Kỹ Năng Truyền Thông Giáo Dục Sức Khỏe

  1. KỸ NĂNG
    KỸ NĂNG
    TRUYỀN THÔNG TRUYỀN THÔNG GIÁO DỤC SỨC KHỎE GIÁO DỤC SỨC KHỎE Bài 2 Bài 2 Ths. Lê Công Minh Ths. Lê Công Minh Khoa Giáo dục và Nâng cao sức khỏe Khoa Giáo dục và Nâng cao sức khỏe Viện Vệ sinh – Y tế công cộng Thành Phố Hồ Chí Minh Viện Vệ sinh – Y tế công cộng TP.Hồ Chí Minh
  2. MỤC TIÊU
    MỤC TIÊU
    1. Trình bày đúng khái niệm và vị trí, tầm quan trọng của truyền thông – giáo dục sức khỏe ( TT-GDSK ) 2. Mô tả đúng mực những thành phần của quy trình truyền thông 3. Trình bày đúng những kiến thức và kỹ năng cơ bản trong truyền thông – giáo dục sức khỏe
  3. Vị trí, tầm quan trọng Vị trí, tầm quan trọng TT-GDSK TT-GDSK GDSK không thay thế sửa chữa những dịch vụ y tế khác, nhưng : • rất thiết yếu => sử dụng đúng những dịch vụ, • GDSK khuyến khích những hành vi có lợi, • giúp người dân nâng cao KT, KN, • giúp dân cư có năng lực đưa ra và lựa chọn giải pháp thích hợp nhất -> hành vi có lợi cho sức khỏe
  4. Vị trí, tầm

    quan trọng
    Vị trí, tầm quan trọng
    TT-GDSK
    TT-GDSK
    GDSK:
    GDSK:
    ⇒ giảm tỉ lệ mắc bệnh
    giảm tỉ lệ mắc bệnh
    ⇒ giảm tỉ lệ tàn tật, tỉ lệ tử vong.
    giảm tỉ lệ tàn tật, tỉ lệ tử vong.
    ⇒ CSSK đạt hiệu quả với chi phí thấp
    CSSK đạt hiệu quả với chi phí thấp

    Bạn đang đọc: Kỹ Năng Truyền Thông Giáo Dục Sức Khỏe

  5. Khái niệm về truyền thông Khái niệm về truyền thông Truyền thông là quy trình trao đổi, san sẻ Truyền thông là quy trình trao đổi, san sẻ thông tin, kiến thức và kỹ năng, thái độ và tình cảm thông tin, kiến thức và kỹ năng, thái độ và tình cảm giữa người với nhau, với mục tiêu làm tăng giữa người với nhau, với mục tiêu làm tăng kỹ năng và kiến thức, làm biến hóa thái độ và hành vi kỹ năng và kiến thức, làm biến hóa thái độ và hành vi của cá thể, của nhóm người và của cộng của cá thể, của nhóm người và của hội đồng. đồng .
  6. Khái niệm về giáo dục sức khỏe Khái niệm về giáo dục sức khỏe GDSK là quy trình tác động ảnh hưởng có mục tiêu, có GDSK là quy trình ảnh hưởng tác động có mục tiêu, có kế hoạch đến người dân, giúp họ nâng cao kế hoạch đến người dân, giúp họ nâng cao sự hiểu biết để biến hóa thái độ, đồng ý sự hiểu biết để biến hóa thái độ, đồng ý và duy trì triển khai những hành vi lành và duy trì thực thi những hành vi lành mạnh, có lợi cho sức khỏe cá thể và CĐ mạnh, có lợi cho sức khỏe cá thể và CĐ
  7. C
    Các thành phần quy trình truyền thông ác thành phần quy trình truyền thông Thông điệp Kênh truyền tải Phản hồi Kênh truyền tải Người truyền tin Người Nhận tin Nhiễu
  8. Các yếu tố chính của tiếp xúc Các yếu tố chính của tiếp xúc 1 – Thông điệp Thông điệp sống sót nhiều dạng : lời, hình ảnh, âm thanh, chữ viết. => có những kênh truyền thông thích hợp : thuyết trình trực tiếp, sách báo, truyền hình, điện thoại cảm ứng, thư tín …
  9. Các yếu tố chính của tiếp xúc Các yếu tố chính của tiếp xúc 1 – Thông điệp Chất lượng thông điệp : – đúng mực, – ngắn gọn súc tích, – rõ ràng, – đơn thuần ,
  10. 1- Thông điệp
    1- Thông điệp 1 ) 1 ) Chính xác Chính xác : :  Đ Đúng ngữ pháp úng ngữ pháp  Không mắc lỗi chính tả Không mắc lỗi chính tả  Đ Đúng nội dung cần truyền đạt úng nội dung cần truyền đạt  Không vi phạm những phạm trù về văn Không vi phạm những phạm trù về văn hóa truyền thống, tín ngưỡng. hóa, tín ngưỡng .
  11. 1- Thông điệp
    1- Thông điệp 2 ) Ngắn gọn xúc tích : 2 ) Ngắn gọn xúc tích : thông điệp thông điệp được tinh lọc và diễn đạt : được tinh lọc và diễn đạt :  ngắn nhất, ngắn nhất,  cơ bản nhất, cơ bản nhất,  dễ hiểu nhất. dễ hiểu nhất .
  12. 1- Thông điệp
    1- Thông điệp 3 ) Rõ ràng : 3 ) Rõ ràng :  Thông điệp sắp xếp mạch lạc. Thông điệp sắp xếp mạch lạc.  Minh họa để làm rõ nghĩa, Minh họa để làm rõ nghĩa,  Hỗ trợ thích hợp của âm thanh, màu Hỗ trợ thích hợp của âm thanh, sắc tố, hình ảnh, giọng điệu. sắc, hình ảnh, giọng điệu .
  13. 1- Thông điệp
    1-

