200 cau trac nghiem cong nghe 12 co dap an 1 – 200 câu trắc nghiệmCông nghệ 12có đáp án 001:Kí hiệu – StuDocu

200 câu trắc nghiệmCông nghệ 12có đáp án

001:Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Điện trở nhiệt. B. Điện trở cố định.
C. Điện trở biến đổi theo điện áp. D. Quang điện trở.
Công dụng của điện trở là:
A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
B. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.

Đặc điểm của điện trở nhiệt loại có…
A.
Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
B. Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm.
C. Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
D. Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm về không (R = 0)

Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực?
A.
Điôt, tranzito, tirixto, triac.
B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt.
C. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac.
D. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm.

Ý nghĩa của trị số điện trở là:
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
B. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở.
C. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở.
D. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện.

Công dụng của tụ điện là:
A.
Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua,lắp mạch cộng hưởng
B. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
C. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua.
D. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.

Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào…
A.
Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện.
B. Vật liệu làm vỏ của tụ điện.
C. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện.
D. Vật liệu làm chân của tụ điện.

Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?

A. Tụ điện có điện dung thay đổi được.
B. Tụ điện có điện dung cố định.
C. Tụ điện bán chỉnh.
D. Tụ điện tinh chỉnh.

002:Ý nghĩa của trị số điện dung là:
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện.
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện.

003:Ý nghĩa của trị số điện cảm là:
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm
C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
D. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.

004:Trên một tụ điện có ghi 160V – 100F. Các thông số này cho ta biết điều gì?

A. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện.
B. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện.
C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện.
D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.

005:Trong các nhận định dưới đây về tụ điện, nhận định nào không chính xác?
A. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều đi qua tụ điện.
B. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụđiện.
C. Dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua tụ điện càng dễ.
D. Tụ điện cũng có khả năng phân chia điện áp ở mạch điện xoay chiều.

006:Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
A. Tụ hóa B. Tụ xoay C. Tụ giấy D. Tụ gốm

007:Loại tụ điện nào không thể mắc được vào mạch điện xoay chiều?
A. Tụ hóa B. Tụ xoay C. Tụ giấy D. Tụ gốm

008:Công dụng của cuộn cảm là:
A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.

009:Cuộn cảm được phân thành những loại nào?
A. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
B. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
C. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
D. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.

010:Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì?
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.

A. Hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
B. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G).
C. Một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K).
D. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).

023:Tranzito (loại PNP) chỉ làm việc khi…
A. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE< 0 (với UCElà điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) B. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE> 0 (với UCE
là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) C. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược
và điện áp UCE< 0 (với UCElà điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) D. Các cực bazơ (B), emitơ
(E) được phân cực ngược và điện áp UCE> 0 (với UCElà điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))

024:Người ta phân Tranzito làm hai loại là:
A. Tranzito PPN và Tranzito NPP. B. Tranzito PNP và Tranzito NPN.
C. Tranzito PPN và Tranzito NNP. D. Tranzito PNN và Tranzito NPP.

025:Tirixto chỉ dẫn điện khi…
A. UAK> 0 và UGK> 0. B. UAK< 0 và UGK< 0. C. UAK> 0 và UGK< 0. D. UAK< 0 và UGK> 0.

026:Khi Tirixto đã thông thì nó làm việcnhư một Điôt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi…
A. UAK0. B. UGK0. C. UAK0. D. UGK= 0.

027:Hãy chọn câu Đúng.
A. Triac có ba cực là: A 1, A 2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A 1 và A 2.
B. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K.
C. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau.
D. Triac có hai cực là: A 1, A 2, còn Điac thì có ba cực là: A 1, A 2 và G.

028:Nguyên lí làm việc của Triac khác với tirixto ở chỗ:
A. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và đều được cực G điều khiển lúc mở.
B. Khi đã làm việc thì cực G không còn tác dụng nữa.
C. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở.
D. Có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý.

