Định luật ôm cho toàn mạch(1) – Tài liệu text

Định luật ôm cho toàn mạch(1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (609.72 KB, 13 trang )

GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hồng Sư Điểu

ĐT: 0909928109

VẬT LÝ 11
ĐỊNH LUẬT ƠM CHO TỒN
MẠCH
GHÉP CÁC BỘ NGUỒN THÀNH
Dạng 1: Trắc nghiệm định tính. Xác định các đại lượng đặc trưng E, r, I và H
BỘ

Câu 1. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch
A. tăng rất lớn.
B. tăng giảm liên tục.
C. giảm về 0.
D. không đổi so với
trước.
Câu 2. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì hiệu điện thế mạch
ngồi
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. B. tăng khi cường độ dòng điện trong
mạch tăng.
C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy
trong mạch.
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngịai là điện trở
thì cường độ dòng điện chạy trong mạch
A. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngòai
B. Giảm khi điện trở mạch ngòai tăng
C. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngòai
D. Tăng khi điện trở mạch ngòai tăng
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngịai là điện
trở thì hiệu điện thế mạch ngòai liên hệ với cường độ dòng điện.

A. Tỉ lệ thuận.
B. Tăng khi I tăng.
C. Giảm khi I tăng.
D. Tỉ lệ nghịch.
Câu 5. Nhận xét nào sau đây đúng? Theo định luật Ơm cho tồn mạch thì cường độ dịng
điện cho tồn mạch
A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn;
B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn;
C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn;
D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài.
Câu 6. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
A. UN = Ir.
B. UN = I(RN + r).
C. UN =E – I.r.
D. UN = E +
I.r.
Câu 7. Cho một mạch điện có nguồn điện khơng đổi. Khi điện trở ngồi của mạch tăng 2
lần thì cường độ dịng điện trong mạch chính
A. chưa đủ dữ kiện để xác định. B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D.
không đổi.
Câu 8. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dịng điện trong mạch
A. tăng rất lớn.
B. tăng giảm liên tục.
C. giảm về 0.
D. không đổi so với
trước.
Câu 9. Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục

A. dịng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy. B. tiêu hao quá nhiều năng
lượng.
C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
D. hỏng nút khởi động.
Câu 10. Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng
A. tỉ số giữa cơng có ích và cơng tồn phần của dịng điện trên mạch.
B. tỉ số giữa cơng tồn phần và cơng có ích sinh ra ở mạch ngồi.
C. cơng của dịng điện ở mạch ngồi.

Làm việc có tâm sắt sẽ có tầm.

Miếng phơ mai thơm chỉ có trong chiếc bẫy chuột

1

GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu

ĐT: 0909928109

D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch.
Câu 11: Cơng thức nào là định luật Ơm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện và một điện trở
ngoài
A. I = .
B. UAB = ξ – Ir
C. UAB = ξ + Ir
D. UAB = IAB(R + r) – ξ
Câu 12: Đối với mạch điện kín dưới đây, thì hiệu suất của nguồn điện khơng được tính bằng
cơng thức

Aco ich
RN
(100%)
(100%)
A
R

r
B. H = N
. C. H = nguon

E
H RR
,
R
ì 23
1
nr
h

2
3
4

A. (100%)
D. .
Câu 13. Có n điện trở r mắc song song và được nối với nguồn điện có suất điện động E, điện
trở trong cũng bằng r tạo thành mạch kín. Tỉ số của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn và
suất điện động E là
A. n.

B. .
C. .
D. .
Câu 14. Một nguồn điện có suất điện động 10 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngồi có
hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 2 A. Nếu 2 điện trở ở
mạch ngồi mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là
A. 3A.
B. 1/3 A.
C. 5 A.
D. 2,5 A.
Câu 15. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 6 V. Điện trở trong 2 Ω, mắc với
mạch ngoài là một biến trở thành mạch kín. Khi điện trở của biến trở là R thì cường độ dịng
R
điện trong mạch là I = 0,5 A. Khi điện trở của biến trở là R’ = 3 thì cường độ dịng điện trong
mạch là I’ bằng
A. 0,125 A.
B. 1,250 A.
C. 0,725 A.
D. 1,125 A.
Câu 16. Một nguồn điện 9 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngồi có hai điện trở giống
nhau mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện qua nguồn là 1 A. Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc
song song thì cường độ dịng điện qua nguồn là
A. 3 A.
B. 1/3 A.
C. 9/4 A.
D. 2,5 A.

Câu 17: Một điện trở R1 được mắc vào 2 cực của 1 nguồn điện có điện trở trong r=4  thì dịng
điện chạy trong mạch có cường độ I1=1,2A.Khi mắc thêm điện trở R2=2  nối tiếp với R1 thì
dịng điện trong mạch có cường độ I2=1A.Tìm R1

A. R1 =2 
B. R1 =6 
C. R1 =4  .
D. R1 =10 
Câu 18. Một điện trở R1 chưa biết giá trị được mắc song song với một điện trở R 2 = 12 Ω. Một
nguồn điện có suất điện động 24 V và điện trở trong r = 0 được nối vào mạch trên. Cường độ
dịng điện chạy trong mạch chính bằng 4 A. Giá trị của điện trở R 1 là
A. 8 Ω.
B. 12 Ω.
C. 24 Ω.
D. 36 Ω.
Câu 19: (Yên Lạc–Vĩnh Phúc). Cho mạch điện gồm nguồn có E  6V ; r  1;

mạch ngoài

( R P R2 ) nt R3, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết R1  3, R2  6, R3  1. Công
gồm các điện trở 1
suất của nguồn là
A. 12W.
B. 2,25W.
C. 9W.
D. 6W.
Câu 20: Một nguồn điện suất điện động 12V, điện trở trong 1Ω dùng để thắp sáng một bóng
đèn 12V-6W. tính hiệu suất của nguồn điện.
A. 100%
B. 75%
C. 96%.
D. 80%.
Câu 21. (Thi thử sở Nam Định 2018). Một nguồn điện một chiều mắc vào hai đầu một biến
trở, dùng ampe kế và vơn kế lý tưởng để đo dịng điện trong mạch và hiệu điện thế hai đầu

biến trở. Khi biến trở có R = R 1 thì số chỉ ampe kế và vôn kế là 1A và 10,5V. Khi biến trở R = R 2
thì số chỉ ampe kế và vơn kế là 2A và 9V. Khi biến trở có R = R 3 thì số chỉ ampe kế là 4A thì số
chỉ của vơn kế là
A.6V.
B.10V.
C. 8V.
D. 12V.
Câu 22. Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là
một điện trở 2,5 Ω. Cường độ dịng điện trong tồn mạch là

Làm việc có tâm sắt sẽ có tầm.

