Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bảo trì đường bộ trên địa bàn Tuyên Quang

THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 17/2010 / QĐ-UBND NGÀY 10/10/2011 CỦA Ủy Ban Nhân Dân TỈNH ĐIỀU CHỈNH ĐỔI, BỔ SUNG KẾT QUẢ SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

TT

Bạn đang đọc: Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bảo trì đường bộ trên địa bàn Tuyên Quang

Tên đường Số hiệu đường Chiều dài Lý trình Địa danh Tên đường Số hiệu đường Chiều dài Lý trình ( Km – Km ) Địa danh Ghi chú TT Tên đường Số hiệu đường Chiều dài Lý trình Địa danh ( Km ) ( Km – Km ) Điểm đầu Điểm cuối ( Km ) Điểm đầu Điểm cuối ( Km ) ( Km – Km ) Điểm đầu Điểm cuối

*

Tổng cộng

248,96

41,09

*

Tổng cộng

303,88

I

Huyện Hàm Yên (11 tuyến)

16,3

4,9

I

Huyện Hàm Yên (11 tuyến)

21,2

1 Ngã ba Kho Bạc – dốc Đèn ĐĐT. 01 1,7 Km0 – Km 1 + 700 Ngã ba Kho bạc Ngã 3 Dốc Đèn 1 Ngã ba Kho Bạc – dốc Đèn ĐĐT. 01 1,7 Km0 – Km1 + 700 Ngã ba Kho bạc Ngã 3 Dốc Đèn 2 Đường Tòa án – Chi Cục thuế ĐĐT. 02 0,4 Km0 – Km 0 + 400 Tòa án huyện Hàm Yên Chi cục thuế Hàm Yên 2 Đường Tòa án – Chi Cục thuế ĐĐT. 02 0,4 Km0 – Km 0 + 400 Tòa án huyện Hàm Yên Chi cục thuế Hàm Yên 3 Chợ mới – Chợ cũ ĐĐT. 03 0,5 Km0 – Km0 + 500 Km178, Quốc lộ 2 Thư viện Hàm Yên 3 Chợ mới – Chợ cũ ĐĐT. 03 0,5 Km0 – Km0 + 500 Km178, Quốc lộ 2 Thư viện Hàm Yên 4 Đường Hoóc Trai ĐĐT. 04 0,65 Km0 – Km0 + 650 Nhà văn hóa TT huyện Đường dẫn cầu Tân Yên 4 Đường Hoóc Trai ĐĐT. 04 0,65 Km0 – Km0 + 650 Nhà văn hóa TT huyện Đường dẫn cầu Tân Yên 5 Đường cầu Tân Yên ĐĐT. 05 3,7 Km0 – Km3 + 700 B ­ u điện Hàm Yên Ngã 3 Yân Thành 5 Đường cầu Tân Yên ĐĐT. 05 3,7 Km0 – Km3 + 700 B ­ u điện Hàm Yên Ngã 3 Yân Thành 6 Đường Đồng Bàng ĐĐT. 06 3,1 Km0 – Km3 + 100 Ngã 3 Đồng Bàng Đội Đồng Bàng 6 Đường Đồng Bàng ĐĐT. 06 3,1 Km0 – Km3 + 100 Ngã 3 Đồng Bàng Đội Đồng Bàng 7 Đường Cống Đôi ĐĐT. 07 0,3 Km0 – Km0 + 300 Ngã 3 Cống Đôi NVH Cống Đôi 7 Đường Cống Đôi ĐĐT. 07 0,3 Km0 – Km0 + 300 Ngã 3 Cống Đôi NVH Cống Đôi 8 Đường từ QL2 – Nghĩa trang ĐĐT. 08 2 Km0 – Km2 Km39 Đường ( TQ-HG ) Nghĩa trang 8 Đường từ QL2 – Nghĩa trang ĐĐT. 08 2 Km0 – Km2 Km39 Đường ( TQ-HG ) Nghĩa trang 9 Đường Trạm thực nghiệm – Nghĩa trang ĐĐT. 09 0,95 Km0 – Km 0 + 950 Đường Trạm thực nghiệm Nghĩa trang 9 Đường Trạm thực nghiệm – Nghĩa trang ĐĐT. 09 0,95 Km0 – Km 0 + 950 Đường Trạm thực nghiệm Nghĩa trang 10 Ngã ba Lâm trường Đồng Bàng – Hồ Khởn ĐT. 10 2,5 Km0 – Km 2 + 500 Ngã ba Lâm trường Đồng Bàng Chân đập Hồ Khởn 10 Ngã ba Lâm trường Đồng Bàng – Hồ Khởn ĐT. 10 2,5 Km0 – Km 2 + 500 Ngã ba Lâm trường Đồng Bàng Chân đập Hồ Khởn 11 Đường từ ngã ba giao với Đường ĐH. 06 – Đường ĐH. 04 ĐT. 11 0,5 Km0 – Km 0 + 500 11 Đường từ ngã ba giao với Đường ĐH. 06 – Đường ĐH. 04 ĐT. 11 0,5 Km0 – Km 0 + 500   Đường từ ngã ba ngòi Giàng đi Nhân Mục ĐT. 12 2,50 Km0 – Km 2 + 500 ngã ba ngòi Giàng Trái Cáy xã Nhân Mục 12 Đường từ ngã ba ngòi Giàng đi Nhân Mục ĐT. 12 2,50 Km0 – Km 2 + 500 ngã ba ngòi Giàng Trái Cáy xã Nhân Mục   Đường từ Km 40 + 800 quốc lộ 2 đi tổ dân phố Yên Thịnh ĐT. 13 2,40 Km0 – Km2 + 400 Km40 + 800 QL2 đi tổ dân phố Yên Thịnh Tổ dân phố Yên Thịnh 13 Đường từ Km40 + 800 quốc lộ 2 đi tổ dân phố Yên Thịnh ĐT. 13 2,40 Km0 – Km 2 + 400 Km40 + 800 QL2 đi tổ dân phố Yên Thịnh Tổ dân phố Yên Thịnh

II

Huyện Na Hang (11 tuyến)

13,70

10,85

II

Huyện Na Hang (11 tuyến)

 

20,95

1 Đầu cầu treo Gốc Sấu – Ngã Ba Thủy Điện Tát Luông – Đầu cầu cứng ( tổ 17 TT Na Hang ) ĐĐT. 01 0,55 Km0 – Km 0 + 550 Đầu cầu treo Gốc Sấu Đầu cầu cứng ( tổ 2 thị xã Na Hang ) Đầu cầu Thủy Văn ( tổ 2 ) – Khuôn Phươn ĐĐT. 01 5,00 Km0 – Km5 Đầu cầu Thủy Văn ( tổ 2 ) Khuôn Phươn Gộp với ĐĐT. 04 ( hàng loạt đi trùng với QL. 279 ) 1 Đầu cầu Thủy Văn ( tổ 2 ) – Khuôn Phươn ĐĐT. 01 5,00 Km0 – Km5 Đầu cầu Thủy Văn ( tổ 2 ) Khuôn Phươn 2 Tổ 5 ( Ngã ba nhà văn hóa ) – Tổ 2 ( Km79 + 400 ĐT190 ĐĐT. 02 1,45 Km0 – Km 1 + 450 Tổ 5 ( Ngã ba nhà văn hóa ) Tổ 2 ( Km 79 + 400 ĐT190 ) Trung tâm Văn Hóa – Bưu Điện – Công an huyện ĐĐT. 02 1,65 Km0 – Km1 + 650 Trung tâm Văn Hóa ( cũ ) Công an huyện Gộp với ĐĐT. 05 2 Trung tâm Văn Hóa – Bưu Điện – Công an huyện ĐĐT. 02 1,65 Km0 – Km1 + 650 Trung tâm Văn Hóa ( cũ ) Công an huyện 3 Đầu cầu Nẻ ( Km75 + 150 ) – Ngã ba Ban QL CT Đô thị ( Km81 + 00 ) ĐĐT. 03 5,85 Km0 – Km 5 + 850 Đầu cầu Nẻ ( Km75 + 150 ) Ngã ba Ban QLCT Đô thị ( Km 81 + 00 ) 3 Đầu cầu Nẻ ( Km75 + 150 ) – cuối tổ dân phố 2 ĐĐT. 03 5,85 Km0 – Km 5 + 850 Đầu cầu Nẻ Cuối tổ dân phố 2 4 Đầu cầu treo Gốc Sấu TT Na Hang – Đầu cầu cứng ( tổ 2 Thị trấn Na Hang ) ĐĐT. 04 0,8 Km0 – Km 0 + 800 Đầu cầu treo Gốc Sấu Đầu cầu cứng ( tổ 2 thị xã Na Hang ) Gộp với ĐĐ. 01   5 Ngã ba Công an – Ngã ba Bưu điện ĐĐT. 05 0,2 Km0 – Km 0 + 200 Ngã ba Công An Ngã ba B ­ u điện Gộp với ĐĐT. 02 6 Đường nội khu QH tổ 5 ĐĐT. 06 0,15 Km0 – Km 0 + 150 4 Đường nội khu QH tổ 5 ĐĐT. 06 0,15 Km0 – Km 0 + 150 7 Đường nội khu QH tổ 3 ĐĐT. 07 0,5 Km0 – Km 0 + 500 5 Đường nội khu QH tổ 3 ĐĐT. 07 0,5 Km0 – Km0 + 500 8 Đường nội khu QH Chợ TT Thị trấn ĐĐT. 08 0,6 Km0 – Km0 + 600 Bỏ tuyến này vì kiểm soát và điều chỉnh quy hoạch chợ   9 Ngã ba mỏ đá Số 2 ( Tổ 13 ) – Khu TĐC tổ 876 – Ngã ba Cầu Nẻ ) ĐĐT. 09 1,1 Km0 – Km 1 + 100 Ngã ba mỏ đá Số 2 ( Tổ 13 ) Ngã ba Cầu Nẻ 6 Ngã ba mỏ đá Số 2 ( Tổ 13 ) – Khu TĐC tổ 876 – Ngã ba Cầu Nẻ ) ĐĐT. 09 1,1 Km0 – Km 1 + 100 Ngã ba mỏ đá Số 2 ( Tổ 13 ) Ngã ba Cầu Nẻ 10 Đường nội khu Ngòi Nẻ ( Thị trấn ) ĐĐT. 10 0,5 Km0 – Km0 + 500 7 Đường nội khu Ngòi Nẻ ( Thị trấn ) ĐĐT. 10 0,5 Km0 – Km0 + 500 11 Đường từ đầu cầu cứng ( ngã ba giao với QL. 279 ) – Bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang ĐT. 11 2 Km0 – Km2 Từ đầu cầu cứng ( ngã ba giao với QL. 279 ) Bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang Đường từ đầu cầu Thủy Văn ( ngã ba giao với QL. 279 ) – Bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang 8 Đường từ đầu cầu Thủy Văn ( ngã ba giao với QL. 279 ) – Bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang ĐT. 08 2 Km0 – Km2 Từ đầu cầu cướng ( ngã ba giao với QL. 279 ) Bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang   Đường từ đầu cầu Ba Đạo – nội khu TĐC Hang Khào – tiếp giáp với đường quốc lộ 279 ĐĐT. 04 3,5 Km0 – Km3 + 500 Đường từ đầu cầu Ba Đạo Nội khu TĐC Hang Khào – tiếp giáp với đường quốc lộ 279 9 Đường từ đầu cầu Ba Đạo – nội khu TĐC Hang Khào – tiếp giáp với đường quốc lộ 279 ĐĐT. 04 3,5 Km0 – Km 3 + 500 Đường từ đầu cầu Ba Đạo Nội khu TĐC Hang Khào – tiếp giáp với đường quốc lộ 279   Đường từ ngã ba Lâm Trường – Tổ 10 – cổng trường trung học phổ thông Na Hang ĐĐT. 05 0,7 Km0 – Km0 + 700 Đường từ ngã ba Lâm Trường Tổ 10 – cổng trường trung học phổ thông Na Hang 10 Đường từ ngã ba Lâm Trường – Tổ 10 – cổng trường trung học phổ thông Na Hang ĐĐT. 05 0,7 Km0 – Km0 + 700 Đường từ ngã ba Lâm Trường Tổ 10 – cổng trường trung học phổ thông Na Hang