029:Thông thường IC được bố trí theo kiểu hình răng lược có…
A. Hai hàng chân hoặc một hàng chân. B. Hai hàng chân hoặc ba hàng chân.
C. Ba hàng chân hoặc bốn hàng chân. D. Bốn hàng chân hoặc năm hàng chân.

030:Hãy cho biết kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Tirixto. B. Tranzito. C. Triac. D. Điac

031:Tirixto thường được dùng…
A. Trong mạch chỉnh lưu có điều khiển.
B. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung…
C. Để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều.
D. Để ổn định điện áp một chiều.

032:Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Tranzito loại NPN B. Tranzito loại PNP C. Tranzito loại NNP D. Tranzito loại PPN

033:Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?

A. Tranzito loại NPN B. Tranzito loại PNP C. Tranzito loại NNP D. Tranzito loại PPN

034:Công dụng của Điôt bán dẫn:
A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. Khuếch đaị tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
C. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển.
D. Dùng để điều khiển các thiết bị điện

035:Chức năng của mạch chỉnh lưu là:
A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
C. Ổn định điện áp xoay chiều.
D. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều

036:Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt?
A. Một điôt B. Hai điôt C. Ba điôt D. Bốn điôt

037:Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điôt bị đánh thủng hoặc mắc ngược chiều thì hiện
tượng gì sẽ xảy ra?

A. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn.
B. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại.
C. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng không có dòng điện chạy qua tải tiêu thụ.
D. Không có dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn.

038:Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối?
A. 3 khối B. 4 khối C. 5 khối D. 6 khối

039:Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt những khối nào mà vẫn
đảm bảo mạch điện còn hoạt động được?

A. Khối 4 và khối 5. B. Khối 2 và khối 4. C. Khối 1 và khối 2. D. Khối 2 và khối 5.

040:Trong mạch nguồn một chiều thực tế, nếu tụ C 1 hoặc C 2 bị đánh thủng thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Mạch điện bị ngắn mạch làm cháy biến áp nguồn.
B. Mạch không còn chức năng chỉnh lưu, điện áp ra vẫn là điện áp xoay chiều.
C. Dòng điện chạy qua tải tiêu thụ tăng vọt, làm cháy tải tiêu thụ.
D. Điện áp ra sẽ ngược pha với điện áp vào.

041:Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp dùng OA?
A. Điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu kì, tần số và cùng pha.
B. Tín hiệu Uvàođược đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R 1.
C. Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất)
D. Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào.

042:Người ta có thể làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện ápdùng OA?
A. Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp (Rht).
B. Thay đổi tần số của điện áp vào.
C. Thay đổi biên độ của điện áp vào.
D. Đồng thời tăng giá trị của điện trở R 1 và Rhtlên gấp đôi.

A. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
B. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung vàtần số theo yêu cầu.
C. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.
D. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số.

053:Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA, tín hiệu ra và tín hiệu vào luôn…
A. Ngược dấu và ngược pha nhau. B. Cùng dấu và cùng pha nhau.
C. Ngược dấu và cùng pha nhau. D. Cùng dấu và ngược pha nhau.

054:Chọn phương án sai trong câu sau : Công dụng của mạch điện tử điều khiển
A. Điều khiển các thông số của thiết bị B. Điều khiển các thiết bị dân dụng
C. Điều khiển các trò chơi giải trí D. Điều khiển tín hiệu

055:Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển:
A. Mạch tạo xung B. Tín hiệu giao thông
C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp D. Điều khiển bảng điện tử

056:Phân loại mạch điện tử theo chức năng và nhiệm vụ thì có:
A. 2 loại mạch B. 3 loại mạch C. 4 loại mạch D. 5 loại mạch

057:Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử có chức năng thay đổi …… của các ……
A. tín hiệu – tần số B. biên độ – tần số C. trạng thái – tín hiệu D. đối tượng – tín hiệu

058:Mạch điều khiển tín hiệu đơn giản thường có sơ đồ nguyên lí dạng:
A. Nhận lệnhXử líTạo xungChấp hành B. Nhận lệnhXử líKhuếch đạiChấp hành
C. Đặt lệnhXử líKhuếch đạiRa tải D. Nhận lệnhXử líĐiều chỉnhThực hành

059:Động cơ nào có thiết bị điều chỉnh tốc độ, trong các động cơ sau :
A. Máy bơm nước. B. Tủ lạnh. C. Quạt bàn. D. Máy mài.

