MacBook Pro – 维基百科,自由的百科全书
(15″)
[參 47][參 48]
(13″)
(13″)
(15″)
Bạn đang đọc: MacBook Pro – 维基百科,自由的百科全书
(15″)
(13″)
(A1425)
(13″)
(A1425)
(13″)
(A1502)
(13″)
(A1502)
(15″)
MacBookPro11,5
(15″)
(15″)
(15″)
MacBookPro11,3
(15″)
(15″)
可选配 2.6 GHz 四核 (i7-3720QM) 处理器,配备 6MB 共享三级缓存
或者 2.7 GHz 四核 (i7-3820QM) 处理器,配备 8MB 共享三级缓存
(13″)
可选配 2.9 GHz (i7-3520M) 双核 Intel Core i7 Ivy Bridge 处理器,配备 4MB 共享三级缓存
(13″)
可选配 3.0 GHz (i7-3540M) 双核 Intel Core i7 Ivy Bridge 处理器,配备 4MB 共享三级缓存
(13″)
可选配 2.6 GHz (i5-4288U) 双核 Intel Core i5 Haswell 处理器,配备 3MB 共享三级缓存
或者 2.8 GHz (i7-4558U) 双核 Intel Core i7 Haswell 处理器,配备 4MB 共享三级缓存
(13″)
可选配 2.8 GHz (i5-4308U) 双核 Intel Core i5 Haswell 处理器,配备 3MB 共享三级缓存
或者 3.0 GHz (i7-4578U) 双核 Intel Core i7 Haswell 处理器,配备 4MB 共享三级缓存
(13″)
可选配 2.9 GHz (i5-5287U) 双核 Intel Core i5 Broadwell 处理器,配备 3MB 共享三级缓存
或者 3.1 GHz (i7-5557U) 双核 Intel Core i7 Broadwell 处理器,配备 4MB 共享三级缓存
(15″)
可选配 2.5 GHz 四核 (i7-4870HQ) 处理器,配备 6MB 共享三级缓存与 128MB eDRAM
或者 2.8 GHz 四核 (i7-4980HQ) 处理器,配备 6MB 共享三级缓存与 128MB eDRAM
(15″)
可选配 2.7 GHz 四核 (i7-3740QM) 处理器,配备 6MB 共享三级缓存
或者 2.8 GHz 四核 (i7-3840QM) 处理器,配备 8MB 共享三级缓存
(15″)
可选配 2.3 GHz 四核 (i7-4850HQ) 处理器,配备 6MB 共享三级缓存与 128MB eDRAM
或者 2.6 GHz 四核(i7-4960HQ) 处理器,配备 6MB 共享三级缓存与 128MB eDRAM
(15″)
可选配 2.5 GHz 四核 (i7-4870HQ) 处理器,配备 6MB 共享三级缓存与 128MB eDRAM
或者 2.8 GHz 四核(i7-4980HQ) 处理器,配备 6MB 共享三级缓存与 128MB eDRAM
(15″)
可选配 16GB 内存
(13″)
(13″)
(13″, 128 GB)
可选配 8GB 或 16GB 内存
(13″)
可选配 16GB 内存
(13″)
可选配 16GB 内存
(15″)
(13″, 256 GB and 512 GB)
可选配 16GB 内存
(15″, 2.4 GHz)
可选配 16GB 内存
(15″, 2.0 GHz)
可选配 16GB 内存
(15″)
(15″, 2.7 GHz)
(15″, 2.3 GHz)
(13″)
(15″)
Intel HD Graphics 4000 图形处理器 与 DDR3L SDRAM主内存共享显存 (15″)
(13″)
(13″)
(13″)
(13″)
(15″, 2.2 GHz)
Intel HD Graphics 4000 图形处理器 与 DDR3L SDRAM主内存共享显存 (15″)
(15″, 2.0 GHz)
(15″, 2.2 GHz)
AMD Radeon R9 M370X 图形处理器 配备 2GB GDDR5 显存和显卡自动切换
Intel Iris Pro 5200 Graphics 图形处理器 与 DDR3L SDRAM主内存共享显存 (15″, 2.5 and 2.8 GHz)
Intel Iris Pro 5200 Graphics 图形处理器 与 DDR3L SDRAM主内存共享显存 (15″, 2.3 GHz)
Intel Iris Pro 5200 Graphics 图形处理器 与 DDR3L SDRAM主内存共享显存 (15″, 2.5 and 2.8 GHz)
(15″, 2.3 GHz)
(13″)
(13″, 2.5 GHz)
(13″, 2.4 GHz)
(13″, 2.6 GHz)
(13″, 2.7 GHz)
(15″, 2.2 GHz)
(13″, 2.6 GHz)
(13″, 2.6 GHz)
(13″, 2.8 GHz)
(15″, 2.6 GHz)
(15″, 2.4 GHz)
(15″, 2.0 GHz)
(15″, 2.2 GHz)
(13″, 2.9 GHz)
(15″, 2.5 and 2.8 GHz)
(15″, 2.7 GHz)
(15″, 2.3 GHz)
(15″, 2.5 GHz)
(BCM4331 3 × 3 chipset)
(BCM4360 3 × 3 chipset)
(15″)
(Iris Graphics)
or 5120 x 2160 dual-cable
(Radeon R9)
(13″)
(13″)
(13″)
(15″)
(15″)
(13″)
(13″)
(13″)
(15″)
(15″)
(13″)
(13″)
(15″)
Source: https://thomaygiat.com
Category : Máy Tính
Khắc Phục Máy Tính Bị Đen Màn Hình Chỉ Thấy Chuột Tại Nhà
Khắc phục lỗi máy tính bị đen màn hình chỉ thấy chuột tại nhà Máy tính bị đen màn hình chỉ thấy chuột khiến nhiều…
Nguyên nhân và cách xử lý khi laptop bị treo không tắt được
Chiếc máy tính tưởng chừng như là người bạn không thể thiếu trong việc xử lý công việc, nhưng một ngày nọ, khi bạn đang…
Laptop Gigabyte AORUS 15P YD 73S1224GH – GEARVN.COM
Mục ChínhThông số kĩ thuật : Đánh giá chi tiết laptop Gigabyte AORUS 15P YD 73S1224GH Siêu chiến binh AORUS với thiết kế đột phá và…
6 mẫu laptop dưới 15 triệu tốt nhất 2022 phù hợp cho mọi người
Mục Chính1. Laptop Dell Inspiron N3505 R5Thông số kỹ thuậtƯu điểmKhuyết điểm2. Laptop HP Pavilion 15 eg0513TU i3Thông số kỹ thuậtƯu điểmKhuyết điểm3. Laptop MSI…
TOP #12 CHIẾC LAPTOP 12 INCH MỎNG NHẸ NHẤT HIỆN NAY
Nếu bạn là nhân viên văn phòng hoặc học sinh sinh viên, ở mọi điều kiện tài chính và đang muốn tìm một chiếc laptop…
Top 5 laptop dưới 10 triệu bán chạy nhất năm 2022 tại Điện máy XANH
Biên tập bởi Trần Ngọc Mỹ Phương Cập nhật 5 tháng trước 287 Bạn đang đọc: Top 5 laptop dưới 10 triệu bán chạy nhất…