III

Huyện Lâm Bình (04 tuyến)

 

12

III

Huyện Lâm Bình

14,1

1 Đường từ Nà Mèn – tràn Nặm Đíp ĐT. 01 6 Km0 – Km6 Thôn Nà Mèn Tràn Nặm Đíp 1 Đường từ Nà Mèn – tràn Nặm Đíp ĐT. 01 6 Km0 – Km6 Thôn Nà Mèn Tràn Nặm Đíp 2 Đường từ tràn Ủy Ban Nhân Dân xã Lăng Can – Bản Kè ( Sân vận động ) ĐT. 02 4 Km0 – Km4 Đường từ tràn Ủy Ban Nhân Dân xã Lăng Can Bản Kè ( Sân vận động ) 2 Đường từ tràn Ủy Ban Nhân Dân xã Lăng Can – Bản Kè ( Sân vận động ) ĐT. 02 4 Km0 – Km4 Đường từ tràn Ủy Ban Nhân Dân xã Lăng Can Bản Kè ( Sân vận động ) 3 Đường từ Bản Kè ( Sân vận động ) – Bản Khiển ĐT. 03 2 Km0 – Km2 Bản Kè ( Sân vận động ) Bản Khiển 3 Đường từ Bản Kè ( Sân vận động ) – Bản Khiển ĐT. 03 2 Km0 – Km2 Bản Kè ( Sân vận động ) Bản Khiển   Nà Đâư – Trường trung học phổ thông   1,1 Km0 – Km1 + 100 Nà Đâư Trường trung học phổ thông 4 Nà Đâư – Trường trung học phổ thông ĐT. 04 1,1 Km0 – Km1 + 100 Nà Đâư Trường trung học phổ thông Lâm Bình Lâm Bình Lâm Bình Lâm Bình   Nà Ky – Con Phuổng   1 Km0 – Km1 + 00 Nà Ky Con Phuổng 5 Nà Ky – Con Phuổng ĐT. 05 1 Km0 – Km 1 + 00 Nà Ky Con Phuổng

IV

Huyện Yên Sơn (03 tuyến)

 

38,2

IV

Huyện Yên Sơn (03 tuyến)

 

34,2

1 Đường quanh – TT Tân Bình ĐĐT. 01 4 Km0 – Km4 Không phải đường đô thị   2 Đường bao quanh huyện lỵ ĐĐT. 02 26 Km0 – Km26 1 Đường bao quanh huyện lỵ ĐĐT. 02 26 Km0 – Km26 3 Đường Quang Trung ĐT. 03 8,2 Km1 + 600 – Km9 + 800 Tiếp giáp với P. Tân Hà, thành phố Tuyên Quang Km14, QL. 2, Đường Tuyên Quang Hà Giang 2 Đường Quang Trung ĐT. 03 8,2 Km 1 + 600 – Km 9 + 800 Tiếp giáp với P. Tân Hà, thành phố Tuyên Quang Km14, QL. 2, Đường Tuyên Quang Hà Giang

V

Huyện Sơn Dương (07 tuyến)

 

8,95

19,745

V

Huyện Sơn Dương (07 tuyến)

 

25,345

1 Đường 13B ĐĐT. 01 1,6 Km0 – Km 1 + 600 Cổng Hạt QLGT huyện Ngã ba Tân Tiến 1 Đường 13B ĐĐT. 01 1,6 Km0 – Km 1 + 600 Cổng Hạt QLGT huyện Ngã ba Tân Tiến 2 Đường từ Chợ Chiều – Thôn Cơ Quan ĐĐT. 02 1,5 Km0 – Km 1 + 501 2 Đường từ Chợ Chiều – Thôn Cơ Quan ĐĐT. 02 1,5 Km0 – Km1 + 501 4 Đường từ cổng Ủy Ban Nhân Dân huyện – Km184, QL37 ĐĐT. 04 0,25 Km0 – Km 0 + 250 Ủy Ban Nhân Dân huyện Km184, QL37 Đường từ cổng Ủy Ban Nhân Dân huyện – Km184, QL37 ĐĐT. 04 0,375 Km0 – Km0 + 375 Ủy Ban Nhân Dân huyện Km184, QL37 Kéo dài 0,125 Km 4 Đường từ cổng Ủy Ban Nhân Dân huyện – Km184, QL37 ĐĐT. 04 0,375 Km0 – Km 0 + 375 Ủy Ban Nhân Dân huyện Km184, QL37 5 Đường từ Km183 + 300, QL37 – Tổ nhân dân Tân Thịnh và tổ nhân dân Hồ Tiêu ĐĐT. 05 1,1 Km0 – Km 1 + 100 Đường từ Km183 + 300, QL37 – Tổ nhân dân Tân Thịnh và tổ nhân dân Hồ Tiêu ĐĐT. 05 1,25 Km0 – Km1 + 250 Km183 + 300 Tổ DP Hồ Tiêu Kéo dài 0,15 Km 5 Đường từ Km183 + 300, QL37 – Tổ nhân dân Tân Thịnh và tổ nhân dân Hồ Tiêu ĐĐT. 05 1,25 Km0 – Km 1 + 250 Km183 + 300 Tổ DP Hồ Tiêu 6 Đường từ Đường 13B – Km184, QL37 ĐĐT. 06 0,3 Km0 – Km 0 + 300 Đường từ Đường 13B – Km184, QL37 ĐĐT. 06 0,15 Km0 – Km0 + 150 Đường 13 b Km184 + 250 Giảm 0,15 Km 6 Đường từ Đường 13B – Km184, QL37 ĐĐT. 06 0,15 Km0 – Km0 + 150 Đường 13 b Km 184 + 250 7 Đường từ tổ nhân dân Đăng Châu – những tổ nhân dân Thịnh Tiến, Tân An, An Kỳ, Kỳ Lâm ĐĐT. 07 1,7 Km0 – Km1 + 700 Đường từ tổ nhân dân Đăng Châu – những tổ nhân dân Thịnh Tiến, Tân An, An Kỳ, Kỳ Lâm ĐĐT. 07 1,77 Km0 – Km1 + 770 Tổ DP Đăng Châu Tổ DP Kỳ Lâm Kéo dài 0,07 Km 7 Đường từ tổ nhân dân Đăng Châu – những tổ nhân dân Thịnh Tiến, Tân An, An Kỳ, Kỳ Lâm ĐĐT. 07 1,77 Km0 – Km1 + 770 Tổ DP Đăng Châu Tổ DP Kỳ Lâm   Tuyến đường từ QL37 ( tổ NP Bắc Trung ) – Tổ DP Bắc Lũng ĐĐT. 08 1,7 Km0-Km1+700 Tổ DP Bắc Trung Tổ DP Bắc Lũng 8 Tuyến đường từ QL37 ( tổ NP Bắc Trung ) – Tổ DP Bắc Lũng ĐĐT. 08 1,7 Km0-Km 1 + 700 Tổ DP Bắc Trung Tổ DP Bắc Lũng   Đường Tổ DP Xây dựng ĐĐT. 10 1,5 Km0-Km1+500 Km80 + 200, QL2DC Tổ DP Xây Dựng 9 Đường Tổ DP Xây dựng ĐĐT. 09 1,5 Km0-Km1+500 Km80 + 200, QL2DC Tổ DP Xây Dựng   Đường Tỏ DP An Kỳ, Kỳ Lâm ĐĐT. 11 1,9 Km0-K1+900 Km1 + 300 ĐĐT07 Tổ DP Tân An 10 Đường Tỏ DP An Kỳ, Kỳ Lâm ĐĐT. 10 1,9 Km0-K1+900 Km 1 + 300 Đ ĐT07 Tổ DP Tân An   Đường tổ DP Tân An ĐĐT. 12 1,2 Km0–Km1+200 Km1 + 300 ĐĐT07 Tổ DP Tân An 11 Đường tổ DP Tân An ĐĐT. 11 1,2 Km0–Km 1 + 200 Km 1 + 300 ĐĐT07 Tổ DP Tân An   Đường tổ DP Tân Phúc ĐĐT. 13 1,3 Km0-Km1+300 Km186 QL37 Tổ DP Tân Phúc 12 Đường tổ DP Tân Phúc ĐĐT. 12 1,3 Km0-Km1+300 Km186 QL37 Tổ DP Tân Phúc   Đường Tổ ND Đăng Châu ĐĐT. 14 0,5 Km0-Km0+500 Km 184 + 550 Tổ DP Đăng Châu 13 Đường Tổ ND Đăng Châu ĐĐT. 13 0,5 Km0-Km 0 + 500 Km184 + 550 Tổ DP Đăng Châu Đường tổ DP Tân Kỳ ĐĐT. 15 1,2 Km0-Km1+200 Km82QL Tổ DP Tân Kỳ 14 Đường tổ DP Tân Kỳ ĐĐT. 14 1,2 Km0-Km1+200 Km82QL Tổ DP Tân Kỳ Đường từ Km 182 + 600 QL37 – đi Tổ DP Thịnh Tiến – Thượng Châu – An Đinh – Măng Ngọt ĐĐT. 16 3,7 Km0-Km3+700 Tổ DP Thịnh Tiến Tổ DP Măng Ngọt 15 Đường từ Km 182 + 600 QL37 – đi Tổ DP Thịnh Tiến – Thượng Châu – An Đinh – Măng Ngọt ĐĐT. 15 3,7 Km0-Km 3 + 700 Tổ DP Thịnh Tiến Tổ DP Măng Ngọt Đường tổ Dân phố Đồng Tiến ĐĐT. 17 0,35 Km0-Km0+350 Km 82 + 400 Tổ DP Đồng Tiến 16 Đường tổ Dân phố Đồng Tiến ĐĐT. 16 0,35 Km0-Km 0 + 350 Km 82 + 400 Tổ DP Đồng Tiến   Đường tổ DP Tân Bắc – Bắc Hoàng ĐĐT. 18 0,6 Km0-Km0+600 Tổ DP Tân Bắc Tổ DP Bắc Hoàng 17 Đường tổ DP Tân Bắc – Bắc Hoàng ĐĐT. 17 0,6 Km0-Km 0 + 600 Tổ DP Tân Bắc Tổ DP Bắc Hoàng   Đường từ Tổ dân phố Tân Phúc ĐĐT. 19 0,45 Km0-Km0+450 Km186 QL37 Tổ DP Tân Phúc 18 Đường từ Tổ dân phố Tân Phúc ĐĐT. 18 0,45 Km0-Km0+450 Km186 QL37 Tổ DP Tân Phúc   Đường từ Km186 + 500 đi Tân Hòa ĐĐT. 20 1,8 Km0-Km1+800 Km 186 + 600 Thôn Tân Hòa, xã Phúc Ứng 19 Đường từ Km186 + 500 đi Tân Hòa ĐĐT. 19 1,8 Km0-Km 1 + 800 Km186 + 600 Thôn Tân Hòa, xã Phúc Ứng