060:Phương pháp điều khiển tốc độ của động cơ điện xoay chiều một pha đúng là:
A. Thay đổi vị trí stato B. Thay đổi Roto
C. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ D. Điều khiển tần số dòng điện đưa vào động cơ

061:Hiện nay phương pháp thường sử dụng để điều khiển tốc độ của động cơ xoay chiều một pha:
A. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. Thay đổi số vòng dây Stator D. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở

062:Để điều khiển tốc độ động cơ một pha có thể sử dụng phương pháp:
A. Thay đổi số vòng dây của Stato B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. Điều khiển tần số nguồn điện đưa vào động cơ D. Cả 3 phương pháp

063:Triac trong mạch điều khiển làm thay đổi tốc độ động cơ nhờ :
A. Tăng, giảm thời gian dẫn B. Tăng, giảm trị số dòng điện
C. Tăng, giảm trị số điện áp D. Tăng, giảm tần số nguồn điện

064:Hiện nay phương pháp thường sử dụng để điều khiển tốc độ của động cơ xoay chiều một pha:
A. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. Thay đổi số vòng dây Stator D. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở

065:Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở:
A. Môi trường truyền tin B. Mã hoá tin C. Xử lý tin D. Nhận thông tin

066:Hãy chọn đáp án sai
A. Hệ thống thông tin là hệ thống viễn thông.
B. Hệ thống thông tin là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết.
C. Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.
D. Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền thông báo cho nhau qua đài truyền hình.

067:Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần phát thông tin gồm:
A. 4 khối B. 3 khối C. 6 khối D. 7 khối
Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần thu thông tin gồm:
A. 4 khối
B. 3 khối
C. 5 khối
D. 6 khối

068:Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là:
A. Nhận thông tin B. Nguồn thông tin C. Xử lí tin D. Đường truyền

069:Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm:
A. Phần phát thông tin. B. Phát và truyền thông tin.
C. Phần thu thông tin. D. Phát và thu thông tin.

070:Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định?
A. Mạch khuyếch đại công suất B. Mạch trung gian kích
C. Mạch âm sắc D. Mạch tiền khuyếch đại

071:Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất trong máy tăng âm là:
A. Tín hiệu âm tần B. Tín hiệu cao tần C. Tín hiệu trung tần D. Tín hiệu ngoại sai

072:Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất:
A. Cùng tần số B. Cùng biên độ C. Cùng pha D. Cùng tần số, biên độ

073:Ở mạch khuếch đại công suất (đẩy kéo )nếu một tranzito bị hỏng
A. Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ B. Mạch vẫn hoạt động bình thường
C. Mạch ngừng hoạt động D. Tín hiệu không được khuyếch đại

074:Chọn đáp án sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm:
A. Khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần
B. Khối mạch tiền khuyếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biênđộ rất nhỏ nên cần khuyếch đại tới
một trị số nhất định.
C. Khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh.
D. Khối mạch khuyếch đại công suất: khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa.

075:Các khối cơ bản của máy tăng âm gồm:
A. 6 khối B. 5 khối C. 4 khối D. 7 khối

076:Mức độ trầm bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định?
A. Mạch âm sắc B. Mạch khuyếch đại trung gian
C. Mạch khuyếch đại công suất D. Mạch tiền khuếch đại

077:Máy tăng âm thường được dùng:
A. Khuếch đại tín hiệu âm thanh B. Biến đổi tần số

A. Là hệ thống gồm nguồn điện, các lưới điện và các hộ tiêu thụ điệntrên toàn quốc..
B. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Bắc.
C. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Trung.
D. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện, các hộ tiêu thụ điện trênmiền Nam.

