2 đề trắc nghiệm ôn thi học kỳ I – Môn Vật lý lớp 11 và đáp án – Tài liệu text
2 đề trắc nghiệm ôn thi học kỳ I – Môn Vật lý lớp 11 và đáp án
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.56 KB, 13 trang )
2 đề trắc nghiệm ôn thi học kỳ I – Môn Vật lý lớp 11
Đề: 001
01. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hiện tượng đỏan mạch xảy ra khi :
A. Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín
B. Dùng pin hay acqui để mắc một mạch điện kín
C. Nối 2 cực của nguồn bằng dây dẫn điện trở nhỏ
D. Sử dụng dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
02. Chọn câu trả lời SAI.
A. Dòng điện trong kim lọai tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ
trong kim lọai được giữ không đổi
B. Hạt tải điện trong kim lọai là electrôn tự do
C. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim lọai gây ra tác dụng nhiệt
D. Hạt tải điện trong kim lọai là iôn
03. Hai quả cầu A và B giống nhau ,quả cầu A mang điện tích q ,quả
cầu B không mang điện .Cho A tiếp xúc B sau đó tách chúng ra và đặt A
cách quả cầu C mang điện tich -2 .10
-9
C một đoạn 3cm thì chúng hút
nhau bằng lực 6,10
-5
N .Điện tích q của quả cầu A lúc đầu là :
A. 6.10
-9
C B. 4.10
-9
C
C. 5.10
-9
C D. 2.10
-9
C
04. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E = 15V,
có điện trở trong r = 0,5
Ω
được mắc nối tiếp với mạch ngòai gồm 2 điện
trở R
1
= 20
Ω
và R
2
= 30
Ω
mắc song song tạo thành mạch kín. Công suất
của mạch ngòai là :
A. P
N
= 14,4 W B. P
N
= 4,4 W
C. P
N
= 17,28 W D. P
N
= 18 W
05. Chọn câu trả lời đúng Tính chất cơ bản của điện trường là :
A. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó .
B. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó
C. Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó
D. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó
06. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện có E
1
= 1,6V, E
2
= 2V,r
1
=
0,3
Ω
, r
2
= 0,9
Ω
.Mắc nối tiếp 2 nguồn điện với mạch ngòai là điện trở R
= 6
Ω
. Tình hiệu điện thế mạch trong của mỗi nguồn.
A. U
1
= 0,15 V, U
2
= 0,45 V B. U
1
= 1,5 V, U
2
= 4,5 V
C. U
1
= 15 V, U
2
= 45 V D. U
1
= 5,1 V, U
2
= 51 V
07. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mắc một điện trở R = 15
Ω
vào một nguồn
điện suất điện động E, có điện trở trong r = 1
Ω
thì hiệu điện thế giữa hai
cực của nguồn điện U = 7,5V. Công suất của nguồn điện là
A. P
E
= 3,75 W B. P
E
= 7,75 W
C. P
E
= 4 W D. Một kết quả khác
08. Chọn phát biểu sai về tụ phẳng
1
A. Tụ điện phẳng là một loại tụ điện đơn giản và thường gặp nhất
.Hai bản tụ là hai tấm kim loại phẳng đặt song song đối diện nhau
,cách điện với nhau
B. Trong thực tế để giảm kích thước hình học ,hai tấm kim loại
thường là hai lá kim loại lót bọc bằng các tấm giấy tẩm paraphincách
điện rồi quấn chặt đặt trong vỏ bọc kim loại
C. Khi tích điện các bản tụ phẳng nhiễm điện trái dấu và có độ lớn
bằng nhau, hướng vào nhau ở mặt đối diện phía trong hai tấm kim
loại ,là nơi xuất phát và tận cùng của các đường sức thẳng song song
cách đều của điện trường trong lòng tụ phẳng
D. Mỗi tụ phẳng chỉ chứa được một lượng điện xác định không phụ
thuộc nguồn nạp điện
09. Chọn câu trả lời đúng Trong các đại lượng vật lí sau đây ,đại lượng
nào là véctơ
A. Đường sức điện B. Điện tích
C. Cường độ điện trường D. Điện trường
10. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện có E
1
= 1,5V, E
2
= 2V,r
1
=
0,2
Ω
, r
2
= 0,3
Ω
.Nối các cực cùng tên với nhau và song song với 1 vôn
kế. Coi cường độ dòng điện chạy qua vôn kế và điện trở các dây nối
không đáng kể. Tính số chỉ của vôn kế.
