Dây cáp điện cadisun Bảng Giá 2O22 Mới Nhất – Cam Kết Giá Rẻ Nhất
Mục Chính
- Dây cáp điện Cadisun bảng giá mới nhất
- Bảng làm giá và chiết khấu Dây Cáp Điện Cadisun
- Bảng giá dây cáp điện Cadisun
- Bảng giá dây điện Cadisun mới nhất 2022
- Bảng giá dây điện Cadisun 2 × 1.5 ruột mềm, bọc đặc
- Bảng giá dây điện Cadisun đôi mềm 2 × 4
- Bảng giá dây điện Cadisun 2 × 2.5
- Dây điện Cadisun – vcmd 2 x
- Dây điện cadisun đôi mềm dẹt – vctfk 2 x
- Dây điện Cadisun mềm tròn 3 ruột – vctf 3 x
- Dây điện Cadisun mềm tròn 4 ruột – vctf 4 x
- Dây điện Cadisun mềm tròn 5 ruột – vctf 5 x
- Bảng giá cáp điện Cadisun mới nhất 2022
- Bảng giá cáp trung thế Cadisun
- Bảng giá cáp đồng Cadisun
- Bảng giá cáp nhôm Cadisun
- Bảng giá cáp điện Cadisun điều khiển và tinh chỉnh
- Bảng giá cáp Cadisun chống cháy
- Bảng giá cáp chậm cháy Cadisun
- Bảng giá cáp ngầm Cadisun
- Bảng giá cáp cao su Cadisun
- Bảng giá cáp điện 3 pha Cadisun
- Bảng giá dây cáp điện 3 pha 4 lõi Cadisun
- Catalogue dây cáp điện Cadisun
- Đại lý cấp 1 phân phối dây cáp điện Cadisun Hà Nội
- Đại lý phân phối dây cáp điện Cadisun tại miền bắc
- Đại lý phân phối dây cáp điện Cadisun tại miền trung
- Đại lý phân phối dây cáp điện Cadisun tại miền nam
- Công ty sản xuất cáp điện CADI-SUN
- Nhà Máy sản xuất dây cáp điện CADI-SUN
- Nên mua hàng dây cáp điện Cadisun ở đâu tốt
- Thông số kỹ thuật dây cáp điện Cadisun
- Bảng tra chọn tiết diện dây cáp điện Cadisun
- Hướng dẫn phân biệt dây điện cadisun thật giả
Dây cáp điện Cadisun bảng giá mới nhất
Dây cáp điện Cadisun ở đâu giá rẻ chiết khấu cao?
Bạn đang tìm đại lý nhà phân phối dây cáp điện Cadisun? Bạn không biết đơn vị kinh doanh nào bán Cadisun giá rẻ chiết khấu tốt? Bạn không biết đâu là đại lý Cadisun chính hãng? uy tín?
>>> Xem thêm:bảng giá Loa TOA 2022
Etinco là đại lý Cấp 1 dây cáp điện Cadisun luôn có báo giá cũng như chính sách chiết khấu tốt nhất cho khách hàng. Gọi ngay 0939.66.44.22 để nhận ngay Sự Khác Biệt về GIÁ mà không đơn vị nào có được.
Bảng làm giá và chiết khấu Dây Cáp Điện Cadisun
Etinco là đại lý cấp 1 của nhà máy cáp điện Cadisun ,đơn vị tiêu biểu Duy Nhất là tổng kho phân phối và cung cấp dây cáp điện Cadisun tại Việt Nam.Gọi ngay 0939.66.44.22 để nhận tin tức báo giá tổng hợp mới nhất từ Công ty dây cáp điện Cadisun Thượng Đình và nhà máy cáp điện Cadisun Hải Dương .
Bạn sẽ nhận được ngay đơn giá Chiết Khấu Cao Nhất Thị trường.(Gọi điện trực tiếp luôn có chiết khấu tốt hơn)
Quý khách đang có nhu cầu báo giá để tham gia công trình, dự án thì liên hệ ngay Công ty thiết bị điện Etinco(là đại lý dây cáp điện Cadi-sun 4 năm trúng trên 300 gói thầu). Với nhiều năm kinh nghiệm chúng tôi hỗ trợ khách hàng, đối tác tham gia báo giá Dự Án và tỷ lệ thành công rất cao.Ngoài báo giá chiết khấu tốt Etinco còn hỗ trợ đầy đủ mô tả hàng mẫu, giấy tờ liên quan và vận chuyển Miễn Phí tới tận chân công trình cho khách hàng.
Quý khách đang có nhu yếu làm giá để tham giathì liên hệ ngay Công tyEtinco ( ). Với nhiều năm kinh nghiệm tay nghề chúng tôi tương hỗ người mua, đối tác chiến lược tham gia làm giá Dự Án và tỷ suất thành công xuất sắc rất cao. Ngoài làm giá chiết khấu tốt Etinco còn tương hỗ không thiếu mô tảvàcho người mua .
Tại sao lên mua dây cáp điện Cadisun tại Etinco.vn.
Bạn có thể tham khảo thêm: bảng giá dây điện trần phú.
Bảng giá dây cáp điện Cadisun
Dưới đây là bảng giá dây cáp điện Cadisun 2022 pdf.