093:Lưới điện quốc gia có chức năng:
A. Truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ.
B. Gồm: các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại.
C. Làm tăng áp
D. Hạ áp

094:Lưới điện truyền tải có cấp điện áp
A. 66KV B. 35KV C. 60KV D. 22KV

095:Lưới điện phân phối có cấp điện áp:
A. 35KV B. 66KV C. 110KV D. 220KV

096:Ở nước ta cấp điện áp cao nhất là:
A. 500KV B. 800KV C. 220KV D. 110KV

097:Chức năng của lưới điện quốc gia là:
A. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện.
B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ.
C. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp.
D. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt.

098:Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm:
A. Đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ. B. Đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt.
C. Đường dây dẫn điện và các trạm biến áp. D. Đường dây dẫn điện và các trạm điện.

099:Hệ thống điện quốc gia gồm:
A. Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ.
B. Nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ.
C. Nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ.
D. Nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ.

100:Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ là mạng điện mà:
A. Công suất tiêu thụ khoảng vài trăm kW trở lên
B. Công suất tiêu thụ khoảng vài chục kW trở xuống
C. Công suất tiêu thụ trong khoảng vài chục kW đến vài trăm kW
D. Công suất tiêu thụ trong khoảng vài kW đến vài chục kW

101:Để nâng cao công suất truyền tải điện năng từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ điện hiện nay
người ta dùng những biện pháp nào sau đây:

A. Nâng cao dòng điện B. Nâng cao điện áp
C. Nâng cao công suất máy phát D. Cả 3 phương án trên

102:Khái niệm về mạch điện xoay chiều ba pha:
A. Là mạch điện gồm nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha.
B. Là mạch điện gồm nguồn điện, dây dẫn và tải.

C. Là mạch điện gồm nguồn và tải ba pha.
D. Là mạch điện gồm nguồn và dây dẫn ba pha.

103:Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi:
A. Cơ năng thành điện năng B. Điện năng thành cơ năng
C. Nhiệt năng thành cơ năng D. Quang năm thành cơ năng

104:Nguyên lý hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha:
A. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Dựa trên nguyên lý lực điện từ
C. Dựa trên nguyên lý cảm ứng điện từ và lực điện từ
D. Cả ba đáp án đều đúng

105:Việc nối sao hay nối tam giác của tải phụ thuộc vào:
A. Điện áp của nguồn và tải B. Điện áp của nguồn
C. Điện áp của tải D. Cách nối của nguồn

106:Khi tải nối tam giác nếu một dây pha bị đứt thì dòng điện qua tải:
A. Giảm xuống B. Tăng lên C. Không đổi D. Bằng không

107:Khi tải nối hình sao nếu một dây pha bị đứt thì điện áp đặt trên tải của hai pha còn lại là:
A. Không đổi B. Tăng lên C. Bằng không D. Giảm xuống

108:Tải ba pha gồm ba bóng đèn trên mỗi đèn có ghi 220V – 100W nối vào nguồn ba pha có Ud= 380v;
IP và Id là các giá trị nào sau đây:

A. IP = 0,45A ; Id = 0,45A B. IP = 0,35A ; Id = 0,45A
C. IP = 0,5A ; Id = 0,5A D. IP = 0,75A ; Id = 0,5A

109: Nguồn ba pha đối xứng có Ud = 220V tải nối hình sao với RA = 12,5,
RB = 12,5
, RC = 25dòng điện trong các pha là giá trị nào:
A. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 5A B. IA = 10A ; IB = 7,5A ; IC = 5A
C. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 20A D. IA = IB = 15A ; IC = 10A