Miếng phơ mai thơm chỉ có trong chiếc bẫy chuột

2

GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu

ĐT: 0909928109

A. 3A.
B. 3/5 A.
C. 0,5 A.
D. 2 A.
Câu 23. Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Biết điện
trở ở mạch ngoài lớn gấp 2 điện trở trong. Dịng điện trong mạch chính là
A. 1/2 A.
B. 1 A.
C. 2 A.

D. 3 A.
Câu 24. Một mạch điện gồm một pin 9 V, điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dịng điện trong
tồn mạch là 2 A. Điện trở trong của nguồn là
A. 0,5 Ω.
B. 4,5 Ω.
C. 1 Ω.
D. 2 Ω.
Câu 25. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1  được mắc với điện trở 4,8 () thành mạch kín.
Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là
A. I = 120 (A).
B. I = 12 (A).
C. I = 2,5 (A).
D. I = 25 (A).
Câu 26. Một điện trở chưa biết, được mắc song song với điện trở 30.Một nguồn điện có   12V
và r = 0.5 được nối vào mạch trên, dòng điện qua mạch chính là 1,5 A .Giá trị điện trở chưa biết

A. 10 B. 12

C. 15

D.30

Câu 27. Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dịng điện là 2
A. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là
A. 10 V và 12 V.
B. 20 V và 22 V.
C. 10 V và 2 V.
D. 2,5 V
và 0,5 V.
Câu 28. Chọn câu trả lời đúng. Một nguồn điện suất điện động E = 15V, có điện trở trong r =

0,5  được mắc nối tiếp với mạch ngòai gồm 2 điện trở R 1 = 20  và R2 = 30  mắc song song
tạo thành mạch kín. Cơng suất của mạch ngòai là
A. PN = 4,4 W.
B. PN = 14,4 W.
C. PN = 17,28 W.
D.
PN = 18 W.
Câu 29:Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 ( ), mạch ngồi có
điện trở R. Để cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 3 ().

B. R = 4 ().

C. R = 5 ().

D. R = 6 ().

Câu 30: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R 1 = 2 () và R2
= 8 (), khi đó cơng suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện

A. r = 2 ().
B. r = 3 ().
C. r = 4 ().
D. r = 6 ().
Câu 31. Cho mạch có 3 điện trở mắc nối tiếp lần lượt là 2 Ω, 3 Ω và 4Ω với nguồn điện 10 V,
điện trở trong 1 Ω. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn điện là
A. 9 V.
B. 10 V.
C. 1 V.
D. 8 V.

Câu 32. Một bộ 3 đèn giống nhau có điện trở 3V-3W được mắc nối tiếp với nhau và nối với
nguồn 1 Ω thì dịng điện trong mạch chính 1 A. Khi tháo một bóng khỏi mạch thì dịng điện
trong mạch chính là
A. 0 A.
B. 10/7 A.
C. 1 A.
D. 7/ 10 A.
Câu 33: Một nguồn điện có điện trở trong 1 được mắc với điện trở R=6 thành mạch kín. Khi
đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn điện là
A. =12V.

B. =13V.

C. =14V.

B. =15V.

Câu 34: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1  được mắc nối tiếp với một điện trở 4,8  thành
một mạch kín.Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V.Suất điện động của
nguồn có giá trị là
A.12,25V.
B.12V
C.1,2V.
D.15,5V.
Câu 35. Một acqui có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 0,4  .Khi nối với một điện trở
ngoài thì cường độ dịng điện I = 5A. Trong trường hợp bị đoản mạch thì cường độ dịng điện sẽ
bằng

Làm việc có tâm sắt sẽ có tầm.

Miếng phơ mai thơm chỉ có trong chiếc bẫy chuột

3

GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu

ĐT: 0909928109

A. I = 20A.
B. I = 25A.
C. I = 30A.
D. I = 35A.
Câu 36:Một nguồn điện có suất điện động  = 4 V và r = 0,1 được mắc với điện trở ngoài R N
=2. .Nhiệt lượng tỏa ra trên mạch trong thời gian 1,5 phút là
A. 657,1 J.
B.685,7J.
C.10,8 J.
D.720,0 J.
Câu 37: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo
thành mạch kín. Tính cường độ dịng điện và hiệu suất nguồn điện, biết R > 2Ω, cơng suất
mạch ngồi là 16W
A. I = 2A. H = 66,6%.
B. I = 1A. H = 54%.
C. I = 1,2A, H = 76,6% D. I = 2,5A. H =
56,6%.
Câu 38:Một mạch có hai điện trở 3 và 6 mắc song song được nối với một nguồn điện có điện
trở trong 1. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 11,1%.
B. 90%.

C. 66,6%.
D. 16,6%.
Câu 39 .Một nguồn điện là acqui chì có suất điện động E = 2,2V nối với mạch ngòai điện trở R
= 0,5  thành mạch kín. Hiệu suất của nguồn điện H = 65%. Tính cường độ dòng điện trong
mạch.
A. I = 2,86 A .
B. I = 8,26 A.
C. I = 28,6 A.
D. I = 82,6
A .
Câu 40. Cho mạch điện với bộ nguồn có suất điện động E = 30 V. Cường độ dòng điện qua
mạch là I = 3 A, hiệu điện thế 2 cực bộ nguồn là U = 18 V. Điện trở R của mạch ngoài và điện
trở trong r của bộ nguồn là
A. R = 6,0 Ω, r = 4,0 Ω.
B. R = 6,6 Ω, r = 4,4 Ω.
C. R = 0,6 Ω, r = 0,4 Ω.
D. R =
6,6 Ω, r = 4,0 Ω.
Câu 41. Khi mắc vào hai cực của Acquy điện trở mạch ngoài R 1 = 14 Ω, thì hiệu điện thế giữa
hai cực của Acquy là U1 = 28 V. Khi mắc vào hai cực của Aquy điện trở mạch ngồi R 2 = 29 Ω,
thì hiệu điện thế giữa hai cực của Acquy là U2 = 29 V. Điện trở trong của Acquy là
A. r = 10 Ω.
B. r = 1 Ω.
C. r = 11 Ω.
D. r = 0,1
Ω.
Câu 42. Khi mắc vào hai cực của nguồn điện điện trở R 1 = 5 Ω thì cường độ dịng điện chạy
trong mạch là I1 = 5 A. Khi mắc vào giữa hai cực của nguồn điện đó điện trở R 2 = 2 Ω thì cường
độ dòng điện chạy trong mạch là I2 = 8 A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là
A. E = 40 V, r = 3 Ω.