BẢNG GIÁ Cadisun T01-2021 (Dây & Cáp ĐỒNG)
Bạn muốn nhận báo giá dây cáp điện cadisun mới nhất và giá tốt nhất .Gửi thông số lượng qua email: [email protected] chúng tôi sẽ gửi báo giá sau 3 phút .Hoặc gọi ngay cho chúng tôi 0939 66 44 22 để được báo giá tốt nhất Việt Nam. Cam kết chiết Khấu cao nhất thị trường.
Bảng giá dây điện Cadisun mới nhất 2022
Dây đơn mềm VCSF 450/750V Cadisun
Dây điện 450/750V Cu/PVC – VCSF 1×0.5 : 2710
Dây điện 450/750V Cu/PVC – VCSF 1×0.75 : 3874
Dây điện 450/750V Cu/PVC – VCSF 1×1.0: 4789
Dây điện 450/750V Cu/PVC – VCSF 1×1.5: 6847
Dây điện 450/750V Cu/PVC – VCSF 1×2.5 : 11119
Dây điện 450/750V Cu/PVC – VCSF 1×4.0: 17612
Dây điện 450/750V Cu/PVC – VCSF 1×6.0: 26812
Dây điện 450/750V Cu/PVC – VCSF 1×10.0: 47444
Dây đơn cứng CV 0.6/1kV Cadisun
Cáp 0.6/1kV Cu/PVC – CV 1×1.5: 7333
Cáp 0.6/1kV Cu/PVC – CV 1×2.5: 11744
Cáp 0.6/1kV Cu/PVC – CV 1×4.0: 18465
Cáp 0.6/1kV Cu/PVC – CV 1×6.0: 27081
Cáp 0.6/1kV Cu/PVC – CV 1×10: 42780
Bảng giá dây điện Cadisun 2 × 1.5 ruột mềm, bọc đặc
Stt | Tên sản phẩm | Kết cấu ruột dẫn dây pha (số sợi) | Kết cấu ruột dẫn dây pha (ĐK) | Đơn giá VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) | Chiều dài đóng gói (m/L) |
1 | 20225201 | VCTFK 2×0.3 | 12 | 2,871 | 200 |
2 | 20225202 | VCTFK 2×0.4 | 16 | 3,468 | 200 |
3 | 20225203 | VCTFK 2×0.5 | 20 | 4,075 | 200 |
4 | 20225204 | VCTFK 2×0.6 | 24 | 4,637 | 200 |
5 | 20225205 | VCTFK 2×0.7 | 27 | 5,103 | 200 |
6 | 20225206 | VCTFK 2×0.75 | 30 | 5,458 | 200 |
7 | 20225207 | VCTFK 2×1.0 | 40 | 6,948 | 200 |
8 | 20225208 | VCTFK 2×1.0 | 32 | 6,873 | 200 |
9 | 20225209 | VCTFK 2×1.25 | 50 | 8,434 | 200 |
10 | 20225210 | VCTFK 2×1.5 | 48 | 9,771 | 200 |
11 | 20225211 | VCTFK 2×1.5 | 30 | 9,588 | 200 |
12 | 20225212 | VCTFK 2×1.6 | 50 | 10,093 | 200 |
13 | 20225213 | VCTFK 2×2.0 | 65 | 12,806 | 200 |
14 | 20225214 | VCTFK 2×2.5 | 50 | 15,454 | 200 |
15 | 20225215 | VCTFK 2×3.0 | 61 | 18,535 | 200 |
16 | 20225216 | VCTFK 2×3.5 | 43 | 20,923 | 200 |
17 | 20225217 | VCTFK 2×4.0 | 50 | 24,031 | 200 |
18 | 20225218 | VCTFK 2×4.0 | 80 | 23,682 | 200 |
19 | 20225219 | VCTFK 2×5.0 | 62 | 29,111 | 200 |
20 | 20225220 | VCTFK 2×5.5 | 68 | 31,903 | 200 |
21 | 20225221 | VCTFK 2×6.0 | 75 | 34,974 | 200 |
22 | 20225222 | VCTFK 2×6.0 | 120 | 34,213 | 200 |
23 | 20225223 | VCTFK 2×8.0 | 100 | 45,702 | 200 |
24 | 20225224 | VCTFK 2×10.0 | 123 | 57,043 | 200 |
Bảng giá dây điện Cadisun đôi mềm 2 × 4
Stt | Tên sản phẩm | Kết cấu ruột dẫn dây pha (số sợi) | Kết cấu ruột dẫn dây pha (ĐK) | Đơn giá bán buôn VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) | Đơn giá bán lẻ VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) | Chiều dài đóng gói (m/cuốn) |
1 | VCTFK 2×0.75 | 30 | 0.177 | 6,722 | 7,058 | 100 & 200 |
2 | VCTFK 2×1.0 | 30 | 0.20 | 8,227 | 8,638 | 100 & 200 |
3 | VCTFK 2×1.5 | 30 | 0.24 | 11,336 | 11,903 | 100 & 200 |
4 | VCTFK 2×2.5 | 50 | 0.24 | 18,223 | 19,134 | 100 & 200 |
5 | VCTFK 2×4.0 | 52 | 0.30 | 28,677 | 30,110 | 100 & 200 |
6 | VCTFK 2×6.0 | 80 | 0.30 | 42,855 | 44,998 | 100 & 200 |
Bảng giá dây điện Cadisun 2 × 2.5
Stt | Tên sản phẩm | Kết cấu ruột dẫn dây pha (số sợi) | Kết cấu ruột dẫn dây pha (ĐK) | Đơn giá bán buôn VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) | Đơn giá bán lẻ VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) | Chiều dài đóng gói (m) |
1 | CXV 2×1.5 | 7 | 0.52 | 13,887 | 14,581 | 200m/cuộn |
2 | CXV 2×2.5 | 7 | 0.67 | 20,655 | 21,688 | 200m/cuộn |
3 | CXV 2×4 | 7 | 0.85 | 30,262 | 31,775 | 200m/cuộn |
4 | CXV 2×6 | 7 | 1.04 | 44,624 | 46,855 | 3000m/L« |
5 | CXV 2×10 | 7 | compact | 68,627 | 72,058 | 2000m/L« |
6 | CXV 2×16 | 7 | compact | 104,664 | 109,897 | 2000m/L« |
7 | CXV 2×25 | 7 | compact | 160,407 | 168,427 | 2000m/L« |