110:Tải ba pha đối xứng khi nối hình sao thì:

A. Id = IP ; Ud = 3 UP B. Id = IP ; Ud = UP
C. Id = 3 IP ; Ud = UP D. Id = 3 IP ; Ud = 3 UP

111:Tải ba pha đối xứng khi nối tam giác thì:

A. Id = 3 IP ; Ud = UP B. Id = IP ; Ud = 3 UP
C. Id = IP ; Ud = UP D. Id = 3 IP ; Ud = 3 UP

112:Mắc 6 bóng đèn có U = 110V vào mạchd diện ba pha ba dây với Ud = 380V cách mắc nàolà đúng:
A. Măc nối tiếp hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình sao.
B. Mắc nối tiếp hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
C. Mắc song song hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
D. Mắc song song hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình sao.

113:Mắc 9 bóng đèn có U = 220V vào mạch điện ba pha 4 dây có Ud = 380V. Cách mắc nào dưới đây là
đúng:

122:Hãy giải thích vì sao nguồn điện ba pha thường được nối hình sao có dây trung tính?
A. Tạo ra hai cấp điện áp khác nhau.
B. Thuận tiện cho việc sử dụng các thiết bị điện điện.
C. Giữ cho điện áp trên các pha tải ổn định.
D. Cả ba ý trên.

123:Mạch điện ba pha ba dây, Ud= 380V, tải là ba điện trở RPbằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id=
80A. Cường độ dòng điện pha có giá trị nào sau đây:

A. 64,24A B. 46,24A C. 46,24mA D. 64,24mA

124:Mạch điện ba pha ba dây, Ud= 380V, tải là ba điện trở RPbằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id=
80A. Điện trở RPcó giá trị nào sau đây:

A. 8,21Ω B. 7 Ω C. 6,31 Ω D. 9,81 Ω

125:Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω nối hình tam giác đấu vào nguồn điện ba pha có Ud=
380V. IPvà Idlà giá trị nào sau đây:

A. IP= 38A, Id= 22A. B. IP= 38A, Id= 65,8A. C. IP= 65,8A, Id= 38A. D. IP= 22A, Id= 38A.

126:Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R = 10Ω nối hình tam giác đấu vào nguồn điện 3 pha có UP= 220V.
IPvà Idlà giá trị nào sau đây:

A. IP= 38A, Id= 22A. B. IP= 22A, Id= 38A. C. IP= 22A, Id= 22A. D. IP= 38A, Id= 38A.

127:Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R = 20Ω nối hình sao đấu vào nguồn điện ba pha có Ud= 380V. IP
và Idlà giá trị nào sau đây:

A. IP= 19A, Id= 11A. B. IP= 11A, Id= 19A. C. IP= 19A, Id= 19A D. IP= 11A, Id= 11A.

128:Việc đấu sao hay tam giác của tải ba pha phụ thuộc vào :
A. Điện áp tải. B. Điện áp của nguồn và tải.
C. Cách nối của nguồn. D. Điện áp nguồn.

129:Nguồn 3 pha đối xứng có Ud=220V. Tải nối hình sao với RA=12,5Ω, RB=12,5Ω, RC=25Ω. Dòng điện
trong các pha là các giá trị nào sau đây:

A. IA=10(A); IB=15(A); IC=20(A). B. IA=10(A); IB=7,5(A); IC=5(A).
C. IA=10(A); IB=10(A); IC=5(A). D. IA=10(A); IB=20(A); IC=15(A).

