Tất tần tật về Câu hỏi Tiếng Anh lớp 7 – Ngữ pháp, bài tập có đáp án
Tất tần tật về Câu hỏi Tiếng Anh lớp 7 – Ngữ pháp, bài tập có đáp án
Tất Tần Tật Về Câu Hỏi Tiếng Anh Lớp 7 – Ngữ Pháp và Bài Tập Có Đáp Án
Tiếng Anh là một ngôn ngữ quan trọng và học Tiếng Anh từ sớm có thể giúp bạn phát triển kỹ năng giao tiếp toàn cầu. Trong lớp 7, học sinh thường tiếp tục nâng cao kiến thức ngữ pháp và từ vựng. Dưới đây là một số điểm quan trọng về câu hỏi Tiếng Anh lớp 7 và một số bài tập mẫu có đáp án để bạn tham khảo.
1. Cấu Trúc Câu:
Trong lớp 7, bạn sẽ tiếp tục học về cấu trúc câu phức và câu hỏi. Câu hỏi trong Tiếng Anh thường có cấu trúc đảo ngữ, ví dụ:
- Affirmative: She is reading a book.
- Question: Is she reading a book?
2. Từ Vựng và Thành Ngữ:
Mở rộng vốn từ vựng của bạn bằng cách học các từ mới và các thành ngữ thú vị. Ví dụ:
- New Word: Jubilant (nghĩa: vui mừng)
- Idiom: “Bite the bullet” (nghĩa: đối mặt với khó khăn một cách dũng cảm)
3. Thì Trong Tiếng Anh:
Trong lớp 7, bạn có thể học sâu hơn về thì trong Tiếng Anh như Hiện Tại Tiếp Diễn, Hiện Tại Đơn, Quá Khứ Đơn, và Quá Khứ Tiếp Diễn. Ví dụ:
- Present Continuous: They are playing soccer.
- Present Simple: She goes to school every day.
Bài Tập Mẫu:
Đáp Án Được Đánh Dấu Bằng Dấu Sao ().*
1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu:
I ________ (read) a book right now. *
- a) read
- b) reads
- c) am reading
- d) reading
2. Chọn đáp án đúng:
She usually ________ (goes/go) to the gym on Mondays.
- a) goes
- b) goes
- c) going
- d) to go
3. Hoàn thành các câu sau với từ thích hợp:
a) He is a ________ (musician). b) The weather is very ________ (hot) today. c) She’s always so ________ (happy).
- a) musician
- b) hot
- c) happy
4. Chọn thành ngữ đúng để hoàn thành câu:
He’s afraid of spiders, but he needs to ________.
- a) run the show
- b) let the cat out of the bag
- c) face his fears
- d) hit the books
Nhớ kiểm tra và sửa lỗi chính tả và ngữ pháp khi làm bài tập. Hãy sử dụng những bài tập này như cách để củng cố và nâng cao kiến thức Tiếng Anh của bạn.
Tất tần tật về Câu hỏi Tiếng Anh lớp 7 – Ngữ pháp, bài tập có đáp án
Tải xuống
Tài liệu Tất tần tật về Câu hỏi Tiếng Anh lớp 7 – Ngữ pháp, bài tập có đáp án trình diễn khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như bài tập có đáp án cụ thể nhằm mục đích mục tiêu giúp học viên ôn luyện ngữ pháp và đạt hiệu quả cao trong những bài thi môn Tiếng Anh lớp 7 .
ÔN TẬP CÂU HỎI (QUESTION)
A. LÝ THUYẾT
I. YES/ NO QUESTION
Theo quy tắc ngữ pháp, khi là câu hỏi thì tất cả chúng ta cần hòn đảo trợ động từ ( auxiliray verbs ) lên trước chủ ngữ
1.Câu hỏi Yes/No (Yes/No Questions)
Câu hỏi dạng Yes / No Questions là dạng câu hỏi yên cầu câu vấn đáp là Yes ( có ) hoặc No ( không ) .
Cấu trúc | Ví dụ |
Trợ động từ + chủ ngữ ( S ) + động từ + …. ? Yes, S + trợ động từ / tobe . Hoặc No, S + trợ động từ / tobe + not |
Isn’t Lan going to school today ? Hôm nay Lan đi học phải không ? Yes, she is. ( đúng vậy ) Was Hung sick yesterday ? No, he wasn’t. ( không, anh ấy không bệnh ) |
Trợ động từ tương thích với từng thì, ví dụ :
Do / does – Hiện tại đơn
Did – – Quá khứ đơn
Have / has – Hiện tại triển khai xong, …
2.Wh-question
Trong tiếng Anh, khi tất cả chúng ta cần hỏi rõ ràng và cần có câu vấn đáp đơn cử, ta dùng câu hỏi với những từ để hỏi. Loại câu hỏi này được gọi là câu hỏi trực tiếp ( direct questions )
a.Các từ dùng để hỏi trong tiếng Anh
Who ( Ai ) ( tính năng chủ ngữ ) | Whom ( Ai ) ( tính năng tân ngữ | What ( Cái gì ) | Whose ( Của ai ) |
Where ( Ở đâu ) | Which ( cái nào ) ( để hỏi về sự lựa chọn ) | When ( Khi nào ) | Why ( Tại sao ) |
How ( như thế nào ) | How much ( Bao nhiêu ) | How many ( Bao nhiêu, số lượng ) | How long ( Bao lâu ) |
How far ( Bao xa ) | How old ( Bao nhiêu tuổi ) | How often ( Bao nhiêu lần ) | What time ( Mấy giờ ) |
Các cấu trúc câu hỏi WH thường gặp
- Nguyên tắc đặt câu hỏi
- Nếu chưa có trợ động từ thì phải mượn trợ động từ :do/ does/ did
- Nếu trợ động từ có sẵn (am/is/are/can /will/shall/would/could) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ, không mượn do/does/did nữa.
