máy lạnh in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Như máy lạnh mở hết công suất trong khi công tắc không có bật và… Trini cũng vậy.

Like, the air went full blast even though it wasn’t on and the radio went crazy, and so did Trini.

OpenSubtitles2018.v3

Và tôi đã cho vặn máy lạnh hết cỡ. Khiến trong đó như Nam Cực.

And I had it bugged and the air conditioning turn up so high that it felt like antartica there.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi sống trong 1 nhà máy lạnh lẽo hoàn toàn bị bịt kín…

I grew up in a cold, clinical factory.

OpenSubtitles2018.v3

Ngài Kapoor không mua cho con máy lạnh.

Mr. Kapoor didn’t provide me with an air-conditioner

OpenSubtitles2018.v3

Họ chỉ muốn có một căn phố nhỏ, một máy lạnh, rồi dong xe hơi, đi chơi phiếm.

All they want is a small apartment, and then they go gadding about in their automobiles .

Literature

Anh Rodolfo sống ở Philippines luôn chỉnh máy lạnh sao cho nhiệt độ không quá thấp.

Rodolfo, from the Philippines, limits the use of his air conditioner by carefully setting the thermostat.

jw2019

Sĩ quan, làm ơn tắt máy lạnh được không?

Officer, please turn off the air conditioning.

OpenSubtitles2018.v3

Mày sẽ bị vào máy lạnh.

You’re going in a cooler.

OpenSubtitles2018.v3

Ngươi vứt Chit Sang vào chính máy lạnh mà chúng dùng để thoát.

You threw Chit Sang in the very cooler he used to escape!

OpenSubtitles2018.v3

Đóng kín các cửa khi mở lò sưởi hoặc máy lạnh trong nhà.

Keep windows and doors closed when heating or cooling your home.

jw2019

Băng ở Cực Bắc có vai trò như chiếc máy lạnh cho Bắc Bán Cầu.

The Arctic is like the air conditioning for the Northern Hemisphere.

OpenSubtitles2018.v3

Có lẽ, bởi vì chúng tôi đã không có máy lạnh nên trời đã trở lên tuyệt hơn.

Maybe because we didn’t have an air conditioner, it was even cooler. “

QED

Bật đèn lên. Máy lạnh đúng mức 20 ° C.

I’d like the lights on and the suite to be a perfect 68 degrees.

OpenSubtitles2018.v3

Dùng lò sưởi và máy lạnh một cách tiết kiệm.

Use heating and cooling equipment conservatively.

jw2019

Bọn tớ cũng không có máy lạnh

We didn’t have an airconditioner then

QED

Phanh của nó cũng rất tệ nữa. không có máy lạnh sao?

No air conditioning ?

QED

Một người đàn ông đã có vợ, máy lạnh sâm-banh và khoai tây chiên.

A married man, air conditioning champagne and potato chips.

OpenSubtitles2018.v3

Nhà Kaufman không có máy lạnh.

The Kaufmans have no air conditioning.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng tôi chỉ đủ tiền lắp một cái máy lạnh.

We could afford just one air-conditioner

OpenSubtitles2018.v3

Tôi quên chưa nói với cô, tôi có máy lạnh trong mọi phòng.

I didn’t tell you, but I have air conditioning in every room.

OpenSubtitles2018.v3

Martini cao, bự, máy lạnh, mọi thứ cô cần.

Big, tall martinis, air conditioning.

OpenSubtitles2018.v3

Anh mở máy lạnh lên được không?

Please turn on some air .

OpenSubtitles2018.v3

Chúng ta sẽ vào theo đường ống của máy lạnh.

Go in through the air conditioning vents.

OpenSubtitles2018.v3

Lúc trước, họ thường tham dự hội nghị ở gần nhà, diễn ra trong một tòa nhà có máy lạnh.

In the past, they were accustomed to attend assemblies in air-conditioned comfort close to home.

jw2019

Dám xài cả một gia tài cho những bức tượng mà lại không có một cái máy lạnh trong nhà.

Spends a fortune on sculptures but will not put in air conditioning.

OpenSubtitles2018.v3

máy lạnh in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Bài viết liên quan
Hotline 24/7: O984.666.352
Alternate Text Gọi ngay