Bản đồ Nước Mỹ (Hoa Kỳ) và các tiểu bang năm 2022

Cập nhật mới nhất năm 2022 về Bản đồ nước Mỹ trên Thế Giới, hi vọng bạn có thêm thông tin cần tìm về bản đồ các tiêu bang tại nước Mỹ khổ lớn phóng to.

Năm 2022 là năm con gì và mệnh gì ? Tính cách con người và sự nghiệp sự nghiệp

15 Cách Hack Nick Facebook năm 2022 tỷ lệ thành công 100% 

Bảng Sao Hạn năm 2022 mới nhất vừa cập nhật sáng nay

Bản đồ vị trí nước mỹ ở trên bản đồ thế giới
Bản đồ vị trí nước mỹ ở trên bản đồ thế giới

Lưu ý:

Dưới đây là những thông mới về Bản đồ các bang tại Nước Mỹ, được cập nhật năm 2022, được bổ sung cập nhật 50 bang tại nước Mỹ, hi vọng sẽ đáp ứng tra cứu của bạn đọc. Nhấn click vào hình để phóng to, tải bản đồ Nước Mỹ về nhé.

Bản đồ nước Mỹ
Bản đồ nước Mỹ, Click vào hình để xem kích thước lớn

Sơ lược về nước Mỹ

Nước Mỹ (Hoa Kỳ) là một nước cộng hòa lập hiến liên bang, chia  làm 4 phần: Đông Bắc, Tây, NamTrung Mỹ. Bao  gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang. Quốc gia này nằm gần hoàn toàn trong Tây Bán cầu: 48 tiểu bang lục địa và thủ đô Washington, D.C., nằm giữa Bắc Mỹ. Ngoài ra, vị trí tiếp giáp của nước Mỹ như sau

  • Phía Tây giáp Thái Bình Dương 
  • Phía Đông Đại Tây Dương,
  • Canada ở phía bắc, và México ở phía nam.
  • Giáp với Canada ở phía đông.

Bản đồ các bang nước Mỹ
Bản đồ các bang nước Mỹ, Click vào hình để xem kích thước lớn

Hiện tại, nước Mỹ có tổng diện tích 9.833.520 triệu km² và 324,1 triệu dân (2018), Hoa Kỳ là quốc gia lớn thứ 3 hoặc thứ 4 về tổng diện tích và thứ 3 về dân số trên thế giới. Hoa Kỳ là một trong những quốc gia đa dạng chủng tộc nhất trên thế giới, 

Quốc gia được thành lập ban đầu với 13 thuộc địa của Liên hiệp Anh nằm dọc theo bờ biển Đại Tây Dương. Sau khi tự tuyên bố trở thành các “tiểu quốc”, cả 13 cựu thuộc địa này đã đưa ra tuyên ngôn độc lập vào ngày 4 tháng 7 năm 1776. 

Tên gọi Hoa Kỳ trong tiếng Việt bắt nguồn từ chữ Hán ” 花旗 “, là một trong số nhiều tên gọi cổ hiện không còn được sử dụng trong tiếng Trung nữa của nước Mỹ. Tên gọi này sinh ra vào năm 1784 .
Sự phát triển lãnh thổ của Hoa Kỳ theo ngày thành tiểu bang và ngày mà tiểu bang đó thông qua bản Hiến pháp.
Sự phát triển lãnh thổ của Hoa Kỳ theo ngày thành tiểu bang và ngày mà tiểu bang đó thông qua bản Hiến pháp. (Ảnh wikimedia)

Trong năm này, con tàu có tên gọi là Hoàng hậu Trung Quốc ( tiếng Anh : Empress of China ) tới Quảng Châu Trung Quốc. Con tàu này là thương thuyền Mỹ tiên phong đến Trung Quốc. Trong cảm nhận của người dân Quảng Châu Trung Quốc, những hình sao ” ☆ ” nằm ở góc trái lá cờ Mỹ giống như là hình bông hoa ( khái niệm ☆ gọi là ngôi sao 5 cánh khi đó chưa có ). Họ bèn gọi cờ Mỹ là ” 花旗 ” hoa kỳ ( nghĩa mặt chữ là ” cờ hoa ” ), gọi xứ có ” cờ hoa ” là ” 花旗國 ” Hoa Kỳ quốc ( ” nước cờ hoa ” ) .
Về sau, trong tiếng Hán, ” 花旗 ” Hoa Kỳ không cần phải có từ ” 國 ” quốc ở đằng sau cũng hoàn toàn có thể dùng để chỉ nước Mỹ. [ Vì Hoa Kỳ có nghĩa mặt chữ là ” cờ hoa ” nên nhiều lúc trong sách báo tiếng Việt nước Mỹ được gọi là xứ cờ hoa .
Tại Trung Quốc, Hoa Kỳ chưa khi nào là tên gọi quan phương của nước Mỹ. Tên gọi tiếng Việt Hợp chúng quốc Hoa Kỳ nếu dịch sát nghĩa từng từ một sang Trung văn thì sẽ là ” 花旗合眾國 ” Hoa Kỳ hợp chúng quốc. Trong tiếng Hán, nước Mỹ chưa từng được gọi như vậy .