8 | CXV 2×35 | 7 | compact | 221,132 | 232,189 | 1000m/L« |
9 | CXV 2×50 | 19 | compact | 301,581 | 316,660 | 1000m/L« |
10 | CXV 2×70 | 19 | compact | 426,277 | 447,590 | 1000m/L« |
11 | CXV 2×95 | 19 | compact | 589,639 | 619,121 | 1000m/L« |
12 | CXV 2×120 | 19 | compact | 731,178 | 767,737 | 1000m/L« |
13 | CXV 2×150 | 19 | compact | 909,785 | 955,274 | 500m/L« |
Dây điện Cadisun – vcmd 2 x
Dây điện cadisun đôi mềm dẹt – vctfk 2 x
Dây Ovan 2 ruột mềm VCTFK 300/500V Cadisun
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTFK 2×0.75: 9092
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTFK 2×1.0: 11143
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTFK 2×1.5: 15390
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTFK 2×2.5: 24790
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTFK 2×4.0: 38926
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTFK 2×6.0: 58149
Dây tròn 2 ruột mềm VCTF 300/500V Cadisun
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 2×0.75: 10259
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 2×1.0: 12401
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 2×1.5: 17101
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 2×2.5: 27299
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 2×4.0: 42392
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 2×6.0: 62669
Dây điện Cadisun mềm tròn 3 ruột – vctf 3 x
Dây tròn 3 ruột mềm VCTF 300/500V Cadisun
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 3×0.75: 14030
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 3×1.0: 17327
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 3×1.5: 24040
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 3×2.5: 39034
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 3×4.0: 59821
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 3×6.0: 90113
Dây điện Cadisun mềm tròn 4 ruột – vctf 4 x
Dây tròn 4 ruột mềm VCTF 300/500V Cadisun
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 4×0.75: 17987
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 4×1.0: 22375
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 4×1.5: 31390
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 4×2.5: 50568
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 4×4.0: 78271
Dây điện 300/500V Cu/PVC/PVC – VCTF 4×6.0: 117723
Dây điện Cadisun mềm tròn 5 ruột – vctf 5 x
Bảng giá cáp điện Cadisun mới nhất 2022
Bảng giá cáp nhôm vặn xoắn Cadisun
Cáp nhôm vặn xoắn Cadisun- abc 2x
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 6447, AS/NZS 3506
Tổng quan
– Quy cách: Al/XLPE
– Ruột dẫn: Nhôm
– Số lõi: 2
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định của ruột dẫn: từ 10 mm2 đến 400 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn
Cáp điều khiển Cadisun
Cáp nhôm vặn xoắn Cadisun- abc 3x
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 6447, AS/NZS 3506
Tổng quan
– Quy cách: Al/XLPE
– Ruột dẫn: Nhôm
– Số lõi: 3
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định của ruột dẫn: từ 10 mm2 đến 400 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn
Cáp nhôm vặn xoắn Cadisun- abc 4x
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 6447, AS/NZS 3506
Tổng quan
– Quy cách: Al/XLPE
– Ruột dẫn: Nhôm
– Số lõi: 4
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định của ruột dẫn: từ 10 mm2 đến 400 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn
Bảng giá cáp trung thế Cadisun
Cáp trung thế Cadisun sử dụng để truyền tải, phân phối điện, tần số 50Hz, lắp đặt trên không, đi trong máng hoặc có thể chôn trực tiếp trong đất hay ống luồn.
Chúng là hệ thống truyền tải điện quốc gia có vai trò vô cùng quan trọng trong việc cung cấp điện tới cho các gia đình, các khu trung tâm thương mại, nhà máy, xưởng sản xuất hay các khu công nghiệp.