B. E = 30 V, r = 2 Ω.
C. E = 20 V, r = 1 Ω.
D.
E = 60 V, r = 4 Ω.
Câu 43. Khi cường độ dòng điện I1 = 15 A thì cơng suất mạch ngồi là P 1 = 135 W và khi cường
độ dòng điện I2 = 6 A thì cơng suất mạch ngồi là P 2 = 64,8 W. Suất điện động và điện trở trong
của bộ nguồn này là
A. 12 V ; 0,2 Ω
B. 12 V; 2 Ω
C. 120 V; 2 Ω
D. 1,2 V;
0,2 .
Câu 44. Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R 1 = 2 Ω đến R2 = 12 Ω
thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là
A. r = 2,4 Ω
B. r = 1,7 Ω.
C. r = 3 Ω.
D. r = 14 Ω.
Câu 45. Cho mạch điện kín gồm acquy có suất điện động 2,2 V và điện trở mạch ngoài là 0,5
Ω. Hiệu suất của mạch là 65%. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là
A. 28,6 A.
B. 82,6 A
C. 8,26 A.
D. 2,86 A.
Câu 47. Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 Ω. Nối điện trở R vào hai
cực của nguồn điện thành mạch kín thì cơng suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16 W. Tính hiệu
suất của nguồn.
A. 50%
B. 67% hoặc 33%.
C. 60% hoặc 40%.

D. 30% hoặc 70%.
Câu 48. Khi tăng điện trở mạch ngồi lên 2 lần thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
tăng lên 10%. Tính hiệu suất của nguồn điện khi chưa tăng điện trở mạch ngồi.
A. 92%.
B. 82%.
C. 72%.
D. 62%.

Làm việc có tâm sắt sẽ có tầm.

Miếng phơ mai thơm chỉ có trong chiếc bẫy chuột

4

GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hồng Sư Điểu

ĐT: 0909928109

Câu 49. Một nguồn điện có suất điện động E = 1,5V, điện trở trong r= 0,1Ω. Mắc giữa hai cực
nguồn điện trở R1 và R2. Khi R1 nối tiếp R2 thì cường độ dịng điện qua mỗi điện qua mỗi điện trở
là 1,5A. Khi R1 song song R2 thì cường độ dịng điện tổng cộng qua 2 điện trở là 5A. Tính R 1 và
R2 ?
A. R1= 0,2 Ω; R2= 0,9 Ω.
B. R1= 0,4 Ω; R2= 0,5 Ω.
C.R1= 0,6 Ω; R2=
0,3 Ω.
D.R1= 0,2 Ω; R2= 0,7 Ω.

Dạng 2. Ghép các nguồn điện thành bộ.

Câu 50: Có n nguồn giống nhau mắc song song, các nguồn có cùng suất điện động E và điện trở
trong r. bộ nnguồn mắc với điện trở R thành mạch kín. Cường độ dịng điện qua mạch chính có
biểu thức.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 51: Khi mắc n nguồn giống nhau nối tiếp, mỡi nguồn có suất đện động E và điện trở trong r
thì suất điện động và điện trở của bộ nguồn
r
r
Eb  nE và rb 
Eb  E và rb 
n.
n.
A.
B.
C. Eb  E và rb  nr. D. Eb  nE và rb  nr .
Câu 52. Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở
8 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
A. 2 A.
B. 4,5 A.
C. 1 A.
D. 18/33 A.
Câu 53: Hai nguồn điện có suất điện động như nhau là 2V và có điện trở trong tương ứng là r 1=
0,4Ω và r2= 0,2Ω mắc nối tiếp với nhau và mắc với điện trở R thành mạch kín. Biết rằng khi đó,
hiệu điện thế giữa cực dương so với cực âm cua nguồn này chênh lệch 0,5V so với nguồn kia. Tìm
R.
A. 2Ω
B. 4Ω

C. 1Ω.
D. 3Ω.
Câu 54. Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất
điện động và điện trở trong của bộ pin là
A. 9 V và 3 Ω.
B. 9 V và 1/3 Ω.
C. 3 V và 3 Ω.
D. 3 V và 1/3 Ω.
Câu 55. Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V – 1 Ω thì thu được bộ nguồn có suất
điện động và điện trở trong là
A. 3 V – 3 Ω.
B. 3 V – 1 Ω.
C. 9 V – 3 Ω.
D. 9 V – 1/3 Ω.
Câu 56: Có 9 pin giống nhau được mắc thành bộ nguồn sao cho số pin trong mỗi dãy bằng số
dãy thì thu được bộ nguồn 6V – 1. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn.
A. 2V – 2.
B. 6V – 3.
C. 2V – 1.
D. 2V – 3.
Câu 57. Một bàn là có điện trở 25 Ω được mắc vào mạch điện với bộ nguồn là hai acquy giống
hệt nhau. Điện trở trong của mỗi acquy là 10 Ω. Với hai cách mắc các acquy đó nối tiếp và song
song, công suất tiêu thụ của bàn là sẽ lớn hơn trong cách nào?
A. mắc nối tiếp.
B. mắc song song
C. hai cách mắc giống nhau.
D. không xác định vì khơng biết suất điện động
của hai acquy
Câu 58. Một bộ nguồn điện gồm các nguồn giống nhau có E = 5 V
, r = 3 Ω mắc song

song. Khi đó cường độ dịng điện trong mạch là 2 A, cơng suất mạch ngồi là 7 W. Hỏi bộ nguồn
có bao nhiêu nguồn điện
A. 10.
B. 5.
C. 8.
D. 4.
Câu 59. Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7, 5 V và 3 Ω thì khi mắc 3 pin đó
song song thu được bộ nguồn

Làm việc có tâm sắt sẽ có tầm.

Miếng phơ mai thơm chỉ có trong chiếc bẫy chuột

5

GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu

ĐT: 0909928109

A. 2,5 V và 1 Ω.
B. 7,5 V và 1 Ω.
C. 7,5 V và 1 Ω.
D. 2,5 V và 1/3 Ω.
Câu 60. Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất
điện động 9 V và điện trở trong 3 Ω. Mỡi pin có suất điện động và điện trở trong là
A. 27 V; 9 Ω.
B. 9 V; 9 Ω.
C. 9 V; 3 Ω.
D. 3 V; 3 Ω.

