Dây điện trần phú 41 phương liệt bảng báo giá mới nhất 2O22
Mục Chính
- Bảng giá dây cáp điện Trần Phú
- Bảng giá và chiết khấu dây điện trần phú
- Bảng giá dây điện Trần Phú
- Bảng làm giá cáp điện Trần Phú
- CÁP ĐƠN – HẠ THẾ ( Cu / PVC )
- CÁP 1 LÕI – HẠ THẾ ( Cu / PVC / PVC )
- CÁP 2 LÕI – HẠ THẾ ( Cu / PVC / PVC )
- CÁP 3 LÕI – HẠ THẾ ( Cu / PVC / PVC )
- CÁP ( 3 + 1 ) LÕI – HẠ THẾ ( Cu / PVC / PVC )
- CÁP 4 LÕI – HẠ THẾ ( Cu / PVC / PVC )
- CÁP 1 LÕI – HẠ THẾ ( Cu / XLPE / PVC )
- CÁP 2 LÕI – HẠ THẾ ( Cu / XLPE / PVC )
- CÁP 3 LÕI – HẠ THẾ ( Cu / XLPE / PVC )
- CÁP ( 3 + 1 ) LÕI – HẠ THẾ ( Cu / XLPE / PVC )
- CÁP 4 LÕI – HẠ THẾ ( Cu / XLPE / PVC )
- CÁP ( 3 + 2 ) LÕI – HẠ THẾ ( Cu / XLPE / PVC )
- CÁP NGẦM 1 LÕI – HẠ THẾ ( Cu / XLPE / PVC / DATA / PVC )
- CÁP NGẦM 2 LÕI – HẠ THẾ ( Cu / XLPE / PVC / DSTA / PVC )
- CÁP NGẦM 3 LÕI – HẠ THẾ ( Cu / XLPE / PVC / DSTA / PVC )
- CÁP NGẦM ( 3 + 1 ) LÕI – HẠ THẾ ( Cu / XLPE / PVC / DSTA / PVC )
- CÁP NGẦM 4 LÕI – HẠ THẾ ( Cu / XLPE / PVC / DSTA / PVC )
- CÁP NGẦM ( 3 + 2 ) LÕI – HẠ THẾ ( Cu / XLPE / PVC / DSTA / PVC )
- Catalogue dây cáp điện Trần Phú
- Mua dây điện trần phú chính hãng ở Hà Nội
- Đại lý cấp 1 phân phối dây cáp điện Trần Phú Hà Nội
- Đại lý phân phối dây cáp điện Trần Phú tại miền bắc
- Đại lý phân phối dây cáp điện Trần Phú tại miền trung
- Đại lý phân phối dây cáp điện Trần Phú tại miền nam
- Công ty sản xuất về dây điện Trần Phú.
- Nhà Máy sản xuất dây cáp điện Trần Phú
-
Tại sao nên lựa chọn dây điện trần phú trong xây dựng.
- Dây điện trần phú có máy loại ?
- Dây điện trần phú 0.75 giá bao nhiêu ?
- Dây điện trần phú 1 × 1 giá bao nhiêu ?
- Dây điện trần phú 1 × 4 giá bao nhiêu ?
- Dây điện trần phú 2.5 giá bao nhiêu ?
- Dây điện trần phú 2 × 0 75 giá bao nhiêu ?
- Dây điện trần phú 2 × 1.5 giá bao nhiêu ?
- Dây điện trần phú 2 × 10 giá bao nhiêu ?
- Dây điện trần phú 2 × 2 5 giá bao nhiêu tiền 1 mét ?
- Dây điện trần phú 2 × 2.5 giá bao nhiêu ?
- Dây điện trần phú 2 × 4 giá bao nhiêu ?
- Dây điện trần phú 2 × 6 giá bao nhiêu ?
- 1 cuộn dây điện trần phú dài bảo nhiều mét
- Dây điện trần phú chịu tải bao nhiêu ?
- So sánh dây điện cadivi và trần phú
- Cách đọc thông số kỹ thuật trên dây điện trần phú
Bảng giá dây cáp điện Trần Phú
Dây điện trần phú 41 Phương Liệt bảng báo giá mới nhất 2022.Bao gồm:giá dây trần phú 1.5, 2.5, 2×0 75, 2×1 5, 2×2 5, 2×4, 2×6, 2×10.Bảng giá dây cáp Trần Phú luôn được cập nhật nhanh nhất.Với Chiết Khấu cao nhất cho công ty ,đại lý nhỏ,cửa hàng cũng như cá nhân .
>>> Xem thêm:bảng giá Micro TOA 2022
Dây cáp điện Trần Phú ở đâu giá rẻ chiết khấu cao?
Bạn đang tìm đại lý nhà phân phối dây cáp điện Trần Phú? Bạn không biết đơn vị nào bán Trần Phú giá rẻ chiết khấu tốt? Bạn không biết đâu là đại lý Trần Phú chính hãng? uy tín?. Gọi ngay 0939.66.44.22 để nhận ngay Sự Khác Biệt về GIÁ mà không đơn vị nào có được.
Xem Ngay: bảng giá dây điện cadisun
Bảng giá và chiết khấu dây điện trần phú
STT | DÂY ĐIỆN ĐƠN TRẦN PHÚ | Quy Cách | Đơn Vị | Chiết khấu | Giá bán công ty chúng tôi |
1 | dây điện trần phú 2×2 5 | 1 cuộn =100m | mét/đ | 25-36% | Zalo Báo Giá |
2 | dây điện trần phú 2×1 5 | 1 cuộn =100m | mét/đ | 25-36% | Zalo Báo Giá |
3 | dây điện trần phú 2×4 | 1 cuộn =100m | mét/đ | 25-36% | Zalo Báo Giá |
4 | dây điện trần phú 2×6 | 1 cuộn =200m | mét/đ | 25-36% | Zalo Báo Giá |
5 | dây điện 2.5 trần phú | 1 cuộn =200m | mét/đ | 25-36% | Zalo Báo Giá |
6 | dây điện đơn 1.5 trần phú | 1 cuộn =200m | mét/đ | 25-36% | Zalo Báo Giá |
Etinco là đại lý cấp 1 của
Duy Nhất
là tổng kho phân phối và cung cấp dây cáp điện Trần Phú tại Việt Nam.Gọi ngay
0939.66.44.22
để nhận báo giá mới nhất từ
Gọi điện trực tiếp luôn có chiết khấu tốt hơn
)
Tại sao Etinco là nhà phân phối số 1 về dây cáp Trần Phú?
