I |
Thi tuyển, thi nâng ngạch |
II |
Các lĩnh vực tổng hợp |
1,1 |
BD nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên đại học, cao đẳng |
1,2 |
Bồi dưỡng cán bộ làm công tác văn phòng |
1,3 |
BD nâng cao nhận thức và năng lực hội nhập quốc tế lĩnh vực nông nghiệp |
1,4 |
Bồi dưỡng kiến thức PTNT cho cán bộ chính quyền cơ sở |
1,5 |
Bồi dưỡng kiến thức QLNN ngành Nông nghiệp & PTNT và các kỹ năng hành chính cơ bản. |
III |
Lĩnh vực ngoại ngữ |
1 |
BD Tiếng Anh IELTS cho cán bộ, công chức, viên chức diện quy hoạch |
2 |
Bồi dưỡng ngoại ngữ cho cán bộ công chức của Bộ. |
VI |
ĐT, BD nguồn nhân lực cho doanh nghiệp vừa và nhỏ |
3,1 |
Đào tạo về khởi sự doanh nghiệp |
3,2 |
Đào tạo về quản trị doanh nghiệp |
V |
Lĩnh vực Quản lý Doanh nghiệp |
1 |
ĐT, BD kiểm soát viên tại các doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu |
2 |
ĐT, BD người đại diện phần vốn nhà nước tại các DN có vốn nhà nước |
V |
Lĩnh vực quản lý chất lượng An toàn thực phẩm |
1 |
ĐT, BD nghiệp vụ quản lý chất lượng, ATTP thủy sản |
2 |
ĐT, BD nghiệp vụ quản lý chất lượng, ATTP nông sản nguồn gốc động vật |
3 |
ĐT, BD nghiệp vụ quản lý chất lượng, ATTP nông sản nguồn gốc thực vật |
4 |
ĐT, BD nghiệp vụ kiểm nghiệm chất lượng, ATTP nông lâm thủy sản. |
VI |
Lĩnh vực thống kê ngành nông nghiệp và PTNT |
1 |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức thống kê cấp TW |
2 |
ĐT, BD cán bộ công chức thống kê cấp Sở, cấp Huyện |
VII |
Lĩnh vực thanh tra chuyên ngành NN và PTNT |
1 |
Lĩnh vực trồng trọt |
2 |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
3 |
Lĩnh vực chăn nuôi |
4 |
Lĩnh vực thú y |
5 |
Lĩnh vực lâm nghiệp |
6 |
Lĩnh vực thủy sản |
7 |
Lĩnh vực thủy lợi |
8 |
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
9 |
Lĩnh vực chế biến nông, lâm, thủy sản và nghề muối |
10 |
Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
VIII |
Lĩnh vực Kiểm lâm |
1 |
Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức theo dõi diễn biến tài nguyên rừng |
2 |
Đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng giảng dạy chuyên môn, nghiệp vụ kiểm lâm địa bàn |
3 |
BD nghiệp vụ XLVP trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
4 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ giáo viên kiểm lâm kiêm nhiệm |
5 |
Bồi dưỡng và diễn tập nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy rừng |
6 |
Bồi dưỡng kiến thức về quản lý Lâm nghiệp |
7 |
ĐT, BD lãnh đạo cấp phòng cho lực lượng kiểm lâm và CR |
8 |
BD kỹ năng giảng dạy và chuyên môn nghiệp vụ chủ rừng |
IX |
Lĩnh vực Thú y |
1 |
BD kiến thức, KN nâng cao năng lực điều tra ổ dịch và giám sát chủ động |
2 |
BD kiến thức, KN thu thập thông tin dịch bệnh, tổng hợp và phân tích dữ liệu |
3 |
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng về an toàn sinh học trong nuôi tôm |
4 |
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng về bệnh thủy sản |
5 |
BD kiến thức, kỹ năng kiểm dịch động vật xuất nhập khẩu |
6 |
BD kiến thức, kỹ năng kiểm dịch động vật trên cạn trong nước |
7 |
BD kiến thức, kỹ năng kiểm soát giết mổ động vật XNK |
8 |
BD kiến thức, kỹ năng kiểm soát giết mổ động vật trên cạn trong nước |
9 |
BD kiến thức, kỹ năng đảm bảo chất lượng an toàn thực phẩm |
10 |
BD kiến thức, kỹ năng về đặc điểm dịch tễ, bệnh lý và phương pháp chẩn đoán một số bệnh trên tôm, cá tra, ngao và thủy sản hai mảnh vỏ. |
11 |
BD kiến thức, kỹ năng quản lý, xử lý và phân tích dữ liệu, xây dựng bản đồ dịch tễ dịch bệnh thủy sản và giám sát, điều tra ổ dịch. |
12 |
BD kiến thức, kỹ năng thu mẫu và xét nghiệm bệnh trên tôm, cá tra, ngao. |
X |
Lĩnh vực chăn nuôi |
1 |
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước chuyên ngành giống vật nuôi |
2 |
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước về VietGAP trong chăn nuôi |
3 |
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước chuyên ngành thức ăn chăn nuôi |
4 |
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lấy mẫu thức ăn chăn nuôi |
5 |
Bồi dưỡng về sử dụng phần mềm trong công tác quản lý giống lợn. |
XI |
Lĩnh vực trồng trọt |
1 |
BD kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước chuyên ngành rau, củ, quả, chè |
2 |
BD kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước chuyên ngành phân bón |
3 |
BD kiến thức, kỹ năng kiểm nghiệm giống cây trồng theo TCVN |
4 |
BD kiến thức, KN về kiểm định đánh giá độ thuần của giống trên đồng ruộng |
XII |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
1 |
BD kiến thức, kỹ năng QLNN chuyên ngành bảo vệ thực vật |
2 |
BD kiến thức, KN lấy mẫu, phân tích, giám định sinh vật gây hại |
3 |
Bồi dưỡng kỹ năng tổ chức thực hiện áp dụng IPM (SRI, 3 giảm 3 tăng, 1 phải 5 giảm…) trên diện rộng giảm nguy cơ do hóa chất bảo vệ thực vật). |
XIII |
Lĩnh vực Thủy sản |
1 |
BD kiến thức, KN kiểm nghiệm, kiểm định nuôi trồng thủy sản |
2 |
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng chuyên ngành kiểm ngư |
3 |
BD nghiệp vụ về lấy mẫu vật tư dùng trong nuôi trồng thủy sản. |
XIV |
Lĩnh vực lâm nghiệp |
1 |
ĐT, bồi dưỡng cán bộ, công chức quản lý khu bảo tồn |
2 |
BD nghiệp vụ sản xuất giống chất lượng cao và trồng rừng thâm canh gỗ lớn |
XV |
Lĩnh vực Tài chính |
1 |
BD chuyên môn nghiệp vụ kế toán, quản lý tài chính trong các đơn vị HCSN. |
2 |
BD chuyên môn nghiệp vụ KT, tài chính trong QLDA đầu tư |
3 |
BD nghiệp vụ kế toán tổng hợp |
4 |
Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ kế toán trưởng |
5 |
BD kiến thức, kỹ năng quản lý tài chính của chủ tài khoản |
XVI |
Lĩnh vực Khai thác công trình thủy lợi, hồ đập |
1 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý khai thác công trình thủy lợi |
2 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý an toàn đập và hồ chứa |