Kể tên một số thiết bị điện tử bằng tiếng Anh

Theo 7ESL

Nội dung chính

  • B. Hoạt động hình thành kiến thức và luyện tập
  • Cách viết bài viết tiếng anh về thiết bị điện tử.
  • Thực hành viết bài viết tiếng anh về thiết bị điện tử
  • Mẫu 1: Viết về chiếc điện thoại di động
  • Mẫu 2: Viết về chiếc máy chơi game.
  • Mẫu 3: Viết về chiếc TV
  • 2. Bộ Từ vựng chuyên ngành điện – điện tử
  • 3. Tiếng anh chuyên ngành điện nước
  • Video liên quan

B. Hoạt động hình thành kiến thức và luyện tập

I. Khái niệm mạng điện trong nhà

1. Đọc thông tin

2. Trả lời câu hỏi

  • Hãy kể tên và phân loại các thiết bị điện dùng trong mạng điện trong nhà thành thiết bị đóng – cắt, thiết bị lấy điện, thiết bị bảo vệ.
  • Hãy kể tên một số đồ dùng điện (loại điện nhiệt, điện quang, điện từ) dùng trong mạng điện trong nhà em?

Kể tên và phân loại các thiết bị điện dùng trong mạng điện trong nhà:

  • Thiết bị đóng – cắt: công tắc, cầu dao
  • Thiết bị lấy điện: Ổ điện, phích cắm điện
  • Thiết bị bảo vệ: Aptomat, cầu chì.

Kể tên và phân loại các đồ dùng điện dùng trong mạng điện gia đình em

Điện nhiệt

Điện quang

Điện từ

  • Bình đun nước
  • Nồi cơm điện
  • Tủ lạnh
  • Điều hòa
  • Máy nóng lạnh
  • Bàn là
  • Bóng đèn tròn
  • Bóng đèn dài
  • Đèn bàn
  • Đèn tích điện

Bài viết tiếng anh về thiết bị điện tử là một chủ đề thường gặp trong các đề thi viết cũng như nói tiếng anh vì từ vựng khá khó và yêu cầu một số kiến thức cơ bản nhất định về thiết bị điện tử ở người đọc. Do đó, Báo song ngữ sẽ gợi ý cho các bạn một số cách triển khai ý khi viết bài viết tiếng anh về mảng này.

Cách viết bài viết tiếng anh về thiết bị điện tử.

Bước 1: Introduction

Bạn hoàn toàn có thể trình làng một thiết bị điện tử bạn hay sử dụng nhất như máy tính, điện thoại di động, máy chơi game, … bằng các cách sau :

  • Along with the rapid development of technology, a number of technological devices have been launched to people. The modern one that is the most useful to me is a smartphone. ( Cùng với sự tăng trưởng vượt bậc của công nghệ tiên tiến, hàng loạt thiết bị công nghệ tiên tiến đã sinh ra Giao hàng cho con người. Cái mà tân tiến có ích nhất so với tôi là chiếc điện thoại thông minh mưu trí. )
  • My favorite technological device is handheld game console which helps me relieve some stress after a hard-working. ( Thiết bị công nghệ tiên tiến yêu quý của tôi là máy chơi game cầm tay giúp tôi giảm bớt stress sau một giờ thao tác căng thẳng mệt mỏi. )

Bước 2: Body

Triển khai bằng cách vấn đáp cho câu hỏi :

  • When did you buy it ? ( Bạn đã mua nó khi nào ? )
  • What is it used for ? ( Bạn dùng nó để làm gì ? )
  • Do you often use it ? Why ? ( Bạn có thường dùng nó không ? Tại sao ? )

Bước 3: Conclusion

Kết luận lại yếu tố, hoàn toàn có thể nêu cảm nghĩ về thiết bị đó .