Etinco là đại lý cấp 1 của nhà máy cáp điện Trần Phú ,đơn vịlà tổng kho phân phối và cung cấp dây cáp điện Trần Phú tại Việt Nam.Gọi ngayđể nhận báo giá mới nhất từ Công Ty Cổ Phần Cơ Điện Trần Phú 41 Phương Liệt và nhà máy dây cáp điện Trần Phú Hải Dương .Bạn sẽ nhận được ngay đơn giá
Chiết Khấu Cao Nhất Thị trường
.(
Dưới đây là bảng Giá List dây cáp trần phú.
Bạn muốn báo giá dây cáp Trần Phú mới nhất và giá tốt nhất.Chỉ cần gửi thông tin sản phẩm số lượng qua Email: [email protected]. Chúng tôi sẽ gửi báo giá sau 3 phút .Hoặc gọi ngay cho chúng tôi 0939 66 44 22.Để được báo giá tốt nhất Việt Nam..
Bảng giá dây điện Trần Phú
Dây điện dân dụng Trần Phú được làm từ 99.99% đồng nguyên chất, có ưu thế dẫn điện tốt, vỏ bọc nhựa PVC/XLPE cách điện. Nó có thể lắp đặt dễ dàng trong những ống cố đinh (ống cứng và chịu được lực, được chôn trong đất, trên sàn nhà, trần hoặc trong tường).
Dây điện đơn – CU/PVC (Ruột đồng cách điện PVC), mầu dây (đỏ, xanh, vang, đen, tiếp địa).
Dây điện dẹp – Cu/PVC/PVC (Ruột đồng, cách điện PVC, Vỏ PVC).
Dây xúp – Cu/PVC (Ruột đồng, cách điện PVC).
Dây điện trong ( 2,3,4 ) Ruột mền – Cu / PVC ( Ruột đồng, Cách điện PVC, vỏ PVC ) .
Dây điện dính cách Cu/PVC/PVC (Ruột đồng, cách điện PVC, Vỏ PVC).
Stt | Tên loại sản phẩm | Số sợi | ĐK sợi | Đvt | Đơn giá VNĐ / m |
|
|||||
Ruột đồng, cách điện PVC. Màu dây : đỏ, xanh, vàng, tiếp địa | |||||
1 | Dây đơn VCm 1 × 0,75 | 24 | 0,2 | m | |
2 | Dây đơn VCm 1 × 1,0 | 32 | 0,2 | m | |
3 | Dây đơn VCm 1 × 1,5 | 30 | 0,25 | m | |
4 | Dây đơn VCm 1 × 2,5 | 50 | 0,25 | m | |
5 | Dây đơn VCm 1 × 4,0 | 80 | 0,25 | m | |
6 | Dây đơn VCm 1 × 6,0 | 120 | 0,25 | m | |
7 | Dây đơn VCm 1 × 10 | 200 | 0,25 | m | |
|
|||||
Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC | |||||
8 | Dây dẹt VCm-D 2 × 0,75 | 24 | 0,2 | m | |
9 | Dây dẹt VCm-D 2 × 1,0 | 32 | 0,2 | m | |
10 | Dây dẹt VCm-D 2 × 1,5 | 30 | 0,25 | m | |
11 | Dây dẹt VCm-D 2 × 2,5 | 50 | 0,25 | m | |
12 | Dây dẹt VCm-D 2 × 4,0 | 80 | 0,25 | m | |
13 | Dây dẹt VCm-D 2 × 6,0 | 120 | 0,25 | m | |
14 | Dây dẹt VCm-D 3 × 0,75 | 24 | 0,2 | m | |
|
|||||
Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC | |||||
15 | Dây tròn VCm-T 3 × 0,75 | 24 | 0,2 | m | |
16 | Dây tròn VCm-T 3 × 1,0 | 32 | 0,2 | m | |
17 | Dây tròn VCm-T 3 × 1,5 | 30 | 0,25 | m | |
18 | Dây tròn VCm-T 3 × 2,5 | 50 | 0,25 | m | |
19 | Dây tròn VCm-T 3 × 4,0 | 80 | 0,25 | m | |
20 | Dây tròn VCm-T 3 × 6,0 | 120 | 0,25 | m | |
21 | Dây tròn VCm-T 4 × 0,75 | 24 | 0,2 | m | |
22 | Dây tròn VCm-T 4 × 1,0 | 32 | 0,2 | m | |
23 | Dây tròn VCm-T 4 × 1,5 | 30 | 0,25 | m | |
24 | Dây tròn VCm-T 4 × 2,5 | 50 | 0,25 | m | |
25 | Dây tròn VCm-T 4 × 4,0 | 80 | 0,25 | m | |
26 | Dây tròn VCm-T 4 × 6,0 | 120 | 0,25 | m | |
|
|||||
Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC | |||||
17 | Dây dính cách VCm-DK 2 × 1,5 | 30 | 0,25 | m | |
28 | Dây dính cách VCm-DK 2 × 2,5 | 50 | 0,25 | m | |
29 | Dây dính cách VCm-DK 2 × 4,0 | 80 | 0,25 | m | |
|
|||||
Ruột đồng, cách điện PVC | |||||
30 | Dây xúp VCm-X 2 × 0,75 | 24 | 0,2 | m |
Bảng giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.Vui lòng gọi điện 0939 66 44 22 hoặc gửi yêu cầu báo giá qua email: [email protected].Để nhận giá tốt hơn,Cam Kết Giá rẻ Nhất Việt Nam.
Bảng làm giá cáp điện Trần Phú
Cáp đơn – Hạ thế ( Cu / PVC ) Ruột đồng, cách điện PVC .
|
||||
Stt | Tên loại sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
1 | Cáp CV – 10 | 7 | m | |
2 | Cáp CV – 16 | 7 | m | |
3 | Cáp CV – 25 | 7 | m | |
4 | Cáp CV – 35 | 7 | m | |
5 | Cáp CV – 50 | 7 | m | |
6 | Cáp CV – 70 | 19 | m | |
7 | Cáp CV – 95 | 19 | m | |
8 | Cáp CV – 120 | 19 | m | |
9 | Cáp CV – 150 | 19 | m | |
10 | Cáp CV – 185 | 37 | m | |
11 | Cáp CV – 240 | 37 | m | |
12 | Cáp CV – 300 | 61 | m | |
13 | Cáp CV – 400 | 61 | m |
Cáp 1,2,3,4 lõi – Hạ thế ( Cu / PVC / PVC ) Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC .
|
||||
Stt | Tên mẫu sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
14 | Cáp CVV – ( 1 x 2,5 ) | 7 | m | |
15 | Cáp CVV – ( 1 x 4 ) | 7 | m | |
16 | Cáp CVV – ( 1 x 6 ) | 7 | m | |
17 | Cáp CVV – ( 1 x 10 ) | 7 | m | |
18 | Cáp CVV – ( 1 x 16 ) | 7 | m | |
19 | Cáp CVV – ( 1 x 25 ) | 7 | m | |
20 | Cáp CVV – ( 1 x 35 ) | 7 | m | |
21 | Cáp CVV – ( 1 x 50 ) | 7 | m | |
22 | Cáp CVV – ( 1 x 70 ) | 19 | m | |
23 | Cáp CVV – ( 1 x 95 ) | 19 | m | |
24 | Cáp CVV – ( 1 x 120 ) | 19 | m | |
25 | Cáp CVV – ( 1 x 150 ) | 19 | m | |
26 | Cáp CVV – ( 1 x 185 ) | 37 | m | |
27 | Cáp CVV – ( 1 x 240 ) | 37 | m | |
28 | Cáp CVV – ( 1 x 300 ) | 61 | m | |
29 | Cáp CVV – ( 1 x 400 ) | 61 | m |
Cáp 2 lõi – Hạ thế ( Cu / PVC / PVC ) Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC .
|
||||
Stt | Tên loại sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
30 | Cáp CVV – ( 2 x 4 ) | 7 | m | |
31 | Cáp CVV – ( 2 x 6 ) | 7 | m | |
32 | Cáp CVV – ( 2 x 10 ) | 7 | m | |
33 | Cáp CVV – ( 2 x 16 ) | 7 | m | |
34 | Cáp CVV – ( 2 x 25 ) | 7 | m | |
35 | Cáp CVV – ( 2 x 35 ) | 7 | m | |
36 | Cáp CVV – ( 2 x 50 ) | 7 | m | |
37 | Cáp CVV – ( 2 x 70 ) | 19 | m | |
38 | Cáp CVV – ( 2 x 95 ) | 19 | m | |
39 | Cáp CVV – ( 2 x 120 ) | 19 | m | |
40 | Cáp CVV – ( 2 x 150 ) | 19 | m | |
41 | Cáp CVV – ( 2 x 185 ) | 37 | m | |
42 | Cáp CVV – ( 2 x 240 ) | 37 | m | |
43 | Cáp CVV – ( 2 x 300 ) | 61 | m | |
44 | Cáp CVV – ( 2 x 400 ) | 61 | m |
Cáp 3 lõi – Hạ thế ( Cu / PVC / PVC ) Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC .
|
||||
Stt | Tên mẫu sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
45 | Cáp CVV – ( 3 x 4 ) | 7 | m | |
46 | Cáp CVV – ( 3 x 6 ) | 7 | m | |
47 | Cáp CVV – ( 3 x 10 ) | 7 | m | |
48 | Cáp CVV – ( 3 x 16 ) | 7 | m | |
49 | Cáp CVV – ( 3 x 25 ) | 7 | m | |
50 | Cáp CVV – ( 3 x 35 ) | 7 | m | |
51 | Cáp CVV – ( 3 x 50 ) | 7 | m | |
52 | Cáp CVV – ( 3 x 70 ) | 19 | m | |
53 | Cáp CVV – ( 3 x 95 ) | 19 | m | |
54 | Cáp CVV – ( 3 x 120 ) | 19 | m |
Cáp 3 + 1 lõi – Hạ thế ( Cu / PVC / PVC ) Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC .
|
|||||
Stt | Tên loại sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá | |
Dây pha | Trung tính | VNĐ / m | |||
55 | Cáp CVV – ( 3 x 2,5 + 1 x 1,5 ) | 7 | 7 | m | |
56 | Cáp CVV – ( 3 x 4 + 1 x 2,5 ) | 7 | 7 | m | |
57 | Cáp CVV – ( 3 x 6 + 1 x 4 ) | 7 | 7 | m | |
58 | Cáp CVV – ( 3 x 10 + 1 x 6 ) | 7 | 7 | m | |
59 | Cáp CVV – ( 3 x 16 + 1 x 10 ) | 7 | 7 | m | |
60 | Cáp CVV – ( 3 x 25 + 1 x 16 ) | 7 | 7 | m | |
61 | Cáp CVV – ( 3 x 35 + 1 x 16 ) | 7 | 7 | m | |
62 | Cáp CVV – ( 3 x 35 + 1 x 25 ) | 7 | 7 | m | |
63 | Cáp CVV – ( 3 x 50 + 1 x 25 ) | 7 | 7 | m | |
64 | Cáp CVV – ( 3 x 50 + 1 x 35 ) | 7 | 7 | m | |
65 | Cáp CVV – ( 3 x 70 + 1 x 35 ) | 19 | 7 | m | |
66 | Cáp CVV – ( 3 x 70 + 1 x 50 ) | 19 | 7 | m | |
67 | Cáp CVV – ( 3 x 95 + 1 x 50 ) | 19 | 7 | m | |
68 | Cáp CVV – ( 3 x 95 + 1 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
69 | Cáp CVV – ( 3 x 120 + 1 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
70 | Cáp CVV – ( 3 x 120 + 1 x 95 ) | 19 | 19 | m | |
71 | Cáp CVV – ( 3 x 150 + 1 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
72 | Cáp CVV – ( 3 x 150 + 1 x 95 ) | 19 | 19 | m | |
73 | Cáp CVV – ( 3 x 150 + 1 x 120 ) | 19 | 19 | m | |
74 | Cáp CVV – ( 3 x 185 + 1 x 95 ) | 37 | 19 | m | |
75 | Cáp CVV – ( 3 x 185 + 1 x 120 ) | 37 | 19 | m | |
76 | Cáp CVV – ( 3 x 185 + 1 x 150 ) | 37 | 19 | m | |
77 | Cáp CVV – ( 3 x 240 + 1 x 120 ) | 37 | 19 | m | |
78 | Cáp CVV – ( 3 x 240 + 1 x 150 ) | 37 | 19 | m | |
79 | Cáp CVV – ( 3 x 240 + 1 x 185 ) | 37 | 37 | m | |
80 | Cáp CVV – ( 3 x 300 + 1 x 150 ) | 61 | 19 | m | |
81 | Cáp CVV – ( 3 x 300 + 1 x 185 ) | 61 | 37 | m | |
82 | Cáp CVV – ( 3 x 300 + 1 x 240 ) | 61 | 37 | m |
Cáp 4 lõi – Hạ thế ( Cu / PVC / PVC ) Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC .
|
||||
Stt | Tên loại sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
83 | Cáp CVV – ( 4 x 4 ) | 7 | m | |
84 | Cáp CVV – ( 4 x 6 ) | 7 | m | |
85 | Cáp CVV – ( 4 x 10 ) | 7 | m | |
86 | Cáp CVV – ( 4 x 16 ) | 7 | m | |
87 | Cáp CVV – ( 4 x 25 ) | 7 | m | |
88 | Cáp CVV – ( 4 x 35 ) | 7 | m | |
89 | Cáp CVV – ( 4 x 50 ) | 7 | m | |
90 | Cáp CVV – ( 4 x 70 ) | 19 | m | |
91 | Cáp CVV – ( 4 x 95 ) | 19 | m | |
92 | Cáp CVV – ( 4 x 120 ) | 19 | m | |
93 | Cáp CVV – ( 4 x 150 ) | 19 | m | |
94 | Cáp CVV – ( 4 x 185 ) | 37 | m | |
95 | Cáp CVV – ( 4 x 240 ) | 37 | m | |
96 | Cáp CVV – ( 4 x 300 ) | 61 | m |
Cáp 1 lõi – Hạ thế ( Cu / XLPE / PVC ) Ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC .
|
|||||
Stt | Tên sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá | |
97 | Cáp CXV – (1 x 1,5) | 7 | m | ||
98 | Cáp CXV – (1 x 2,5) | 7 | m | ||
99 | Cáp CXV – (1 x 4) | 7 | m | ||
100 | Cáp CXV – (1 x 6) | 7 | m | ||
101 | Cáp CXV – (1 x 10) | 7 | m | ||
102 | Cáp CXV – (1 x 16) | 7 | m | ||
103 | Cáp CXV – (1 x 25) | 7 | m | ||
104 | Cáp CXV – (1 x 35) | 7 | m | ||
105 | Cáp CXV – (1 x 50) | 7 | m | ||
106 | Cáp CXV – (1 x 70) | 19 | m | ||
107 | Cáp CXV – (1 x 95) | 19 | m | ||
108 | Cáp CXV – (1 x 120) | 19 | m | ||
109 | Cáp CXV – (1 x 150) | 19 | m | ||
110 | Cáp CXV – (1 x 185) | 37 | m | ||
111 | Cáp CXV – (1 x 240) | 37 | m | ||
112 | Cáp CXV – (1 x 300) | 61 | m | ||
113 | Cáp CXV – (1 x 400) | 61 | m |
Cáp 2 lõi – Hạ thế ( Cu / XLPE / PVC ) Ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC .
|
||||
Stt | Tên loại sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
114 | Cáp CXV – ( 2 x 1,5 ) | 7 | m | |
115 | Cáp CXV – ( 2 x 2,5 ) | 7 | m | |
116 | Cáp CXV – ( 2 x 4 ) | 7 | m | |
117 | Cáp CXV – ( 2 x 6 ) | 7 | m | |
118 | Cáp CXV – ( 2 x 10 ) | 7 | m | |
119 | Cáp CXV – ( 2 x 16 ) | 7 | m | |
120 | Cáp CXV – ( 2 x 25 ) | 7 | m | |
121 | Cáp CXV – ( 2 x 35 ) | 7 | m | |
122 | Cáp CXV – ( 2 x 50 ) | 7 | m | |
123 | Cáp CXV – ( 2 x 70 ) | 19 | m | |
124 | Cáp CXV – ( 2 x 95 ) | 19 | m | |
125 | Cáp CXV – ( 2 x 120 ) | 19 | m | |
126 | Cáp CXV – ( 2 x 150 ) | 19 | m |
Cáp 3 lõi – Hạ thế ( Cu / XLPE / PVC ) Ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC .
|
||||
Stt | Tên loại sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
127 | Cáp CXV – ( 3 x 1,5 ) | 7 | m | |
128 | Cáp CXV – ( 3 x 2,5 ) | 7 | m | |
129 | Cáp CXV – ( 3 x 4 ) | 7 | m | |
130 | Cáp CXV – ( 3 x 6 ) | 7 | m | |
131 | Cáp CXV – ( 3 x 10 ) | 7 | m | |
132 | Cáp CXV – ( 3 x 16 ) | 7 | m | |
133 | Cáp CXV – ( 3 x 25 ) | 7 | m | |
134 | Cáp CXV – ( 3 x 35 ) | 7 | m | |
135 | Cáp CXV – ( 3 x 50 ) | 7 | m | |
136 | Cáp CXV – ( 3 x 70 ) | 19 | m | |
137 | Cáp CXV – ( 3 x 95 ) | 19 | m | |
138 | Cáp CXV – ( 3 x 120 ) | 19 | m | |
139 | Cáp CXV – ( 3 x 150 ) | 19 | m | |
140 | Cáp CXV – ( 3 x 185 ) | 37 | m | |
141 | Cáp CXV – ( 3 x 240 ) | 37 | m | |
142 | Cáp CXV – ( 3 x 300 ) | 61 | m | |
143 | Cáp CXV – ( 3 x 400 ) | 61 | m |
Cáp 3 + 1 lõi – Hạ thế ( Cu / XLPE / PVC ) Ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC .
|
|||||
Stt | Tên mẫu sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá | |
Dây pha | Trung tính | VNĐ / m | |||
144 | Cáp CXV – ( 3 x 2,5 + 1 x 1,5 ) | 7 | 7 | m | |
145 | Cáp CXV – ( 3 x 4 + 1 x 2,5 ) | 7 | 7 | m | |
146 | Cáp CXV – ( 3 x 6 + 1 x 4 ) | 7 | 7 | m | |
147 | Cáp CXV – ( 3 x 10 + 1 x 6 ) | 7 | 7 | m | |
148 | Cáp CXV – ( 3 x 16 + 1 x 10 ) | 7 | 7 | m | |
149 | Cáp CXV – ( 3 x 25 + 1 x 10 ) | 7 | 7 | m | |
150 | Cáp CXV – ( 3 x 25 + 1 x 16 ) | 7 | 7 | m | |
151 | Cáp CXV – ( 3 x 35 + 1 x 16 ) | 7 | 7 | m | |
152 | Cáp CXV – ( 3 x 35 + 1 x 25 ) | 7 | 7 | m | |
153 | Cáp CXV – ( 3 x 50 + 1 x 25 ) | 7 | 7 | m | |
154 | Cáp CXV – ( 3 x 50 + 1 x 35 ) | 7 | 7 | m | |
155 | Cáp CXV – ( 3 x 70 + 1 x 35 ) | 19 | 7 | m | |
156 | Cáp CXV – ( 3 x 70 + 1 x 50 ) | 19 | 7 | m | |
157 | Cáp CXV – ( 3 x 95 + 1 x 50 ) | 19 | 7 | m | |
158 | Cáp CXV – ( 3 x 95 + 1 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
159 | Cáp CXV – ( 3 x 120 + 1 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
160 | Cáp CXV – ( 3 x 120 + 1 x 95 ) | 19 | 19 | m | |
161 | Cáp CXV – ( 3 x 150 + 1 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
162 | Cáp CXV – ( 3 x 150 + 1 x 95 ) | 19 | 19 | m | |
163 | Cáp CXV – ( 3 x 150 + 1 x 120 ) | 19 | 19 | m | |
164 | Cáp CXV – ( 3 x 185 + 1 x 95 ) | 37 | 19 | m | |
165 | Cáp CXV – ( 3 x 185 + 1 x 120 ) | 37 | 19 | m | |
166 | Cáp CXV – ( 3 x 185 + 1 x 150 ) | 37 | 19 | m | |
167 | Cáp CXV – ( 3 x 240 + 1 x 120 ) | 37 | 19 |
m |
|
168 | Cáp CXV – ( 3 x 240 + 1 x 150 ) | 37 | 19 | m | |
169 | Cáp CXV – ( 3 x 240 + 1 x 185 ) | 37 | 37 | m | |
170 | Cáp CXV – ( 3 x 300 + 1 x 150 ) | 61 | 19 | m | |
171 | Cáp CXV – ( 3 x 300 + 1 x 185 ) | 61 | 37 | m | |
172 | Cáp CXV – ( 3 x 300 + 1 x 240 ) | 61 | 37 | m |
Cáp 4 lõi – Hạ thế ( Cu / XLPE / PVC ) Ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC .
|
||||
Stt | Tên mẫu sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
173 | Cáp CXV – ( 4 x 1,5 ) | 7 | m | |
174 | Cáp CXV – ( 4 x 2,5 ) | 7 | m | |
175 | Cáp CXV – ( 4 x 4 ) | 7 | m | |
176 | Cáp CXV – ( 4 x 6 ) | 7 | m | |
177 | Cáp CXV – ( 4 x 10 ) | 7 | m | |
178 | Cáp CXV – ( 4 x 16 ) | 7 | m | |
179 | Cáp CXV – ( 4 x 25 ) | 7 | m | |
180 | Cáp CXV – ( 4 x 35 ) | 7 | m | |
181 | Cáp CXV – ( 4 x 50 ) | 7 | m | |
182 | Cáp CXV – ( 4 x 70 ) | 19 | m | |
183 | Cáp CXV – ( 4 x 95 ) | 19 | m | |
184 | Cáp CXV – ( 4 x 120 ) | 19 | m | |
185 | Cáp CXV – ( 4 x 150 ) | 19 | m | |
186 | Cáp CXV – ( 4 x 185 ) | 37 | m | |
187 | Cáp CXV – ( 4 x 240 ) | 37 | m | |
188 | Cáp CXV – ( 4 x 300 ) | 61 | m | |
189 | Cáp CXV – ( 4 x 400 ) | 61 | m |
Cáp 3 + 2 lõi – Hạ thế ( Cu / XLPE / PVC ) Ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC .
|
|||||
Stt | Tên mẫu sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá | |
Dây pha | Trung tính | VNĐ / m | |||
190 | Cáp CXV – ( 3 x 2,5 + 2 x 1,5 ) | 7 | 7 | m | |
191 | Cáp CXV – ( 3 x 4 + 2 x 2,5 ) | 7 | 7 | m | |
192 | Cáp CXV – ( 3 x 6 + 2 x 4 ) | 7 | 7 | m | |
193 | Cáp CXV – ( 3 x 10 + 2 x 6 ) | 7 | 7 | m | |
194 | Cáp CXV – ( 3 x 16 + 2 x 10 ) | 7 | 7 | m | |
195 | Cáp CXV – ( 3 x 25 + 2 x 16 ) | 7 | 7 | m | |
196 | Cáp CXV – ( 3 x 35 + 2 x 16 ) | 7 | 7 | m | |
197 | Cáp CXV – ( 3 x 35 + 2 x 25 ) | 7 | 7 | m | |
198 | Cáp CXV – ( 3 x 50 + 2 x 25 ) | 7 | 7 | m | |
199 | Cáp CXV – ( 3 x 50 + 2 x 35 ) | 7 | 7 | m | |
200 | Cáp CXV – ( 3 x 70 + 2 x 35 ) | 19 | 7 | m | |
201 | Cáp CXV – ( 3 x 70 + 2 x 50 ) | 19 | 7 | m | |
202 | Cáp CXV – ( 3 x 95 + 2 x 50 ) | 19 | 7 | m | |
203 | Cáp CXV – ( 3 x 95 + 2 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
204 | Cáp CXV – ( 3 x 120 + 2 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
205 | Cáp CXV – ( 3 x 120 + 2 x 95 ) | 19 | 19 | m | |
206 | Cáp CXV – ( 3 x 150 + 2 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
207 | Cáp CXV – ( 3 x 150 + 2 x 95 ) | 19 | 19 | m | |
208 | Cáp CXV – ( 3 x 150 + 2 x 120 ) | 19 | 19 | m | |
209 | Cáp CXV – ( 3 x 185 + 2 x 95 ) | 37 | 19 | m | |
210 | Cáp CXV – ( 3 x 185 + 2 x 120 ) | 37 | 19 | m | |
211 | Cáp CXV – ( 3 x 185 + 2 x 150 ) | 37 | 19 | m | |
212 | Cáp CXV – ( 3 x 240 + 2 x 120 ) | 37 | 19 | m | |
213 | Cáp CXV – ( 3 x 240 + 2 x 150 ) | 37 | 19 | m | |
214 | Cáp CXV – ( 3 x 240 + 2 x 185 ) | 37 | 37 | m | |
215 | Cáp CXV – ( 3 x 300 + 2 x 150 ) | 61 | 19 | m | |
216 | Cáp CXV – ( 3 x 300 + 2 x 185 ) | 61 | 37 | m | |
217 | Cáp CXV – ( 3 x 300 + 2 x 240 ) | 61 | 37 | m |
Cáp ngầm 1 lõi hạ thế trần phú ( Cu / XLPE / PVC / DATA / PVC ) Ruột đồng, cách điện XLPE, giáp DATA, vỏ PVC .
|
||||
Stt | Tên loại sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
218 | Cáp CXV / DATA – ( 1 x 10 ) | 7 | m | |
219 | Cáp CXV / DATA – ( 1 x 16 ) | 7 | m | |
220 | Cáp CXV / DATA – ( 1 x 25 ) | 7 | m | |
221 | Cáp CXV / DATA – ( 1 x 35 ) | 7 | m | |
222 | Cáp CXV / DATA – ( 1 x 50 ) | 7 | m | |
223 | Cáp CXV / DATA – ( 1 x 70 ) | 19 | m | |
224 | Cáp CXV / DATA – ( 1 x 95 ) | 19 | m | |
225 | Cáp CXV / DATA – ( 1 x 120 ) | 19 | m | |
226 | Cáp CXV / DATA – ( 1 x 150 ) | 19 | m | |
227 | Cáp CXV / DATA – ( 1 x 185 ) | 37 | m | |
228 | Cáp CXV / DATA – ( 1 x 240 ) | 37 | m | |
229 | Cáp CXV / DATA – ( 1 x 300 ) | 61 | m | |
230 | Cáp CXV / DATA – ( 1 x 400 ) | 61 | m |
Cáp ngầm 2 lõi hạ thế trần phú ( Cu / XLPE / PVC / DATA / PVC ) Ruột đồng, cách điện XLPE, giáp DATA, vỏ PVC .