130:Khi tải nối sao có dây trung tính, nếu một dây pha bị đứt thì điện áp đặt lên tải của 2pha còn lại
như thế nào:

A. Không đổi. B. Giảm xuống. C. Tăng lên. D. Bằng 0.

131:Nếu tải nối tam giác mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng:
A. 2 dây B. 3dây C. 4 dây D. Tất cả đều sai

132:Tải 3 pha gồm 3 bóng đèn có ghi: 220V- 100W nối vào nguồn ba pha có Ud= 380V. Ipvà Idcó giá trị
nào sau đây:

A. Ip= 0,45A; Id=0,45A. B. Ip= 0,5A; Id=0,45A. C. Ip= 0,35A; Id=0,45A. D. Ip= 0,5A; Id=0,75A.

133:Một nguồn điện ba pha có ghi kí hiệu sau 220V/380 V. Vậy 380V là điện áp nàosau đây:
A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha
C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O
D. Điện áp giữa hai dây pha

134:Máy biến áp là:
A. Máy điện dùng biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số dòng điện.
B. Máy điện dùng biến đổi điện áp và tần số dòng điện.
C. Máy biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp
D. Máy biến đổi dòng điện.

135:Lõi thép của máy biến áp gồm nhiều lá thép kỹ thuật điện mỏng, sơn cách điện,ghép chặt lại nhằm.
A. Giảm dòng điện phu cô trong lõi thép. B. Đảm bảo độ bền cho các lá thép
C. Chống rò điện từ lõi ra vỏ máy D. Cả 3 phương án

136:Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp và máy phát điện là:
A. Cùng là máy điện xoay chiều có lõi thép và dây quấn.
B. Cùng là máy điện động.
C. Cùng là máy điện tĩnh
D. Khi hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.

137:Máy biến áp không làm biến đổi đại lượng nào sau đây:
A. Tần số của dòng điện B. Điện áp
C. Cường độ dòng điện D. Điện áp và cường độ dòng điện.

138:Cách nối dây của biến áp ba pha nào làm cho hệ số biến áp dây lớn nhất:
A. Nối Y/ B. Nối Y/Y C. Nối/Y D. Nối/

139:Máy biến áp hoạt động dựa trên:
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Từ trường quay
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.
D. Hiện tượng lực tương tác điện từ giữa từ trường quay và dòng điện cảm ứng.

140:Khi sử dụng biến áp không cần quan tâm đến đại lượng nào?
A. Tần số dòng điện của nguồn. B. Điện áp của nguồn điện
C. Công suất định mức của biến áp D. Không có đáp án đúng

141:Các lá thép kĩ thuật điện của lõi thép máy biến áp cần phải được phủ lớp cách điện ở hai mặt trước
khi ghép lại với nhau nhằm mục đích:

A. Đảm bảo độ bền cho các là thép B. Chống rò điện từ lõi ra vỏ máy
C. Giảm dòng phu-cô trong lõi thép D. Cả ba phương án trên

142:Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp và máy phát điện là ở chỗ:
A. Cùng là máy điện xoay chiều B. Cùng thuộc loại máy điện
C. Cũng có lõi thép và dây quấn D. Cả ba phương án trên

143:Góc lệch pha giữa các sđđ trong các dây quấn máy biến áp ba pha là:

A.
2

3 

B.
3

2 

C.
4

3 

D. Tất cả đều sai.

144:Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp 3 pha và các máy điện xoay chiều 3 pha khác là ở chổ:
A. Làm việc dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ B. Cùng là máy điện xoay chiều
C. Cũng có lõi thép và dây quấn. D. Cả 3 phương án trên

155:Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ
trường quay là vì:

A. Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn rôto
B. Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quân stato.
C. Có sự tổn hao điện năng trong dây stato.
D. Có sự tổn hao điện năng trong dây rôto.

156:Hộp đấu dây trên vỏ động cơ điện xoay chiều ba pha có 6 cọc đấu dây nhằm thuận tiện cho việc:
A. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện, cấu tạo của động cơ, thay đổi chiều quay của động cơ.
B. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện.
C. Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo của động cơ.
D. Thay đổi chiều quay của động cơ.