Bảng giá cáp đồng Cadisun
Bảng giá cáp nhôm Cadisun
Stt | Tên sản phẩm | Kết cấu ruột dẫn dây pha (số sợi) | Kết cấu ruột dẫn dây pha (ĐK) | Đơn giá bán buôn VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) | Đơn giá bán lẻ VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) | Chiều dài đóng gói (m/L) |
1 | C4 | 1 | 2.20 | 336,761 | 353,599 | 15,000 |
2 | C 6 | 1 | 2.80 | 335,573 | 352,352 | 20,000 |
3 | C 10 | 1 | 3.57 | 334,925 | 351,671 | 15,000 |
4 | C 16 | 7 | 1.70 | 330,754 | 347,292 | 10,000 |
5 | C 25 | 7 | 2.13 | 330,485 | 347,009 | 6,000 |
6 | C 35 | 7 | 2.51 | 330,389 | 346,908 | 5,000 |
7 | C 50 | 7 | 3.00 | 331,421 | 347,992 | 4,000 |
8 | C 70 | 19 | 2.13 | 331,053 | 347,606 | 4,000 |
9 | C 95 | 19 | 2.51 | 330,790 | 347,329 | 2,000 |
10 | C 120 | 19 | 2.80 | 330,900 | 347,445 | 2,000 |
11 | C 150 | 37 | 2.25 | 330,818 | 347,359 | 1,500 |
12 | C 185 | 37 | 2.51 | 330,724 | 347,261 | 1,500 |
13 | C 240 | 37 | 2.84 | 330,565 | 347,093 | 1,000 |
14 | C 300 | 37 | 3.15 | 330,445 | 346,967 | 1,000 |
15 | C 400 | 37 | 3.66 | 330,269 | 346,782 | 1,000 |
16 | C 500 | 61 | 3.20 | 330,581 | 347,110 | 1,000 |
Bảng giá cáp điện Cadisun điều khiển và tinh chỉnh
Cáp điều khiển Cadisun
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 6610-7 (IEC 60227-7)
Tổng quan
– Quy cách: Cu/PVC/PVC
– Ruột dẫn: Đồng ủ mềm
– Số lõi: Từ 2 đến 60
– Kết cấu ruột dẫn: Bện xoắn nhiều sợi cấp 5
– Mặt cắt danh định: từ 0.5 mm2 đến 2.5 mm2
– Điện áp danh định: 300/500 V
– Nhiệt độ làm việc ruột dẫn: 70 °C
– Đóng gói: Ru lô, cuộn
Cáp điều khiển Cadisun chống nhiễu
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 6610-7 (IEC 60227-7) kiểu 74
Tổng quan
– Quy cách: Cu/PVC/SB/PVC
– Ruột dẫn: Đồng ủ mềm
– Số lõi: Từ 2 đến 60
– Kết cấu ruột dẫn: Bện xoắn nhiều sợi cấp 5
– Mặt cắt danh định: từ 0.5 mm2 đến 2.5 mm2
– Màn chắn chống nhiễu: Sợi đồng dệt lưới
– Điện áp danh định: 300/500 V
– Nhiệt độ làm việc ruột dẫn: 70 °C
– Đóng gói: Ru lô, cuộn
Bảng giá cáp Cadisun chống cháy
Cáp chống cháy Cadisun frn-cxv 1 x
Cáp chống cháy Cadisun frn-cxv 2 x
Cáp chống cháy Cadisun frn-cxv 3x
Cáp chống cháy Cadisun frn-cxv 3 x + 1
Cáp chống cháy Cadisun frn-cxv 5 x
Stt | Tên sản phẩm | Kết cấu ruột dẫn dây pha (số sợi) | Kết cấu ruột dẫn dây pha (ĐK) | Đơn giá bán buôn VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) | Đơn giá bán lẻ VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) | Chiều dài đóng gói (m/L) |
1 | FRN-CXV 1×1.5 | 7 | 0.52 | 8,536 | 8,963 | 200 |
2 | FRN-CXV 1×2.5 | 7 | 0.67 | 12,105 | 12,710 | 200 |
3 | FRN-CXV 1×4.0 | 7 | 0.85 | 17,319 | 18,185 | 200 |
4 | FRN-CXV 1×6.0 | 7 | 1.04 | 24,033 | 25,235 | 200 |
5 | FRN-CXV 1×10 | 7 | compact | 35,813 | 37,604 | 200 |
6 | FRN-CXV 1×16 | 7 | compact | 53,979 | 56,678 | 200 |
7 | FRN-CXV 1×25 | 7 | compact | 81,828 | 85,919 | 200 |
8 | FRN-CXV 1×35 | 7 | compact | 112,217 | 117,827 | 2,000 |
9 | FRN-CXV 1×50 | 7 | compact | 152,183 | 159,792 | 2,000 |
10 | FRN-CXV 1×70 | 19 | compact | 213,221 | 223,882 | 2,000 |
11 | FRN-CXV 1×95 | 19 | compact | 294,393 | 309,112 | 2,000 |
12 | FRN-CXV 1×120 | 19 | compact | 367,267 | 385,630 | 1,000 |
13 | FRN-CXV 1×150 | 19 | compact | 456,240 | 479,052 | 1,000 |
14 | FRN-CXV 1×185 | 37 | compact | 566,175 | 594,484 | 1,000 |
15 | FRN-CXV 1×240 | 37 | compact | 741,882 | 778,976 | 1,000 |
16 | FRN-CXV 1×300 | 37 | compact | 925,603 | 971,883 | 1,000 |
17 | FRN-CXV 1×400 | 61 | compact | 1,196,376 | 1,256,194 | 500 |
18 | FRN-CXV 1×500 | 61 | compact | 1,500,062 | 1,575,065 | 500 |
19 | FRN-CXV 1×630 | 61 | compact | 1,894,904 | 1,989,650 | 500 |
20 | FRN-CXV 1×800 | 61 | compact | 2,414,915 | 2,535,661 | 500 |
Bảng giá cáp chậm cháy Cadisun
Dây cáp chậm cháy Cadisun ruột cáp được bảo vệ bằng Mica, đặc biệt tạo thành bức tường chắn lửa, vỏ cáp được bọc bằng nhựa chậm cháy không Halogen sẽ làm cho các sợi cáp không bị cháy bén, không cháy lan và đặc biệt sẽ không sinh ra khí độc hại ra bên ngoài như những loại cáp thông thường. Vì thế loại cáp này rất phù hợp để truyền tải điện năng cho các nơi có yêu cầu về tính duy trì mạch điện khi đám cháy xảy ra.
