Bảng báo giá vật tư và công lắp đặt điều hoà 【 Mới 2022 】

STT

VẬT TƯ

ĐVT

SL

GIÁ

( VNĐ )

1

Chi phí nhân công lắp máy    

1.1 Công suất 9.000 BTU – 12.000 BTU Bộ 250.000 1.2 Công suất 18.000 BTU Bộ 300.000 1.3 Công suất 24.000 BTU Bộ 350.000 1.4 Công suất 9.000 BTU – 12.000 BTU ( máy inverter – tiết kiệm ngân sách và chi phí điện ) Bộ 250.000 1.5 Công suất 18.000 BTU – 24.000 BTU ( máy inverter – tiết kiệm chi phí điện ) Bộ 350.000 1.6 Công lắp đặt điều hòa Multi treo tường Bộ 400.000 1.7 Công lắp đặt điều hòa Multi hệ cassette áp trần và đièu hòa tủ đứng Bộ 400.000

2

Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)   

2.1 Loại máy treo tường hiệu suất 9.000 BTU Mét 140.000 2.2 Loại máy treo tường hiệu suất 12.000 BTU Mét 160.000 2.3 Loại máy treo tường hiệu suất 18.000 BTU Mét 180.000 2.4 Loại máy treo tường hiệu suất 24.000 BTU Mét 200.000 2.5 Bảo ôn + Băng quấn cho máy 9000BTU – 24000BTU Mét 30.000 2.6 Ống đồng đều hòa tủ đứng, muti cassette âm trần 18000BTU < 36000BTU Mét 250.000

3

Giá đỡ cục nóng   

3.1 Loại máy treo tường hiệu suất 9.000 BTU – 12.000 BTU Bộ 90.000 3.2 Loại máy treo tường hiệu suất 18.000 BTU – 24.000 BTU Bộ 120.000 3.3 Giá đỡ cục nóng chân quỳ hiệu suất 9.000 BTU – 12.000 BTU Bộ 250.000 3.4 Giá đỡ cục nóng chân quỳ hiệu suất 9.000 BTU – 24.000 BTU Bộ 250.000

4

Dây điện   

4.1 Dây điện 2 × 1.5 mm Trần Phú

Mét

15.000 4.2 Dây điện 2 × 2.5 mm Trần Phú Mét 20.000 4.3 Dây điện 2×4 mm Trần Phú Mét 28.000

5

Ống nước   

5.1 Ống thoát nước mềm Mét 10.000 5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000 5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét 40.000

6

Chi phí khác   

6.1 Attomat 1 pha Cái 100.000 6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét 50.000 6.3 Vật tư phụ ( băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông .. ) Bộ 50.000 6.4 Ống thoát nước điều hòa 9000BTU – 24000 BTU ( ruột mềm Ø 10 ) Mét 10.000 6.5 Ống thoát nước điều hòa tủ đứng ( ruột mềm Ø 16 ) Mét 15.000 6.6 Ống thoát nước điều hòa nhựa cứng có bảo ôn Mét 35.000

7

Chi phí phát sinh khác (nếu có)   

7.1 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn Bộ 100.000 7.2 Ngân sách chi tiêu thang dây Bộ 200.000 7.3 Phí dải đường ống ( Trường hợp khách cấp vật tư ) Mét 40.000 7.4 Chi tiêu nhân công tháo máy Bộ 200.000 7.5 Bảo dưỡng máy cũ điều hòa gia dụng 9000BTU – 24000BTU Bộ 150.000 7.6 Nạp gas bổ trợ cho đường ống dài trên 8 m Bộ 300.000 7.7 Công đục tường chân ống bảo ôn Mét 40.000

7.8

Công tháo dỡ máy cũ 9000BTU – 24000BTU Bộ 150.000
Bảng báo giá vật tư và công lắp đặt điều hoà 【 Mới 2022 】

Bài viết liên quan
Hotline 24/7: O984.666.352
Alternate Text Gọi ngay