    Thông điệp
    4) Đơn giản:
    4) Đơn giản:
    Quen thuộc với người nghe.
    Quen thuộc với người nghe.
    Tránh từ hay cụm từ dài; không
    Tránh từ hay cụm từ dài; không
    sử dụng điệp khúc, như: theo tôi
    sử dụng điệp khúc, như: theo tôi
    thì…, rằng thì là… đúng không…
    thì…, rằng thì là… đúng không…

  14. 2- Ng i truy n tin ườ ề 2 – Ng i truy n tin ườ ề Trong quy trình giao ti p, có ba y u t ế ế ố Trong quy trình giao ti p, có ba y u t ế ế ố quan tr ng tác đ ng đ n ng i nghe là : ọ ộ ế ườ quan tr ng tác đ ng đ n ng i nghe là : ọ ộ ế ườ – đi u b c ch ệ ộ ử ỉ đi u b c ch ệ ộ ử ỉ – gi ng đi u ọ ệ gi ng đi u ọ ệ – và t ng. ừ ữ và t ng. ừ ữ
  15. 2- Ng i truy n tin ườ ề 2 – Ng i truy n tin ườ ề Đi u b c ch : ệ ộ ử ỉ Đi u b c ch : ệ ộ ử ỉ  là ngôn ng không l i trong giao ti p. ữ ờ ế là ngôn ng không l i trong giao ti p. ữ ờ ế  t o ra h ng thú hay gây ra căng th ng, ạ ứ ẳ t o ra h ng thú hay gây ra căng th ng, ạ ứ ẳ bu n chán cho ng i nghe ; ồ ườ bu n chán cho ng i nghe ; ồ ườ  th hi n thái đ c a ng i nói đ i v i ể ệ ộ ủ ườ ố ớ th hi n thái đ c a ng i nói đ i v i ể ệ ộ ủ ườ ố ớ ng i nghe. ườ ng i nghe. ườ
  16. 2- Ng i truy n tin ườ ề 2 – Ng i truy n tin ườ ề Gi ng đi u ọ ệ Gi ng đi u ọ ệ – rõ ràng, – rõ ràng, – m ch l c ạ ạ – m ch l c ạ ạ – có ng đi u thay đ i. ữ ệ ổ – có ng đi u thay đ i. ữ ệ ổ
  17. 2- Ng i truy n tin ườ ề 2 – Ng i truy n tin ườ ề Âm l ng l i nói phù h p v i : ượ ờ ợ ớ Âm l ng l i nói phù h p v i : ượ ờ ợ ớ  s l ng ng i nh n thông tin, ố ượ ườ ậ s l ng ng i nh n thông tin, ố ượ ườ ậ  ng c nh ữ ả ng c nh ữ ả  và môi tr ng truy n thông tin ườ ề và môi tr ng truy n thông tin ườ ề
  18. 2- Ng i truy n tin ườ ề 2 – Ng i truy n tin ườ ề  T ng di n đ t c n : ừ ữ ễ ạ ầ T ng di n đ t c n : ừ ữ ễ ạ ầ – đúng mực, đúng chuẩn, – rõ ràng, rõ ràng, – và phù h p ng i nghe. ợ ườ và phù h p ng i nghe. ợ ườ
  19. 3- Ng i nh n tin ườ ậ 3 – Ng i nh n tin ườ ậ 1 ) Các đ c đi m c a ng i nh n tin : ặ ể ủ ườ ậ 1 ) Các đ c đi m c a ng i nh n tin : ặ ể ủ ườ ậ – gi i, ớ gi i, ớ – tu i, ổ tu i, ổ – ngh nghi p, ề ệ ngh nghi p, ề ệ – t ng l p xã h i, ch ng t c, ầ ớ ộ ủ ộ t ng l p xã h i, ch ng t c, ầ ớ ộ ủ ộ – trình đ văn hóa truyền thống, ộ trình đ văn hóa truyền thống, ộ – n i c ng, nhu c u, ơ ư ụ ầ n i c ng, nhu c u, ơ ư ụ ầ – th hi u ị ế th hi u ị ế
  20. 3- Ng i nh n tin ườ ậ 3 – Ng i nh n tin ườ ậ 2 ) Các đ c đi m v : ặ ể ề 2 ) Các đ c đi m v : ặ ể ề – môi tr ng, ườ môi tr ng, ườ – th i đi m x y ra giao ti p ờ ể ả ế th i đi m x y ra giao ti p ờ ể ả ế – và những y u t khác : ti ng n, tính ế ố ế ồ và những y u t khác : ti ng n, tính ế ố ế ồ nh y c m c a ch đ giao ti p …. ạ ả ủ ủ ề ế nh y c m c a ch đ giao ti p …. ạ ả ủ ủ ề ế
  21. 3- Ng i