Bảng giá cáp ngầm Cadisun
Cáp ngầm có cấu tạo phức tạp hơn so với những loại dây dẫn điện thông thường hay cáp treo. Vỏ cáp phải có khả năng chịu được tác động cơ học, chịu được sự ăn mòn của môi trường đồng thời nó có khả năng chống thấm nước cực kỳ tốt. Khả năng chịu nhiệt của cáp ngầm thường sẽ lớn hơn so với những loại dây dẫn điện đi trên không.Lớp cách điện là cách điện đạt tiêu chuẩn, đặc thù khi nó sử dụng ở dưới đất,…
Bảng giá cáp cao su Cadisun
Cáp cao su Được sản xuất từ cao su tự nhiên và lõi đồng nhiều sợi nguyên chất, thích nghi với điều kiện môi trường khắc nghiệt (chịu ẩm, chịu nắng mưa, dầu mỡ, có khả năng làm việc trong môi trường hóa học như acid, kiềm).
Có độ dẫn điện cao, chịu được độ ẩm tốt, dễ vận hành, được sử dụng trong điện dân dụng, điện công nghiệp, như hầm mỏ, tầu thuyền, cầu cảng, vận thang, thang máy …
Bảng giá cáp điện 3 pha Cadisun
Stt | Tên sản phẩm | Kết cấu ruột dẫn dây pha (số sợi) | Kết cấu ruột dẫn dây pha (ĐK) | Đơn giá bán buôn VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) | Đơn giá bán lẻ VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) | Chiều dài đóng gói (m/L) |
1 | CXV 3×1.5 | 7 | 0.52 | 21,742 | 22,829 | 2,000 |
2 | CXV 3×2.5 | 7 | 0.67 | 31,273 | 32,837 | 2,000 |
3 | CXV 3×4 | 7 | 0.85 | 45,577 | 47,856 | 2,000 |
4 | CXV 3×6 | 7 | 1.04 | 64,545 | 67,772 | 2,000 |
5 | CXV 3×10 | 7 | compact | 100,726 | 105,763 | 2,000 |
6 | CXV 3×16 | 7 | compact | 153,161 | 160,819 | 2,000 |
7 | CXV 3×25 | 7 | compact | 235,946 | 247,744 | 1,000 |
8 | CXV 3×35 | 7 | compact | 325,537 | 341,814 | 1,000 |
9 | CXV 3×50 | 7 | compact | 445,209 | 467,470 | 1,000 |
10 | CXV 3×70 | 19 | compact | 629,980 | 661,479 | 1,000 |
11 | CXV 3×95 | 19 | compact | 873,454 | 917,127 | 1,000 |
12 | CXV 3×120 | 19 | compact | 1,083,664 | 1,137,847 | 1,000 |
13 | CXV 3×150 | 19 | compact | 1,348,464 | 1,415,887 | 500 |
14 | CXV 3×185 | 37 | compact | 1,674,816 | 1,758,557 | 500 |
15 | CXV 3×240 | 37 | compact | 2,202,945 | 2,313,092 | 250 |
16 | CXV 3×300 | 37 | compact | 2,750,970 | 2,888,518 | 250 |
17 | CXV 3×400 | 61 | compact | 3,557,867 | 3,735,761 | 250 |
Stt | Tên sản phẩm | Kết cấu ruột dẫn dây pha (số sợi) | Kết cấu ruột dẫn dây pha (ĐK) | Kết cấu ruột dẫn trung tính (số sợi) | Kết cấu ruột dẫn trung tính (ĐK) | Đơn giá bán buôn VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) | Đơn giá bán lẻ VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) | Chiều dài đóng gói (m/L) |
1 | CXV 3×2.5+1×1.5 | 7 | 0.67 | 7 | 0.52 | 36,932 | 38,779 | 2,000 |
2 | CXV 3×4+1×2.5 | 7 | 0.85 | 7 | 0.67 | 54,586 | 57,316 | 2,000 |
3 | CXV 3×6+1×4 | 7 | 1.04 | 7 | 0.85 | 78,033 | 81,935 | 2,000 |
4 | CXV 3×10+1×6 | 7 | Compact | 7 | 1.04 | 119,919 | 125,915 | 1,000 |
5 | CXV 3×16+1×10 | 7 | Compact | 7 | Compact | 185,543 | 194,820 | 1,000 |
6 | CXV 3×25+1×16 | 7 | Compact | 7 | Compact | 284,444 | 298,667 | 1,000 |
7 | CXV 3×35+1×16 | 7 | Compact | 7 | Compact | 373,647 | 392,329 | 1,000 |
8 | CXV 3×35+1×25 | 7 | Compact | 7 | Compact | 401,412 | 421,483 | 1,000 |
9 | CXV 3×50+1×25 | 7 | Compact | 7 | Compact | 520,921 | 546,967 | 1,000 |
10 | CXV 3×50+1×35 | 7 | Compact | 7 | Compact | 551,067 | 578,620 | 1,000 |
11 | CXV 3×70+1×35 | 19 | Compact | 7 | Compact | 734,546 | 771,274 | 1,000 |