Bản đồ nước Mỹ phóng to năm 2022

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

Bản đồ các bang tại Hoa K
Bản đồ các bang tại Hoa Kỳ, Click vào hình để xem kích thước lớn

Bản đồ nước Mỹ
Bản đồ nước Mỹ, Click vào hình để xem kích thước lớn

Bản đồ các Bang Nước Mỹ


Bản đồ các Bang Nước Mỹ, Click vào hình để xem kích thước lớn

Bản đồ địa hình của Hoa Kỳ lục địa năm 2022
Bản đồ địa hình của Hoa Kỳ lục địa năm 2022

PHÓNG TO

Bản đồ khổ lớn các vùng khí hậu của nước Mỹ lục địa
Bản đồ khổ lớn các vùng khí hậu của nước Mỹ lục địa

Bản đồ các nhóm sắc tộc lớn nhất theo từng quận, 2000
Bản đồ các nhóm sắc tộc lớn nhất theo từng quận, 2000

PHÓNG TO

Bản đồ giao thông tại Hoa Kỳ
Bản đồ giao thông tại Hoa Kỳ

Bản đồ nhân khẩu học tại Hoa Kỳ
Bản đồ nhân khẩu học tại Hoa Kỳ

Bản đồ thu nhập bình quân tại nước Mỹ
Bản đồ thu nhập bình quân tại nước Mỹ

Bản đồ của 50 tiểu bang tại nước Mỹ

1. CALIFORNIA

Bản đồ bang California của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ bang California của Hoa Kỳ năm 2022

2. FLORIDA

Bản đồ tiểu bang Floria của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ tiểu bang Floria của Hoa Kỳ năm 2022

3. TEXAS

Bản đồ bang Texas của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ bang Texas của Hoa Kỳ năm 2022

4. HAWAII

Bản đồ tiểu bang Hawaii của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ tiểu bang Hawaii của Hoa Kỳ năm 2022

5. NEW JERSEY

Bản đồ bang New Jersey của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ bang New Jersey của Hoa Kỳ năm 2022

6. ARIZONA

Bản đồ tiểu bang Arizona của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ tiểu bang Arizona của Hoa Kỳ năm 2022

7. PENNSYLVANIA

Bản đồ bang Pennsylvania của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ bang Pennsylvania của Hoa Kỳ năm 2022

8. NORTH CAROLINA

Bản đồ tiểu bang North Carolina của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ tiểu bang North Carolina của Hoa Kỳ năm 2022

9. GEORGIA

Bản đồ bang Georgia của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ bang Georgia của Hoa Kỳ năm 2022

10. COLORADO

Bản đồ tiểu bang Colorado của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ tiểu bang Colorado của Hoa Kỳ năm 2022

11. MICHIGAN

Bản đồ bang Michigan của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ bang Michigan của Hoa Kỳ năm 2022

12. MASSACHUSETTS

Bản đồ tiểu bang Massachusetts của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ tiểu bang Massachusetts của Hoa Kỳ năm 2022

13. VIRGINIA

Bản đồ bang Virginia của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ bang Virginia của Hoa Kỳ năm 2022

14. ILLINOIS

Bản đồ tiểu bang Illinois của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ tiểu bang Illinois của Hoa Kỳ năm 2022

15. OHIO

Bản đồ bang Ohio của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ bang Ohio của Hoa Kỳ năm 2022

16. ALASKA

Bản đồ tiểu bang Alaska của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ tiểu bang Alaska của Hoa Kỳ năm 2022

17. ALABAMA

Bản đồ bang Alabama của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ bang Alabama của Hoa Kỳ năm 2022

18. NEW YORK

Bản đồ tiểu bang New York của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ tiểu bang New York của Hoa Kỳ năm 2022

19. WASHINGTON

Bản đồ bang Washington của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ bang Washington của Hoa Kỳ năm 2022

20. TENNESSEE

Bản đồ tiểu bang Tennessee của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ tiểu bang Tennessee của Hoa Kỳ năm 2022