- Cấu trúc thông thường của loại câu hỏi Wh-questions
Từ để hỏi thường được viết ở đầu câu hỏi. Từ để hỏi hoàn toàn có thể làm chủ ngữ ( subject ) hay tân ngữ ( object ) và bổ ngữ .
Dạng | Cấu trúc | Chú ý |
Dạng 1:
Câu hỏi tân ngữ |
Wh-word + auxiliary + S + V + object?
Từ để hỏi + trợ động từ + chủ ngữ + động từ chính + ( tân ngữ )
|
Object là danh từ, đại từ đứng sau động từ hoặc giới từ.
|
Dạng 2:
Câu hỏi bổ ngữ |
Wh-word + tobe + S + complement?
( Từ để hỏi + động từ tobe + chủ ngữ + bổ ngữ ) Ví dụ. Where is John ? ( John ở đâu ? ) |
Bổ ngữ là danh từ hoặc tính từ Động từ tobe chia theo chủ ngữ
|
Dạng 3:
Câu hỏi chủ ngữ |
Wh-word + V + object?
( Từ để hỏi + động từ chính + tân ngữ ) |
Động từ chính luôn được chia theo ngôi thứ 3 số ít .
|
C.Trường hợp câu hỏi đặc biệt với WHICH
Cách dùng | Ví dụ
|
“ Which ’ được sử dụng thay thế sửa chữa cho What và Who khi ta muốn hỏi ai đó đúng chuẩn về người hay vật trong một số lượng nhất định. Người nghe phải chọn trong số lượng giới hạn ấy để vấn đáp . | Which of you can’t do this exercise ? ( Em nào ( trong số những em ) không làm được bài tập này ? ) Which way to the station, please ? ( Cho hỏi đường nào đi đến ga ạ ? ) |
B. BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Bài 1: Khoanh tròn vào đápán đúng.
1. _________ is your cat ? It is two months old .
A. How old
B. When
C. How much
2. ______ did you begin working part-time here ?
A. How long
B. When
C. How much
3. ______ people are there in the conference room ?
A. How
B. How many
C. How much
4. ______time will you spend on your new carpet ?
A. How long
B. How many
C. How much
5. _______do these shoes cost ?
A. How long
B. How many
C. How much
6. _______do you go to the gym ?
A. How
B. How often
C. How long
7. _____ did you get to work yesterday ? I took a taxi because my car was broken .
A. How
B. Why
C. When
Xem thêm: Câu Hỏi Đáp Toán Lớp 5 7 – Câu Hỏi Của Trịnh Hồng Nhung – Chia Sẻ Kiến Thức Điện Máy Việt Nam
8. ______were you late for work yesterday ? – Because of the traffic jam
A. How
B. Why
C. When
9. _____does this máy tính belong to ? It belongs to Jim .
A. Who
B. Whose
C. Which
10. ______ bag was stolen yesterday ?
A. Who
B. Whose
C. Which
11. ______will you travel to this summer ? I haven’t decided yet .
A. Where
B. What
C. Who
12. _____did you sell yesterday ? – Bread and cupcakes .
A. What
B.Who
C. Which
13. ______dress did she buy ? – The red or the blue one ?
A. What
B.Whose
C. Which
14. ______is playing the piano upstairs ?
A. Who
B. Whose
C. Whom
15. To ______should I address the letter ?
A. Who
B. Whose
C. Whom
Bài 2: Điền từ thích hợp để hoàn thành các câu sau.
1. ________have you give up smoking ? For about two years .
2. _________place is more densely populated – Ha noi or Ho Chi Minh City ?
3. _________broken Jane’s favorite vase ? Her brother did it .
4. _________ does Mr. Brown do ? He’s a reseacher .
5. _________ethnic groups are there in your country ?
6. _________ is your grandmother ? She’s ninety years old .
7. _________ does your English teacher look like ? She’s young and pretty .
8. _________water should we drink every day ?
9. _________did you use to go to school ? I used to go on foot .
10. _________is it from here to the nearest police station ?