12 | CXV 3×70+1×50 | 19 | Compact | 7 | Compact | 773,936 | 812,633 | 1,000 |
13 | CXV 3×95+1×50 | 19 | Compact | 7 | Compact | 1,007,473 | 1,057,846 | 1,000 |
14 | CXV 3×95+1×70 | 19 | Compact | 19 | Compact | 1,068,743 | 1,122,181 | 1,000 |
15 | CXV 3×120+1×70 | 19 | Compact | 19 | Compact | 1,286,870 | 1,351,214 | 500 |
16 | CXV 3×120+1×95 | 19 | Compact | 19 | Compact | 1,366,841 | 1,435,183 | 500 |
17 | CXV 3×150+1×70 | 19 | Compact | 19 | Compact | 1,549,993 | 1,627,493 | 500 |
18 | CXV 3×150+1×95 | 19 | Compact | 19 | Compact | 1,629,896 | 1,711,391 | 500 |
19 | CXV 3×150+1×120 | 19 | Compact | 19 | Compact | 1,704,118 | 1,789,324 | 500 |
20 | CXV 3×185+1×95 | 37 | Compact | 19 | Compact | 1,957,285 | 2,055,149 | 500 |
21 | CXV 3×185+1×120 | 37 | Compact | 19 | Compact | 2,031,205 | 2,132,766 | 500 |
22 | CXV 3×185+1×150 | 37 | Compact | 19 | Compact | 2,119,426 | 2,225,398 | 500 |
23 | CXV 3×240+1×120 | 37 | Compact | 19 | Compact | 2,555,733 | 2,683,519 | 250 |
24 | CXV 3×240+1×150 | 37 | Compact | 19 | Compact | 2,643,135 | 2,775,292 | 250 |
25 | CXV 3×240+1×185 | 37 | Compact | 37 | Compact | 2,752,111 | 2,889,717 | 250 |
26 | CXV 3×300+1×150 | 37 | Compact | 19 | Compact | 3,188,672 | 3,348,106 | 250 |
27 | CXV 3×300+1×185 | 37 | Compact | 37 | Compact | 3,298,853 | 3,463,795 | 250 |
28 | CXV 3×300+1×240 | 37 | Compact | 37 | Compact | 3,474,164 | 3,647,872 | 250 |
Bảng giá dây cáp điện 3 pha 4 lõi Cadisun
Stt | Tên sản phẩm | Kết cấu ruột dẫn dây pha (số sợi) | Kết cấu ruột dẫn dây pha (ĐK) | Đơn giá bán buôn VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) | Đơn giá bán lẻ VNĐ/m (đã bao gồm 10% VAT) | Chiều dài đóng gói (m/L) |
1 | CXV 4×1.5 | 7 | 0.52 | 27,228 | 28,589 | 2,000 |
2 | CXV 4×2.5 | 7 | 0.67 | 40,394 | 42,414 | 2,000 |
3 | CXV 4×4 | 7 | 0.85 | 58,825 | 61,766 | 2,000 |
4 | CXV 4×6 | 7 | 1.04 | 84,358 | 88,576 | 2,000 |
5 | CXV 4×10 | 7 | compact | 131,978 | 138,576 | 2,000 |
6 | CXV 4×16 | 7 | compact | 201,532 | 211,609 | 1,000 |
7 | CXV 4×25 | 7 | compact | 311,860 | 327,453 | 1,000 |
8 | CXV 4×35 | 7 | compact | 430,960 | 452,508 | 1,000 |
9 | CXV 4×50 | 7 | compact | 591,743 | 621,330 | 1,000 |
10 | CXV 4×70 | 19 | compact | 837,892 | 879,787 | 1,000 |
11 | CXV 4×95 | 19 | compact | 1,151,580 | 1,209,159 | 500 |
12 | CXV 4×120 | 19 | compact | 1,441,789 | 1,513,878 | 500 |
13 | CXV 4×150 | 19 | compact | 1,795,110 | 1,884,866 | 500 |
14 | CXV 4×185 | 37 | compact | 2,231,215 | 2,342,776 | 500 |
15 | CXV 4×240 | 37 | compact | 2,931,248 | 3,077,811 | 250 |
16 | CXV 4×300 | 37 | compact | 3,660,872 | 3,843,916 | 250 |
17 | CXV 4×400 | 61 | compact | 4,737,954 | 4,974,852 | 200 |
Catalogue dây cáp điện Cadisun
Tải catalog dây cáp điện cadisun file pdf mới nhất tại đây :
Đại lý cấp 1 phân phối dây cáp điện Cadisun Hà Nội
Hiên Etinco có hệ thống các của hàng, các đại lý đang phân phối dây trần Dây điện dân dụng và Cáp điện lực hạ thế, trung thế cáp đồng trục, cáp điều khiển, chống cháy, chậm cháy trên khắp cả nước.
với thiên chức sẽ trở là nhà phân phối vật tư ngàng điện số 1 Nước Ta trong 5 năm sắp tới với tiềm năng đặt ra Etinco giao hàng nhanh gọn tới tận chân khu công trình và dự án Bất Động Sản trên toàn nước .