Câu 61. Có 10 pin 2,5 V, điện trở trong 1 Ω được mắc thành 2 dãy, mỡi dãy có số pin bằng nhau.
Suất điện động và điện trở trong của bộ pin này là
A. 12,5 V và 2,5 Ω.
B. 5 V và 2,5 Ω.
C. 12,5 V và 5 Ω.
D. 5 V và 5 Ω.
Câu 62. Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau,
mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỡi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở
trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là:
A. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω). B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω).
C. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω).
D. Eb
= 12 (V); rb = 3 (Ω).
Câu 63. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong E1 = 1,6 V, E2 = 2 V, r1 = 0,3 Ω, r2 =
0,9 Ω mắc nối tiếp với nhau và mắc với điện trở R = 6 Ω thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai
đầu nguồn E1là
A. U1 = 0,15 V.
B. U1 = 1,45 V.
C. U1 = 1,5 V.
D. U1 = 5,1 V.
Câu 64. Một bộ nguồn điện gồm những acqui giống nhau mắc nối tiếp, suất điện động và điện
trở trong của mỗi acqui là 1,25 V và 0,004 Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của bộ acqui là 115 V,
cường độ dòng điện chạy trong mạch là 25 A. Số acqui dùng trong bộ acqui là
A. 25.
B. 50.
C. 75.
D. 100.
 ,r 
Câu 65. (Kiểm tra 1 tiết THPT Nguyễn Huệ – Thừa Thiên Huế). Một nguồn điện 
mắc

với mạch có điện trở R = r tạo thành mạch kín thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay
 ,r 
nguồn 
đó bằng ba nguồn giống hệt mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện qua mạch I ’ bằng
A. 3I.
B. 2I.
C. 1,5I.
D. 2,5I.
Câu 66. Cho mạch điện như hình vẽ (2.46). Mỡi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong
r = 1 (Ω). Điện trở mạch ngồi R = 3,5 (Ω). Cường độ dịng điện ở mạch ngoài là
A. I = 0,9 (A).
B. I = 1,0 (A).
C. I = 1,2 (A).
D. I =
1,4 (A).
Câu 67: Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn
gồm 6 ắcquy mắc như hình vẽ. Biết mỡi ắcquy có ξ = 2V; r = A
1Ω:
A. 12V; 3Ω.
B. 6V; 3Ω.
C. 12V; 1,5Ω.
D. 6V; 1,5Ω.
Câu 68: Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây
nối
ξ1, r1 ξ2, r2
và ampe kế, biết ξ1 = 3V, r1 = 1Ω, ξ2 = 6V, r2 = 1Ω, R = 2,5Ω. Ampe A
kế chỉ
A. 2A .
B. 0,666A.
R

C. 2,57A.
D. 4,5A.
Câu 69: Cho mạch điện như hình vẽ. Mỡi pin có ξ = 1,5V; r = 1Ω. Điện trở
mạch ngoài R = 3,5Ω. Cường độ dịng điện ở mạch ngồi bằng
A. 0,88A .
B. 0,9A.
A
B
R
C. 1A.
D. 1,2A.
Câu 70. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết suất điện động của nguồn ξ = 12 V, điện trở trong r =
1 Ω, mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω, R3 = 5 Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 2

A. 3,5 V.
B. 4,8 V.
C. 2,5 V.
D. 4.5 V.
Câu 71: (QG2018). Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 12 V; r = 1 Ω; R 1 =
5  Ω; R2 = R3  =  10 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu R 1

A. 10,2 V.
B. 4,8 V.
C. 9,6 V.
D. 7,6 V.

Làm việc có tâm sắt sẽ có tầm.

Miếng phơ mai thơm chỉ có trong chiếc bẫy chuột

6

GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu

ĐT: 0909928109

A

Câu 72. (Minh họa của Bộ GD 2018). Cho mạch điện có sơ đồ như hình
bên:   12V ; R1 = 4 Ω; R2 = R3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế A và
dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện

A. 1,2 Ω.
B. 0,5 Ω.
C. 1,0 Ω.
D. 0,6 Ω.
Câu 73: (Thi thử Sở Cà Mau 2018). Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
r  1,5  ; R1  R3  10 ; R2  5. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ

A

R1

E, r

của ampe kế là 1,2 A. Công suất của nguồn điện là
A. 24 W.
B. 30 W.
C. 18 W.

D. 37,5 W.

R3

R2

B

Câu 74. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động   6V ,
điện trở trong r  0,1 ,mạch ngồi gồm bóng đèn có điện trở Rd  11 và điện
trở R  0 ,9. Biết đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và cơng suất
định mức của bóng đèn là
A. U dm  11V ; Pdm  11W .

Đ

R

B. U dm  11V ; Pdm  55V .
ξ

RI2
I1

C. U dm  5,5V ; Pdm  275W .
D. U dm  5,5V ; Pdm  2 ,75W .
Câu 75: Cho mạch điện như hình vẽ. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. I1 =
B. I3 = 2I2
C. I2R = 2I3R

D. I2 = I1 + I3
Câu 76: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua các điện trở dây nối và ampe kế, ξ =
A
3V, r = 1Ω, ampe kế chỉ 0,5A. Giá trị của điện trở R là
R
A. 1Ω.
B. 2Ω.
C. 5Ω.
D. 3Ω.

Câu 78. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6V, r= 0,1
Ω, Rd= 11 Ω, R = 0,9 Ω. Tính hiệu điện thế định mức và cơng
của bóng đèn, biết đèn sáng bình thường.
A.5,54V; 3W.
B. 5,54V; 2,75W.
C. 5,5V; 3W.
D. 5,5V; 2,75W.
Câu 79: Cho mạch điện như hình vẽ. R 1 = R2 = RV = 50Ω, ξ = 3V, r = 0.
Bỏ qua điện trở dây nối, số chỉ vôn kế là
A. 0,5V.
B. 1V.
C. 1,5V.
D. 2V.

.

2R
I3

Câu 77: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: ξ = 6V; r = 1,5Ω. R V

Biết số chỉ của vôn kế là 4,5V. Giá trị của R
A. 2Ω
B. 4,5Ω
C. 3Ω
D. 1,5Ω

ξ, r

, r
R
V

suất

định

mức

R2

R1
V
ξ

Câu 80. Cho mạch điện như hình vẽ, E = 6 V, r= 1 Ω,R1=20 Ω, R2= 5 Ω,R3= 5
Ω. Tính hiệu điện thế 2 đầu mạch ngồi và cơng suất tỏa nhiệt trên R 1?
A. UAB= 6V; P1= 0,288W.
B.UAB= 5,4V; P1= 0,288W.
C.UAB= 5,4V; P1= 0,24W.
D.UAB= 6V; P1= 0,24W.

