Viết Tắt Trong Sơ Đồ Mạch Điện – Kí Hiệu Trong Ngành Điện Tử – Mobitool
Trong quá trình học tập trên trường lớp hay đơn giản là tự tìm tòi mày mò chắc hẳn đã có lần bạn thắc mắc về những ký hiệu điện tử mang ý nghĩa gì đúng không. Thậm chí với nhiều người sau nhiều năm dù đã quen mặt với ký hiệu nhưng không biết ký hiệu ấy thể hiện cho điều gì, xuất phát từ từ tiếng anh gì. Trong bài viết này, Linh Kiện Điện Tử 3M sẽ giúp các bạn tổng hợp lại những từ viết tắt trong sơ đồ mạch điện và ký hiệu trong ngành điện tử mà bạn nên biết. ( Sử dụng Ctrl F để dễ dàng tìm kiếm)
Viết Tắt Thường Gặp Trong Sơ Đồ Mạch Điện
FM _ Frequency Modulation : Biến điệu tần số .
AC _ Alterating Current : Dòng điện xoay chiều.
DC _ Direct Current : Dòng điện một chiều .FCO _ Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơiLBFOC _ Load Breaker Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi có cắt tảiCB _ Circuit Breaker : Máy cắt .Ngân Hàng Á Châu _ Air Circuit Breaker : Máy cắt bằng không khí
MCCB _ Moduled Case Circuit Breaker : Máy cắt khối có dòng cắt > 100A
Xem thêm: Sửa Tivi Sony Quận Đống Đa
MCB _ Miniature Circuit Breaker : Bộ ngắt mạch loại nhỏVCB _ Vacuum Circuit Breaker : Máy cắt chân không .RCD _ Residual Current Device : Thiết bị chống dòng điện dư .DF : Distortion Factor : thông số méo dạng THD : Total Harmonic Distortion : độ méo dạng tổng do sóng hài
Xem thêm: Sửa Tivi Sony Quận Đống Đa
Ngoài ra còn 1 số ký hiệu là viết tắt bởi các từ tiếng anh, nếu bạn gặp phải thì hoàn toàn có thể sử dụng google dịch để tra nghĩa đơn cử hơn :
Ký Hiệu Điện Tử Bằng Tiếng Anh
VBAT. – Volt Battery VCHG. – Volt Charging VPH-PWR. – Volt Phone Power UIM. – Sim HSED. – Head Phone Switch MIC. – Microphone HPH L / R. – Head Phone Speaker Left / Right BT. – Bluetooth VIB. – Vibrator GPIO. – Gereral Purpose Input Output MIPI. – Mobile Industory Processor Interface DSI. – Display Serial Interface CSI. – Camera Serial Interface EARP / EARN. – Earpiece CAM / VCM. – Camera / Video Camera MCAM. – Main Camera SCAM. – Slave Camera TP. – Touch / Test Point TF. – Sd card VPROC. – Processor Voltage VCORE. – Chip Digiral Core Voltage ROM. – Read Only Memory RAM. – Random Only Memory SRAM. – Static Random Access Memory SDRAM. – Synchronus Dynamic Random Access Memory VREG. – Regularor Voltage VREGS. – Switching Regulator Voltage VREGL. – Linear Regulater Voltage LDO. – Low Dropout DAC. – Digital To Analog Converter ADC. – Analog To Digital Converter SMSP. – Switch Mode Power Supply HS. – Ear Speaker USB. – Universal Service Bus DP. – Data Plus ( + ) DM. – Data Minus ( – ) SIM. – Subscriber Identy Module NFC. – Near Field Communication RTC. – Real Time Clock COMP. – Complement CTRL. – Control EN. – Enable PWM. – Pulse Width Modulation CABC. – Content Adaptive Backlight Control CSI. – Camera Serial Interface DSI. – Display Serial Interface MIPI. – Mobile Industry Processor Interface CMOS. – Complementary Metal Oxide Semiconductor BSI. – Battery Status Indicator PCB. – Printed Circuit Board ESD. – Electrostatic Discharge EMI. – Electromagnetic Demodulation SAW. – Surface Acoustic Wave BB. – Baseband ANT. – Antenna RX. – Receive AC. – Alternative Current DC. – Direct Current C. – Capacitor R. – Resistor D. – Diode ZD. – Zener Diode LDR. – Light Dependent Resistor LED. – Light Emitting Diode OLED. – Organic Light Emitting Diode AMOLED. – Active Matrix Organic Light Emitting Diode L. – Coil LB. – Ferrite Bead Coil Q. – Transistor SOT. – Small Outline Transistor FET. – Field Effect Transistor MOSFET. – Metal Oxite Semiconductor field Effect Transistor BJT. – Bipolar Junction Transistor UJT. – Unipolar Junction Transistor VCDT. – Volt Charging Detect CHRLDO. – Charging Linear Power Supply ISENSE. – Charging Current Detection Input INT. – Interrupt GND. – Ground NC. – Not Connect TCXO. – Temperature Compensated Osillator SDA. – Serial Data SCL. – Serial Clock RST. – Reset SDIO. – Serial Data Input / Output WIFI. – Wireless Fidelity WLAN. – Wireless Local Area Network DDR. – Double Data Rate LPDDR. – Low Power Double Rate IC. – Integrated Cicuit EMMC. – Embedded Multimeda Card PMU. – Power Management Unit NTC. – negative temperature coefficient
Trên đây là Viết Tắt Trong Sơ Đồ Mạch Điện – Kí Hiệu Trong Ngành Điện Tử, mong rằng chúng sẽ có ích cho bạn. Tìm hiểu các bài viết khác tại Linh Kiện Điện Tử 3M.
Source: https://thomaygiat.com
Category : Điện Tử
Sửa Tivi Sony
Sửa Tivi Sony Dịch Vụ Uy Tín Tại Nhà Hà Nội 0941 559 995 Hà Nội có tới 30% tin dùng tivi sony thì việc…
Sửa Tivi Oled
Sửa Tivi Oled- Địa Chỉ Uy Tín Nhất Tại Hà Nội: 0941 559 995 Điện tử Bách Khoa cung cấp dịch vụ Sửa Tivi Oled với…
Sửa Tivi Samsung
Sửa Tivi Samsung- Khắc Phục Mọi Sự cố Tại Nhà 0941 559 995 Dịch vụ Sửa Tivi Samsung của điện tử Bách Khoa chuyên sửa…
Sửa Tivi Asanzo
Sửa Tivi Asanzo Hỗ Trợ Sử Lý Các Sự Cố Tại Nhà 0941 559 995 Dịch vụ Sửa Tivi Asanzo của điện tử Bách Khoa…
Sửa Tivi Skyworth
Sửa Tivi Skyworth Địa Chỉ Sửa Điện Tử Tại Nhà Uy Tín 0941 559 995 Điện tử Bách Khoa chuyên cung cấp các dịch vụ…
Sửa Tivi Toshiba
Sửa Tivi Toshiba Tại Nhà Hà Nội Hotline: 0948 559 995 Giữa muôn vàn trung tâm, các cơ sở cung cấp dịch vụ Sửa Tivi…