Tổng Hợp Các Ký Hiệu Trong Sơ Đồ Mạch Điện Cơ Bản Nhất, Tổng Hợp Các Ký Hiệu Điện Cơ Bản Nhất Hiện Nay

Trong quá trình học tập trên trường lớp hay đơn giản là tự tìm tòi mày mò chắc hẳn đã có lần bạn thắc mắc về những ký hiệu điện tử mang ý nghĩa gì đúng không. Thậm chí với nhiều người sau nhiều năm dù đã quen mặt với ký hiệu nhưng không biết ký hiệu ấy thể hiện cho điều gì, xuất phát từ từ tiếng anh gì. Trong bài viết này, Linh Kiện Điện Tử 3M sẽ giúp các bạn tổng hợp lại những từ viết tắt trong sơ đồ mạch điện và ký hiệu trong ngành điện tử mà bạn nên biết. ( Sử dụng Ctrl F để dễ dàng tìm kiếm)

*

Viết Tắt Thường Gặp Trong Sơ Đồ Mạch Điện

FM _ Frequency Modulation : Biến điệu tần số .

Bạn đang xem: Các ký hiệu trong sơ đồ mạch điện

AC _ Alterating Current : Dòng điện xoay chiều .DC _ Direct Current : Dòng điện một chiều .FCO _ Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơiLBFOC _ Load Breaker Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi có cắt tảiCB _ Circuit Breaker : Máy cắt .Xem thêm : 8 Đãi Ngộ Không Thể Ngó Lơ Khi Ứng Tuyển Scb ), 8 Đãi Ngộ Không Thể Ngó Lơ Khi Ứng Tuyển Scb

ACB _ Air Circuit Breaker : Máy cắt bằng không khí

MCCB _ Moduled Case Circuit Breaker : Máy cắt khối có dòng cắt > 100AMCB _ Miniature Circuit Breaker : Bộ ngắt mạch loại nhỏVCB _ Vacuum Circuit Breaker : Máy cắt chân không .RCD _ Residual Current Device : Thiết bị chống dòng điện dư .

DF : Distortion Factor : hệ số méo dạngTHD : Total Harmonic Distortion : độ méo dạng tổng do sóng hài

* Ngoài ra còn 1 số ký hiệu là viết tắt bởi các từ tiếng anh, nếu bạn gặp phải thì hoàn toàn có thể sử dụng google dịch để tra nghĩa đơn cử hơn :