Câu 81. Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện điện E = 24Vvà có điện trở trong r=
1 Ω. Trên các bóng đèn có ghi. Đ1(12V– 6W), Đ2 (12V –12W), điện trở R= 3 Ω. Công suất tiêu thụ
của mạch điện và hiệu suất của nguồn điện bằng

Làm việc có tâm sắt sẽ có tầm.

Miếng phơ mai thơm chỉ có trong chiếc bẫy chuột

7

GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu

ĐT: 0909928109

A. P= 44W; H= 45,83%.
B. P= 22W; H= 91,67%.
C. P= 44W; H= 91,67%.
D. P= 22W; H= 45,83%.
Câu 82: (Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai). Cho hai bóng đèn dây
tóc trên đó có ghi: 60 V – 30 W và 25 V – 12,5 W. Mắc hai bóng này vào

một nguồn có suất điện động E = 66 V, điện trở trong r = 1 theo sơ đồ
như hình H. Biết các bóng sáng bình thường. Giá trị của R 1 gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 60 Ω.
B. 6 Ω.
C. 5 Ω.
D. 50 Ω.
Câu 83. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E= 6,6V, điện trở

trong r= 0,12Ω; bóng đèn Đ1 loại 6V – 3W; bóng đèn Đ 2 loại 2,5V – 1,25W.
Điều chỉnh R1 và R2 để cho các bóng đèn Đ1 và Đ2 sáng bình thường. Tính
các giá trị của R1 và R2.
A. R1= 6,48 Ω; R2= 7 Ω.
B. R1= 0,48 Ω; R2= 7 Ω.
C.R1= 6,48 Ω; R2= 12 Ω.
D.R1= 0,48 Ω; R2= 12 Ω.
Câu 84: Cho E = 9 V; r = 1,5 Ω; R1= 4 Ω; R2= 2 Ω, đèn ghi (6V –
3W). Biết cường độ dịng điện chạy trong mạch chính là 1,5A. Giá
trị UAB và R3 lần lượt là
A.UAB= 6,75V; R3= 12 Ω.
B.UAB= 9V; R3= 12 Ω.
C.UAB= 9V; R3= 6 Ω.
D.UAB= 6,75V; R3= 6 Ω.
Câu 85. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 48V, r= 2 Ω, R1= 2
Ω, R2= 8 Ω, R3= 6 Ω, R4= 16 Ω. Điện trở của các dây nối khơng đáng kể.
Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M và N. Muốn đo U MN phải mắc cực
dương của vôn kế với điểm nào?
A. 21V, cực dương mắc tại M.
B.21V, cực dương mắc tại N.
C. 3V, cực dương mắc tại M.
D.3V, cực dương mắc tại N.
Dạng 3. Cực trị liên quan đến định luật Ơm cho tồn mạch
1.
Bài tốn cơng suất cực đại trên biến trở
Câu 86: Một pin có suất điện động 1,5V, phát dịng điện cực đại 4A. Hỏi cơng suất mạch ngoài
của pin đạt cực đại là bao nhiêu?
A. 6W.
B. 3W.
C.1,5W.

D. 1W.
Câu 87. Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo
thành mạch kín. Xác định R để cơng suất tỏa nhiệt trên R cực đại, tính cơng suất cực đại đó
A. R= 1Ω, P = 16W.
B. R = 2Ω, P = 18W.
C. R = 3Ω, P = 17,3W.
D. R = 4Ω, P = 21W.
Câu 88. Cho mạch điện như hình, bỏ qua điện trở của dây nối, cho E = 5 V; r = 1 Ω; R1 = 2Ω. Xác
định giá trị của biến trở R để cơng suất tiêu thụ mạch ngồi là lớn nhất. Giá trị của R và P max
tương ứng là
A. R = 3 Ω; Pmax = 3,125 W.
B. R = 2 Ω; Pmax = 6,25 W.
C. R = 1 Ω; Pmax = 6,25 W.
D. R = 2 Ω; Pmax = 3,125 W.
Câu 89: Một nguồn có ξ = 3V, r = 1Ω nối với điện trở ngoài R = 1Ω thành mạch điện kín. Cơng
suất của nguồn điện là
A. 2,25W.
B. 3W
C. 3,5W .
D. 4,5W
Câu 90: Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 6V, điện trở trong r = 1Ω nốivới
mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Cơng suất
đó là
A. 36W.
B. 9W
C. 18W .
D. 24W

Làm việc có tâm sắt sẽ có tầm.

Miếng phơ mai thơm chỉ có trong chiếc bẫy chuột

8

GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hồng Sư Điểu

ĐT: 0909928109

Câu 91: Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 3V, điện trở trong r = 1Ω nốivới
mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Khi đó R có
giá trị là
A. 1Ω
B. 2Ω
C. 3Ω .
D. 4Ω
Câu 92: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: ξ = 6V; r = 1,5Ω. Điều chỉnh R để cơng suất
mạch ngồi đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại của công suất và biến trở khi đó
,r
A. 6W và 3Ω
B. 4W và 1,5Ω.
R
C. 4W và 3Ω
D. 6W và 1,5Ω.
Câu 93: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E=12V,
điện trở trong r  3, mạch ngoài gồm điện trở R1  1 mắc nối tiếp với một điện trở R. Để cơng
suất tiêu thụ ở mạch ngồi lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị bao nhiêu? Tính cơng suất cực
đại đó.
A. R  2; Pmax  24W .