A. U = 17 V B. U = 7,1 V
C. U = 1,7 V D. U = 71 V
11. Chọn câu trả lời sai Có bốn điện tích M,N,P,Q .Trong đó M hút
N ,nhưng đẩy P ,P hút Q .Vậy:
A. N hút Q B. M đẩy Q
C. N đẩy P D. Cả A,B,C đều đúng
12. Chọn câu ĐÚNG. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt
Xem thêm: Sửa Tivi Sony Quận Hoàng Mai
điện trở
α
= 65
µ
V/ K được đặt trong không khí ở nhiệt độ 20
o
C, còn mối
hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232
o
C. Suất điện động nhiệt của
cặp nhiệt điện đó là :
A. E = 13,98 mV B. E = 13,00 mV
C. E = 13,58 mV D. E = 13,78 mV
13. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hạt tải điện trong kim lọai là các electrôn :
A. Hóa trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể
B. Của nguyên tử
C. Ở lớp trong cùng của nguyên tử
D. Hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể
14. Hai điện tích điểm q
1
=4q và q
2
= -q đặt tại hai điểm A và B cách
nhau 9cm trong chân không .Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp
bằng 0 cách B một khoảng
A. 27cm B. 9cm
C. 18cm D. 4,5cm
2
15. Câu nào dưới đây là sai?
A. Không có hạt nào có điện tích nhỏ hơn e
B. Điện tích của electrôn có độ lớn e = 1,6.10
-19
C
C. Điện tích của hạt nhân nguyên tử nitơ có độ lớn bằng 14,5e
D. Điện tích của hạt nhân nguyên tử ôxi có độ lớn bằng 16e
16. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Điện tích thử đặt trong điện trường cho phép ta phát hiện các
đường sức điện
B. Đường sức điện là một đường có hướng mà ta vẽ trong điện
trường khi đã biết hướngcủa lực điện tác dụng lên điện tích thử đặt tại
điểm mà ta xét
C. Véctơ cường độ điện trường tại mỗi điểm của mỗi điểm trùng
phương với đường sức điện tại điểm ấy
D. Nếu điện trường rất mạnh ,ta cvó thể dùng máy chụp các đường
sức của nó
17. Chọn câu trả lời đúng Tại A có điện tích điểm q
1
.Tại B có điện
tích q
2
.Người ta tìm được một điểm M trong đoạn thẳng AB và ở gần A
hơn B tại đó điện trường bằng không .Ta có :
A. q
1
,q
2
cùng dấu;|q
1
| >|q
2
| B. q
1
,q
2
khác dấu;|q
1
| <|q
2
|
C. q
1
,q
2
khác dấu;|q
1
| <|q
2
| D. q
1
,q
2
cùng dấu;|q
1
| >|q
2
|
18. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển
động có hướng của CÁC ELECTRÔN :
A. Mà ta đưa từ bên ngòai vào trong chất khí
B. Và iôn mà ta đưa từ bên ngòai vào trong chất khí
C. Và iôn sinh ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngòai vào trong chất
khí
D. Mà ta đưa vào trong chất khí
19. Một điện tích điểm q =10
-7
C đặt trong điện trường của một điện
tích điểm Q,chịu tác dụng của lực F =3.10
-3
N .Cường độ điện trường E tại
điểm đặt điện tích q là
A. 2,5.10
4
V/m B. 3.10
4
V/m
C. 4.10
4
V/m D. 2.10
4
V/m
20. Khi nhúng một đầu của cặp nhiệt điện vào nước đá đang tan ,đầu
còn lại nhúng vào nước sôi thì suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt
điện là E = 0,860mV .Hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện đó là
A. 8,6 V/K B. 8,6 μV/K
C. 6,8 μV/K D. 6,8 V/K
21. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dòng điện chạy qua mạch nào dưới đây
KHÔNG PHẢI LÀ dòng điện không đổi ? Trong mạch điện :
A. Thắp sáng đèn xe đạp với nguồn là đinamô
B. Mạch kín của đèn pin
C. Mạch kín thắp sáng đèn với nguồn là acqui
3
D. Mạch kín thắp sáng đèn với nguồn là pin mặt trời
22. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Bộ nguồn điện gồm 3 dãy mắc song song,
mỗi dãy có 10 nguồn mắc nối tiếp. Mỗi nguồn có E = 1,1V, r = 0,1
Ω
.