VI

Huyện Chiêm Hoá (10 tuyến)

 

18,55

5,59

VI

Huyện Chiêm Hoá

 

12,61

1 Đường số 1 ( ĐT190 qua thị xã ) : Tổ Luộc 4 – Đầu cầu Chiêm Hóa ( Kéo dài đường Hiệu Sách – Hạt QLGT ) ĐĐT. 01 3,00 Km0 – Km3 ĐT190 qua thị xã Hạt quốc lộ giao thông vận tải 1 Đường số 1 ( QL. 3B qua thị xã ) : Tổ Luộc 4 – Đầu cầu Chiêm Hóa ( Kéo dài đường Hiệu Sách – Hạt QLGT ) ĐĐT. 01 3,00 Km0 – Km3 ĐT190 qua thị xã Hạt quốc lộ giao thông vận tải 2 Đường số 2 : Tổ Trung tâm 1 – Thị trấn Vĩnh Lộc ( giao lộ đầu cầu Ngòi Năm ) ĐĐT. 02 1,02 Km0 – Km 1 + 020 Tổ Trung tâm 1 Đầu cầu Ngòi Năm 2 Đường số 2 : Tổ Trung tâm 1 – Thị trấn Vĩnh Lộc ( giao lộ đầu cầu Ngòi Năm ) ĐĐT. 02 1,02 Km0 – Km 1 + 020 Tổ Trung tâm 1 Đầu cầu Ngòi Năm 3 Đường số 4 : cầu Ngòi Năm – Bến xe cũ ( 2 nhánh trong đó có 0,3 Km đường vào tổ 2A ) ĐĐT. 03 1,12 Km0 – Km 1 + 120 Cầu Ngòi Năm Đường vào tổ 2A 4 Đường số 4 : cầu Ngòi Năm – Bến xe cũ ( 2 nhánh trong đó có 0,3 Km đường vào tổ 2A ) ĐĐT. 03 1,12 Km0 – Km 1 + 120 Cầu Ngòi Năm Đường vào tổ 2A 4 Đường số 5 : Đường bờ sông từ cầu Ngòi 5 – Đầu cầu Chiêm Hóa – Dốc Hiêng ( trong đó có 0,6 Km từ Hạt GT – cầu Ngòi Năm ) ĐĐT. 04 1,60 Km0 – Km1 + 600 Cầu Ngòi 5 Dốc Hiêng 5 Đường số 5 : Đường bờ sông từ cầu Ngòi 5 – Đầu cầu Chiêm Hóa – Dốc Hiêng ( trong đó có 0,6 Km từ Hạt GT – cầu Ngòi Năm ) ĐĐT. 04 1,60 Km0 – Km1 + 600 Cầu Ngòi 5 Dốc Hiêng 5 Đường số 3 : Tổ Luộc 2 – Rẹ 2 ( Trường PTTH ) ĐĐT. 05 0,93 Km0 – Km + 930 Tổ Luộc 2 Rẹ 2 ( Trường PTTH ) Bỏ tuyến đường này khỏi hạng mục thực trạng đường huyện do tuyến đường là tuyến đường quy hoạch chưa được góp vốn đầu tư thiết kế xây dựng 6 Đường số 6 : Tổ Luộc 3 ( Quy hoạch mới ) ĐĐT. 06 1,24 Km0 – Km 1 + 240 Tổ Luộc 3 Phố mới 1 1,7 Điều chỉnh cho tương thích với chiều dài và gộp tuyến đường ĐĐT10 6 Đường số 7 ( Giao lộ đầu cầu Ngòi Năm – Quảng Thái ) ĐĐT. 06 1,7 Tổ Vĩnh Lợi Quảng Thái 7 Đường số 8 ( vành đai ) : Tổ Luộc 4 – Chi nhánh Điện ĐĐT. 07 1,70 Km0 – Km 1 + 700 Tổ Luộc 4 Chi nhánh điện Bỏ tuyến đường này khỏi hạng mục thực trạng đường huyện do tuyến đường là tuyến đường quy hoạch chưa được góp vốn đầu tư thiết kế xây dựng   8 Đường số 14 : Đồng Luộc – Phúc Hương ĐĐT. 08 2,70 Km0 – Km 2 + 700 Đồng Luộc Phúc Hương 7 Đường số 9 ( Hiệu sách – Bến lâm sản ) ĐĐT. 08 0,28 Hiệu sách Bến lâm sản ( Kiểm lâm ) 9 Đường số 7, số 9, số 10, số 11, số 12, số 13 và những đường ngang ( Kéo dài đường Rẹ 1 + Đường ngang phố Mới và đường Khánh Thiên – Quảng Thái ) ĐĐT. 09 4,24 Km0 – Km 4 + 240 0 0 Bỏ tuyến đường này khỏi hạng mục thực trạng đường huyện do tuyến đường là tuyến đường quy hoạch chưa được góp vốn đầu tư kiến thiết xây dựng Đường số 11 ( Đường vào Trung tâm 3 ) ĐĐT. 10 0,17 Đội Thi hành án Trại thụ tinh 8 Đường số 11 ( Đường vào Trung tâm 3 ) ĐĐT. 10 0,17 Đội Thi hành án Trại thụ tinh Đường số 12 ( Đường bê tông cạnh chợ TT thị xã ) ĐĐT. 11 0,19 Trung tâm 1 Trung tâm 2 9 Đường số 12 ( Đường bê tông cạnh chợ TT thị xã ) ĐĐT. 11 0,19 Trung tâm 1 Trung tâm 2 Đường số 13 ( Đường vào Tổ Khuổi Giác ) ĐĐT. 12 0,35 Vĩnh Lợi Khuổi Giác 10 Đường số 13 ( Đường vào Tổ Khuổi Giác ) ĐĐT. 12 0,35 Vĩnh Lợi Khuổi Giác Đường số 14 : ( Đồng Luộc – Phúc Hương ) ĐĐT. 13 2,7 Km0 – Km2 + 700 Đồng Luộc Phúc Hương 11 Đường số 14 : ( Đồng Luộc – Phúc Hương ) ĐĐT. 13 2,7 Km0 – Km2 + 700 Đồng Luộc Phúc Hương Đường số 16 ( Rẹ 2 ) ĐĐT. 14 0,48 Trường Khánh Thiện ( ĐĐ. 02 ) Rẹ 2 ( ĐĐ. 14 ) 16 Đường số 16 ( Rẹ 2 ) ĐĐT. 14 0,48 Trường Khánh Thiện ( ĐĐ. 02 ) Rẹ 2 ( ĐĐ. 14 ) 10 Đường từ trường trung học phổ thông Vĩnh Lộc – Quảng Thái DĐT. 10 1,00 Km0 – Km1 Trường trung học phổ thông Vĩnh Lộc Quảng Thái Gộp vào tuyến đường đô thị 07  

