Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là A. gen B. antico…

chỉ mình với ạ ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; Mức độ biết : Câu 1 : Gen là gì ? A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.B. Gen là cả một phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.C. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit. D. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một …chỉ mình với ạ ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;Mức độ biết :

Câu 1: Gen là gì?

A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN .B. Gen là cả một phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN .C. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit .D. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN .Câu 2 : Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hóa cho axit amin nào. Các bộ ba đó là :A. UUG, UAA, UGA B. UUG, UGA, UAG C. UAG, UAA, UGA D. UGU, UAA, UAGCâu 3 : Mã di truyền có bộ ba khởi đầu là :A. 5 ’ UGA3 ’ B. 3 ’ GAU 5 ’ C. 5 ’ AUG 3 ’ D. 5 ’ AGU 5 ’Câu 4. Ở sinh vật nhân sơ, côđon 5 ’ AUG 3 ’ mã hóa loại axit amin nào sau đây ?A. Valin. B. Mêtiônin. C. Glixin. D. Foocmin Mêtiônin .Câu 5 : Quá trình nhân đôi ADN được thực thi theo nguyên tắc gì ?A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ trợ song song liên tục .B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục .C. Nguyên tắc bổ trợ và nguyên tắc bán bảo toàn .D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản .Câu 6 : Kết quả nào dưới đây được hình thành từ nguyên tắc bổ trợ ? A. A + T = G + X. B. G – A = T – X. C. A – X = G – T. D. A + G = T + X .Câu 7 : Mã di truyền có tính thoái hóa có nghĩa là :A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một axit amin .B. Một bộ ba hoàn toàn có thể mã hóa cho một vài axit amin .C. Các bộ ba không tham gia vào quy trình mã hóa cho những axit amin .D. Các bộ ba hoàn toàn có thể tự hủy hoặc bị đột biến thành những bộ ba mới .Câu 8 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc thù của mã di truyền ?A. Mã di truyền có tính thông dụng .B. Mã di truyền là mã bộ ba .C. Mã di truyền có tính thoái hóa .D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật .Câu 9 : Trong quy trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN pôlimeraza làA. bẻ gãy những link hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN .B. nối những đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục .C. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ trợ với mạch khuôn của ADN .D. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN .Câu 10 : Ở Lever phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ chính sáchA. giảm phân và thụ tinh. B. nhân đôi ADN. C. phiên mã D. dịch mã .Bài Tập : PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃMức độ biết :Câu 1 : Phiên mã là quy trình tổng hợp nên phân tửA. ADN và ARN B .bảo toàn .

Câu 5: Ở sinh vật nhân thực, quá trình dịch mã diễn ra ở:

A. Trong nhân tế bào. B. Trong tế bào chất. C. Mạng lưới nội chất sần. D. Bộ máy Golgi .Câu 6 : Ở tế bào nhân thực, quy trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất ?A. Phiên mã tổng hợp tARN. B. Nhân đôi ADN .C. Dịch mã. D. Phiên mã tổng hợp mARNCâu 7 : Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong ARN C. mARN D. tARNCâu 2 : Enzim chính tham gia vào quy trình phiên mã làA. ADN-polimeraza. B. restrictaza. C. ARN-polimeraza. D. ADN-ligaza .Câu 3 : Trong quy trình phiên mã, nuclêôtit loại A của gen link bổ trợ với loại nuclêôtit nào ở môi trường tự nhiên nội bào ?A. U. B. X. C. G. D. T .Câu 4 : Điểm giống nhau giữa quá trình tự nhân đôi của ADN và quy trình phiên mã là :A. Đều có sự xúc tác của enzim ADN – polimeraza .B. Có sự tham gia bổ trợ của 4 loại bazơ nitric A, T, G, X .C. Các nuclêotit tự do trong môi trường tự nhiên nội bào đến lắp ghép theo nguyên tắc bổ trợ .D. Việc tổng hợp những mạch mới tuân theo nguyên tắc bán quy trình dịch mã :A. mARN B. ADN C. tARN D. RibôxômCâu 8 : Khi nói về quy trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng ?A. Enzim xúc tác cho quy trình phiên mã là ADN pôlimeraza .B. Trong quy trình phiên mã có sự tham gia của ribôxôm .C. Trong quy trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5 ’ → 3 ’ .D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ trợ và nguyên tắc bán bảo tồn .Câu 9 : Trong quy trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò như “ người phiên dịch ” ?A. ADN. B. tARN. C. rARN. D. mARN .Mức độ hiểuCâu 10 : Nếu trình tự những nuclêôtit trong một đoạn mạch gốc của gen cấu trúc là 3 ’ … TXAGXGXXA … 5 ’. Thì trình tự những nuclêôtit được phiên mã từ đoạn gen trên sẽ làA. 3 ’ … UXAGXGXXU … 5 ’. B. 3 ’ … AGUXGXGGU … 5 ’ .C. 5 ’ … UXAGXGXXU … 3 ’. D. 5 ’ … AGUXGXGGU … 3 ’ .Câu 11 : Các bộ ba trên mARN có vai trò pháp luật tín hiệu kết thúc quy trình dịch mã là :A. 3 ’ UAG5 ’ ; 3 ’ UAA5 ’ ; 3 ’ UGA5 ’. B. 3 ’ GAU5 ’ ; 3 ’ AAU5 ’ ; 3 ’ AGU5 ’ .C. 3 ’ GAU5 ’ ; 3 ’ AAU5 ’ ; 3 ’ AUG5 ’. D. 3 ’ UAG5 ’ ; 3 ’ UAA5 ’ ; 3 ’ AGU5 ’ .Câu 12. Bộ ba trên mạch gốc ( Triplet ) 3 ’ TAG5 ’ mã hóa a.amin izôlơxin, tARN luân chuyển axit amin này có anticôđon làA. 3 ’ GAU5 ’. B. 3 ’ GUA5 ’. C. 5 ’ AUX3 ’. D. 3 ’ UAG5 ’ .Câu 13. Trong quy trình dịch mã, phân tử tARN có anticôđon 3 ‘ XUG5 ‘ sẽ luân chuyển axit amin được mã hóa bởi triplet nào trên mạch khuôn ?A. 3 ‘ XTG5 ‘ B. 3 ‘ XAG5 ‘ C. 3 ‘ GTX5 ‘ D. 3 ‘ GAX5 ‘Câu 14 : Bộ ba đối mã ( anticôđon ) của tARN luân chuyển axit amin mêtiônin làA. 5 ‘ AUG3 ‘. B. 3 ‘ XAU5 ‘. C. 5 ‘ XAU3 ‘. D. 3 ‘ AUG5 ‘ .Câu 15 :Câu 16 : Khi nói về chính sách di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện kèm theo không có đột biến xảy ra, phát biểu nào sau đây là không đúng ?A. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị chức năng tái bản .

B. Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên phân tử mARN.

C. Trong tái bản ADN, sự kết cặp những nuclêôtit theo nguyên tắc bổ trợ xảy ra ở toàn bộ những nuclêôtit trên mỗi mạch đơn .D. Trong phiên mã, sự kết cặp những nuclêôtit theo nguyên tắc bổ trợ xảy ra ở toàn bộ những nuclêôtit trên mạch mã gốc ở vùng mã hóa của gen .

Câu 17 : Cho những sự kiện diễn ra trong quy trình phiên mã :

Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là A. gen B. antico…

Bài viết liên quan
Hotline 24/7: O984.666.352
Alternate Text Gọi ngay