Thực hành viết bài viết tiếng anh về thiết bị điện tử

Mẫu 1: Viết về chiếc điện thoại di động

Along with the rapid development of technology, a number of technological devices have been launched to people. The modern one that is the most useful to me is a smartphone .
( Cùng với sự tăng trưởng vượt bậc của công nghệ tiên tiến, hàng loạt thiết bị công nghệ tiên tiến đã sinh ra ship hàng cho con người. Cái mà tân tiến hữu dụng nhất so với tôi là chiếc điện thoại thông minh mưu trí. )
I just bought my smartphone at the beginning of this year because I found it quite nice and has many useful features that facilitate my school work. Firstly, its wifi connection is incredibly fast making it easy to tải về lectures and homework. Thanks to this, my study became simpler and easier. Another feature that I really like is its camera. The smartphone is like a miniature digital camera that I can take anywhere. Moreover, the captured images are extremely sharp and vivid .
( Tôi vừa mua chiếc điện thoại cảm ứng mưu trí của tôi vào đầu năm nay vì tôi thấy nó khá đẹp và nhiều tính năng có ích cho việc làm học tập của tôi. Đầu tiên, tốc độc liên kết wifi của nó rất nhanh giúp tôi thuận tiện tải các bài giảng và làm bài tập. Nhờ đó, mà việc học tập của tôi trở nên đơn thuần và thuận tiện hơn. Một tính năng khác nữa mà tôi rất thích đó là chụp ảnh. Chiếc điện thoại cảm ứng này như một chiếc máy chụp ảnh kỹ thuật số thu nhỏ mà tôi hoàn toàn có thể mang đi khắp mọi nơi. Hơn nữa, hình ảnh chụp được cũng vô cùng sắc nét và sôi động. )
For those functions above, the smartphone is an indispensable thing for me that I carry with me all the time when I go out .
Chiếc điện thoại cảm ứng này là một vật bất li thân của tôi, thứ mà khi nào tôi cũng mang theo bên cạnh mỗi khi ra ngoài .

Mẫu 2: Viết về chiếc máy chơi game.

My favorite technological device is a handheld game console which helps me relieve some stress after a hard-working .
( Thiết bị công nghệ tiên tiến thương mến của tôi là máy chơi game cầm tay giúp tôi giảm bớt căng thẳng mệt mỏi sau một giờ thao tác căng thẳng mệt mỏi. )
My current game console is the one my mother gave me when I got a flying score on a math test. Because of that, I respect and regularly use this gift. I am a fan of Arcade retro games, Puzzle, and Fighting games. Occasionally, I even have some competitions with my best friend. When I play games on this device, I feel excited and happy .
( Máy chơi game hiện tại của tôi là chiếc máy mẹ khuyến mãi tôi lúc tôi đạt được điểm trên cao trong một bài thi toán. Vì thế và tôi rất trân trọng và tiếp tục sử dụng món quà này. Tôi rất thích trò Arcade retro games, Puzzle and Fighting games. Thỉnh thoảng, tôi còn chơi thi với bạn thân của tôi. Những lúc chơi game với chiếc máy này, tôi cảm thấy rất vui và niềm hạnh phúc. )
The handheld game console is my fun and pills every time I have a bad day and stressed out .
( Chiếc máy chính là niềm vui và là viên thuốc cho tôi mỗi khi tôi cảm thấy tồi tệ và căng thẳng mệt mỏi. )

Mẫu 3: Viết về chiếc TV

TV has played an important role in my family which my family gets together every night to watch special entertainment programs .
( TV luôn đóng một vai trò quan trọng trong mái ấm gia đình tôi, thứ mà mỗi tối mái ấm gia đình tôi quây quần bên nhau để xem các chương trình vui chơi rực rỡ. )
I do not remember exactly when the TV appeared in my family but it might have been bought by my father when I graduated from secondary school. This is a TV from the Samsung brand. Not only does it have a large touch màn hình hiển thị of about 60 inches, but its sound is also crystal clear. That is why on weekends, my family often sing karaoke together. The atmosphere at times like that is cozy and happy .
( Tôi không nhớ đúng chuẩn chiếc TIVI Open trong mái ấm gia đình tôi là khi nào, chỉ là ba tôi mua về khi tôi vừa tốt nghiệp cấp 2. Đây là chiếc TV đến từ tên thương hiệu Samsung. Nó không chỉ có một cái màn hình hiển thị to khoảng chừng 60 inch và hoàn toàn có thể cảm ứng được mà còn có âm thanh rất sôi động. Chính do đó mà vào cuối tuần, cả nhà tôi hay cùng nhau hát karaoke. Không khí những lúc như vậy rất vui và niềm hạnh phúc. )
TV has become a friend of my family and also the thing that brings my family members together .
( TV đã trở thành một người bạn của mái ấm gia đình tôi và cũng là thứ kết nối các thành viên trong mái ấm gia đình lại với nhau. )

???????? Bài Viết Về Hà Nội Bằng Tiếng Anh

Trên đây là các gợi ý mà Báo song ngữ đưa ra để giúp bạn hoàn thành bài viết tiếng anh về thiết bị điện tử của mình. Hy vọng các bạn thấy hữu ích và đón xem các bài viết khác đến từ Báo song ngữ.