|
||||
Stt | Tên mẫu sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
231 | Cáp CXV / DSTA – ( 2 x 1,5 ) | 7 | m | |
232 | Cáp CXV / DSTA – ( 2 x 2,5 ) | 7 | m | |
233 | Cáp CXV / DSTA – ( 2 x 4 ) | 7 | m | |
234 | Cáp CXV / DSTA – ( 2 x 6 ) | 7 | m | |
235 | Cáp CXV / DSTA – ( 2 x 10 ) | 7 | m | |
236 | Cáp CXV / DSTA – ( 2 x 16 ) | 7 | m | |
237 | Cáp CXV / DSTA – ( 2 x 25 ) | 7 | m | |
238 | Cáp CXV / DSTA – ( 2 x 35 ) | 7 | m | |
239 | Cáp CXV / DSTA – ( 2 x 50 ) | 7 | m | |
240 | Cáp CXV / DSTA – ( 2 x 70 ) | 19 | m | |
241 | Cáp CXV / DSTA – ( 2 x 95 ) | 19 | m | |
242 | Cáp CXV / DSTA – ( 2 x 120 ) | 19 | m | |
243 | Cáp CXV / DSTA – ( 2 x 150 ) | 19 | m |
Cáp ngầm 3 lõi hạ thế trần phú ( Cu / XLPE / PVC / DATA / PVC ) Ruột đồng, cách điện XLPE, giáp DATA, vỏ PVC .
|
||||
Stt | Tên loại sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
244 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 1,5 ) | 7 | m | |
245 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 2,5 ) | 7 | m | |
246 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 4 ) | 7 | m | |
247 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 6 ) | 7 | m | |
248 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 10 ) | 7 | m | |
249 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 16 ) | 7 | m | |
250 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 25 ) | 7 | m | |
251 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 35 ) | 7 | m | |
252 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 50 ) | 7 | m | |
253 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 70 ) | 19 | m | |
254 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 95 ) | 19 | m | |
255 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 120 ) | 19 | m | |
256 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 150 ) | 19 | m | |
257 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 185 ) | 37 | m | |
258 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 240 ) | 37 | m | |
259 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 300 ) | 61 | m | |
260 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 400 ) | 61 | m |
CÁP NGẦM ( 3 + 1 ) LÕI – HẠ THẾ ( Cu / XLPE / PVC / DSTA / PVC )
|
|||||
Stt | Tên loại sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá | |
Dây pha | Trung tính | VNĐ / m | |||
261 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 2,5 + 1 x 1.5 ) | 7 | 7 | m | |
262 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 4 + 1 x 2.5 ) | 7 | 7 | m | |
263 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 6 + 1 x 4 ) | 7 | 7 | m | |
264 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 10 + 1 x 6 ) | 7 | 7 | m | |
265 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 16 + 1 x 10 ) | 7 | 7 | m | |
266 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 25 + 1 x 10 ) | 7 | 7 | m | |
267 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 25 + 1 x 16 ) | 7 | 7 | m | |
268 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 35 + 1 x 16 ) | 7 | 7 | m | |
269 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 35 + 1 x 25 ) | 7 | 7 | m | |
270 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 50 + 1 x 25 ) | 7 | 7 | m | |
271 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 50 + 1 x 35 ) | 7 | 7 | m | |
272 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 70 + 1 x 35 ) | 19 | 7 | m | |
273 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 70 + 1 x 50 ) | 19 | 7 | m | |
274 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 95 + 1 x 50 ) | 19 | 7 | m | |
275 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 95 + 1 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
276 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 120 + 1 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
277 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 120 + 1 x 95 ) | 19 | 19 | m | |
278 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 150 + 1 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
279 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 150 + 1 x 95 ) | 19 | 19 | m | |
280 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 150 + 1 x 120 ) | 19 | 19 | m | |
281 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 185 + 1 x 95 ) | 37 | 19 | m | |
282 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 185 + 1 x 120 ) | 37 | 19 | m | |
283 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 185 + 1 x 150 ) | 37 | 19 | m | |
284 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 240 + 1 x 120 ) | 37 | 19 | m | |
285 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 240 + 1 x 150 ) | 37 | 19 | m | |
286 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 240 + 1 x 185 ) | 37 | 37 | m | |
287 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 300 + 1 x 150 ) | 61 | 19 | m | |
288 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 300 + 1 x 185 ) | 61 | 37 | m | |
289 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 300 + 1 x 240 ) | 61 | 37 | m |
CÁP NGẦM 4 LÕI – HẠ THẾ ( Cu / XLPE / PVC / DSTA / PVC )
|
||||
Stt | Tên mẫu sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá |
290 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 1,5 ) | 7 | m | |
291 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 2,5 ) | 7 | m | |
292 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 4 ) | 7 | m | |
293 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 6 ) | 7 | m | |
294 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 10 ) | 7 | m | |
295 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 16 ) | 7 | m | |
296 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 25 ) | 7 | m | |
297 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 35 ) | 7 | m | |
298 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 50 ) | 7 | m | |
299 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 70 ) | 19 | m | |
300 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 95 ) | 19 | m | |
301 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 120 ) | 19 | m | |
302 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 150 ) | 19 | m | |
303 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 185 ) | 37 | m | |
304 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 240 ) | 37 | m | |
305 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 300 ) | 61 | m | |
306 | Cáp CXV / DSTA – ( 4 x 400 ) | 61 | m |
CÁP NGẦM ( 3 + 2 ) LÕI – HẠ THẾ ( Cu / XLPE / PVC / DSTA / PVC )
|
|||||
Stt | Tên mẫu sản phẩm | Số sợi | Đvt | Đơn giá | |
Dây pha | Trung tính | VNĐ / m | |||
307 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 2,5 + 2 x 1.5 ) | 7 | 7 | m | |
308 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 4 + 2 x 2.5 ) | 7 | 7 | m | |
309 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 6 + 2 x 4 ) | 7 | 7 | m | |
310 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 10 + 2 x 6 ) | 7 | 7 | m | |
311 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 16 + 2 x 10 ) | 7 | 7 | m | |
312 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 25 + 2 x 10 ) | 7 | 7 | m | |
313 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 25 + 2 x 16 ) | 7 | 7 | m | |
314 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 35 + 2 x 16 ) | 7 | 7 | m | |
315 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 35 + 2 x 25 ) | 7 | 7 | m | |
316 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 50 + 2 x 25 ) | 7 | 7 | m | |
317 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 50 + 2 x 35 ) | 7 | 7 | m | |
318 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 70 + 2 x 35 ) | 19 | 7 | m | |
319 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 70 + 2 x 50 ) | 19 | 7 | m | |
320 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 95 + 2 x 50 ) | 19 | 7 | m | |
321 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 95 + 2 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
322 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 120 + 2 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
323 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 120 + 2 x 95 ) | 19 | 19 | m | |
324 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 150 + 2 x 70 ) | 19 | 19 | m | |
325 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 150 + 2 x 95 ) | 19 | 19 | m | |
326 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 150 + 2 x 120 ) | 19 | 19 | m | |
327 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 185 + 2 x 95 ) | 37 | 19 | m | |
328 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 185 + 2 x 120 ) | 37 | 19 | m | |
329 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 185 + 2 x 150 ) | 37 | 19 | m | |
330 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 240 + 2 x 120 ) | 37 | 19 | m | |
331 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 240 + 2 x 150 ) | 37 | 19 | m | |
332 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 240 + 2 x 185 ) | 37 | 37 | m | |
333 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 300 + 2 x 150 ) | 61 | 19 | m | |
334 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 300 + 2 x 185 ) | 61 | 37 | m | |
335 | Cáp CXV / DSTA – ( 3 x 300 + 2 x 240 ) | 61 | 37 | m |
Catalogue dây cáp điện Trần Phú
Xem & Tải xuống Catalogue dây, cáp điện Trần Phú mới nhất 2021 tại Etinco nhà phân phối cấp 1 toàn quốc thương hiệu cơ điện Trần Phú.
