Đề thi lý thuyết nghề phổ thông môn thi: Nghề điện dân dụng

Đề thi lý thuyết nghề phổ thông môn thi: Nghề điện dân dụng

Dưới đây là một số chủ đề quan trọng trong lĩnh vực Nghề điện dân dụng:

  1. Cơ Sở Lý Thuyết và Điện Năng:
    • Điện trở, dòng điện, điện áp.
    • Các định luật của Ohm.
    • Công suất và năng lượng điện.
  2. Hệ Thống Điện:
    • Các loại mạch điện.
    • Các loại nguồn điện và biện pháp bảo vệ.
    • Sơ đồ mạch điện.
  3. Thiết Bị Điện:
    • Các thiết bị bảo vệ.
    • Các loại công tắc, ổ cắm.
    • Đèn và đèn chiếu sáng.
  4. An Toàn Điện:
    • Biện pháp an toàn khi làm việc với điện.
    • Quy tắc và tiêu chuẩn an toàn.
  5. Điện Tử Cơ Bản:
    • Các linh kiện điện tử cơ bản.
    • Đọc sơ đồ mạch điện tử.
  6. Điều Khiển Tự Động:
    • Nguyên lý điều khiển tự động.
    • Sử dụng vi điều khiển và PLC.
  7. Hệ Thống Máy Phát Điện:
    • Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện.
    • Bảo trì và sửa chữa máy phát điện.
  8. Điện Năng Tái Tạo:
    • Năng lượng mặt trời và gió.
    • Công nghệ và cài đặt hệ thống năng lượng tái tạo.
  9. Quy Trình Lắp Đặt và Bảo Dưỡng:
    • Quy trình lắp đặt hệ thống điện.
    • Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điện.
  10. Luật An Toàn và Bảo Vệ Môi Trường:
    • Luật và quy định an toàn lao động.
    • Biện pháp bảo vệ môi trường trong công việc điện.

Hãy liên hệ với giáo viên hoặc người hướng dẫn của bạn để biết thêm thông tin và tài liệu ôn tập cụ thể cho môn thi Nghề điện dân dụng.