V

Thành phố Tuyên Quang (113 tuyến)

 

141,26

V

Thành phố Tuyên Quang

 

175,472

*

Đường liên xã, phường

 

48,38

*

Đường liên xã, phường

 

48,38

1 Đường Nguyễn Tất Thành ĐĐT. 01 8 Km0 – Km8 Km139 + 771 QL2 ( Cổng Bộ Chỉ huy quân sự chiến lược tỉnh ) Nút giao giữa QL2 và QL2 đoạn tránh ( Km127 + 501 QL2 ) 1 Đường Nguyễn Tất Thành ĐĐT. 01 8 Km0 – Km8 Km139 + 771 QL2 ( Cổng Bộ Chỉ huy quân sự chiến lược tỉnh ) Nút giao giữa QL2 và QL2 đoạn tránh ( Km127 + 501 QL2 ) 2 Đường Tân Trào ĐĐT. 02 2,04 Km0 – Km 2 + 040 Đường 17/8 Hết địa phận thành phố 2 Đường Tân Trào ĐĐT. 02 2,04 Km0 – Km 2 + 040 Đường 17/8 Hết địa phận thành phố 3 Đường Quang Trung ĐT. 03 3,97 Km0 – Km 3 + 970 P. Tân Hà ( tiếp giáp với huyện Yên Sơn ) Đường thắng lợi sông Lô 3 Đường Quang Trung ĐĐT. 03 3,97 Km0 – Km 3 + 970 P. Tân Hà ( tiếp giáp với huyện Yên Sơn ) Đường thắng lợi sông Lô 4 Đường 17/8 ĐĐT. 04 1,5 Km0 – Km 1 + 500 Đường trường Chinh Đường Chiến Thắng Sông Lô 4 Đường 17/8 ĐĐT. 04 1,5 Km0 – Km 1 + 500 Đường trường Chinh Đường Chiến Thắng Sông Lô 5 Đường Kim Bình ĐĐT. 05 6,7 Km0 – Km 6 + 700 Cổng xí nghiệp sản xuất Xi măng Tuyên Quang Đường Tân Trào 5 Đường Kim Bình ĐĐT. 05 6,7 Km0 – Km 6 + 700 Cổng xí nghiệp sản xuất Xi măng Tuyên Quang Đường Tân Trào 6 Đường Bình Thuận ĐĐT. 06 4,9 Km0 – Km 4 + 900 Đường 17/8 Đường Lê Đại Hành 6 Đường Bình Thuận ĐĐT. 06 4,9 Km0 – Km 4 + 900 Đường 17/8 Đường Lê Đại Hành 7 Đường từ ( Km129 + 850, QL2 cũ ) đến Đường dẫn cầu An Hòa ĐĐT. 06B 7,06 Km0 – Km 7 + 060 ( Km129 + 850, QL2 cũ ) Đường dẫn cầu An Hòa 7 Đường từ ( Km129 + 850, QL2 cũ ) đến Đường dẫn cầu An Hòa ĐĐT. 07 7,06 Km0 – Km 7 + 060 ( Km129 + 850, QL2 cũ ) Đường dẫn cầu An Hòa 8 Cầu và Đường dẫn cầu Tân Hà ĐĐT. 06C 4,08 Km0 – Km4 + 080 Km5, ĐT185 ( xã Tràng Đà ) QL2 ( cổng BCH Quân sự tỉnh ) 8 Cầu và Đường dẫn cầu Tân Hà ĐĐT. 08 4,08 Km0 – Km4 + 080 Km5, ĐT185 ( xã Tràng Đà ) QL2 ( cổng BCH Quân sự tỉnh ) 9 Đường QL2 cũ ( từ Km127 + 900, QL2 giao với Đường QL2 đoạn tránh ) – Giáp với Đường Phạm Văn Đồng và Đường Lê Đại Hành ( Ngã ba Bình Thuận ) ĐĐT. 06D 5,08 Km0 – Km 5 + 080 Km127 + 900, QL2 ( giao với Đường QL2 đoạn tránh ) Giáp với Đường Phạm Văn Đồng và Đường Lê Đại Hành ( ngã ba Bình Thuận ) 9 Đường QL2 cũ ( từ Km127 + 900, QL2 giao với Đường QL2 đoạn tránh ) – Giáp với Đường Phạm Văn Đồng và Đường Lê Đại Hành ( Ngã ba Bình Thuận ) ĐĐT. 09 5,08 Km0 – Km 5 + 080 Km127 + 900, QL2 ( giao với Đường QL2 đoạn tránh ) Giáp với Đường Phạm Văn Đồng và Đường Lê Đại Hành ( ngã ba Bình Thuận ) 10 Đường từ Đường Lý Thái Tổ qua cầu Gạo đến QL2, đoạn tránh ĐĐT. 06E 2,1 Km0 – Km 2 + 100 Đường Lý Thái Tổ QL2, đoạn tránh 10 Đường từ Đường Lý Thái Tổ qua cầu Gạo đến QL2, đoạn tránh ĐĐT. 10 2,1 Km0 – Km 2 + 100 Đường Lý Thái Tổ QL2, đoạn tránh 11 Đường từ QL2, đoạn tránh đến cây xăng Km131 + 130, QL2 ( cũ ) và từ ngã Viên Châu đi vào khu sản xuất gạch Tuy Nen ĐĐT. 06F 2,95 Km0 – Km 2 + 950 QL2 đoạn tránh Khu sản xuất Gạch tuy nen Viên Châu 11 Đường từ QL2, đoạn tránh đến cây xăng Km131 + 130, QL2 ( cũ ) và từ ngã Viên Châu đi vào khu sản xuất gạch Tuy Nen ĐĐT. 11 2,95 Km0 – Km 2 + 950 QL2 đoạn tránh Khu sản xuất Gạch tuy nen Viên Châu