Ký Hiệu Điện Tử Bằng Tiếng Anh

VBAT. – Volt BatteryVCHG. – Volt ChargingVPH-PWR. – Volt Phone PowerUIM. – SimHSED. – Head Phone SwitchMIC. – MicrophoneHPH L / R. – Head Phone Speaker Left / RightBT. – BluetoothVIB. – VibratorGPIO. – Gereral Purpose Input OutputMIPI. – Mobile Industory Processor InterfaceDSI. – Display Serial InterfaceCSI. – Camera Serial InterfaceEARP / EARN. – EarpieceCAM / VCM. – Camera / Video CameraMCAM. – Main CameraSCAM. – Slave CameraTP. – Touch / Test PointTF. – Sd cardVPROC. – Processor VoltageVCORE. – Chip Digiral Core VoltageROM. – Read Only MemoryRAM. – Random Only MemorySRAM. – Static Random Access MemorySDRAM. – Synchronus Dynamic Random Access MemoryVREG. – Regularor VoltageVREGS. – Switching Regulator VoltageVREGL. – Linear Regulater VoltageLDO. – Low DropoutDAC. – Digital To Analog ConverterADC. – Analog To Digital ConverterSMSP. – Switch Mode Power SupplyHS. – Ear SpeakerUSB. – Universal Service BusDP. – Data Plus ( + ) DM. – Data Minus ( – ) SIM. – Subscriber Identy ModuleNFC. – Near Field CommunicationRTC. – Real Time ClockCOMP. – ComplementCTRL. – ControlEN. – EnablePWM. – Pulse Width ModulationCABC. – Content Adaptive Backlight ControlCSI. – Camera Serial InterfaceDSI. – Display Serial InterfaceMIPI. – Mobile Industry Processor InterfaceCMOS. – Complementary Metal Oxide SemiconductorBSI. – Battery Status IndicatorPCB. – Printed Circuit BoardESD. – Electrostatic DischargeEMI. – Electromagnetic DemodulationSAW. – Surface Acoustic WaveBB. – BasebandANT. – AntennaRX. – ReceiveAC. – Alternative CurrentDC. – Direct CurrentC. – CapacitorR. – ResistorD. – DiodeZD. – Zener DiodeLDR. – Light Dependent ResistorLED. – Light Emitting DiodeOLED. – Organic Light Emitting DiodeAMOLED. – Active Matrix Organic Light Emitting DiodeL. – CoilLB. – Ferrite Bead CoilQ. – TransistorSOT. – Small Outline TransistorFET. – Field Effect TransistorMOSFET. – Metal Oxite Semiconductor field Effect TransistorBJT. – Bipolar Junction TransistorUJT. – Unipolar Junction TransistorVCDT. – Volt Charging DetectCHRLDO. – Charging Linear Power SupplyISENSE. – Charging Current Detection InputINT. – InterruptGND. – GroundNC. – Not ConnectTCXO. – Temperature Compensated OsillatorSDA. – Serial DataSCL. – Serial ClockRST. – ResetSDIO. – Serial Data Input / OutputWIFI. – Wireless FidelityWLAN. – Wireless Local Area NetworkDDR. – Double Data RateLPDDR. – Low Power Double RateIC. – Integrated CicuitEMMC. – Embedded Multimeda CardPMU. – Power Management UnitNTC. – negative temperature coefficient

Trên đây là Viết Tắt Trong Sơ Đồ Mạch Điện – Kí Hiệu Trong Ngành Điện Tử, mong rằng chúng sẽ có ích cho bạn. Tìm hiểu các bài viết khác tại Linh Kiện Điện Tử 3M.

Tổng Hợp Các Ký Hiệu Trong Sơ Đồ Mạch Điện Cơ Bản Nhất, Tổng Hợp Các Ký Hiệu Điện Cơ Bản Nhất Hiện Nay

Bài viết liên quan
  • Sửa Tivi Sony

  • Sửa Tivi Sony Dịch Vụ Uy Tín Tại Nhà Hà Nội 0941 559 995 Hà Nội có tới 30% tin dùng tivi sony thì việc…

  • Sửa Tivi Oled

  • Sửa Tivi Oled- Địa Chỉ Uy Tín Nhất Tại Hà Nội: 0941 559 995 Điện tử Bách Khoa cung cấp dịch vụ Sửa Tivi Oled với…

  • Sửa Tivi Samsung

  • Sửa Tivi Samsung- Khắc Phục Mọi Sự cố Tại Nhà 0941 559 995 Dịch vụ Sửa Tivi Samsung của điện tử Bách Khoa chuyên sửa…

  • Sửa Tivi Asanzo

  • Sửa Tivi Asanzo Hỗ Trợ Sử Lý Các Sự Cố Tại Nhà 0941 559 995 Dịch vụ Sửa Tivi Asanzo của điện tử Bách Khoa…

  • Sửa Tivi Skyworth

  • Sửa Tivi Skyworth Địa Chỉ Sửa Điện Tử Tại Nhà Uy Tín 0941 559 995 Điện tử Bách Khoa chuyên cung cấp các dịch vụ…

  • Sửa Tivi Toshiba

  • Sửa Tivi Toshiba Tại Nhà Hà Nội Hotline: 0948 559 995 Giữa muôn vàn trung tâm, các cơ sở cung cấp dịch vụ Sửa Tivi…

Hotline 24/7: O984.666.352
Alternate Text Gọi ngay