Nếu bạn đang cần tìm kiếm bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện phục vụ cho quá trình học tập hay làm việc. Vậy thì hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây!

  • Air change rate : Định mức thay đổi không khí
  • Air conditioner : Máy điều hòa không khí
  • Air curtain : Màn không khi nóng
  • Air filter : Bộ lọc không khí
  • Air handing unit : Thiết bị quạt lớn thổi không khí luân chuyển trong nhà
  • Air vent : Ống thông gió
  • Air washer : Thiết bị làm sạch không khí bằng tia nước phun hạt nhỏ
  • Attenuator : Thiết bị làm giảm ồn truyền theo ống dẫn không khí lạnh

B

  • Boiler : Nồi nấu nước (lớn), nồi hơi
  • Btu-British thermal unit : Đơn vị nhiệt Anh; Đơn vị công suất của máy điều hòa không khí
  • Burner : Thiết bị đốt của nồi nấu nước

C

  • Ceiling diffuser : Miệng phân phối không khí lạnh ở trần
  • Chiller : Thiết bị làm mát không khí
  • Circulating pump : Bơm luân chuyển nước nóng
  • Condenser : Thiết bị làm ngưng tụ hơi nước từ không khí trong phòng
  • Constant flow rate controller : Bộ điều hòa lưu lượng không khí lạnh lắp đặt trong ống dẫn không khí lạnh khi có hỏa hoạn
  • Convection air current : Luồng không khí đối lưu nhiệt
  • Convector heater : Bobộ phát nhiệt đối lưu (tạo ra luồng không khí đối lưu nhiệt)

D

  • Dehumidifier : Thiết bị làm khô không khí
  • Distribution head : Miệng phân phối không khí lạnh
  • Duct : Ống dẫn không khí lạnh

E

  • Extract air : Không khí do quạt hút ra ngoài trời
  • Extract fan : Quạt hút không khí từ trong nhà ra ngoài trời

F

  • Flue : Ống khói từ nồi nấu nước lên trên mái nhà

G

  • Grille : Nắp có khe cho không khí đi qua

H

  • Heat exchanger; calorifier : Bộ trao đổi nhiệt
  • Heat piping system : Hệ thống sưởi ấm trong nhà
  • Heating design : Thiết kế sưởi
  • Heating unit; heat emitter : Thiết bị phát nhiệt; chẳng hạn như một lò sưởi điện
  • Humidifier : Thiết bị phun nước hạt nhỏ
  • Humidity : Độ ẩm

I

  • Intumescent fire damper : Thiết bị đóng bằng vật liệu nở ra khi có hỏa hoạn
  • Intumescent material : Vật liệu có tính năng nở lớn khi nóng

R

  • Radiator : Lò sưởi điện
  • Refrigeration plant : Máy lớn điều hòa không khí
  • Roof vent : Ống thông gió trên mái

S

  • Smoke detector : Thiết bị dò khói và báo động

V

  • Ventilation duct : Ống thông gió lớn, dạng hộp hoặc tròn

>>>TÌm hiểu thêm một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành khác Tại đây

2. Bộ Từ vựng chuyên ngành điện – điện tử

A

  • Accesssories : phụ kiện
  • Active power : công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.
  • Air distribution system : Hệ thống điều phối khí
  • Alarm bell : chuông báo tự động
  • Ammeter : Ampe kế
  • Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ.

B

  • Ball bearing: vòng bi, bạc đạn.
  • Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ…
  • Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi.
  • Brush: chổi than.
  • Burglar alarm : chuông báo trộm
  • Busbar : Thanh dẫn
  • Busbar Differential relay: rơle so lệch thanh cái.

C

  • Cable :cáp điện
  • Capacitor : Tụ điện
  • Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
  • Check valve: van một chiều.
  • Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt
  • Circuit breaker: máy cắt.
  • Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn.
  • Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
  • Condensat pump: Bơm nước ngưng.
  • Conduit :ống bọc
  • Connector: dây nối.
  • Contactor : Công tắc tơ
  • Control board: bảng điều khiển.
  • Control switch: cần điều khiển.
  • Control valve: van điều khiển được.
  • Cooling fan : Quạt làm mát
  • Copper equipotential bonding bar: Tấm nối đẳng thế bằng đồng
  • Coupling: khớp nối
  • Current :dòng điện
  • Current carrying capacity: Khả năng mang tải
  • Current transformer : Máy biến dòng
  • Current transformer: máy biến dòng đo lường.