B. R  2; Pmac  12W .

C. R  2; Pmac  72W .
D. R  2; Pmac  144W .
Câu 94. Hai nguồn có suất điện động bằng nhau nhưng các điện trở trong khác nhau. Biết cơng
suất điện lớn nhất mà mỡi nguồn có thể cung cấp cho mạch ngoài lần lượt là = 30 W và = 50 W.
Công suất điện lớn nhất mà cả hai nguồn đó có thể cung cấp cho mạch ngòa khi chúng mắc nối
tiếp là
A. 80 W.
B. 48 W.
C. 60 W.
D. 75 W.
Câu 95: Nguồn điện suất điện động 24V, điện trở trong 6Ω có thể dùng để thắp sáng bình
thường tối đa bao nhiêu đèn 6V- 3W
A. 4 đèn.
B. 16 đèn.
C. 8 đèn.
D. 12 đèn.
Câu 96: Cho nguồn điện khơng đổi có suất điện động E, điện trở trong r = 0,5 . Ban đầu mắc
một tụ điện có điện dung C = 2 F vào hai cực của nguồn điện, khi ổn định thì điện tích của tụ
điện là 24 C. Sau đó tháo tụ điện ra, mắc vào hai cực của nguồn điện N bóng đèn loại 3V – 3W,
các bóng đèn được mắc thành x dãy song song mỡi dãy có y bóng nối tiếp và sáng bình thường.
Giá trị lớn nhất của N là
A. 48.
B. 12.
C. 24.
D. 36.
Câu 97: Các nguồn giống nhau mỡi nguồn có suất điện động   1, 5 V điện trở trong, r  1, 5 
mắc thành bộ nguồn hỡn hợp đỡi xứng thắp sáng bình thường bóng đèn 12 V-18 W. Khi số nguồn
phải dùng là ít nhất thì cơng suất của mỡi nguồn là

A. 3 W.
B. 2,25 W.
C. 1,5 W.
D. 0,75 W.
Câu 98. Cho mạch điện như hình vẽ ba nguồn điện nối tiếp có 1= 3V,
r1
= 2 Ω; 2 = 2V,r2= 0,5 Ω; E3 = 3V,r3 = 1,5 Ω điện trở R = 3 Ω,R x là một
biến trở. Xác định Rx để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài cực đại?
A. 1Ω
B. 2Ω.
C. 3Ω.
D. 4Ω.
Câu 99. Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất
điện động = 6V, điện trở trong r = 1Ωnối với
mạchngồi là biến trở R,
điều chỉnh R để cơng suất tiêu thụ trên R đạt giá trị
cực đại. Công suất đó là
A.36W.
B.9W.
C.18W.
D.24W.

Câu 100. Một Cho mạch điện như hình vẽ. Biết
công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại thì R có giá trị
3
2


A. 4 .
B. 1  .

C. 3
.

  15V ; r  1 ; R1  2. Biết
R

D. 2 .
R1

Làm việc có tâm sắt sẽ có tầm.

Miếng phơ mai thơm chỉ có trong chiếc bẫy chuột

9

GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hồng Sư Điểu

ĐT: 0909928109

Câu 101. Cho mạch điện như hình vẽ, Biết r  3, R2 là một biến trở. Điều chỉnh biến trở R 2 để
công suất trên nó là lớn nhất, khi đó cơng suất trên R 2bằng 3 lần công suất trên
R1. Điện trở R1 gần giá trị nào nhất sau đây?
R1
9
,
6

9
,

3

A.6,9  .
B.
.
C. 3,9  .
D.
.
R2

Câu 102: (KSCL đầu năm – THPT Thuận Thành – Bắc Ninh năm học 2018-2019). Có một
điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với một biến trở R, hai điện trở này được mắc vào nguồn có suất
điện động E và điện trở trong r. Khi điều chỉnh biến trở tới giá trị R = x (  )thì cơng suất tiêu thụ
mạch ngoài đạt cực đại. Giữ nguyên giá trị đó của biến trở và mắc vào hai đầu R 1 một ampe kế lí
tưởng thì số chỉ của ampe kế là 2 A Nếu đổi vị trí ampe kế vào hai đầu biến trở thì số chỉ ampe kế
là 3 A Hỏi khi mắc ampe kế đó vào hai cực của nguồn thì số chỉ ampe kế gần nhất giá trị nào
sau đây?
A. 2,5 A.
B. 3,5 A.
C. 1,5 A.
D. 4,5 A.
Câu 103.
2. Bài toán cực trị liên quan đến ghép các bộ nguồn thành bộ.
Câu 104: (KSCL Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Bộ nguồn gồm 20 acquy giống nhau, mỡi acquy có E=
2V và điện trở trong r= 0,1Ω được mắc thành x dãy, mỡi dãy có y nguồn nối tiếp. Bộ nguồn này
được mắc với điện trở R= 2Ω thành mạch kín. Để cường độ dịng điện qua R đạt cực đại thì giá trị
của x, y lần lượt bằng
A. x=2, y=10.
B. x= 4, y=5.
C. x= 1, y= 20.

D. x= 10,
y= 2.
Câu 105: Bộ nguồn gồm 20 acquy giống nhau, mỡi acquy có E= 2V và điện trở trong r= 0,1Ω
được mắc thành x dãy, mỗi dãy có y nguồn nối tiếp. Bộ nguồn này được mắc với điện trở R= 2Ω
thành mạch kín. Cường độ dịng điện cực đại chạy qua R bằng
A.5A.
B. 20A.
C. 15A.
D. 10A.
Câu 106: (KSCL Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Bộ nguồn gồm 20 acquy giống nhau, mỡi acquy có E=
2V và điện trở trong r= 0,1Ω được mắc thành x dãy, mỗi dãy có y nguồn nối tiếp. Bộ nguồn này
được mắc với điện trở R= 2Ω thành mạch kín. Để cường độ dịng điện qua R đạt cực đại thì giá trị
của x, y lần lượt bằng
A. x=2, y=10.
B. x= 4, y=5.
C. x= 1, y= 20.
D.
x= 10, y= 2.
Câu 107: Các nguồn giống nhau mỡi nguồn có suất điện động   1, 5 V điện trở trong, r  1,5 
mắc thành bộ nguồn hỗn hợp đỗi xứng thắp sáng bình thường bóng đèn 12 V-18 W. Khi số nguồn
phải dùng là ít nhất thì cơng suất của mỡi nguồn là
A. 3 W.
B. 2,25 W.
C. 1,5 W.
D. 0,75 W.
Câu 108: Cho nguồn điện khơng đổi có suất điện động E, điện trở trong r = 0,5 . Ban đầu mắc
một tụ điện có điện dung C = 2 F vào hai cực của nguồn điện, khi ổn định thì điện tích của tụ
điện là 24 C. Sau đó tháo tụ điện ra, mắc vào hai cực của nguồn điện N bóng đèn loại 3V – 3W,
các bóng đèn được mắc thành x dãy song song mỡi dãy có y bóng nối tiếp và sáng bình thường.
Giá trị lớn nhất của N là

A. 48.
B. 12.
C. 24.
D. 36.
Câu 109: (KSCL THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc). Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất

điện động E=8V, điện trở trong r=2 . Điện trở của đèn R1=3 , điện trở R2=3 , điện trở ampe
kế khơng đáng kể (Hình 1). Khoá K mở, di chuyển con chạy C, người ta nhận thấy khi điện trở của
phần AC của biến trở AB có giá trị 1  thì đèn tối nhất. Điện trở tồn phần của biến trở bằng

Làm việc có tâm sắt sẽ có tầm.