*

Phường Phan Thiết

16,95

*

Phường Phan Thiết

16,95

12 Đường Phan Thiết ĐĐT. 07 5 Km0 – Km 0 + 350 Ngã 3 giao với Đường 17/8 ( cổng Sở GTVT ) Hồ Bềnh Kiểm ( hết khu Phan Thiết II ) 12 Đường Phan Thiết ĐĐT. 12 5 Km0 – Km 0 + 350 Ngã 3 giao với Đường 17/8 ( cổng Sở GTVT ) Hồ Bềnh Kiểm ( hết khu Phan Thiết II ) 13 Đường Phố Nguyễn Lương Bằng ĐĐT. 08 0,33 Km0 – Km0 + 330 Đường Phan Thiết Đường Hà Huy Tập 13 Đường Phố Nguyễn Lương Bằng ĐĐT. 13 0,33 Km0 – Km0 + 330 Đường Phan Thiết Đường Hà Huy Tập 14 Đường Phố Hoàng Quốc Việt ĐĐT. 09 0,33 Km0 – Km 0 + 330 Đường Phan Thiết Đường Hà Huy Tập 14 Đường Phố Hoàng Quốc Việt ĐĐT. 14 0,33 Km0 – Km 0 + 330 Đường Phan Thiết Đường Hà Huy Tập 15 Đường Nguyễn Văn Linh ĐĐT. 10 0,66 Km0 – Km 0 + 660 Đường Phan Thiết Đường Đinh Tiên Hoàng 15 Đường Nguyễn Văn Linh ĐĐT. 15 0,66 Km0 – Km 0 + 660 Đường Phan Thiết Đường Đinh Tiên Hoàng 16 Đường Phố Trần Đại Nghĩa ĐĐT. 11 0,7 Km0 – Km 0 + 700 Đường Nguyễn Văn Linh Hết Khu dân cư tổ 28 16 Đường Phố Trần Đại Nghĩa ĐĐT. 16 0,7 Km0 – Km 0 + 700 Đường Nguyễn Văn Linh Hết Khu dân cư tổ 28 17 Đường Phố Song Hào ĐĐT. 12 0,6 Km0 – Km 0 + 600 Đường Nguyễn Văn Linh Hợp tác xã Quyết Tiến cũ 17 Đường Phố Song Hào ĐĐT. 17 0,6 Km0 – Km 0 + 600 Đường Nguyễn Văn Linh Hợp tác xã Quyết Tiến cũ 18 Đường Hà Huy Tập ĐĐT. 13 1 Km0 – Km1 Đường Tân Trào Công ty cầu Đường 18 Đường Hà Huy Tập ĐĐT. 18 1 Km0 – Km1 Đường Tân Trào Công ty cầu Đường 19 Đường Phố Nam Cao ĐĐT. 14 0,35 Km0 – Km 0 + 350 Đường Phan Thiết Đường Quang Trung 19 Đường Phố Nam Cao ĐĐT. 19 0,35 Km0 – Km 0 + 350 Đường Phan Thiết Đường Quang Trung 20 Đường Phố Hà Tuyên ĐĐT. 15 0,7 Km0 – Km 0 + 700 Đường 17/8 Đường Quang Trung 20 Đường Phố Hà Tuyên ĐĐT. 20 0,7 Km0 – Km 0 + 700 Đường 17/8 Đường Quang Trung 21 Đường Phố Trần Nhân Tông ĐĐT. 16 0,28 Km0 – Km 0 + 280 Phố Hoa Lư Đường phố Hồng Thái 21 Đường Phố Trần Nhân Tông ĐĐT. 21 0,28 Km0 – Km 0 + 280 Phố Hoa Lư Đường phố Hồng Thái 22 Đường sau Công ty Điện Lực vào hết khu C ĐĐT. 17 0,12 Km0 – Km 0 + 120 Đường phố Hà Tuyên Đường phố Hồng Thái 22 Đường sau Công ty Điện Lực vào hết khu C ĐĐT. 22 0,12 Km0 – Km 0 + 120 Đường phố Hà Tuyên Đường phố Hồng Thái 23 Đường nội bộ khu C ĐĐT. 18 0,18 Km0 – Km 0 + 180 Tập thể D ­ ợc cũ 23 Đường nội bộ khu C ĐĐT. 23 0,18 Km0 – Km 0 + 180 Tập thể D ­ ược cũ 24 Đường khu dân cư tổ 1, 2 Phan Thiết ĐĐT. 19 24 Đường khu dân cư tổ 1, 2 Phan Thiết ĐĐT. 24 – Đoạn 1 : Đường nội bô khu dân cư tổ 1,2 Phan Thiết 1,1 Km0 – Km1 + 100 Khu dân cư tổ 1,2 Phan Thiết – Đoạn 1 : Đường nội bô khu dân cư tổ 1,2 Phan Thiết 1,1 Km0 – Km1 + 100 Khu dân cư tổ 1,2 Phan Thiết – Đường Phố Tôn Thất Tùng 0,7 Km0 – Km 0 + 700 Trung tâm Hương Sen Đường phố Hoa Lư – Đường Phố Tôn Thất Tùng 0,7 Km0 – Km 0 + 700 Trung tâm Hương Sen Đường phố Hoa Lư – Đường phố Hoa Lư 0,34 Km0 – Km0 + 340 Đường Lê Duẩn Đường 17/8 – Đường phố Hoa Lư 0,34 Km0 – Km 0 + 340 Đường Lê Duẩn Đường 17/8 – Đường nội bộ khu dân cư Phan Thiết 2 1,5 Km1 – Km1 + 500 Khu Phan Thiết 2 – Đường nội bộ khu dân cư Phan Thiết 2 1,5 Km1 – Km 1 + 500 Khu Phan Thiết 2 25 Ngõ 51 Đường Hà Huy Tập ĐĐT. 20 0,8 Km0 – Km 0 + 800 Đường Hà Huy Tập Đường phố Song Hào 25 Ngõ 51 Đường Hà Huy Tập ĐĐT. 25 0,8 Km0 – Km0 + 800 Đường Hà Huy Tập Đường phố Song Hào 26 Đường Đinh Tiên Hoàng ĐĐT. 21 0,8 Km0 – Km 0 + 800 Đường Tân Trào Đường Trần Phú 26 Đường Đinh Tiên Hoàng ĐĐT. 26 0,8 Km0 – Km 0 + 800 Đường Tân Trào Đường Trần Phú 27 Đường tập thể Tỉnh Ủy ĐĐT. 22 0,25 Km0 – Km 0 + 250 Đường17 / 8 ( đối lập tỉnh ủy ) Khu tập thể Tỉnh ủy 27 Đường tập thể Tỉnh Ủy ĐĐT. 27 0,25 Km0 – Km 0 + 250 Đường17 / 8 ( đối lập tỉnh ủy ) Khu tập thể Tỉnh ủy 28 Đường ra chợ Phan Thiết ĐĐT. 23 0,36 Km0 – Km 0 + 360 Đường Phan Thiết Chợ Phan Thiết 28 Đường ra chợ Phan Thiết ĐĐT. 28 0,36 Km0 – Km 0 + 360 Đường Phan Thiết Chợ Phan Thiết 29 Đường phố Hồng Thái ĐĐT. 24 0,35 Km0 – Km0 + 350 Ngã ba Đường 17/8 Đường Quang Trung 29 Đường phố Hồng Thái ĐĐT. 29 0,35 Km0 – Km0 + 350 Ngã ba Đường 17/8 Đường Quang Trung 30 Đường từ Đường 17/8 – Nhà khách Kim Bình ( mới kiến thiết xây dựng ) ĐĐT. 24 A 0,5 Km0 – Km 0 + 500 Ngã ba Đường 17/9 Nhà khách Tỉnh ủy mới

 

30 Đường từ Đường 17/8 – Nhà khách Kim Bình ( mới kiến thiết xây dựng ) ĐĐT. 30 0,5 Km0 – Km 0 + 500 Ngã ba Đường 17/9 Nhà khách Tỉnh ủy mới

*

Phường Minh Xuân

10,03

*

Phường Minh Xuân

10,03

31 Đường Trần Hưng Đạo ĐĐT. 25 1 Km0 – Km1 Đường17 / 8 ( Cục Thống kê ) Bến đò Tràng Đà 31 Đường Trần Hưng Đạo ĐĐT. 31 1 Km0 – Km1 Đường17 / 8 ( Cục Thống kê ) Bến đò Tràng Đà 32 Đường Xuân Hòa ĐĐT. 26 0,85 Km0 – Km 0 + 850 Đường17 / 8 ( B ­ ưu điện P. Minh Xuân ) Đường phố Phan Đình Phùng 32 Đường Xuân Hòa ĐĐT. 32 0,85 Km0 – Km 0 + 850 Đường17 / 8 ( B ­ u điện P. Minh Xuân ) Đường phố Phan Đình Phùng 33 Đường phố Vũ Mùi ĐĐT. 27 0,25 Km0 – Km 0 + 250 Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Văn Cừ 33 Đường phố Vũ Mùi ĐĐT. 33 0,25 Km0 – Km 0 + 250 Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Văn Cừ 34 Đường phố Lý Thánh Tông ĐĐT. 28 0,29 Km0 – Km 0 + 290 Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Văn Cừ 34 Đường phố Lý Thánh Tông ĐĐT. 34 0,29 Km0 – Km 0 + 290 Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Văn Cừ 35 Đường phố Nguyễn Đình Chiểu ĐĐT. 29 0,19 Km0 – Km0 + 190 Đường Trần Hưng Đạo Đường Xuân Hòa 35 Đường phố Nguyễn Đình Chiểu ĐĐT. 35 0,19 Km0 – Km0 + 190 Đường Trần Hưng Đạo Đường Xuân Hòa 36 Đường phố Hoàng Thế Cao ĐĐT. 30 0,2 Km0 – Km 0 + 200 Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Văn Cừ 36 Đường phố Hoàng Thế Cao ĐĐT. 36 0,2 Km0 – Km 0 + 200 Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Văn Cừ 37 Đường phố Bà Triệu ĐĐT. 31 0,29 Km0 – Km 0 + 290 Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Văn Cừ 37 Đường phố Bà Triệu ĐĐT. 37 0,29 Km0 – Km 0 + 290 Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Văn Cừ 38 Đường phố Hai Bà Trương ĐĐT. 32 0,57 Km0 – Km 0 + 570 Ngã ba Vườn Thánh Đường Nguyễn Văn Cừ 38 Đường phố Hai Bà Trương ĐĐT. 38 0,57 Km0 – Km 0 + 570 Ngã ba Vườn Thánh Đường Nguyễn Văn Cừ 39 Đường phố Lê Quý Đôn ĐĐT. 33 0,35 Km0 – Km 0 + 350 Đường phố Hai Bà Tr ­ ng Đường Nguyễn Văn Cừ 39 Đường phố Lê Quý Đôn ĐĐT. 39 0,35 Km0 – Km 0 + 350 Đường phố Hai Bà Tr ­ ng Đường Nguyễn Văn Cừ 40 Đường phố Hoàng Hoa Thám ĐĐT. 34 0,35 Km0 – Km 0 + 350 Đường phố Hai Bà Tr ­ ng Đường Nguyễn Văn Cừ 40 Đường phố Hoàng Hoa Thám ĐĐT. 40 0,35 Km0 – Km 0 + 350 Đường phố Hai Bà Tr ­ ng Đường Nguyễn Văn Cừ 41 Đường phố Phan Đình Phùng ĐĐT. 35 0,25 Km0 – Km 0 + 250 Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Văn Cừ 41 Đường phố Phan Đình Phùng ĐĐT. 41 0,25 Km0 – Km 0 + 250 Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Văn Cừ 42 Đường Ngô Quyền ĐĐT. 36 0,09 Km0 – Km 1 + 090 Đường Trần Hưng Đạo Đường Tân Hà 42 Đường Ngô Quyền ĐĐT. 42 0,09 Km0 – Km 1 + 090 Đường Trần Hưng Đạo Đường Tân Hà 43 Đường phố Nguyễn Thị Minh Khai ĐĐT. 37 0,65 Km0 – Km0 + 650 Đường17 / 8 Đường Tân Hà 43 Đường phố Nguyễn Thị Minh Khai ĐĐT. 43 0,65 Km0 – Km0 + 650 Đường17 / 8 Đường Tân Hà 44 Đường phố Nguyễn Du ĐĐT. 38 0,31 Km0 – Km 0 + 310 Đường17 / 8 Đường Tân Trào 44 Đường phố Nguyễn Du ĐĐT. 44 0,31 Km0 – Km 0 + 310 Đường17 / 8 Đường Tân Trào 45 Đường phố Ngô Gia Khảm ĐĐT. 39 0,15 Km0 – Km 0 + 150 Đường phố Nguyễn Du Đường Tân Trào 45 Đường phố Ngô Gia Khảm ĐĐT. 45 0,15 Km0 – Km 0 + 150 Đường phố Nguyễn Du Đường Tân Trào 46 Đường phố Trần Nhật Duật ĐĐT. 40 0,3 Km0 – Km 0 + 300 Đường 17/8 cạnh Khí tượng Đường Tân Trào ( Sau Sở Công tHương ) 46 Đường phố Trần Nhật Duật ĐĐT. 46 0,3 Km0 – Km0 + 300 Đường 17/8 cạnh Khí tượng Đường Tân Trào ( Sau Sở Công tHương ) 47 Đường phố Hồ Xuân Hương ĐĐT. 41 0,34 Km0 – Km0 + 340 Đường 17/8 cạnh Rạp tháng 8 Đường Tân Trào ( Canh Bảo Hiểm cũ ) 47 Đường phố Hồ Xuân Hương ĐĐT. 47 0,34 Km0 – Km0 + 340 Đường 17/8 cạnh Rạp tháng 8 Đường TTrào ( Canh Bảo Hiểm cũ ) 48 Đường phố Đường Chu Văn An ĐĐT. 42 0,55 Km0 – Km 0 + 550 Đường Tân Hà Đường 17/8 ( Cổng trường THCS Hồng Thái 48 Đường phố Đường Chu Văn An ĐĐT. 48 0,55 Km0 – Km 0 + 550 Đường Tân Hà Đường 17/8 ( Cổng trường THCS Hồng Thái 49 Đường Vườn Thánh ĐĐT. 43 0,3 Km0 – Km 0 + 300 Đường Ngô Quyền Đến Nhà thờ Xứ 49 Đường Vườn Thánh ĐĐT. 49 0,3 Km0 – Km 0 + 300 Đường Ngô Quyền Đến Nhà thờ Xứ 50 Đường Lê Hồng Phong ĐĐT. 44 0,53 Km0 – Km 0 + 530 Đường17 / 8 Đường Tân Hà 50 Đường Lê Hồng Phong ĐĐT. 50 0,53 Km0 – Km 0 + 530 Đường17 / 8 Đường Tân Hà 51 Đường hồ Minh Xuân ĐĐT. 45 0,19 Km0 – Km 0 + 190 Đường 17/8 ( chợ xép Minh Xuân ) Đường Lê Hồng Phong 51 Đường hồ Minh Xuân ĐĐT. 51 0,19 Km0 – Km 0 + 190 Đường 17/8 ( chợ xép Minh Xuân ) Đường Lê Hồng Phong 52 Đường khu Vườn hoa ĐĐT. 46 0,68 Km0 – Km 0 + 680 Đường 17/8 Đền Cây Xanh ( Đường Lê Hồng Phong ) 52 Đường khu Vườn hoa ĐĐT. 52 0,68 Km0 – Km 0 + 680 Đường 17/8 Đền Cây Xanh ( Đường Lê Hồng Phong ) 53 Đường hợp tác xã Thủy Tinh cũ ĐĐT. 47 0,25 Km0 – Km 0 + 250 Đường Ngô Quyền Hết khu dân cư 53 Đường hợp tác xã Thủy Tinh cũ ĐĐT. 53 0,25 Km0 – Km 0 + 250 Đường Ngô Quyền Hết khu dân cư 54 Đường Nguyễn Văn Cừ ĐĐT. 48 1,1 Km0 – Km1 + 100 Cuối Đường Trần Hưng Đạo Giao với Đường 17/8 ( ngã ba khách sạn Lô Giang ) 54 Đường Nguyễn Văn Cừ ĐĐT. 54 1,1 Km0 – Km1 + 100 Cuối Đường Trần Hưng Đạo Giao với Đường 17/8 ( ngã ba khách sạn Lô Giang )

