hardness : Độ cứng không kiềmnozzle control valve : van điều khiển và tinh chỉnh vòi phunoverpressure valve : van quá ápoverhead storage water tank : tháp nước có ápParameter : thông số kỹ thuậtPervious : Hút nướcSampling network : Mạng lưới lấy mẫusand tank : thùng cát

tieng-anh-chuyen-nganh-dien-nuoc

Sedimentation basin / tank : Bể lắngself-closing valve : van tự đóng, van tự khóaSensitivity ( K ) : Độ nhạy ( K )septic tank : hố phân tự hoại, hố rác tự hoạiseparating tank : bình lắng, bình táchSettleable solids : Chất rắn hoàn toàn có thể lắng đượcsewage tank : bể lắng nước thảisettling basin / tank : bể lắngshut-off valve : van ngắtslide valve : van trượtSide slope : Dốc bênslime tank : bể lắng mùn khoanslurry tank : thùng vữa, bể lắng mùn khoan, thùng nước mùn

tieng-anh-chuyen-nganh-dien-nuoc

Slow sand filtration : Sự lọc chậm bằng cátSnap sample : Mẫu đơn

Solids: Chất rắn

spring valve : van lò xoStabiliation : Sự không thay đổistarting valve : van khởi độngStagnant water : Nước tùsteam valve : van hơi

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện nước

Active power : hiệu suất tính năng, hiệu suất hữu công, hiệu suất ảotieng-anh-chuyen-nganh-dien-nuocAmmeter : Ampe kếArmature : phần cảmBrush : chổi than .Busbar : Thanh dẫnBushing type CT : Biến dòng chân sứBusbar Differential relay : rơ le so lệch thanh cáiCable : cáp điệnCast-Resin dry transformer : Máy biến áp khôCapacitor : Tụ điệnCircuit Breaker : Aptomat / máy cắtCompact fluorescent lamp : Đèn huỳnh quangtieng-anh-chuyen-nganh-dien-nuocCompensate capacitor : Tụ bùConnector : dây nốiConduit : ống bọcControl board : bảng điều khiển và tinh chỉnhCooling fan : Quạt làm mátCoupling : khớp nốiCurrent carrying capacity : Khả năng tải điệnCurrent : dòng điệnDielectric insulation : Điện môi cách điệnDirect current : điện 1 chiềuVibration sensor / Vibration detector : cảm ứng độ rungVector group : Tổ đầu dâyPotention transformer ( PT ) / Voltage transformer ( VT ) : máy biến áp giám sátVoltage drop : Sụt ápVoltmetter / wattmetter / ampmetter / PF metter … : những dụng cụ đo lường và thống kê V, W, A, cos phi …Winding : dây quấnWinding type CT : Biến dòng kiểu dây quấntieng-anh-chuyen-nganh-dien-nuocDifferential relay : rơ le so lệchDisconnecting switch : Dao cách lyDisruptive discharge switch : Bộ kích mồiDisruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủngDownstream circuit breaker : Bộ ngắt điện cuối nguồnElectrical appliances : thiết bị điện gia dụngExciter : máy kích thíchField volt : điện áp kích thíchField amp : dòng điện kích thích

tieng-anh-chuyen-nganh-dien-nuoc

Fire retardant : Chất cản cháyGovernor : bộ điều tốcFlame detector : cảm ứng lửaGenerator : máy phát điệnHydrolic : thủy lựcImpedance Earth : Điện trở kháng đấtIndicating lamp / Indicator lamp : đèn thông tư, đèn báo hiệuIncoming Circuit Breaker : Aptomat tổngJack : đầu cắmLead : dây đo của đồng hồ đeo tayLamp : đènOver current relay : Rơ le quá dòngtieng-anh-chuyen-nganh-dien-nuocPotential pulse : Điện áp xungPower transformer : Biến áp lựcPower station : trạm điệnSelector switch : cần lựa chọnSynchro check relay : rơ le chống hòa saiSwitching Panel : Bảng đóng ngắt mạchSynchro scope : đồng hồ đeo tay đo góc pha khi hòa điện, đồng nhất kếSynchronizising relay : rơ le hòa đồng điệuSynchro switch : cần được cho phép hòa đồng nhất

tieng-anh-chuyen-nganh-dien-nuoc

Liên hệ dịch thuật hồ sơ chuyên ngành diện nước

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: [email protected] để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
Uy tín không phải là một giá trị hữu hình có thể mua được bằng tiền, mà cần phải được xây dựng dựa trên sự trung thực và chất lượng sản phẩm, dịch vụ trong suốt chiều dài hoạt động của công ty. Vì tầm quan trọng đó, nhiều doanh nghiệp đã dành hết tâm sức để xây dựng một bộ hồ sơ năng lực hoàn chỉnh vì đây chính là thước đo thuyết phục nhất để tạo dựng lòng tin cho các đối tác và khách hàng.

Nếu bạn có vướng mắc về dịch vụ của chúng tôi hoặc dự án Bất Động Sản cần thuê phiên dịch, đừng ngần ngại, hãy liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau :

hotline : 0947.688.883 – 0963.918.438

Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình

Văn Phòng TP. Hà Nội : 101 Láng Hạ Đống Đa, TP.HN

Văn Phòng Huế : 44 Trần Cao Vân, TP Huế

Văn Phòng TP. Đà Nẵng : 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Thành Phố Đà Nẵng

Văn Phòng Hồ Chí Minh 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận, TP Hồ Chí Minh

Văn Phòng Đồng Nai : 261 / 1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai

Văn Phòng Tỉnh Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương

Bỏ túi trọn bộ tiếng anh chuyên ngành điện nước: chi tiết, cập nhật

Bài viết liên quan
Hotline 24/7: O984.666.352
Alternate Text Gọi ngay