Miếng phơ mai thơm chỉ có trong chiếc bẫy chuột

10

GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu
A. 3 .

B. 5 .

C. 2 .

ĐT: 0909928109
D. 4

.

Dạng 4. Đồ thị liên quan đến định luật Ôm cho tồn mạch

Câu 110. (Sở Bình Phước 2018). Mắc một biến trở R vào hai
H
cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động ξ và điện trở 0,75
trong r. Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện theo biến trở
như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng
A. 4 (Ω).
B. 2 (Ω).
O
C. 0,75 (Ω).
D. 6 (Ω).

R

6

Câu 111. Mạch điện kín một chiều gồm mạch ngồi có biến trở R và
nguồn có suất điện động và điện trở trong là E, r. Khảo sát cường độ
dòng điện I theo R người ta thu được đồ thị như hình. Giá trị của E và r
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 10 V; 1 Ω
B. 6 V; 1 Ω
C. 12 V; 2 Ω
D. 20 V; 2 Ω
Câu 112. Người ta mắc hai cực của một nguồn
điện với một biến trở. Thay đổi điện trở của biến
trở, đo hiệu điện thế U
giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng
điện I chạy qua mạch,
người ta vẽ được đồ thị như hình bên. Dựa vào đồ
thị, tính suất điện động

và điện trở trong của nguồn điện.
A. E = 3V, r = 0,5(Ω).
B. E = 2,5V, r =
0,5(Ω)
C. E = 3V, r = 1(Ω).
D. E = 2,5V, r =
1(Ω).
Câu 113. Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện E = 20
và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị cơng suất
tiêu thụ trên R có dạng như hình vẽ. Cơng suất tiêu thụ cực đại trên
mạch là
A. 10 W.
B. 20 W.
C. 30 W.
D. 40 W.
Câu 114. Đặt vào hai đầu biến trở R một nguồn điện khơng
đổi (E1; r1). Thay đổi giá trị R thì thấy cơng suất tiêu thụ
trên mạch ngồi theo biến trở như hình vẽ (đường nét
đậm). Thay nguồn điện trên bằng nguồn điện (E 2; r2) và tiếp
tục điều chỉnh biến trở thì thấy cơng suất tiêu thụ mạch
ngồi có đồ thị như đường nét đứt. Tỉ số gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. 0,6.
B. 0,7.
C. 0,8.
D. 0.
Câu 115: (Chuyên Hà Tĩnh 2018). Để đo suất điện động
và điện trở trong của một viên pin, một nhóm học sinh
đã mắc sơ đồ mạch điện như hình (H 1). Số chỉ của vôn
kế và ampe kế ứng với mỗi lần đo được được cho trên E,r Rb

hình vẽ (H2). Nhóm học sinh này tính được giá trị suất
điện động E và điện trở trong r của pin là
A. E = 1,50 V; r = 0,5 Ω.
B. E = 1,49 V; r = 0,6
H1
Ω.
C. E = 1,49 V; r = 1,2 Ω.
D. E = 2 V; r = 0,5 Ω.
Câu 116: (Thị Xã Quãng Trị 2018). Trong giờ học thực hành, một
học sinh bắt một mạch điện như hình vẽ H 1: nguồn điện có suất

Làm việc có tâm sắt sẽ có tầm.

V

U(V)
1,45
1,40
1,35
1,30
1,25

O

100 200

300 400 500

H2

Miếng phơ mai thơm chỉ có trong chiếc bẫy chuột

11

I(mA)

GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu

ĐT: 0909928109

điện động E, điện trở trong r, điện trở bảo vệ R 0 = 10
Ω, biến trở con chạy R, bỏ qua điện trở của ampe kế,
khóa K và các dây nối. Học sinh này vẽ được đồ thị sự
1
phụ thuộc I

(I là cường độ dòng điện trong mạch)
theo giá trị biến trở R như hình vẽ H 2. Điện trở trong
của nguồn điện r gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,37 Ω.
B. 0,78 Ω.
C. 0,56 Ω.
D. 0,25 Ω.
Câu 117. (Đề thi chính thức QG 2018). Để xác định suất điện động E của một nguồn điện,
một học sinh mắc mạch điện như hình bên (H1).
Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo
được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
(nghịch đảo số chỉ ampe kế A) vào giá trị R của biến
trở như hình bên (H2). Giá trị trung bình của E được

xác định bởi thí nghiệm này là
A. 1,0 V.
B. 1,5 V.
C. 2,0 V.
D. 2,5 V.
Câu
118:
(THPTQG
2018). Để xác định điện trở trong r của
một nguồn điện.
một học sinh mắc mạch điện như hình
bên (H1). Đóng
khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả
đo được mô tả
bỡi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc số chỉ U
của vôn kế V
vào số chỉ I của ampc kế A như hình bên
(H2). Điện trở
cùa vơn kế V rất lớn. Biết R 0 = 13 Ω. Giá
trị trung bình
của r được xác định bởi thí nghiệm này là:
A. 2,5 Ω.
B. 3,0 Ω.
C. 2,0 Ω.
D.
1,5 Ω.

Dạng 5. Bài toán quy đổi mạch, tính số chỉ Ampe kế (Dành cho học sinh chăm chỉ)
Câu 118. (Quy đổi mạch) Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở
A

R2
R3
của dây nối và ampe kế, ξ = 30V, r = 3Ω, R 1 = 12Ω, R2 = 36Ω, R3 = 18Ω. R1
chỉ ampe kế bằng
A. 0,741A.
B. 0,654A
ξ, r
C. 0,5A.
D. 1A.

Số

ξ, r

Câu 119: (Quy đổi mạch) Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở
dây nối và ampe kế, ξ = 30V, r = 3Ω, R 1 = 12Ω, R2 = 36Ω, R3 = 18Ω. M
định số chỉ ampe kế
A. 0,75A.
B. 0,65A
C. 0,5A .
D. 1A.
Câu 220. (Quy đổi mạch). Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E =
6V, r= 0,5 Ω, R1= R2= 2 Ω, R3= R5= 4 Ω, R4= 6 Ω. Điện trở của ampe kế
và của các dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampe kế và hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn điện lần lượt bằng
A. U= 5,25V; IA= 0,5A.
B. U= 5,5V; IA= 0,25A.
C. U= 5V; IA= 0,25A.
D. U= 5V; IA= 0,5A.