*

Phường Tân Quang

8,56

*

Phường Tân Quang

8,11

55 Đường Lê Lợi ĐĐT. 49 1 Km0 – Km1 Ngã Năm Chợ Cầu Gạo 55 Đường Lê Lợi ĐĐT. 55 1 Km0 – Km1 Ngã Năm Chợ Cầu Gạo 56 Đường Chiến Thắng sông Lô ĐĐT. 50 1 Km0 – Km1 Đường 17/8 ( ngã ba khách sạn Lô Giang ) Cầu Chả cũ 56 Đường Chiến Thắng sông Lô ĐĐT. 56 1 Km0 – Km1 Đường 17/8 ( ngã ba khách sạn Lô Giang ) Cầu Chả cũ 57 Đường phố Lý Thái Tổ ĐĐT. 51 0,22 Km0 – Km 0 + 220 Đường Lê Lợi Cầu Chả mới 57 Đường phố Lý Thái Tổ ĐĐT. 57 0,22 Km0 – Km 0 + 220 Đường Lê Lợi Cầu Chả mới 58 Đường Trần Phú ĐĐT. 52 1,1 Km0 – Km 1 + 100 Đường Hà Huy Tập Đường thắng lợi sông Lô 58 Đường Trần Phú ĐĐT. 58 1,1 Km0 – Km 1 + 100 Đường Hà Huy Tập Đường thắng lợi sông Lô 59 Đường phố Lý Nam Đế ĐĐT. 53 0,9 Km0 – Km 0 + 900 Đường Đinh Tiên Hoàng Đường thắng lợi sông Lô 59 Đường phố Lý Nam Đế ĐĐT. 59 0,9 Km0 – Km 0 + 900 Đường Đinh Tiên Hoàng Đường thắng lợi sông Lô 60 Đường phố Phan Chu Chinh ĐĐT. 54 0,21 Km0 – Km 0 + 210 Đường Lê Lợi Đường thắng lợi sông Lô 60 Đường phố Phan Chu Chinh ĐĐT. 60 0,21 Km0 – Km 0 + 210 Đường Lê Lợi Đường thắng lợi sông Lô 61 Đường phố Văn Cao ĐĐT. 55 0,13 Km0 – Km 0 + 130 Đường Nguyễn Trãi Đường thắng lợi sông Lô 61 Đường phố Văn Cao ĐĐT. 61 0,13 Km0 – Km 0 + 130 Đường Nguyễn Trãi Đường thắng lợi sông Lô 62 Đường phố Xã Tắc ĐĐT. 56 0,65 Km0 – Km 0 + 650 Đường Quang Trung Đường thắng lợi sông Lô 62 Đường phố Xã Tắc ĐĐT. 62 0,65 Km0 – Km 0 + 650 Đường Quang Trung Đường thắng lợi sông Lô 63 Đường phố Phan Bội Châu ĐĐT. 57 0,14 Km0 – Km 0 + 140 Đường Nguyễn Trãi Đường thắng lợi sông Lô 63 Đường phố Phan Bội Châu ĐĐT. 63 0,14 Km0 – Km 0 + 140 Đường Nguyễn Trãi Đường thắng lợi sông Lô 64 Đường phố Lương Sơn Tuyết ĐĐT. 58 0,52 Km0 – Km 0 + 520 Đường Đinh Tiên Hoàng Đường thắng lợi sông Lô 64 Đường phố Lương Sơn Tuyết ĐĐT. 64 0,52 Km0 – Km 0 + 520 Đường Đinh Tiên Hoàng Đường thắng lợi sông Lô 65 Đường Nguyễn Trãi ĐĐT. 59 0,55 Km0 – Km 0 + 550 Đường phố Lương Sơn Tuyết Cầu Chả mới 65 Đường Nguyễn Trãi ĐĐT. 65 0,55 Km0 – Km 0 + 550 Đường phố Lương Sơn Tuyết Cầu Chả mới 66 Đường phố Tam Cờ ĐĐT. 60 0,47 Km0 – Km 0 + 470 Đường phố Xã Tắc Bến xe cũ 66 Đường phố Tam Cờ ĐĐT. 66 0,47 Km0 – Km 0 + 470 Đường phố Xã Tắc Bến xe cũ 67 Đường phố Đức Nghĩa ĐĐT. 61 0,12 Km0 – Km 0 + 120 Đường Quang Trung Đường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm 67 Đường phố Đức Nghĩa ĐĐT. 67 0,12 Km0 – Km 0 + 120 Đường Quang Trung Đường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm 68 Đường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐĐT. 62 0,3 Km0 – Km 0 + 300 Đường phố Đức Nghĩa Đường Đinh Tiên Hoàng 68 Đường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐĐT. 68 0,3 Km0 – Km 0 + 300 Đường phố Đức Nghĩa Đường Đinh Tiên Hoàng 69 Đường dọc khu Đức Nghĩa ĐĐT. 63 0,14 Km0 – Km 0 + 140 Đường dọc khu Đức Nghĩa 69 Đường dọc khu Đức Nghĩa ĐĐT. 69 0,14 Km0 – Km 0 + 140 Đường dọc khu Đức Nghĩa 70 Đường sau sân Vận Động ĐĐT. 64 0,35 Km0 – Km0 + 350 Đường Bình Thuận Đường 17/8 Hiện đã kiến thiết xây dựng trung tâm vui chơi quảng trường nên không còn 2 tuyến đường này 71 Đường ngang Thị ủy ĐĐT. 65 0,1 Km0 – Km 0 + 100 Đường thắng lợi sông Lô Đường sau trung tâm vui chơi quảng trường 72 Đường tiểu khu Nam Bình Thuận ĐĐT. 66 0,16 Km0 – Km0 + 160 Đường nội bộ khu dân cư phía Nam trường tiểu học Bình Thuận 70 Đường tiểu khu Nam Bình Thuận ĐĐT. 70 0,16 Km0 – Km 0 + 160 Đường nội bộ khu dân cư phía Nam trường tiểu học Bình Thuận 73 Đường sau Công an thành phố ĐĐT. 67 0,22 Km0 – Km0 + 220 Đường Bình Thuận Đường Tân Trào 71 Đường sau Công an thành phố ĐĐT. 71 0,22 Km0 – Km 0 + 220 Đường Bình Thuận Đường Tân Trào 74 Đường phố Thanh La ĐĐT. 68 0,13 Km0 – Km 0 + 130 Đường Bình Thuận Đường Nguyễn Trãi   72 Đường phố Thanh La ĐĐT. 72 0,13 Km0 – Km 0 + 130 Đường Bình Thuận Đường Nguyễn Trãi 75 Đường phố Mạc Đĩnh Chi ĐĐT. 69 0,15 Km0 – Km 0 + 150 Đường Quang Trung ĐườngTrần Phú     ĐĐT. 73 0,15 Km0 – Km 0 + 150 Đường Quang Trung ĐườngTrần Phú