Đề thi lý thuyết nghề phổ thông môn thi: Nghề điện dân dụng

Đề thi lý thuyết nghề phổ thông môn thi: Nghề điện dân dụng

Cuộn dây quấn nối với nguồn, cung cấp điện cho nguồn Câu 19: Thép kỹ thuật điện dùng trong maý biến áp có bề dày khoảng bao nhiêu.. Công suất định mức của máy biến áp bằng: A.[r] (1)Sở GD-ĐT Đồng Tháp Trường THPT Thanh Bình GV biên soạn : Nguyễn Thành Danh ĐỀ THI LÝ THUYẾT NGHỀ PHỔ THÔNG Môn thi : Nghề điện dân dụng Ngày thi : 26 – – 2009 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 04 trang) Học sinh chọn phương án trả lời đúng và làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1: Cách đo nào đúng với cách đo dòng điện và điện áp xoay chiều : A Dòng điện mắc nối tiếp và điện áp mắc song song B Dòng điện mắc song song và điện áp mắc song song C Dòng điện mắc song song và điện áp mắc nối tiếp D Dòng điện mắc nối tiếp và điện áp mắc nối tiếp Câu 2: Dùng đồng hồ VOM, để đo điện áp xoay chiều 220V thì vặn thang đo mức nào là chính xác : A 200V B 250V C 500V D 1000V Câu 3: Để phát số hư hỏng xảy mạch điện nhờ vào : A Dụng cụ đo điện B Dụng cụ đo dòng C Dụng cụ đo công suất D Dụng cụ đo lường Câu 4: Vôn kế thang đo 500V, cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn là: A 7,5V B 5V C 7V D 5,5V Câu 5: Một gia đình sử dụng điện theo số công tơ là 2450kWh, sau tháng số công tơ 2530kWh Vậy tháng gia đình đó phải trả bao nhiêu tiền ? (biết 1kWh = 500 đồng) A 230.000đ B 240.000đ C 250.000đ D 270.000đ Câu 6: Một bóng đèn có công suất 180W, sử dụng nguồn điện xoay chiều 220V Hỏi dòng điện qua đèn là bao nhiêu ? A 1,2A B 1,2mA C 0,82A D 0,82mA Câu 7: Một dụng cụ đo lường có phận chính : A phận chính : mạch đo, que đo B phận chính : cấu đo, que đo C phận chính : cấu đo, que đo, thang đo D phận chính : cấu đo, mạch đo Câu 8: Để đo số kWh hộ tiêu thụ dùng dụng cụ nào đây : A Dụng cụ đo điện áp B Dụng cụ đo dòng điện C Dụng cụ đo công suất D Dụng cụ đo điện Câu 9: Bút thử điện có điện trở hạn chế dòng điện là 1MΩ, thử điện có điện áp là 220V thì dòng điện qua người là bao nhiêu ? A 0,1mA B 0,22mA C 0,22A D 1mA Câu 10: Để đo công suất, có dụng cụ đo lường điện, ta dùng dụng cụ nào? A Vôn kế B Ampe kế C Ôm kế D Oát kế Câu 11: Đường dòng điện qua thề người nguy hiểm là: A Chân qua chân B Tay qua chân C Tay qua tay D Qua đầu Câu 12: Tai nạn điện thường xảy các nguyên nhân: A Chạm vào vật mang điện, cố điện, điện áp bước B Chạm vào vật mang điện, phóng điện, điện áp bước C Chạm và lại gần các thiết bị điện, phóng điện, cố điện D Phóng điện, điện áp bước Câu 13: Dòng điện xoay chiều 50-60Hz qua người là bao nhiêu thì bắt đầu có cảm giác bị điện giật : A 0,6 – 1,5mA B 0,6 – 1,5A C 0,1 – 0,15mA D – 15mA Câu 14: Trong điều kiện bình thường với lớp da sạch, khô thì điện áp là bao nhiêu thì coi là điện áp an toàn : Lop11.com (2) A Dưới 12V B Dưới 40V C Dưới 70V D Dưới 90V Câu 15: Điện giật tác động tới người nào : A Tác động tới hệ tuần hoàn và làm tim đập chậm bình thường B Tác động tới hệ tuần hoàn C Tác động tới hệ hô hấp D Tác động tới hệ thần kinh trung ương và bắp Câu 16: Trong trường hợp phải thao tác với mạng điện mang điện cần phải : A Luôn cẩn thận làm việc với mạng điện B Cắt cầu dao trước thực công việc sửa chữa C Thận trọng và sử dụng các vật lót cách điện D Thận trọng tháo bỏ đồng hồ, nữ trang Câu 17: Thông thường máy biến áp có cuộn dây? Tên gọi các cuộn dây đó ? A cuộn dây: Cuộn chính và cuộn sơ cấp B cuộn dây: Cuộn sơ cấp và cuộn phụ C cuộn dây: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp D cuộn dây: Cuộn chính và cuộn phụ Câu 18: Cuộn dây sơ cấp là: A Cuộn dây quấn nối với phụ tải, cung cấp điện cho phụ tải B Cuộn dây quấn nối với nguồn, nhận lượng từ nguồn vào C Cuộn dây quấn cung cấp điện cho phụ tải D Cuộn dây quấn nối với nguồn, cung cấp điện cho nguồn Câu 19: Thép kỹ thuật điện dùng maý biến áp có bề dày khoảng bao nhiêu ? A 0,1 – 0,3mm B 0,3 – 0,5mm C 0,1 – 0,5mm D 0,5 – 1mm Câu 20: Một máy biến áp có U1 = 300V, U2 = 150V, N2= 500vòng Tính N1? A 250 vòng B 1000 vòng C 100 vòng D 90 vòng Câu 21: Một máy biến áp có dòng điện định mức sơ cấp là 10A, điện áp sơ cấp định mức là 220V Công suất định mức máy biến áp bằng: A 2200W B 2,2kW C 22kV D 2,2kVA Câu 22: Nguyên nhân máy biến áp làm việc không nóng kêu ồn thông thường là: A Quá tải B Các lá thép ép không chặt C Hở mạch cuộn dây sơ cấp D Chập mạch Câu 23: Động điện là thiết bị điện dùng để : A Biến điện thành B Biến điện thành nhiệt C Biến thành điện D