21. MINNESOTA

Bản đồ bang Minnesota của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ bang Minnesota của Hoa Kỳ năm 2022

22. MARYLAND

Bản đồ tiểu bang Maryland của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ tiểu bang Maryland của Hoa Kỳ năm 2022

23. OREGON

Bản đồ bang Oregon của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ bang Oregon của Hoa Kỳ năm 2022

24. SOUTH CAROLINA

Bản đồ tiểu bang Nam Carolina của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ tiểu bang Nam Carolina của Hoa Kỳ năm 2022

25. WISCONSIN

Bản đồ bang Wisconsin của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ bang Wisconsin của Hoa Kỳ năm 2022

26. MISSOURI

Bản đồ tiểu bang Missouri của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ tiểu bang Missouri của Hoa Kỳ năm 2022

27. UTAH

Bản đồ bang Utah của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ bang Utah của Hoa Kỳ năm 2022

28. INDIANA

Bản đồ tiểu bang Indiana của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ tiểu bang Indiana của Hoa Kỳ năm 2022

29. LOUISIANA

Bản đồ bang Louisiana của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ bang Louisiana của Hoa Kỳ năm 2022

30. CONNECTICUT

Bản đồ tiểu bang Connecticut của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ tiểu bang Connecticut của Hoa Kỳ năm 2022

31. KENTUCKY

Bản đồ bang Kentucky của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ bang Kentucky của Hoa Kỳ năm 2022

32. OKLAHOMA

Bản đồ tiểu bang Oklahoma của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ tiểu bang Oklahoma của Hoa Kỳ năm 2022

33. NEVADA

Bản đồ bang Nevada của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ bang Nevada của Hoa Kỳ năm 2022

34. MAINE

Bản đồ tiểu bang Maine của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ tiểu bang Maine của Hoa Kỳ năm 2022

35. MONTANA

Bản đồ bang Montana của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ bang Montana của Hoa Kỳ năm 2022

36. MISSISSIPPI

Bản đồ tiểu bang Mississippi của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ tiểu bang Mississippi của Hoa Kỳ năm 2022

37. NEW MEXICO

Bản đồ bang New Mexico của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ bang New Mexico của Hoa Kỳ năm 2022

38. LOWA

Bản đồ tiểu bang Lowa của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ tiểu bang Lowa của Hoa Kỳ năm 2022

39. RHODE ISLAND

Bản đồ bang Rhode Island của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ bang Rhode Island của Hoa Kỳ năm 2022

40. KANSAS

Bản đồ tiểu bang Kansas của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ tiểu bang Kansas của Hoa Kỳ năm 2022

41. NEBRASKA

Bản đồ bang Nebraska của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ bang Nebraska của Hoa Kỳ năm 2022

42. WYOMING

Bản đồ tiểu bang Wyoming của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ tiểu bang Wyoming của Hoa Kỳ năm 2022

43. ARKANSAS

Bản đồ bang Arkansas của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ bang Arkansas của Hoa Kỳ năm 2022

44. VERMONT

Bản đồ tiểu bang Vermont của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ tiểu bang Vermont của Hoa Kỳ năm 2022

45. DELAWARE

Bản đồ bang Delaware của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ bang Delaware của Hoa Kỳ năm 2022

46. WEST VIRGINIA

Bản đồ bang West Virginia của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ bang West Virginia của Hoa Kỳ năm 2022

47. IDAHO

Bản đồ bang Idaho của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ bang Idaho của Hoa Kỳ năm 2022

48. SOUTH DAKOTA

Bản đồ tiểu bang South Dakota của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ tiểu bang South Dakota của Hoa Kỳ năm 2022

49. NEW HAMPSHIRE

Bản đồ bang New Hampshire của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ bang New Hampshire của Hoa Kỳ năm 2022

50. NORTH DAKOTA

Bản đồ tiểu bang North Dakota của Hoa Kỳ năm 2022
Bản đồ tiểu bang North Dakota của Hoa Kỳ năm 2022

Bạn đang theo dõi bài viết ” Bản đồ Nước Mỹ ( Hoa Kỳ ) khổ lớn phóng to năm 2022 ” do đội ngũ invert.vn tổng hợp. Ngoài ra chúng tôi còn mua và bán bản đồ nước Mỹ treo tường ở văn phòng hay phòng khách. Quý khách có nhu yếu thì vui mừng liên hệ 0937 091 291 ( Zalo ). Chúc những bạn Thành Công .

Xem thêm:

Bản đồ Nước Mỹ (Hoa Kỳ) và các tiểu bang năm 2022

Bài viết liên quan
Hotline 24/7: O984.666.352
Alternate Text Gọi ngay