*

Phường Ỷ La

7,92

*

Phường Ỷ La

7,92

  76 Đường trường Chinh ĐĐT. 70 1,8 Km0 – Km 1 + 800 Đường 17/8 Hết địa phận thành phố 74 Đường trường Chinh ĐĐT. 74 1,8 Km0 – Km 1 + 800 Đường 17/8 Hết địa phận thành phố 77 Đường Nguyễn Chí Thanh ĐĐT. 71 1,2 Km0 – Km 1 + 200 Đường trường Chinh Hết địa phận thành phố 75 Đường Nguyễn Chí Thanh ĐĐT. 75 1,2 Km0 – Km 1 + 200 Đường trường Chinh Hết địa phận thành phố 78 Đường Kim Quan ĐĐT. 72 1,72 Km0 – Km 1 + 720 Đường trường Chinh Hết địa phận thành phố 76 Đường Kim Quan ĐĐT. 76 1,72 Km0 – Km 1 + 720 Đường trường Chinh Hết địa phận thành phố 79 Đường Tiên Lũng ĐĐT. 73 1,7 Km0 – Km 1 + 700 Đường trường Chinh Đường Nguyễn Chí Thanh 77 Đường Tiên Lũng ĐĐT. 77 1,7 Km0 – Km 1 + 700 Đường trường Chinh Đường Nguyễn Chí Thanh 80 Đường nội bộ khu dân cư tổ 32, tổ 33 ( xã Ỷ La cũ ) ĐĐT. 74 1,5 Km0 – Km 1 + 500 78 Đường nội bộ khu dân cư tổ 32, tổ 33 ( xã Ỷ La cũ ) ĐĐT. 78 1,5 Km0 – Km 1 + 500

*

Phường Tân Hà

 

14,35

*

Phường Tân Hà

14,35

  81 Đường Tân Hà ĐĐT. 75 5 Km0 – Km 5 + 000 Nghềnh Ngà xã Thắng Quân Đường Ngô Quyền 79 Đường Tân Hà ĐĐT. 79 5 Km0 – Km 5 + 000 Nghềnh Ngà xã Thắng Quân Đường Ngô Quyền 82 Đường Lê Duẩn ĐĐT. 76 3,2 Km0 – Km 3 + 200 Đường Tân Hà Đường 17/8 ( Cổng CA tỉnh ) 80 Đường Lê Duẩn ĐĐT. 80 3,2 Km0 – Km 3 + 200 Đường Tân Hà Đường 17/8 ( Cổng CA tỉnh ) 83 Đường Minh Thanh ĐĐT. 77 2,5 Km0 – Km 2 + 500 Đường Tân Hà Đường trường Chinh 81 Đường Minh Thanh ĐĐT. 81 2,5 Km0 – Km 2 + 500 Đường Tân Hà Đường trường Chinh 84 Đường Trại gà đi Ủy Ban Nhân Dân xã ỷ La ĐĐT. 78 2,1 Km0 – Km 2 + 100 Đường Tân Hà Đường trường Chinh 82 Đường Trại gà đi Ủy Ban Nhân Dân xã ỷ La ĐĐT. 82 2,1 Km0 – Km2 + 100 Đường Tân Hà Đường trường Chinh 85 Đường phố Tuệ Tĩnh ĐĐT. 79 0,75 Km0 – Km 0 + 750 Đường Tân Hà Đường Lê Duẩn 83 Đường phố Tuệ Tĩnh ĐĐT. 83 0,75 Km0 – Km 0 + 750 Đường Tân Hà Đường Lê Duẩn 86 Đường nội bộ khu dân cư tổ 2, tổ 5 P. Tân Hà ĐĐT. 80 0,8 Km0 – Km 0 + 800 84 Đường nội bộ khu dân cư tổ 2, tổ 5 P. Tân Hà ĐĐT. 84 0,8 Km0 – Km 0 + 800

*

Phường Hưng Thành

11,55

*

Phường Hưng Thành

11,55

87 Đường Phạm Văn Đồng ĐĐT. 81 1,2 Km0 – Km 1 + 200 Cầu Chả mới Ngã ba Bình Thuận 85 Đường Phạm Văn Đồng ĐĐT. 85 1,2 Km0 – Km 1 + 200 Cầu Chả mới Ngã ba Bình Thuận 88 Đường Tôn Đức Thắng ĐĐT. 82 1,3 Km0 – Km 1 + 300 Đường Phạm Văn Đồng Đường Lê Đại Hành 86 Đường Tôn Đức Thắng ĐĐT. 86 1,3 Km0 – Km 1 + 300 Đường Phạm Văn Đồng Đường Lê Đại Hành 89 Đường Phú Hưng ĐĐT. 83 2,2 Km0 – Km 2 + 200 Đường Phạm Văn Đồng Ngã 3 Bình Thuận 87 Đường Phú Hưng ĐĐT. 87 2,2 Km0 – Km 2 + 200 Đường Phạm Văn Đồng Ngã 3 Bình Thuận 90 Đường liên minh ĐĐT. 84 0,3 Km0 – Km 0 + 300 Đường Phạm Văn Đồng Đường Tôn Đức Thắng 88 Đường liên minh ĐĐT. 88 0,3 Km0 – Km0 + 300 Đường Phạm Văn Đồng Đường Tôn Đức Thắng 91 Đường đi xóm Bình An ĐĐT. 85 1,65 Km0 – Km 1 + 650 Đường Lê Đại Hành Hết khu dân cư Bình An 89 Đường đi xóm Bình An ĐĐT. 89 1,65 Km0 – Km 1 + 650 Đường Lê Đại Hành Hết khu dân cư Bình An 92 Đường Lê Đại Hành ĐĐT. 86 1,9 Km0 – Km 1 + 900 Đường Phạm Văn Đồng Giao QL37 90 Đường Lê Đại Hành ĐĐT. 90 1,9 Km0 – Km 1 + 900 Đường Phạm Văn Đồng Giao QL37 93 Đường nội bộ khu dân cư tổ 18, Phường Hưng Thành ĐĐT. 87 1 Km0 – Km1 91 Đường nội bộ khu dân cư tổ 18, Phường Hưng Thành ĐĐT. 91 1 Km0 – Km1 94 Đường nội bộ khu dân cư Ngọc Kim ĐĐT. 88 2 Km0 – Km2 92 Đường nội bộ khu dân cư Ngọc Kim ĐĐT. 92 2 Km0 – Km2

*

Phường Nông Tiến

14,68

*

Phường Nông Tiến

14,68

95 Đường Bình Ca ĐĐT. 89 1,5 Km0 – Km 1 + 500 Chợ Bến phà Nông Tiến Hết xóm trại Tằm 93 Đường Bình Ca ĐĐT. 93 1,5 Km0 – Km 1 + 500 Chợ Bến phà Nông Tiến Hết xóm trại Tằm 96 Đường Bến Phà ĐĐT. 90 0,68 Km0 – Km 0 + 680 Bến phà Nông Tiến Đường Tân Trào 94 Đường Bến Phà ĐĐT. 94 0,68 Km0 – Km 0 + 680 Bến phà Nông Tiến Đường Tân Trào 97 Đường Nhà máy giấy ĐĐT. 91 1,1 Km0 – Km 1 + 100 Đường Bến phà cũ Qua XN giấy đến Đường Kim Bình 95 Đường Nhà máy giấy ĐĐT. 95 1,1 Km0 – Km 1 + 100 Đường Bến phà cũ Qua XN giấy đến Đường Kim Bình 98 Đường qua xóm 18 đi trường học ĐĐT. 92 0,48 Km0 – Km 0 + 480 Đường Tân Trào qua trạm y tế đến trường tiểu học Nông Tiến 96 Đường qua xóm 18 đi trường học ĐĐT. 96 0,48 Km0 – Km 0 + 480 Đường Tân Trào qua trạm y tế đến trường tiểu học Nông Tiến 99 Đường qua xóm 12 đi trường học ĐĐT. 93 1,32 Km0 – Km 1 + 320 Đường Tân Trào qua xóm 12 đến trường tiểu học N Tiến 97 Đường qua xóm 12 đi trường học ĐĐT. 97 1,32 Km0 – Km 1 + 320 Đường Tân Trào qua xóm 12 đến trường tiểu học N Tiến 100 Đường vào Đát ĐĐT. 94 0,45 Km0 – Km 0 + 450 Đường Kim Bình qua nhà Văn hóa xóm 2 vào Đát 98 Đường vào Đát ĐĐT. 98 0,45 Km0 – Km0 + 450 Đường Kim Bình qua nhà Văn hóa xóm 2 vào Đát 101 Đường xóm 15 ĐĐT. 95 0,85 Km0 – Km0 + 850 Chân dốc đỏ trường cấp I, II Nông tiến 99 Đường xóm 15 ĐĐT. 99 0,85 Km0 – Km0 + 850 Chân dốc đỏ trường cấp I, II Nông tiến 102 Đường vào bãi rác ĐĐT. 96 0,45 Km0 – Km0 + 450 Đường Tân Trào Bãi rác 100 Đường vào bãi rác ĐĐT. 100 0,45 Km0 – Km0 + 450 Đường Tân Trào Bãi rác 103 Đường từ cầu Sắt vào Đát ĐĐT. 97 0,25 Km0 – Km0 + 250 Cầu Sắt cũ vào đến Đường đi Đát 101 Đường từ cầu Sắt vào Đát ĐĐT. 101 0,25 Km0 – Km0 + 250 Cầu Sắt cũ vào đến Đường đi Đát 104 Đường từ xóm 6 đi QL37 ĐĐT. 98 0,8 Km0 – Km0 + 800 Xóm 6 Quốc lộ 37 102 Đường từ xóm 6 đi QL37 ĐĐT. 102 0,8 Km0 – Km 0 + 800 Xóm 6 Quốc lộ 37 105 Đường dọc bờ sông Lô từ xóm 2, xã Nông Tiến đến Km208 + 990, QL37 ( ngã ba Chanh ) ĐĐT. 98B 4,8 Km0 – Km4 + 800 ừ xóm 2, phường Nông Tiến Km208 + 990, QL37 ( ngã ba Chanh ) 103 Đường dọc bờ sông Lô từ xóm 2, xã Nông Tiến đến Km208 + 990, QL37 ( ngã ba Chanh ) ĐĐT. 103 4,8 Km0 – Km 4 + 800 ừ xóm 2, phường Nông Tiến Km 208 + 990, QL37 ( ngã ba Chanh ) 106 Đường nội bộ khu dân cư tổ 13, P. Nông Tiến ĐĐT. 98C 2 Km0 – Km2 104 Đường nội bộ khu dân cư tổ 13, P. Nông Tiến ĐĐT. 104 2 Km0 – Km2