    nh n tin
    ườ ậ
    3- Ng i nh n tin
    ườ ậ
    S n sàng nh n thông đi p và gi i mã
    ẵ ậ ệ ả
    S n sàng nh n thông đi p và gi i mã
    ẵ ậ ệ ả
    đ c, c m nh n đ c đ có th
    ượ ả ậ ượ ể ể
    đ c, c m nh n đ c đ có th
    ượ ả ậ ượ ể ể
    hi u đ c chinh xác thông đi p
    ể ượ ệ
    hi u đ c chinh xác thông đi p
    ể ượ ệ
    đ c truy n t i.
    ượ ề ớ
    đ c truy n t i.
    ượ ề ớ

  22. 4- Kênh truy n thông ề 4 – Kênh truy n thông ề Thông điệp được truyền Thông điệp được truyền ( chuyển tải ) bằng một kênh ( chuyển tải ) bằng một kênh ( hay phương tiện đi lại ) nối người ( hay phương tiện đi lại ) nối người truyền tin với người nhận tin. truyền tin với người nhận tin .
  23. 5- Ph n h i ả ồ 5 – Ph n h i ả ồ – người nhận thông tin cần phải phản – người nhận thông tin cần phải phản hồi hồi – người truyền th – người truyền thông ông tin luôn luôn phải tin luôn luôn phải tìm cách để tích lũy được thông tìm cách để tích lũy được thông tin phản hồi từ người nhận th tin phản hồi từ người nhận thông ông tin. tin. => kiểm soát và điều chỉnh thông tin sao cho => kiểm soát và điều chỉnh thông tin sao cho tương thích với đối tượng người tiêu dùng nhận tin. tương thích với đối tượng người tiêu dùng nhận tin. Tải bản FULL ( file ppt 45 trang ) : https://bit.ly/37ij1r4 Dự phòng : fb.com/TaiHo123doc.net
  24. 6- Nhi u thông tin ễ 6 – Nhi u thông tin ễ Giao tiếp thường bị ảnh hưởng tác động Giao tiếp thường bị tác động ảnh hưởng của những yếu tố gây nhiễu từ của những yếu tố gây nhiễu từ người truyền tin hay người nhận người truyền tin hay người nhận tin hoặc do kênh truyền thông. tin hoặc do kênh truyền thông. 4249653
Kỹ Năng Truyền Thông Giáo Dục Sức Khỏe

Bài viết liên quan
Hotline 24/7: O984.666.352
Alternate Text Gọi ngay