D

  • Dielectric insulation: Điện môi cách điện
  • Differential relay: rơ le so lệch.
  • Direct current: điện 1 chiều
  • Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian.
  • Disconnecting switch: Dao cách ly.
  • Disruptive discharge: Sự phóng điện đánh thủng
  • Disruptive discharge switch: Bộ kích mồi
  • Distance relay: rơ le khoảng cách.
  • Distribution Board: Tủ/ bảng phân phối điện
  • Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn

E

  • Earth conductor: Dây nối đất
  • Earth fault relay: rơ le chạm đất.
  • Earthing leads: Dây tiếp địa
  • Earthing system: Hệ thống nối đất
  • Electric door opener: thiết bị mở cửa
  • Electrical appliances: thiết bị điện gia dụng
  • Electrical insulating material: vật liệu cách điện
  • Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế
  • Exciter field: kích thích của… máy kích thích.
  • Exciter: máy kích thích.

F

  • Field amp: dòng điện kích thích.
  • Field volt: điện áp kích thích.
  • Field: cuộn dây kích thích.
  • Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy).
  • Fire retardant : Chất cản cháy
  • Fixture: bộ đèn
  • Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt.

G

  • Galvanised component: Cấu kiện mạ kẽm
  • Generator: máy phát điện
  • Governor: bộ điều tốc

H

  • High voltage: cao thế
  • Hydrolic control valve: van điều khiển bằng thủy lực
  • Hydrolic: thủy lực

I

  • Ignition transformer: biến áp đánh lửa
  • Illuminance : sự chiếu sáng
  • Impedance Earth: Điện trở kháng đất
  • Incoming Circuit Breaker: Aptomat tổng
  • Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị.
  • Instantaneous current: Dòng điện tức thời

J

L

  • Lamp: đèn
  • Lead: dây đo của đồng hồ.
  • Leakage current : dòng rò
  • Lifting lug : Vấu cầu
  • Light emitting diode : Điốt phát sáng
  • Limit switch: tiếp điểm giới hạn.
  • Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây.
  • Live wire :dây nóng
  • Low voltage : hạ thế
  • Lub oil = lubricating oil: dầu bôi trơn

M

  • Magnetic Brake: bộ hãm từ
  • Magnetic contact : công tắc điện từ
  • Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện.

N

  • Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian
  • Neutral bar : Thanh trung hoà
  • Neutral wire: dây nguội

O

  • Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
  • Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện
  • Over current relay: Rơ le quá dòng.
  • Over voltage relay: rơ le quá áp.
  • Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực

P

  • Phase reversal : Độ lệch pha
  • Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.
  • Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp
  • Photoelectric cell : tế bào quang điện
  • Position switch: tiếp điểm vị trí.
  • Potential pulse : Điện áp xung
  • Power plant: nhà máy điện.
  • Power station: trạm điện.
  • Power transformer: Biến áp lực.
  • Pressure gause: đồng hồ áp suất.
  • Pressure switch: công tắc áp suất.
  • Protective relay: rơ le bảo vệ.

R

  • Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.
  • Rated current : Dòng định mức
  • Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo.
  • Relay : Rơ le
  • Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay.

S

  • Selector switch : Công tắc chuyển mạch
  • Selector switch: cần lựa chọn.
  • Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
  • Smoke bell : chuông báo khói
  • Smoke detector : đầu dò khói
  • Solenoid valve: Van điện từ.
  • Spark plug: nến lửa, Bu gi.
  • Starting current : Dòng khởi động
  • Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất.
  • Switching Panel: Bảng đóng ngắt mạch
  • Synchro check relay: rơ le chống hòa sai.
  • Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện.
  • Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ.
  • Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ.

T

  • Tachogenerator: máy phát tốc.
  • Tachometer: tốc độ kế
  • Thermometer: đồng hồ nhiệt độ.
  • Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.
  • Time delay relay: rơ le thời gian.
  • Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian.
  • Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp.
  • Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang

U

  • Under voltage relay: rơ le thấp áp.
  • Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn

V

  • Vector group : Tổ đầu dây
  • Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung
  • Voltage drop : Sụt áp
  • Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường.
  • Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter…: các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi…

W

  • Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn
  • Winding: dây quấn
  • Wire :dây điện, dây dẫn điện

3. Tiếng anh chuyên ngành điện nước

A

  • absolute salinity: Độ muối tuyệt đối
  • Adjusting valve : van điều chỉnh
  • Air-operated valve : van khí nén
  • Alarm valve : van báo động
  • Angle valve : van góc
  • Automatic valve : van tự động