Biến nhiệt thành Câu 24: Động không đồng pha có phận chính là : A Phần quay và rôto B Stato và phần đứng yên C Vành ngắn mạch và rôto D Stato và rôto Câu 25: Động chạy lắc, rung Nguyên nhân thông thường là : A Có thể đứt dây điện, cháy tụ điện B Có thể mòn bi, mòn bạc đạn mòn trục C Có thể cháy cuộn dây, hỏng cách điện D Có thể hỏng tụ điện, chạm vỏ Câu 26: Khi điện đã vào động quạt dùng tụ, có tiếng ồn, động không tự khởi động dùng tay quay cánh quạt thì động quay Nguyên nhân thông thường là do: A Mòn bạc đạn B Chạm vỏ C Hỏng tụ điện cuộn dây quấn đề bị đứt D Đứt dây quấn chính (cuộn chạy) Câu 27: Động quạt điện dùng gia đình thường là loại động : Lop11.com (3) A Động chạy tụ động có vành ngắn mạch B Động pha động có vành ngắn mạch C Động chạy tụ động pha D Động chạy tụ động có vành góp Câu 28: Động chạy tụ có ưu điểm động vành ngắn mạch là: A Có thể dùng nguồn điện xoay chiều và nguồn điện chiều B Dễ sửa chữa C Mômen mở máy lớn hơn, hiệu suất cao D Cấu tạo đơn giản ít tốn nhiên liệu Câu 29: Về bản, lắp mạng điện nhà có kiểu : A kiểu : Lắp đặt và lắp đặt ngầm B kiểu : lắp đặt C kiểu : Lắp đặt và lắp đặt ống D kiểu : lắp đặt ngầm Câu 30: Trên sơ đồ mạng điện pha, dây dẫn cung cấp điện ký hiệu là A và O : A A là dây hoà, O là dây trung tính B A là dây pha, O là dây nóng C A là dây pha, O là dây trung hoà D A là dây trung hòa, O là dây pha Câu 31: Trong bảng điện, để an toàn sử dụng, cầu chì gắn : A Bên dây trung hòa Trước công tắc, ổ ghim B Bên dây trung tính Sau công tắc, ổ ghim C Bên dây nóng Sau công tắc, ổ ghim D Bên dây pha Trước công tắc, ổ ghim Câu 32: Để lắp đặt mạch điện hai công tắc điều khiển đèn có thể đóng, cắt điện cho đèn từ nơi, ta thường dùng công tắc nào, cái ? A công tắc thường B công tắc cực C công tắc cực D công tắc thường, công tắc cực Câu 33: Ký hiệu nào sau đây dùng để đo ánh sáng : A  B I C L D E Câu 34: Có hai loại đèn: đèn sợi đốt có P = 40W và  = 430(lm), đèn ống huỳnh quang có P = 40W và  = 1720(lm) sử dụng nguồn điện xoay chiều 220V Vậy đèn nào tiết kiệm điện ? A Đèn sợi đốt tiết kiệm B Đèn ống huỳnh quang tiết kiệm C Đèn ống huỳnh quang và đèn sợi đốt tiết kiệm D Đèn ống huỳnh quang và đèn sợi đốt không tiết kiệm điện Câu 35: Cho biết công thức nào để tính công suất yêu cầu phụ tải mạng điện mạng điện : A Pyc = Pt.Kyc B Pyc = Kyc Pt/Uđm C Pyc = 2Pt.Kyc D Pyc = Pt/Kyc Câu 36: Khi thi công mạng điện lắp đặt thì : A Phải tiến hành trước xây dựng công trình kiến trúc B Phải tiến hành song song xây dựng công trình kiến trúc C Phải tiến hành sau xây dựng công trình kiến trúc D Phải tiến hành trước ít xây dựng công trình kiến trúc Câu 37: Yêu cầu kỹ nghề điện dân dụng là phải có kỹ cần thiết : A Sửa chữa thiết bị điện, sửa chữa và lắp đặt máy biến áp B Sửa chữa động cơ, máy biến áp, đồ dùng điện C Sửa chữa thiết bị điện, đo điện, sửa chữa và lắp đặt mạng điện D Sửa chữa thiết bị điện, sửa chữa và lắp đặt mạng điện Câu 38: Công cụ lao động nghề điện dân dụng bao gồm : A Đồ dùng bảo hộ lao động, máy biến áp và máy phát điện, dụng cụ khí Lop11.com (4) B Đồ dùng bảo hộ lao động, dụng cụ đo và kiểm tra điện C Dụng cụ khí, vẽ, tranh ảnh, dụng cụ đo và kiểm tra điện D Đồ dùng bảo hộ lao động, dụng cụ đo và kiểm tra điện, dụng cụ khí, vẽ, tranh ảnh, tài liệu kỹ thuật Câu 39: Đối tượng lao động nghề điện dân dụng bao gồm : A Nguồn điện, mạng điện, thiết bị điện, khí cụ điện B Dụng cụ khí, vẽ, nguồn điện C Vật liệu kỹ thuật điện, nguồn điện, vẽ D Đường dây truyền tải và mạng điện, dụng cụ khí, đồ dùng bảo hộ lao động Câu 40: Yêu cầu thị trường lao động nghề điện là : A Người lao động phải có sức khỏe, trình độ chuyên môn vững B Người lao động phải có sức khỏe, trình độ chuyên môn vững, biết ngoại ngữ và vi tính C Người lao động phải có sức khỏe, trình độ chuyên môn vững và biết ngoại ngữ D Người lao động phải có sức khỏe, trình độ chuyên môn vững và biết vi tính HẾT – Lop11.com (5)

– Xem thêm –

Xem thêm: Đề thi lý thuyết nghề phổ thông môn thi: Nghề điện dân dụng,

Xem thêm: Điện dân dụng

Đề thi lý thuyết nghề phổ thông môn thi: Nghề điện dân dụng

Bài viết liên quan
  • Sửa bình nóng lạnh Kangaroo

  • Sửa bình nóng lạnh Kangaroo Bạn đang sở hữu một chiếc bình nóng lạnh Kangaroo tại gia đình mình và bình nóng lạnh nhà bạn…

  • Sửa bình nóng lạnh Electrolux

  • Sửa bình nóng lạnh Electrolux Quý khách hàng tại Hà Nội đang sử đụng bình nóng lạnh Electrolux và có nhu cầu muốn sử dụng…

Hotline 24/7: O984.666.352
Alternate Text Gọi ngay