Đáp án
Bài 1 :
1 – A
2 – B ,
3 – B ,
4 – C ,
5 – C
6 – B ,
7 – A
8 – B
9 – A ,
10 – B ,
11 – A ,
12 – A ,
13 – C ,
14 – A ,
15 – C
Bài 2
- How long
- Which
- Who
- What
- How many
- How old
- What
- How much
- How
- How far
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B sao cho thích hợp.
A | B |
1. How much did you pay for that radio ? | a. For 6 years |
2. How long have you worked as an engineer ? | b. About 6 kilomiters |
3. When did you start your career as a singer ? | c. It’s near the local park . |
4. How far is it from here to Tom’s mansion ? | d. I prefer tea . |
5. Where isthe vet’s located ? | e. 10 dollars |
6. How often do you go travelling ? | f. It’s mine |
7. Which do you prefer : tea or coffee ? | g. 6 years ago |
8. Whose luggage is it ? | h. Once or twice a year . |
1. _____ 5. ______
2. ____ 6. ______
3. _____ 7. ______
4. ____ 8. ______
Bài4. Điền một từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành những câu hỏi dưới đây
1. _____you like chocolate ?
2. When ________ you begin studying here ? 2 years ago .
3. Which movie_________ you watch last night ?
4. How far __________it from here to the town center ?
5. How long ___________Ann and James been friends with each other ?
6. What________ you do tomorrow ? I will just lie in my bed and read books .
7. Who _________ you pick up yesterday ?
8. How old__________ they ?
9. How many rooms __________ there in your house ?
10. Who___________ sleeping in your room ?
11. ___________you found your keys ? No, I haven’t found them yet .
12. _________you travel to a mountainous area last summer ?
13. How often ___________Ann visit her grandmother ?
14. What _________you use to do before your retirement ?
15. Where________Jim going to ? He is going to the library ?
Bài5. Dựa vào từ cho sẵn, viết câu hỏi hoàn chỉnh
1. How many / groups of people / there / in your country ? … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..
2. How / your / party / last week ? … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..
3. How / you / go / school / yesterday ? … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..
4. Whose / cat / it ? … …. … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..
5. Jim / learn / Geography / at the moment ? … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..
6. You / ever / see / terraced fields ? … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..
7. What / kind of animal / the farmers / raise / in your country ? … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..
8. What time / the concert / start ? … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..
9. How far / it / from / your house / to the local school ? … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..
10. You / come / my birthday party / tomorrow ? … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..
11. Where / you / go / last summer ? … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..
12. How much / money / you / spend / on clothes / last month ? … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..
13. How / ethnic people / dress / in special occasions ? … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..
14. Who / swim / in the swimming pool / now ? … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..
15. How often / Mr. Smith / now / the lawn ?
Tải xuống
Xem thêm những bài học kinh nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 khá đầy đủ, chi tiết cụ thể khác :
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 9 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi không lấy phí trên mạng xã hội facebook và youtube :
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Source: https://thomaygiat.com
Category: Hỏi Đáp
Máy Giặt Electrolux Lỗi E-45 Kiểm Tra Ngay!
Mục ChínhMáy Giặt Electrolux Lỗi E-45 Kiểm Tra Ngay!Định Nghĩa Mã Lỗi E-45 Máy Giặt ElectroluxNguyên nhân lỗi E-45 máy giặt Electrolux1. Cảm biến cửa…
Hướng dẫn sửa Tủ lạnh Sharp lỗi H-28 chi tiết và an toàn
Mục ChínhHướng dẫn sửa Tủ lạnh Sharp lỗi H-28 chi tiết và an toànLỗi H-28 Trên Tủ Lạnh Sharp Là Gì?Dấu Hiệu Nhận Biết Lỗi…
Máy giặt Electrolux gặp lỗi E-44 điều bạn nên làm
Mục ChínhMáy giặt Electrolux gặp lỗi E-44 điều bạn nên làmĐịnh nghĩa mã lỗi E-44 máy giặt Electrolux5 Nguyên nhân gây ra mã lỗi E-44…
Khắc phục sự cố Lỗi H27 trên tủ lạnh Sharp
Mục ChínhKhắc phục sự cố Lỗi H27 trên tủ lạnh SharpĐịnh nghĩa mã lỗi H-27 tủ lạnh SharpTầm quan trọng của việc hiểu mã lỗi…
Lỗi E-42 máy giặt Electrolux tự kiểm tra an toàn
Mục ChínhLỗi E-42 máy giặt Electrolux tự kiểm tra an toànĐịnh nghĩa lỗi E-42 trên máy giặt ElectroluxNguyên nhân gây ra lỗi E-42 máy giặt…
Tủ lạnh Sharp lỗi H12 khi nào nên gọi thợ
Mục ChínhTủ lạnh Sharp lỗi H12 khi nào nên gọi thợĐịnh nghĩa mã lỗi H12 trên tủ lạnh SharpDấu hiệu nhận biết mã lỗi H12Nguyên…