B

  • Back valve : van ngược
  • Balanced needle valve : van kim cân bằng
  • Balanced valve : van cân bằng
  • Bioassay: Sự thử sinh học
  • Borehold : bãi giếng
  • Break-point chlorination: Điểm clo hoá tới hạn
  • By pass flow: Dòng chảy tràn qua hố thu

C

  • Canal: Kênh đào
  • Catch tank : bình xả
  • Centrifugal: Li tâm
  • Chlorine contact tank: Bể khử trùng Clo
  • Clapper valve : van bản lề
  • Clarifier: bể lắng
  • Collector well : Giếng thu nước 
  • Compartmented tank : thùng nhiều ngăn, bình chứa nhiều ngăn
  • Composite sample: Mẫu tổ hợp
  • Conduit: Ống dẫn
  • Continuous sampling: Lấy mẫu liên tục
  • Corrosivity: Tính ăn mòn
  • Cut-off valve : van ngắt, van chặn

D

  • Destritus tank : bể tự hoại
  • Dialysis: Sự thẩm tách

F

  • Filter : bể lọc
  • Float tank : thùng có phao, bình có phao
  • Flowing water tank : bể nước chảy
  • Fraction impervious (pervious): Khả năng thấm nước
  • Free board: Khoảng cách nước dâng cho phép
  • Free carbon dioxide: Cacbon dioxit tự do
  • Free discharge valve : van tháo tự do, van cửa cống
  • Fuel valve : van nhiên liệu

G

  • Gate valve : van cổng
  • Gathering tank : bình góp, bể góp
  • Gauging tank : thùng đong, bình đong
  • Governor valve : van tiết lưu, van điều chỉnh
  • Ground reservoir : Bể chứa xây kiểu ngầm
  • Ground water stream : dòng nước ngầm
  • Gutter flow characteristics: Đặc điểm dòng chảy dọc đan rãnh

H

M

  • Mixed media filtration: Lọc qua môi trường hỗn hợp
  • Mushroom valve : van đĩa

N

  • Non-alkaline hardness: Độ cứng không kiềm
  • Nozzle control valve : van điều khiển vòi phun

O

  • Overhead storage water tank : tháp nước có áp
  • Overpressure valve : van quá áp

P

  • Parameter: thông số
  • Pervious: Hút nước
  • Pump : Máy bơm
  • Pumping station : trạm bơm

S

  • Sampling network: Mạng lưới lấy mẫu
  • sand tank : thùng cát
  • Sedimentation basin/tank : Bể lắng
  • self-closing valve : van tự đóng, van tự khóa
  • Sensitivity (K): Độ nhạy (K)
  • separating tank : bình lắng, bình tách
  • septic tank : hố phân tự hoại, hố rác tự hoại
  • Settleable solids: Chất rắn có thể lắng được
  • settling basin/tank : bể lắng
  • sewage tank : bể lắng nước thải
  • shut-off valve : van ngắt
  • Side slope: Dốc bên
  • slide valve : van trượt
  • slime tank : bể lắng mùn khoan 
  • Slow sand filtration: Sự lọc chậm bằng cát
  • slurry tank : thùng vữa, bể lắng mùn khoan, thùng nước mùn
  • Snap sample: Mẫu đơn
  • Solids: Chất rắn
  • spring valve : van lò xo
  • Stabiliation: Sự ổn định
  • Stagnant water: Nước tù
  • starting valve : van khởi động
  • steam valve : van hơi

T

  • Transmission pipeline : tuyến ống truyền tải
  • Treated water : Nước đã qua xử lý
  • Tributary streams: đường tụ thuỷ

U

  • Underground storage tank : bể chứa ngầm

V

  • Vacuum tank : thùng chân không, bình chân không

W

  • Water softening system: Cụm làm mềm nước
  • Water tank : bể nước, thùng nước, téc nước
  • Water-cooled valve : van làm nguội bằng nước
  • Water-storage tank : bể trữ nước
  • Water-storage tank : bể trữ nước
  • Work on the system: Công trình trên mạng

Trên đây là trọn bộ từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành điện đầy đủ nhất.

Hy vọng đã giúp ích được cho các em!

Để được tư vấn miễn phí về lộ trình học giao tiếp cho người mất gốc, các bạn để lại thông tin tại đây để được hỗ trợ nhé!

Kể tên một số thiết bị điện tử bằng tiếng Anh

Bài viết liên quan
Hotline 24/7: O984.666.352
Alternate Text Gọi ngay