Mạch ngoài là 1 sợi dây niken chiều dài l = 50m, tiết diện S = 0,5mm
2
,
điện trở suất
ρ
= 0,42.10
-6
Ω
.m. Tình cường độ dòng điện chạy qua mỗi
nguồn và hiệu điện thế trên điện trở trong của nó.
A. I
1
= 0,52 A, U
r
= 0,005 V
B. I
1
= 0,052 A, U
r
= 0,05 V
C. I
1
= 0,52 A, U
r
= 0,05 V
D. I
1
= 0,052 A, U
r
= 0,005 V
23. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu khối lượng m = 1g treo trên một
sợi dây mảnh cách điện .Quả cầu nằm trong điện trường đều có phương
nằm ngang ,cường độ E = 2.10
3
V/m .Khi đó dây treo hợp với phương
thẳng đứng một góc 60
0
.Hỏi sức căng của sợi dây và điện tích của quả
cầu ?Lấy g =10m/s
2
A. q = 6,67μC ; T = 0,03N
B. q = 5,8μC ; T = 0,01N
C. q = 7,26μC ; T = 0,15N
D. q = 8,67μC ; T = 0,02N
24. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Công của nguồn điện KHÔNG THỂ tính
bằng :
A. Công của dòng điện chạy trong tòan mạch
B. Công của lực điện trường thực hiện khi di chuyển các điện tích
trong tòan mạch
C. Công của lực điện trường thực hiện khi di chuyển một đơn vị
điện tích dương trong tòan mạch
D. Công của lực lạ thực hiện bên trong nguồn điện
Xem thêm: Sửa Tivi Sony Quận Hoàng Mai
25. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Gọi U là hiệu điện thế đặt vào hai cực của
một acqui có suất điện động
ξ
, điện trở trong r để nạp điện cho nó. Thời
gian nạp điện cho acqui là t, cường độ dòng điện qua acqui là I. Điện
năng A mà acqui tiêu thụ là :
A. A =
ξ
It B. A = UIt
C. A = I
2
rt D. A = U
2
t / r
26. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E = 8V,
có điện trở trong r = 1
Ω
được mắc nối tiếp với mạch ngòai gồm điện trở
R = 14
Ω
tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngòai là :
A. P
N
= 3,5 W
B. P
N
= 7 W
C. P
N
= 4 W
D. Một kết quả khác
27. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ tích điện ,đặt cách nhau
khoảng r nào đó, lực điện tác dụng giữa chúng là F. Nếu điện tích mỗi
4
quả cầu tăng gấp đôi ,còn khoảng cách giảm đi một nửa ,thì lực tác dụng
giữa chúng sẽ là :
A. 4F B. 8F
C. 2F D. 16F
28. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E, có điện
trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R = r, cường độ dòng điện trong
mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hệt nó mắc nối tiếp.
Tính cường độ dòng điện trong mạch.