157:Động cơ điện có thể bị cháy khi nào?
A. Điện áp của nguồn điện quá cao hay quá thấp so với điện áp định mức của động cơ.
B. Điện áp của nguồn bằng điện áp định mức của động cơ.
C. Điện áp của nguồn lớn hơn điện áp định mức của động cơ 10V
D. Điện áp của nguồn nhỏ hơn điện áp định mức của động cơ 10V

158:Các máy điện nào có thể dùng thay thế cho nhau?
A. Máy phát điện và động cơ điện. B. Động cơ điện và máy biến áp.
C. Máy phát điện và máy biến áp. D. Không thể thay thế cho nhau được.

159:Trên nhãn động cơ không đồng bộ ba pha có ghi/Y; 220V/380V; 3000 vòng/phút; cos= 1,2 đại
lượng nào ghi sai:

A. Hệ số công suất B. Điện áp định mức
C. Tốc độ quay của rôto D. Không có đại lượng nào ghi sai

160:Hệ số trượt trong động cơ không đồng bộ ba pha được xác định theo biểu thức nào sau đây:

A. s =
1

12 n

 nn B. s =
1

1 n

 nn C. s =
1

1 n

 nn D. s =
1

1 n nn

161:Động cơ không đồng bộ ba pha là loại động cơ mà khi làm việc:
A. Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
B. Tốc độ quay của roto lớn hơn tốc độ quay của từ trường
C. Tốc độ quay của roto bằng tốc độ quay của từ trường
D. Tốc độ quay của roto không liên quan đến tốc độ quay của từ trường

162:Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ của từ trường
quay là vì:

A. Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn của stato
B. Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn của rôto
C. Có sự tổn hao điện năng trong dây quấn stato
D. Có sự tổn hao điện năng trong dây quấn rôto

163:Hộp đấu dây trên vỏ động cơ điện xoay chiều ba pha có 6 cọc đấu dây nhằm thuận tiện cho việc:
A. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện.
B. Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo của động cơ.

C. Thay đổi chiều quay của động cơ.
D. Cả ba phương án trên.

164:Sở dĩ gọi động cơ không đồng bộ vì tốc độ:
A. n = n 1 B. n > n 1 C. n < n 1 D. Tất cả đều sai

165:Với tần số f = 50 Hz nếu P = 2 thì tốc độ từ trường là:
A. n 1 = 1000 vòng/phút B. n 1 = 2000 vòng/phút C. n 1 = 1500 vòng/phút D. n 1 = 750 vòng/phút

166: TIRIXTO cho dòng điện đi từ cực A sang cực K khi
A. UA> UKvà UG>UK B. UA> UKvà UK>UG C. UA> UKvà UA>UG D. UA> UKvà UGK<

167: TIRIXTO có mấy lớp tiếp giáp P-N
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

168: Tranzito có mấy lớp tiếp giáp P-N
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
169: Tụ điện được phân thành mấy loại
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

170: Nếu căn cứ vào trị số thì điện trở được phân thành.
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại

171: Quang điện trở khi ánh sáng rọi vào thì R.
A. Giảm B. Tăng C. Giữ nguyên D. Cả ba đều sai

172: Một điện trở năm vòng màu, thứ tự các vòng màu như sau(vàng, tím, đen, xanh lục, vàng kim), giá trị của điện trở
đó là?
A. 47×10 3 KΩ ±5%. B. 470×10 5 Ω ±0,5%. C. 47×10 2 KΩ ±5%. D. 47×10 6 Ω ±0,5%.

173: Khi ta ghép song song hai điện trở có trị số như nhau ta sẽ được một điện trở tương đương có trị số
A. Giảm phân nửa. B. Tăng gấp hai. C. Giảm một trị số nào đó. D. Tăng một trị số nào đó.

174: Hệ số phẩm chất (Q) đặc trưng cho tổn hao năng lượng trong.
A. Cuộn cảm B. Tụ điện C. Điện trở D. Điốt

175: Trên một tụ điện có ghi 474K, giá trị điện dung của tụ là?
A. 47 x 10 4 pF sai số 10%. B. 47 x 10 4 μF sai số 10% C. 47 x 10 4 pF sai số 5% D. 47 x 10 4 μF sai số 5%
176: Theo công nghệ chế tạo, điốt được phân thành.
A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại.