Xem catalog dây điện dân dụng, catalog dây đồng, dây nhôm kỹ thuật điện, catalog cáp điện lực hạ thế, catalog cáp đồng, nhôm trần Trần phú, báo giá nhôm, đồng cách điện PVC, bảng giá cơ điện Trần Phú.
Xem thêm tại đây
Mua dây điện trần phú chính hãng ở Hà Nội
chúng tôi cung cấp dây cáp điện chính hãng, chất lượng cám kết giá rẻ nhất tại Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng,
Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thành Phố Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Thành Phố Bắc Ninh, Hà Nam, Hưng Yên, Tỉnh Nam Định, Tỉnh Ninh Bình, Tỉnh Thái Bình, Vĩnh Phúc. Đà Nắng, Huế, Quảng Trị, TP TP HCM …
Đại lý cấp 1 phân phối dây cáp điện Trần Phú Hà Nội
Hiên Etinco có hệ thống các của hàng, các đại lý đang phân phối dây trần Dây điện dân dụng và Cáp điện lực hạ thế, trung thế cáp đồng trục, cáp điều khiển, chống cháy, chậm cháy trên khắp cả nước.
với thiên chức sẽ trở là nhà phân phối vật tư ngàng điện số 1 Nước Ta trong 5 năm sắp tới với tiềm năng đặt ra Etinco giao hàng nhanh gọn tới tận chân khu công trình và dự án Bất Động Sản trên toàn nước .
Đại lý phân phối dây cáp điện Trần Phú tại miền bắc
Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam,Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc…
Đại lý phân phối dây cáp điện Trần Phú tại miền trung
Đà Nẵng, Nghệ An, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Huế, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận…
Đại lý phân phối dây cáp điện Trần Phú tại miền nam
TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh…
Công ty sản xuất về dây điện Trần Phú.
Dây điện Trần Phú là sản phẩm chất lượng cao mang thương hiệu Việt. Chất lượng của dây điện Trần phú đã được kiểm chứng qua nhiều năm qua. Hầu hết đại đa số các công trình xây dựng đều sử dụng dây điện Trần Phú. Tuy nhiên trên thị trường hiện nay có 2 loại dây điện đều mang thương hiệu của Trần Phú đó là:
1. Công ty CP Cổ phần cơ điện Trần Phú
– Địa chỉ : Số 41, Phương Liệt, TX Thanh Xuân, TP. Hà Nội .
2. Công ty CP cơ điện và phích cắm Trần Phú .
– Địa chỉ : Từ Liêm, TP.HN .
Nhà Máy sản xuất dây cáp điện Trần Phú
NHÀ MÁY sản xuất dây cáp điện Trần Phú tại Hà Nội
– Nhà máy: 41 Phố Phương Liệt, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
NHÀ MÁY sản xuất dây cáp điện Trần Phú tại Hải Dương
– Nhà máy: KCN VSIP Hải Dương, Cẩm Điền, Cẩm Giàng, Hải Dương
Tại sao nên lựa chọn dây điện trần phú trong xây dựng.
Dây điện Trần Phú là thương hiệu lâu đời được sản xuất bởi Công ty cổ phần cơ điện Trần Phú đã được kiểm nghiệm qua nhiều công trình, sản phẩm luôn được đánh giá cao trên thị trường.
Sản phẩm của công ty được sản xuất trên dây chuyền sản xuất trang thiết bị văn minh tích hợp sử dụng những nguyên vật liệu nguồn vào được lựa chọn khắc nghiệt từ những đối tác chiến lược đáp ứng có uy tín số 1 trong nước và trên quốc tế với hàm lượng đồng tinh khiết : 99,999 %, nhôm : 99,97 %, nhựa PVC, XLPE. Công ty cam kết không sử dụng chất không ô nhiễm để sản xuất ra loại sản phẩm nên tạo được sự thân thiện với thiên nhiên và môi trường và đặc biệt quan trọng là bảo đảm an toàn cho người sử dụng .
Dây Cáp điện Trần Phú được sản xuất với nhiều dòng sản phẩm đa dạng, phong phú như dây cáp ngầm, cáp treo đáp ứng được nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng trong nước. Các sản phẩm dây cáp điện Trần Phú đều đảm bảo khắt khe về yếu tố kỹ thuật để đưa ra thị trường những dòng sản phẩm chất lượng, an toàn, hiệu quả và được khách hàng tin tưởng sử dụng.
Dây điện trần phú có máy loại ?
Dây điện trần phú có 5 loại:
Dây điện đơn – CU/PVC (Ruột đồng cách điện PVC), mầu dây (đỏ, xanh, vang, đen, tiếp địa).
Dây điện dẹp – Cu / PVC / PVC ( Ruột đồng, cách điện PVC, Vỏ PVC ) .
Dây xúp – Cu / PVC ( Ruột đồng, cách điện PVC ) .
Dây điện trong ( 2,3,4 ) Ruột mền – Cu / PVC ( Ruột đồng, Cách điện PVC, vỏ PVC ) .
Dây điện dính cách Cu / PVC / PVC ( Ruột đồng, cách điện PVC, Vỏ PVC ) .