*

Xã Tràng Đà

7,54

*

Xã Tràng Đà

7,54

107 Đường đi Tân Long ĐĐT. 99 0,24 Km0 – Km 0 + 240 Đường Kim Bình Hết địa phận thành phố 105 Đường đi Tân Long ĐĐT. 105 0,24 Km0 – Km 0 + 240 Đường Kim Bình Hết địa phận thành phố 108 Đường Đền Ghềnh ĐĐT. 99B 0,65 Km0 – Km 0 + 650 Đường Kim Bình Đền Gềnh 106 Đường Đền Ghềnh ĐĐT. 106 0,65 Km0 – Km0 + 650 Đường Kim Bình Đền Gềnh 109 Đường XN bột Kẽm ĐĐT. 99C 2,2 Km0 – Km 2 + 200 Đường Kim Bình Cửa hàng mua và bán cũ 107 Đường XN bột Kẽm ĐĐT. 107 2,2 Km0 – Km2 + 200 Đường Kim Bình Cửa hàng mua và bán cũ 110 Đường xóm 6 ĐĐT. 99D 1,5 Km0 – Km 1 + 500 Đường Kim Bình Hết khu dân cơ xóm 6 108 Đường xóm 6 ĐĐT. 108 1,5 Km0 – Km 1 + 500 Đường Kim Bình Hết khu dân cơ xóm 6 111 Đường xóm 7 ĐĐT. 99 Đ 0,45 Km0 – Km 0 + 450 Đường Kim Bình Hết khu dân cơ xóm 7 109 Đường xóm 7 ĐĐT. 109 0,45 Km0 – Km0 + 450 Đường Kim Bình Hết khu dân cơ xóm 7 112 Đường qua bến Đò Tân Hà ĐĐT. 99E 2,5 Km0 – Km 2 + 500 Đường Kim Bình Dọc bờ sông hết địa phận thành phố 110 Đường qua bến Đò Tân Hà ĐĐT. 110 2,5 Km0 – Km 2 + 500 Đường Kim Bình Dọc bờ sông hết địa phận thành phố

*

Xã An Tường

1,3

*

Xã An Tường

1,3

113 Đường quanh Ủy Ban Nhân Dân huyện Yên Sơn ( cũ ) ĐĐT. 01B 1,3 Km0 – Km 1 + 300 111 Đường quanh Ủy Ban Nhân Dân huyện Yên Sơn ( cũ ) ĐĐT. 111 1,3 Km0 – Km 1 + 300

Bổ sung

34,662

Bổ sung

34,662

Đường nội bộ khu dân cư Tân Phát ĐĐT. 112 112 Đường nội bộ khu dân cư Tân Phát ĐĐT. 112 Đường nội bộ đoạn 1 0,92 Km0 – Km 0 + 920 Đường Nguyễn Chí Thanh Hết khu dân cư Đường nội bộ đoạn 1 0,92 Km0 – Km 0 + 920 Đường Ng Chí Thanh Hết khu dân cư Đường nội bộ đoạn 2 0,495 Km0 – Km 0 + 495 Đường Nguyễn Chí Thanh Hết khu dân cư Đường nội bộ đoạn 2 0,495 Km0 – Km 0 + 495 Đường Ng Chí Thanh Hết khu dân cư Đường nội bộ khu dân cư Minh Thanh ĐĐT. 113 1,11 Km0 – Km1 + 11 Đường Minh Thanh Hết khu dân cư 113 Đường nội bộ khu dân cư Minh Thanh ĐĐT. 113 1,11 Km0 – Km 1 + 11 Đường Ng Chí Thanh Hết khu dân cư Đường từ thôn Liên Thịnh xã Lưỡng Vượng, TP Tuyên Quang đi xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn ĐĐT. 114 2,7 Km0 – Km 2 + 700 Thôn Liên Thịnh giáp Trung Đoàn 148 Xã Hoàng Khai 114 Đường từ thôn Liên Thịnh xã Lưỡng Vượng, TP Tuyên Quang đi xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn ĐĐT. 114 2,7 Km0 – Km 2 + 700 Thôn liên thịnh giáp Trung đoàn 148 Xã Hoàn Khai Đường tránh từ đường Nguyễn Tất Thành ( ngã ba TT sát hạch lái xe ) đến đường Lê Đại Hành ĐĐT. 115 1,3 Km0 – Km 1 + 300 Ngã ba TT sát hạch Đường Lê Đại Hành 115 Đường tránh từ đường Nguyễn Tất Thành ( ngã ba TT sát hạch lái xe ) đến đường Lê Đại Hành ĐĐT. 115 1,3 Km0 – Km 1 + 300 Ngã ba TT sát hạch Đường Lê Đại Thành Đường tránh từ đường Nguyễn Tất Thành ( khu dân cư sông lô 9 ) đến đường Lê Đại Hành ĐĐT. 116 1,3 Km0 – Km 1 + 301 Khu dân cư sông lô 9 Đường Lê Đại Hành 116 Đường tránh từ đường Nguyễn Tất Thành ( khu dân cư sông lô 9 ) đến đường Lê Đại Hành ĐĐT. 116 1,3 Km0 – Km 1 + 301 Khu dfaan cư Sông Lô 9 Đường Lê Đại Thành Đường nội bộ khu dân cư Hưng Kiều 3 ĐĐT. 117 117 Đường nội bộ khu dân cư Hưng Kiều 3 ĐĐT. 117 Đoạn 1 0,075 Km0 – Km0 + 75 Km132 + 300 quốc Lộ 2 cũ – Đoạn 1 0,075 Km0 – Km 0 + 75 Km 132 + 300 quốc lộ 2 cũ Đoạn 2 0,3 Km0 – Km 0 + 300 KM132 + 100 quốc Lộ 2 cũ – Đoạn 2 0,3 Km0 – Km 0 + 300 Km 132 + 100 quốc lộ 2 cũ Đường từ Km132 + 500 QL2 ( cũ ) đến đường Lê Đại Hành ĐĐT. 118 0,67 Km0 – Km 0 + 670 Km132 + 500 QL 2 cũ Đường Lê Đại Hành 118 Đường từ Km132 + 500 QL2 ( cũ ) đến đường Lê Đại Hành ĐĐT. 118 0,67 Km0 – Km 0 + 670 Km 132 + 500 quốc lộ 2 cũ Đường Lê Đại Hành Đường từ Ủy Ban Nhân Dân xã An Khang đi thôn Viên Châu, xã An Tường ĐĐT. 119 6,7 Km0 – Km 6 + 700 Ủy Ban Nhân Dân xã An Khang Thôn Viên Châu 119 Đường từ Ủy Ban Nhân Dân xã An Khang đi thôn Viên Châu, xã An Tường ĐĐT. 119 6,7 Km0 – Km 6 + 700 Ủy Ban Nhân Dân xã An Khang Thôn Viên Châu Đường Từ thôn Cây Khế xã Đội Cấn đi đường ĐT186 ĐĐT. 120 2,264 Km0 – Km 2 + 264 Quốc Lộ 2 Đường ĐT186 120 Đường Từ thôn Cây Khế xã Đội Cấn đi đường ĐT186 ĐĐT. 120 2,264 Km0 – Km 2 + 264 Quốc Lộ 2 Đường ĐT186 Đường từ QL2 đi thôn cây Khế ĐĐT. 121 1,3 Km0 – Km 1 + 300 Quốc Lộ 2 Đường ĐT186 121 Đường từ QL2 đi thôn cây Khế ĐĐT. 121 1,3 Km0 – Km 1 + 300 Quốc Lộ 2 Đường ĐT186 Đường giao thông vận tải TT HC thành phố TQuang ĐĐT. 122 1,628 Km0-Km 1 + 628 Quốc lộ 2 cũ Quốc lộ 2 đoạn tránh TP 122 Đường giao thông vận tải TT hành chính thành phố Tuyên Quang ĐĐT. 122 1,628

Km0-Km

1 + 628 Quốc lộ 2 cũ Quốc lộ 2 đoạn tránh TP                                                                                                                          

Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bảo trì đường bộ trên địa bàn Tuyên Quang

Bài viết liên quan
Hotline 24/7: O984.666.352
Alternate Text Gọi ngay