Đại lý phân phối dây cáp điện Cadisun tại miền bắc
Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam,Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc…
Đại lý phân phối dây cáp điện Cadisun tại miền trung
Đà Nẵng, Nghệ An, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Huế, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận…
Xem thêm: Có nên dán màn hình điện thoại?
Đại lý phân phối dây cáp điện Cadisun tại miền nam
TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh…
Công ty sản xuất cáp điện CADI-SUN
Dây cáp điện Cadisun là một trong những thương hiệu sản xuất và cung cấp dây cáp điện hàng đầu tại miền bắc cũng như ở Việt Nam.
Được thành lập năm 1999 với tên thương mại là CADI-SUN. Công ty sản xuất đa ngành trong lĩnh vực sản xuất dây cáp điện, thiết bị, vật tư phục vụ ngành điện.
Với công nghệ hiện đại đạt chuẩn quốc tế, các sản phẩm Công ty Cổ phần Dây và Cáp điện Thượng Đình (CADI-SUN) đều đạt những tiêu chuẩn chất lượng trong nước và quốc tế.
Dây cáp điên Cadisun hiện đang được ứng dụng rất cao trong xây dựng. Các sản phẩm dây cáp điện được dùng trong lắp đặt để kết nối điện, đấu nối các loại máy móc công nghiệp, Các công trình xây dựng, nhà máy, xí nghiệp, trang trại, cầu đường…
Không những ứng dụng cao, chất lượng mà giá dây cáp điện, dây điện cadisun cũng được đánh giá cao. Chính vì những ưu thế trên mà dây cáp điện Cadisun gần như phủ sóng kín miền bắc, đang vươn tầm trên toàn quốc.
Nhà Máy sản xuất dây cáp điện CADI-SUN
NHÀ MÁY sản xuất dây cáp điện CADISUN tại Hà Nội
– Địa chỉ : Ngõ 320, Đường Khương Đình, Cụm 3, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Tp.Hà Nội
NHÀ MÁY sản xuất dây cáp điện CADISUN tại Hải Dương
– Địa chỉ : Km 35+400, Quốc lộ 5A, Xã Cẩm Điền, Huyện Cẩm Giàng, Tỉnh Hải Dương
Nên mua hàng dây cáp điện Cadisun ở đâu tốt
Etinco Tự hào là đại lý phân phối dây cáp điện Cadisun chính hãng, chúng tôi luôn cố gắng hoàn thiện chất lượng dịch vụ để khiến khách hàng hài lòng nhất.
Trên thị trường hiện có nhiều sản phẩm dây điện, dây cáp điện giả, hàng nhái, kém chất lượng. Vì vậy, chúng tôi mong khách hàng chọn cho mình đại lý Cadisun uy tín để tránh mua phải sản phẩm kém chất lượng.
Một số câu hỏi thường gặp khi mua Dây cáp điện Cadisun
Hỏi: Dây cáp điện cadisun có bền và tốt không?
Thương hiệu Cadisun là 1 thương hiệu nổi tiếng trên cả nước đã có từ lâu đời cho nên Dây cáp điện Cadisun chất lượng rất tốt và bền theo thời gian.
Hỏi: Nên chọn mua dây cáp điện Cadisun ở đâu giá tốt?
Bạn nên tìm những đại lý, nhà phân phố uy tín trên thị trường khi đặt mua những mẫu sản phẩm dây cáp điện Cadisun để tránh gặp phải hàng giả kém chất lượng hoàn toàn có thể anh hưởng đến chất lượng khu công trình .
Hỏi: Mua dây cáp điện Cadisun có bảo hàng chính hãng không?
Trả Lời : Etinco hiện là công ty phân phối dây cáp điện số 1 Miền bắc, hãy lựa chọn chúng tôi là lụa chọn đúng đắn khi lựa chọn loại sản phẩm cho khu công trình và dự án Bất Động Sản lớn nhỏ trên toàn nước .
Hỏi: Ưu điểm dây cáp điện Cadisun so với các loại cáp khác?
Với ưu điểm mạnh trong công nghệ tiên tiến sản xuất tiên tiến và phát triển, chất lượng nguyên vật liệu sạch, tinh khiết hoàn toàn có thể nói làm lên tên thương hiệu Cadisun thời nay, luôn được những khu công trình chăm sóc và sử dụng .
Hỏi: dây cáp điện Cadisun chiết khấu bao nhiêu?
Tại Etinco chiết khấu trung bình từ 32 % – 44 % tùy thuộc vào khối lượng từ hành khách .
Hỏi: Dây cáp điện Cadisun có an toàn khi sử dụng không?
Dây cáp điện đã được thử nghiệm khắt khe, đã được thị trường chứng tỏ là bảo đảm an toàn, cách điện, bảo vệ bảo đảm an toàn cho máy móc và người sử dụng .