A. I’ = 3I B. I’ = 3I / 2
C. I’ = 2I D. I’ = 5I / 2
29. Chọn câu trả lời SAI.
A.Cường độ dòng điện qua một đọan mạch tỉ lệ thuận với hiệu thế hai
đầu đọan mạch
B.Khi nhiệt độ tăng thì điện trở dây dẫn cũng tăng
C.Cường độ dòng điện qua một đọan mạch tỉ lệ nghịch với điện trở của
mạch
D.Cường độ dòng điện là điện lượng đi qua một đơn vị tiết diện thẳng
của dây dẫn trong 1 d0ơin vị thời gian
30. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần có
A. Các vật dẫn điện nối liền nhau thành một mạch kín
B. Một hiệu điện thế
C. Duy trì một hiệu điện thế hai đầu vật dẫn
D. Một nguồn điện
31. Câu nào sau đây là sai ?
A. Giữ hai mối hàn củamột cặp nhiệt điện ở hai nhiệt độ khác nhau,
trong mạch kín của cặp nhiệt điện xuất hiện một dòng điện nhỏ
B. Dòng điện chạy trong cặp nhiệt điện gọi là dòng nhiệt điện
C. Độ chênh lệch nhiệt độ giữa hai mối hàn càng lớn thì dòng nhiệt
điện càng lớn
D. Cắt đôi một dây kim loại thành hai đoạn AB và A
/
B
/
.Hàn các
đầu A với A
/
;B với B
/
ta được một cặp nhiệt điện
32. Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là :
A. Tác dung hóa B. Tác dung từ
C. Tác dung nhiệt D. Tác dung sinh lý
33. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Các kim lọai đều dẫn điện tốt :
A. Có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau B. Có
điện trở suất không thay đổi
C. Như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ D. Có
điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ
34. Chọn câu trả lời đúng Một hệ cô lập gồm hai vật trung hoà điện ,ta
có thể làm chúng nhiễm điện bằng cách :
A. Cọ xát chúng với nhau
B. Đặt hai vật gần nhau
5
04. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E = 15V, có điện trở trong r = 0,5 được mắc tiếp nối đuôi nhau với mạch ngòai gồm 2 điệntrở R = 20 và R = 30 mắc song song tạo thành mạch kín. Công suấtcủa mạch ngòai là : A. P = 14,4 W B. P = 4,4 WC. P = 17,28 W D. P = 18 W05. Chọn câu trả lời đúng Tính chất cơ bản của điện trường là : A. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó. B. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nóC. Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nóD. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó06. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện có E = 1,6 V, E = 2V, r0, 3, r = 0,9. Mắc tiếp nối đuôi nhau 2 nguồn điện với mạch ngòai là điện trở R = 6. Tình hiệu điện thế mạch trong của mỗi nguồn. A. U = 0,15 V, U = 0,45 V B. U = 1,5 V, U = 4,5 VC. U = 15 V, U = 45 V D. U = 5,1 V, U = 51 V07. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mắc một điện trở R = 15 vào một nguồnđiện suất điện động E, có điện trở trong r = 1 thì hiệu điện thế giữa haicực của nguồn điện U = 7,5 V. Công suất của nguồn điện làA. P = 3,75 W B. P = 7,75 WC. P = 4 W D. Một tác dụng khác08. Chọn phát biểu sai về tụ phẳngA. Tụ điện phẳng là một loại tụ điện đơn thuần và thường gặp nhất. Hai bản tụ là hai tấm sắt kẽm kim loại phẳng đặt song song đối lập nhau, cách điện với nhauB. Trong trong thực tiễn để giảm size hình học, hai tấm kim loạithường là hai lá sắt kẽm kim loại lót bọc bằng những tấm giấy tẩm paraphincáchđiện rồi quấn chặt đặt trong vỏ bọc kim loạiC. Khi tích điện những bản tụ phẳng nhiễm điện trái dấu và có độ lớnbằng nhau, hướng vào nhau ở mặt đối lập phía trong hai tấm kimloại, là nơi xuất phát và tận cùng của những đường sức thẳng tuy nhiên songcách đều của điện trường trong lòng tụ phẳngD. Mỗi tụ phẳng chỉ chứa được một lượng điện xác lập không phụthuộc nguồn nạp điện09. Chọn câu trả lời đúng Trong những đại lượng vật lí sau đây, đại lượngnào là véctơA. Đường sức điện B. Điện tíchC. Cường độ điện trường D. Điện trường10. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện có E = 1,5 V, E = 2V, r0, 2, r = 0,3. Nối những cực cùng tên với nhau và song song với 1 vônkế. Coi cường độ dòng điện chạy qua vôn kế và điện trở những dây nốikhông đáng kể. Tính số chỉ của vôn kế. A. U = 17 V B. U = 7,1 VC. U = 1,7 V D. U = 71 V11. Chọn câu trả lời sai Có bốn điện tích M, N, P., Q.. Trong đó M hútN, nhưng đẩy P., P. hút Q.. Vậy : A. N hút Q B. M đẩy QC. N đẩy P D. Cả A, B, C đều đúng12. Chọn câu ĐÚNG. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có thông số nhiệtđiện trở = 65V / K được đặt trong không khí ở nhiệt độ 20C, còn mốihàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232C. Suất điện động nhiệt củacặp nhiệt điện đó là : A. E = 13,98 mV B. E = 13,00 mVC. E = 13,58 mV D. E = 13,78 mV13. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hạt tải điện trong kim lọai là những electrôn : A. Hóa trị đã bay tự do ra khỏi tinh thểB. Của nguyên tửC. Ở lớp trong cùng của nguyên tửD. Hóa trị hoạt động tự do trong mạng tinh thể14. Hai điện tích điểm q = 4 q và q = – q đặt tại hai điểm A và B cáchnhau 9 cm trong chân không. Điểm M có cường độ điện trường tổng hợpbằng 0 cách B một khoảngA. 27 cm B. 9 cmC. 18 cm D. 4,5 cm15. Câu nào dưới đây là sai ? A. Không có hạt nào có điện tích nhỏ hơn eB. Điện tích của electrôn có độ lớn e = 1,6. 10-19 C. Điện tích của hạt nhân nguyên tử nitơ có độ lớn bằng 14,5 eD. Điện tích của hạt nhân nguyên tử ôxi có độ lớn bằng 16 e16. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Điện tích thử đặt trong điện trường được cho phép ta phát hiện cácđường sức điệnB. Đường sức điện là một đường có hướng mà ta vẽ trong điệntrường khi đã biết hướngcủa lực điện tác dụng lên điện tích thử đặt tạiđiểm mà ta xétC. Véctơ cường độ điện trường tại mỗi điểm của mỗi điểm trùngphương với đường sức điện tại điểm ấyD. Nếu điện trường rất mạnh, ta cvó thể dùng máy chụp những đườngsức của nó17. Chọn câu trả lời đúng Tại A có điện tích điểm q. Tại B có điệntích q. Người ta tìm được một điểm M trong đoạn thẳng AB và ở gần Ahơn B tại đó điện trường bằng không. Ta có : A. q, qcùng dấu ; | q | > | q | B. q, qkhác dấu ; | q | < | qC. q, qkhác dấu ; | q | < | q | D. q, qcùng dấu ; | q | > | q18. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyểnđộng có hướng của CÁC ELECTRÔN : A. Mà ta đưa từ bên ngòai vào trong chất khíB. Và iôn mà ta đưa từ bên ngòai vào trong chất khíC. Và iôn sinh ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngòai vào trong chấtkhíD. Mà ta đưa vào trong chất khí19. Một điện tích điểm q = 10-7 C đặt trong điện trường của một điệntích điểm Q., chịu tác dụng của lực F = 3.10 – 3N. Cường độ điện trường E tạiđiểm đặt điện tích q làA. 2,5. 10V / m B. 3.10 V / mC. 4.10 V / m D. 2.10 V / m20. Khi nhúng một đầu của cặp nhiệt điện vào nước đá đang tan, đầucòn lại nhúng vào nước sôi thì suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệtđiện là E = 0,860 mV. Hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện đó làA. 8,6 V / K B. 8,6 μV / KC. 6,8 μV / K D. 6,8 V / K21. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dòng điện chạy qua mạch nào dưới đâyKHÔNG PHẢI LÀ dòng điện không đổi ? Trong mạch điện : A. Thắp sáng đèn xe đạp điện với nguồn là đinamôB. Mạch kín của đèn pinC. Mạch kín thắp sáng đèn với nguồn là acquiD. Mạch kín thắp sáng đèn với nguồn là pin mặt trời22. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Bộ nguồn điện gồm 3 dãy mắc song song, mỗi dãy có 10 nguồn mắc tiếp nối đuôi nhau. Mỗi nguồn có E = 1,1 V, r = 0,1 Mạch ngoài là 1 sợi dây niken chiều dài l = 50 m, tiết diện S = 0,5 mmđiện trở suất = 0,42. 10-6. m. Tình cường độ dòng điện chạy qua mỗinguồn và hiệu điện thế trên điện trở trong của nó. A. I = 0,52 A, U = 0,005 VB. I = 0,052 A, U = 0,05 VC. I = 0,52 A, U = 0,05 VD. I = 0,052 A, U = 0,005 V23. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu khối lượng m = 1 g treo trên mộtsợi dây mảnh cách điện. Quả cầu nằm trong điện trường đều có phươngnằm ngang, cường độ E = 2.10 V / m. Khi đó dây treo hợp với phươngthẳng đứng một góc 60. Hỏi sức căng của sợi dây và điện tích của quảcầu ? Lấy g = 10 m / sA. q = 6,67 μC ; T = 0,03 NB. q = 5,8 μC ; T = 0,01 NC. q = 7,26 μC ; T = 0,15 ND. q = 8,67 μC ; T = 0,02 N24. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Công của nguồn điện KHÔNG THỂ tínhbằng : A. Công của dòng điện chạy trong tòan mạchB. Công của lực điện trường thực thi khi chuyển dời những điện tíchtrong tòan mạchC. Công của lực điện trường triển khai khi chuyển dời một đơn vịđiện tích dương trong tòan mạchD. Công của lực lạ thực thi bên trong nguồn điện25. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Gọi U là hiệu điện thế đặt vào hai cực củamột acqui có suất điện động, điện trở trong r để nạp điện cho nó. Thờigian nạp điện cho acqui là t, cường độ dòng điện qua acqui là I. Điệnnăng A mà acqui tiêu thụ là : A. A = It B. A = UItC. A = Irt D. A = Ut / r26. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E = 8V, có điện trở trong r = 1 được mắc tiếp nối đuôi nhau với mạch ngòai gồm điện trởR = 14 tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngòai là : A. P = 3,5 WB. P. = 7 WC. P = 4 WD. Một hiệu quả khác27. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ tích điện, đặt cách nhaukhoảng r nào đó, lực điện tác dụng giữa chúng là F. Nếu điện tích mỗiquả cầu tăng gấp đôi, còn khoảng cách giảm đi 50%, thì lực tác dụnggiữa chúng sẽ là : A. 4F B. 8FC. 2F D. 16F28. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E, có điệntrở trong r được mắc tiếp nối đuôi nhau với điện trở R = r, cường độ dòng điện trongmạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hệt nó mắc tiếp nối đuôi nhau. Tính cường độ dòng điện trong mạch. A. I ’ = 3I B. I ’ = 3I / 2C. I ’ = 2I D. I ’ = 5I / 229. Chọn câu trả lời SAI.A.Cường độ dòng điện qua một đọan mạch tỉ lệ thuận với hiệu thế haiđầu đọan mạchB. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở dây dẫn cũng tăngC. Cường độ dòng điện qua một đọan mạch tỉ lệ nghịch với điện trở củamạchD. Cường độ dòng điện là điện lượng đi qua một đơn vị chức năng tiết diện thẳngcủa dây dẫn trong 1 d0ơin vị thời gian30. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần cóA. Các vật dẫn điện tiếp nối nhau thành một mạch kínB. Một hiệu điện thếC. Duy trì một hiệu điện thế hai đầu vật dẫnD. Một nguồn điện31. Câu nào sau đây là sai ? A. Giữ hai mối hàn củamột cặp nhiệt điện ở hai nhiệt độ khác nhau, trong mạch kín của cặp nhiệt điện Open một dòng điện nhỏB. Dòng điện chạy trong cặp nhiệt điện gọi là dòng nhiệt điệnC. Độ chênh lệch nhiệt độ giữa hai mối hàn càng lớn thì dòng nhiệtđiện càng lớnD. Cắt đôi một dây sắt kẽm kim loại thành hai đoạn AB và A.Hàn cácđầu A với A ; B với Bta được một cặp nhiệt điện32. Dấu hiệu tổng quát nhất để phân biệt dòng điện là : A. Tác dung hóa B. Tác dung từC. Tác dung nhiệt D. Tác dung sinh lý33. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Các kim lọai đều dẫn điện tốt : A. Có điện trở suất đổi khác theo nhiệt độ giống nhau B. Cóđiện trở suất không thay đổiC. Như nhau, có điện trở suất đổi khác theo nhiệt độ D. Cóđiện trở suất biến hóa theo nhiệt độ34. Chọn câu trả lời đúng Một hệ cô lập gồm hai vật trung hoà điện, tacó thể làm chúng nhiễm điện bằng cách : A. Cọ xát chúng với nhauB. Đặt hai vật gần nhau
Source: https://thomaygiat.com
Category : Điện Tử
Sửa Tivi Sony
Sửa Tivi Sony Dịch Vụ Uy Tín Tại Nhà Hà Nội 0941 559 995 Hà Nội có tới 30% tin dùng tivi sony thì việc…
Sửa Tivi Oled
Sửa Tivi Oled- Địa Chỉ Uy Tín Nhất Tại Hà Nội: 0941 559 995 Điện tử Bách Khoa cung cấp dịch vụ Sửa Tivi Oled với…
Sửa Tivi Samsung
Sửa Tivi Samsung- Khắc Phục Mọi Sự cố Tại Nhà 0941 559 995 Dịch vụ Sửa Tivi Samsung của điện tử Bách Khoa chuyên sửa…
Sửa Tivi Asanzo
Sửa Tivi Asanzo Hỗ Trợ Sử Lý Các Sự Cố Tại Nhà 0941 559 995 Dịch vụ Sửa Tivi Asanzo của điện tử Bách Khoa…
Sửa Tivi Skyworth
Sửa Tivi Skyworth Địa Chỉ Sửa Điện Tử Tại Nhà Uy Tín 0941 559 995 Điện tử Bách Khoa chuyên cung cấp các dịch vụ…
Sửa Tivi Toshiba
Sửa Tivi Toshiba Tại Nhà Hà Nội Hotline: 0948 559 995 Giữa muôn vàn trung tâm, các cơ sở cung cấp dịch vụ Sửa Tivi…