177: Để kiểm tra giá trị của điện trở, ta dùng.
A. Ôm kế B. Oát kế C. Vôn kế D. Ampe kế

178: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, vàng, xanh lục, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là.
A. 34×10 2 KΩ ±5%. B. 34×10 6 Ω ±0,5%. C. 23×10 2 KΩ ±5%. D. 23×10 6 Ω ±0,5%.

179: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: xanh lam, đỏ, xanh lục, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là.
A. 62×10 5 Ω ±10%. B. 62×10 5 Ω ±5%. C. 62×10 5 Ω ±1%. D. 62×10 5 Ω ±0,5%.

180: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: tím, đen, trắng, đỏ. Trị số đúng của điện trở là.
A. 70 x10 3 MΩ ±2%. B. 70 x10 9 Ω ±20%. C. 70 x10 3 MΩ ±10%. D. 70 x10 3 MΩ ±5%.
181: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lam, xám, nâu. Trị số đúng của điệntrở là.
A. 46 x10 2 MΩ ±1%. B. 46 x10 8 Ω ±10%. C. 46 x10 8 Ω ±2%. D. 46 x10 2 MΩ ±5%.

182: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, xanh lục. Trị số đúng của điện trở là.
A. 18 x10 4 Ω ±0,5%. B. 18 x10 4 Ω ±1%. C. 18 x10 3 Ω ±0,5%. D. 18 x10 3 Ω ±1%.

199: Linh kiện bán dẫn kí hiệu 3 chân ( A 1, A 2 và G) có tên gọi là?
A. DIAC B. TIRIXTO C. TRIAC D. Cả ba phương án trên

200: Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua, đó là công dụng của?
A. Điện trở. B. Tụ điện. C. Cuộn cảm. D. Tranzito.

Mời những bạn cùng tham khảovndoc / tai-lieu-hoc-tap-lop –

200 cau trac nghiem cong nghe 12 co dap an 1 – 200 câu trắc nghiệmCông nghệ 12có đáp án 001:Kí hiệu – StuDocu

Bài viết liên quan
  • Sửa Tivi Sony

  • Sửa Tivi Sony Dịch Vụ Uy Tín Tại Nhà Hà Nội 0941 559 995 Hà Nội có tới 30% tin dùng tivi sony thì việc…

  • Sửa Tivi Oled

  • Sửa Tivi Oled- Địa Chỉ Uy Tín Nhất Tại Hà Nội: 0941 559 995 Điện tử Bách Khoa cung cấp dịch vụ Sửa Tivi Oled với…

  • Sửa Tivi Samsung

  • Sửa Tivi Samsung- Khắc Phục Mọi Sự cố Tại Nhà 0941 559 995 Dịch vụ Sửa Tivi Samsung của điện tử Bách Khoa chuyên sửa…

  • Sửa Tivi Asanzo

  • Sửa Tivi Asanzo Hỗ Trợ Sử Lý Các Sự Cố Tại Nhà 0941 559 995 Dịch vụ Sửa Tivi Asanzo của điện tử Bách Khoa…

  • Sửa Tivi Skyworth

  • Sửa Tivi Skyworth Địa Chỉ Sửa Điện Tử Tại Nhà Uy Tín 0941 559 995 Điện tử Bách Khoa chuyên cung cấp các dịch vụ…

  • Sửa Tivi Toshiba

  • Sửa Tivi Toshiba Tại Nhà Hà Nội Hotline: 0948 559 995 Giữa muôn vàn trung tâm, các cơ sở cung cấp dịch vụ Sửa Tivi…

Hotline 24/7: O984.666.352
Alternate Text Gọi ngay