Hỏi: Bảng giá dây cáp điện Cadisun xem ở đâu?
Etinco luôn update bảng giá mới nhất mỗi khi nhà máy sản xuất có sự đổi khác về giá và chiết khấu .
Thông số kỹ thuật dây cáp điện Cadisun
Loại Cáp Điên Cu/XLPE/PVC (3×25+1×16) mm2:
Cáp Cu: nghĩa là cáp có lõi bằng đồng.
XLPE: Nghĩa là lớp cách điện giữa các pha của cáp là chất cách điện XLPE
PVC: Cũng là một chất cách điện, nhưng nó bọc ở bên ngoài lớp XLPE
(3×25+1×16) mm2: Cáp có 4 ruột trong đó 3 ruột có kích thước bằng nhau và bằng 25mm2, 1 ruột có kích thước là 16mm2.
Loại cáp CXV-4×1.5 (4×7/0.52-0.6/1kV)
Chữ C đầu tiên là tên vật liệu chế tạo C = đồng; A = Nhôm
Chữ X, chữ V thứ 2 và thứ 3 là tên vật liệu cách điện. X = Khoáng chất, V = Polyetylen lưới.
4×1.5: Nghĩa là cáp 4 ruột mỗi ruột 1,5mm2.
4×7/0.52: Nghĩa là cáp 4 ruột, mỗi ruột 7 sợi, mỗi sợi có đường kính 0,52mm. Cách qui đổi thế này: Đường kính tổng Đt = 0,52*căn bậc 2 của 7 = 1,38mm. S = (Đt bình phương nhân với pi)/4 = 1,5mm2.
0.6/1kV: 0.6: Loại dây này dùng cho mạng điện hạ áp, 1kV: Nghĩa là lớp cách điện của vỏ đã được thử nghiệm cách điện ở điện áp 1kV.
Bảng tra chọn tiết diện dây cáp điện Cadisun
Hướng dẫn phân biệt dây điện cadisun thật giả
Để phân biệt sản phẩm dây cáp điện Cadisun thật giả trước hết chúng ta cần phải biết rõ về cấu tạo dây điện, cũng như các chỉ số, thông số cơ bản được in trên vỏ dây điện.
sau đây chúng tôi sẽ hướng dẫn chi tiết cụ thể cách phân biệt dây điện thật giả qua video chuyên viên đến từ đội ngũ kỹ thuật nhà máy sản xuất CADI-SUN
Mọi thông tin chi tiết cụ thể quí khách vui mắt liên hệ :
Công Ty TNHH ETINCO
HOTLINE: 0939.66.44.22
E-Mail : [email protected]
Hoặc hoàn toàn có thể đến trực tiếp tổng kho của chúng tôi theo địa chỉ sau :
Địa chỉ: Số 33 BT5 Pháp Vân, Tứ Hiệp, Hoàng Mai, Hà Nội (xem bản đồ
Địa chỉ: Số 33 BT5 Pháp Vân, Tứ Hiệp, Hoàng Mai, Hà Nội (
Chuyên Viên tại Công Ty TNHH ETINCO hoạt động trong lĩnh vực dây cáp điện Cadisun,Cadivi,Trần Phú
Email: [email protected]
Follow: Facebook Website Zalo
Source: https://thomaygiat.com
Category : Điện Nước
Tuyển dụng, tìm việc làm Thợ Điện tháng 10/2022 – Thợ Sửa Máy Giặt [ Tìm Thợ Sửa Máy Giặt Ở Đây ]
Tất tần tật những điều cần biết về việc làm thợ điện Ghé ngay JobsGO và nhận thông tin về hàng trăm vị trí việc…
Túi đựng đồ nghề Smato chuyên dụng dành cho thợ điện
Hỏi – Đáp 1 Bạn đang đọc: Túi đựng đồ nghề Smato chuyên dụng dành cho thợ điện Túi đựng đồ nghề Smato chuyên dụng…
Tuyển thợ điện nước tại vinh – Sửa Nhà Sơn Nhà 10 Địa Chỉ Uy Tín Tại Hà Nội
Bạn đang gia phú cần tìm Tuyển thợ điện nước tại vinh phát đạt nhưng chưa biết bá đạo tập 2 nơi nào hỗ trợ…
Top 20 tìm việc thợ điện nước tại cần thơ hay nhất 2022 – Sửa Nhà Sơn Nhà 10 Địa Chỉ Uy Tín Tại Hà Nội – Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp
Tác giả: thosuadiennuoc.net Ngày đăng: 6/3/2021 Bạn đang đọc : Top 20 tìm việc thợ điện nước tại cần thơ hay nhất 2022 Xếp hạng:…
Tuyển Dụng, Tìm Việc Làm Quận Lê Chân, Hải Phòng Lương Cao T10/2022 – https://thomaygiat.com
Mục ChínhTiềm Năng Phát Triển Của Thị Trường Việc Làm Quận Lê Chân, Hải Phòng 1. Tổng quan thị trường việc làm tại Quận Lê Chân,…
Tìm việc làm thợ điện nước tại hà nội
Bạn đang chăm bé cần tìm Tìm việc làm thợ điện nước tại hà nội trường xuân nhưng chưa biết nhà quận 1 nơi nào…