BÀI BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐO ECG – Tài liệu text

BÀI BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐO ECG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.28 KB, 13 trang )

BÀI BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐO ECG

MỤC TIÊU THỨ NHẤT:
1

4.1. Kiểm tra mạch khuyết đại có độ lợi ×1000 .

Đạo trình II: 80 nhịp/phút, biên độ R bằng 1mV ở tốc độ 25mm/s
Biên độ R=10mm thì độ lợi A= 1000
R1=11

Độ lợi : A1=
4.2 Kiểm tra tốc độ máy in ở giá trị 25mm/s
Khoảng cách giữa 2 đỉnh song R liên tiếp. Nhịp tim 80 nhịp/phút, biên độ 1mV, tốc độ
25mm/s. Khoảng cách chuẩn 2 đỉnh R liên tiếp là 18.75mm
Tức là : mm
Khoảng cách (D) 2 đỉnh song R liên tiếp so với khoảng cách chuẩn lần lượt :

d1 = 18.75 mm, ∆d1 = 0.00 mm
d2 = 18.75 mm, ∆d2 = 0.00 mm
d3 = 18.50 mm, ∆d3 = 0.50 mm

Giá trị trung bình: =
Sai số : ∆d =

= 18.667

= 0.1667
2

4.3 Kiểm tra tốc độ máy in ở giá trị 25mm/s

Đạo trình II. Nhịp tim 60 nhịp/phút, biên độ 2mV, tốc độ 25mm/s
Khoảng cách giữa 2 đỉnh song R liên tiếp. Đạo trình II. Nhịp tim 60 nhịp/phút, biên độ
2mV, tốc độ 25mm/s. Khoảng cách giữa các đỉnh R là 25mm
Tức là:
Độ lợi : A1 =
Ta có:
Khoảng cách (D) 2 đỉnh song R liên tiếp so với khoảng cách chuẩn lần lượt :

d1 = 24.95 mm, ∆d1 = 0.05 mm
d2 = 24.95 mm, ∆d2 = 0.05 mm
d3 = 25.00 mm, ∆d3 = 0.00 mm

Giá trị trung bình: =
Sai số : ∆d =

= 24.96

= 0.0333

Kết quả : d = 24,96mm

3

4.4 Kiểm tra tần số cắt thông thấp 100 Hz .

Sóng sin tần số 100 Hz, biên độ 2mV, đạo trình II, 50 mm/s, Manual
Độ suy hao biên độ tần số cắt 100 Hz .
Độ suy hao = 10 =10log() = – 1.25

4.5 Kiểm tra tần số cắt thông cao có đúng 0.05Hz

4

SENSITIVITY = 1 ; PAPER SPEED =25mm/s ; chế độ MANUAL, đạo trình “ test “
h hf=

= 0.2122

MỤC TIÊU THỨ 2 :
4.6 Đo điên tim ở chế độ tự động “ AUTO “

5

I,II,III

aVR, aVL, aVF

V1,V2,V3,V4,V5,V6
4.7 Đo điện tim ở chế độ bằng tay “ MANUAL “

Đạo trình II, chế độ MANUAL .
6

Nhịp tim và biên độ sóng R :
Nhịp tim : 48 lần / phút
Biên độ sóng R : 13 mm

4.8. Đo điên tim ở chế độ tự động “AUTO “ có lọc nhiễu nguồn .

I,II,III

aVR,aVL,aVF

7

V1,V2,V3,V4,V5,V6

Tính trục điện tim qua ba đạo trình I,II,III

8

4.10. Đo điện tim ở chế độ tự động “ AUTO “ ở tư thế ngồi

I,II,III

aVR,aVL,aVF

9

V1,V2,V3,V4,V5,V6
4.11 .Đo điện tim ở chế độ tự động “ AUTO “ ở tư thế ngồi có lọc nhiễu cơ EMG

I,II,III

aVR,aVL,aVF

10

V1,V2,V3,V4,V5,V6
Biện pháp khắc phục nhiễu :

Không được để điện thoại di động trong lúc đo.
Cơ thể nằm yên không không thở gấp thở bình thường.
Cần có dây nối đất .
Thở đều,người được đo phải bình tĩnh,thả lỏng tay chân,không cử động

4.9. Đo điện tim ở chế độ tự động “ AUTO “ có nối dây nối đất nhưng tắt chế độ lọc
nhiễu nguồn :

Đạo trình I,II,III

11

Đạo trình aVR,aVL,aVF.