Dây điện trần phú 0.75 giá bao nhiêu ?
Giá Dây điện trần phú 0.75 phụ thuộc vào vào số lượng quý khách đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có khuyến mại và chiết khấu tốt nhất cho người mua .
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco update theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo : 0939.66.44.22 để nhận làm giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Dây điện trần phú 1 × 1 giá bao nhiêu ?
Giá Dây điện trần phú 1 × 1 phụ thuộc vào vào số lượng người sử dụng đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có khuyễn mãi thêm và chiết khấu tốt nhất cho người mua .
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco update theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo : 0939.66.44.22 để nhận làm giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Dây điện trần phú 1 × 4 giá bao nhiêu ?
Giá Dây điện trần phú 1 × 4 phụ thuộc vào vào số lượng người sử dụng đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có tặng thêm và chiết khấu tốt nhất cho người mua .
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco update theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo : 0939.66.44.22 để nhận làm giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Dây điện trần phú 2.5 giá bao nhiêu ?
Giá Dây điện trần phú 2.5 nhờ vào vào số lượng quý khách đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có khuyễn mãi thêm và chiết khấu tốt nhất cho người mua .
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco update theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo : 0939.66.44.22 để nhận làm giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Dây điện trần phú 2 × 0 75 giá bao nhiêu ?
Giá Dây điện trần phú 2 × 0 75 phụ thuộc vào vào số lượng quý khách đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có khuyễn mãi thêm và chiết khấu tốt nhất cho người mua .
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco update theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo : 0939.66.44.22 để nhận làm giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Dây điện trần phú 2 × 1.5 giá bao nhiêu ?
Giá Dây điện trần phú 2 × 1.5 phụ thuộc vào vào số lượng quý khách đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có khuyễn mãi thêm và chiết khấu tốt nhất cho người mua .
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco update theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo : 0939.66.44.22 để nhận làm giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Dây điện trần phú 2 × 10 giá bao nhiêu ?
Giá Dây điện trần phú 2 × 10 phụ thuộc vào vào số lượng quý khách đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có khuyễn mãi thêm và chiết khấu tốt nhất cho người mua .
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco update theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo : 0939.66.44.22 để nhận làm giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Dây điện trần phú 2 × 2 5 giá bao nhiêu tiền 1 mét ?
Giá Dây điện trần phú 2 × 2 5 phụ thuộc vào vào số lượng người sử dụng đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có khuyễn mãi thêm và chiết khấu tốt nhất cho người mua .
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco update theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo : 0939.66.44.22 để nhận làm giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Dây điện trần phú 2 × 2.5 giá bao nhiêu ?
Giá Dây điện trần phú 2 × 2.5 phụ thuộc vào vào số lượng người sử dụng đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có khuyến mại và chiết khấu tốt nhất cho người mua .
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco update theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo : 0939.66.44.22 để nhận làm giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Dây điện trần phú 2 × 4 giá bao nhiêu ?
Giá Dây điện trần phú 2 × 4 phụ thuộc vào vào số lượng quý khách đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có tặng thêm và chiết khấu tốt nhất cho người mua .
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco update theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo : 0939.66.44.22 để nhận làm giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
Dây điện trần phú 2 × 6 giá bao nhiêu ?
Giá Dây điện trần phú 2 × 6 phụ thuộc vào vào số lượng quý khách đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có khuyễn mãi thêm và chiết khấu tốt nhất cho người mua .
Bảng giá và chiết khấu ở Etinco update theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo : 0939.66.44.22 để nhận làm giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn
1 cuộn dây điện trần phú dài bảo nhiều mét
1 cuộn dây trần phú có độ dài từ 100 đến 200 m theo quy cách của đơn vị sản xuất .
Dây điện trần phú chịu tải bao nhiêu ?
So sánh dây điện cadivi và trần phú
Cách đọc thông số kỹ thuật trên dây điện trần phú
Mọi thông tin cụ thể quí khách vui mắt liên hệ :
Công Ty TNHH ETINCO
HOTLINE: 0939.66.44.22
E-Mail : [email protected]
Hoặc hoàn toàn có thể đến trực tiếp tổng kho của chúng tôi theo địa chỉ sau :
Địa chỉ: Số 33 BT5 Pháp Vân, Tứ Hiệp, Hoàng Mai, Hà Nội (xem bản đồ
Địa chỉ: Số 33 BT5 Pháp Vân, Tứ Hiệp, Hoàng Mai, Hà Nội (
Chuyên Viên tại Công Ty TNHH ETINCO hoạt động trong lĩnh vực dây cáp điện Cadisun,Cadivi,Trần Phú
Email: [email protected]
Follow: Facebook Website Zalo
Source: https://thomaygiat.com
Category : Điện Nước
Tuyển dụng, tìm việc làm Thợ Điện tháng 10/2022 – Thợ Sửa Máy Giặt [ Tìm Thợ Sửa Máy Giặt Ở Đây ]
Tất tần tật những điều cần biết về việc làm thợ điện Ghé ngay JobsGO và nhận thông tin về hàng trăm vị trí việc…
Túi đựng đồ nghề Smato chuyên dụng dành cho thợ điện
Hỏi – Đáp 1 Bạn đang đọc: Túi đựng đồ nghề Smato chuyên dụng dành cho thợ điện Túi đựng đồ nghề Smato chuyên dụng…
Tuyển thợ điện nước tại vinh – Sửa Nhà Sơn Nhà 10 Địa Chỉ Uy Tín Tại Hà Nội
Bạn đang gia phú cần tìm Tuyển thợ điện nước tại vinh phát đạt nhưng chưa biết bá đạo tập 2 nơi nào hỗ trợ…
Top 20 tìm việc thợ điện nước tại cần thơ hay nhất 2022 – Sửa Nhà Sơn Nhà 10 Địa Chỉ Uy Tín Tại Hà Nội – Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp
Tác giả: thosuadiennuoc.net Ngày đăng: 6/3/2021 Bạn đang đọc : Top 20 tìm việc thợ điện nước tại cần thơ hay nhất 2022 Xếp hạng:…
Tuyển Dụng, Tìm Việc Làm Quận Lê Chân, Hải Phòng Lương Cao T10/2022 – https://thomaygiat.com
Mục ChínhTiềm Năng Phát Triển Của Thị Trường Việc Làm Quận Lê Chân, Hải Phòng 1. Tổng quan thị trường việc làm tại Quận Lê Chân,…
Tìm việc làm thợ điện nước tại hà nội
Bạn đang chăm bé cần tìm Tìm việc làm thợ điện nước tại hà nội trường xuân nhưng chưa biết nhà quận 1 nơi nào…