Đạo trình V1,V2,V3,V4,V5,V6 .

12

13

4.3 Kiểm tra vận tốc máy in ở giá trị 25 mm / sĐạo trình II. Nhịp tim 60 nhịp / phút, biên độ 2 mV, vận tốc 25 mm / sKhoảng cách giữa 2 đỉnh tuy nhiên R liên tục. Đạo trình II. Nhịp tim 60 nhịp / phút, biên độ2mV, vận tốc 25 mm / s. Khoảng cách giữa những đỉnh R là 25 mmTức là : Độ lợi : A1 = Ta có : Khoảng cách ( D ) 2 đỉnh tuy nhiên R liên tục so với khoảng cách chuẩn lần lượt : d1 = 24.95 mm, ∆ d1 = 0.05 mmd2 = 24.95 mm, ∆ d2 = 0.05 mmd3 = 25.00 mm, ∆ d3 = 0.00 mmGiá trị trung bình : = Sai số : ∆ d = = 24.96 = 0.0333 Kết quả : d = 24,96 mm4. 4 Kiểm tra tần số cắt thông thấp 100 Hz. Sóng sin tần số 100 Hz, biên độ 2 mV, đạo trình II, 50 mm / s, ManualĐộ suy hao biên độ tần số cắt 100 Hz. Độ suy hao = 10 = 10 log ( ) = – 1.254.5 Kiểm tra tần số cắt thông cao có đúng 0.05 HzSENSITIVITY = 1 ; PAPER SPEED = 25 mm / s ; chính sách MANUAL, đạo trình “ test “ h hf = = 0.2122 MỤC TIÊU THỨ 2 : 4.6 Đo điên tim ở chính sách tự động hóa “ AUTO “ I, II, IIIaVR, aVL, aVFV1, V2, V3, V4, V5, V64. 7 Đo điện tim ở chính sách bằng tay “ MANUAL “ Đạo trình II, chính sách MANUAL. Nhịp tim và biên độ sóng R : Nhịp tim : 48 lần / phútBiên độ sóng R : 13 mm4. 8. Đo điên tim ở chính sách tự động hóa “ AUTO “ có lọc nhiễu nguồn. I, II, IIIaVR, aVL, aVFV1, V2, V3, V4, V5, V6Tính trục điện tim qua ba đạo trình I, II, III4. 10. Đo điện tim ở chính sách tự động hóa “ AUTO “ ở tư thế ngồiI, II, IIIaVR, aVL, aVFV1, V2, V3, V4, V5, V64. 11. Đo điện tim ở chính sách tự động hóa “ AUTO “ ở tư thế ngồi có lọc nhiễu cơ EMGI, II, IIIaVR, aVL, aVF10V1, V2, V3, V4, V5, V6Biện pháp khắc phục nhiễu : Không được để điện thoại di động trong lúc đo. Cơ thể nằm yên không không thở gấp thở thông thường. Cần có dây nối đất. Thở đều, người được đo phải bình tĩnh, thả lỏng tay chân, không cử động4. 9. Đo điện tim ở chính sách tự động hóa “ AUTO “ có nối dây nối đất nhưng tắt chính sách lọcnhiễu nguồn : Đạo trình I, II, III11Đạo trình aVR, aVL, aVF. Đạo trình V1, V2, V3, V4, V5, V6. 1213

BÀI BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐO ECG – Tài liệu text

Bài viết liên quan
Hotline 24/7: O984.666.352
Alternate Text Gọi ngay