Làm việc có tâm sắt sẽ có tầm.

R1

R2

R3

A

Miếng phơ mai thơm chỉ có trong chiếc bẫy chuột

N

của
Xác

12

GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu

ĐT: 0909928109

Câu 221. (Quy đổi mạch). Cho mạch điện như hình vẽ. R 1= R2= 6 Ω,
R3= 3 Ω, r = 5 Ω, RA= 0 Ω. Ampe kế A1 chỉ 0,6A. Tính suất điện động của
nguồn và số chỉ của Ampe kế A2.
A. E= 5,2V; IA2= 0,4A.
B. E= 5,8V; IA2=0,8A.
C. E=5,2V; IA2=0,8A.

D. E=5,8V; IA2=0,4A.
Câu 222. (Quy đổi mạch). Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó
E= 6V, r= 0,5 Ω, R1= 1Ω, R2= R3= 4 Ω, R4= 6 Ω. Tính hiệu điện thế giữa
hai đầu R3, R4. Cơng suất và hiệu suất của nguồn điện nhận giá trị nào sau
đây?
A. U4= 4,8V; U3= 3,2V; P= 14,4W; H = 80%. B. U4= 3,2V; U3= 4,8V; P=
14,4W; H = 40%.
C. U4= 4,8V; U3= 3,2V; P= 11,52W; H = 80%. D. U4= 3,2V; U3= 4,8V; P=
11,52W; H = 40%.

—HẾT–PHẦN DÀNH CHO GV QUAN TÂM
VÌ SAO Q THẦY CƠ PHẢI CHỌN TÀI LIỆU CỦA THẦY HOÀNG SƯ ĐIỂU ĐỂ DẠY HỌC
1.
Tài liệu được biên soạn rất mới, các câu hỏi được tác giả sưu tầm từ những trường có uy tín,
2.
Được tác giả Hồng Sư Điểu phân loại từ dễ đến khó trên cơ sở có thực nghiệm từ việc dạy học
3.
Những phần giảm tải từ công văn của Bộ đã được tác giả HOÀNG SƯ ĐIỂU loại bỏ (giảm áp lực cho học sinh)
4.
Qúy thầy cơ có thể xem nhiều file hơn nữa để cảm nhận nhé:
5.
http://thuvienvatly.com/home/component/option,com_general/task,userInfo/id,315963/page,file_upload/

NẾU QUÝ THẦY CÔ ĐÃ SẴN SÀNG THÌ HÃY LÀM CÁC BƯỚC SAU ĐỂ ĐĂNG KÍ 1 LẦN NHẬN NGAY CÁC
CHUYÊN ĐỀ 10+11+12+ BỘ ĐỀ 2019 do chính tay tác giả HỒNG SƯ ĐIỂU biên soạn (rất đầy đủ và rất
cơng phu). ĐĂNG KÍ 1 LẦN DẠY LUÔN MÃI MÃI, THẬT QUÁ TIỆN.
ĐẶC BIỆT: GV ĐĂNG KÍ TRONG TUẦN NÀY SẼ ĐƯỢC KHUYẾN MÃI THÊM BỘ 10+11+12 CỦA ĐỒNG NGHIỆP
LINK TÌM HIỂU VÀ ĐĂNG KÍ CHÍNH THỨC: https://docs.google.com/forms/d/1xAK71vUsQS8j6mVIHBWPJ2cY0BEuUEjhD_jIoWMY1Y/edit

Làm việc có tâm sắt sẽ có tầm.

Miếng phơ mai thơm chỉ có trong chiếc bẫy chuột

13

A. Tỉ lệ thuận. B. Tăng khi I tăng. C. Giảm khi I tăng. D. Tỉ lệ nghịch. Câu 5. Nhận xét nào sau đây đúng ? Theo định luật Ơm cho tồn mạch thì cường độ dịngđiện cho tồn mạchA. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn ; B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn ; C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn ; D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài. Câu 6. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây ? A. UN = Ir. B. UN = I ( RN + r ). C. UN = E – I.r.D. UN = E + I.r.Câu 7. Cho một mạch điện có nguồn điện khơng đổi. Khi điện trở ngồi của mạch tăng 2 lần thì cường độ dịng điện trong mạch chínhA. chưa đủ dữ kiện để xác lập. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D.không đổi. Câu 8. Khi xảy ra hiện tượng kỳ lạ đoản mạch, thì cường độ dịng điện trong mạchA. tăng rất lớn. B. tăng giảm liên tục. C. giảm về 0. D. không đổi so vớitrước. Câu 9. Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tụcvìA. dịng đoản mạch lê dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy. B. tiêu tốn quá nhiều nănglượng. C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng. D. hỏng nút khởi động. Câu 10. Hiệu suất của nguồn điện được xác lập bằngA. tỉ số giữa cơng có ích và cơng tồn phần của dịng điện trên mạch. B. tỉ số giữa cơng tồn phần và cơng có ích sinh ra ở mạch ngồi. C. cơng của dịng điện ở mạch ngồi. Làm việc có tâm sắt sẽ có tầm. Miếng phơ mai thơm chỉ có trong chiếc bẫy chuộtGV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư ĐiểuĐT : 0909928109D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch. Câu 11 : Cơng thức nào là định luật Ơm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện và một điện trởngoàiA. I =. B. UAB = ξ – IrC. UAB = ξ + IrD. UAB = IAB ( R + r ) – ξCâu 12 : Đối với mạch điện kín dưới đây, thì hiệu suất của nguồn điện khơng được tính bằngcơng thứcAco ichRN ( 100 % ) ( 100 % ) B. H = N. C. H = nguonH RRì 23 nrA. ( 100 % ) D.. Câu 13. Có n điện trở r mắc song song và được nối với nguồn điện có suất điện động E, điệntrở trong cũng bằng r tạo thành mạch kín. Tỉ số của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn vàsuất điện động E làA. n. B.. C.. D.. Câu 14. Một nguồn điện có suất điện động 10 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngồi cóhai điện trở giống nhau mắc tiếp nối đuôi nhau thì cường độ dòng điện qua nguồn là 2 A. Nếu 2 điện trở ởmạch ngồi mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn làA. 3A. B. 1/3 A.C. 5 A.D. 2,5 A.Câu 15. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 6 V. Điện trở trong 2 Ω, mắc vớimạch ngoài là một biến trở thành mạch kín. Khi điện trở của biến trở là R thì cường độ dịngđiện trong mạch là I = 0,5 A. Khi điện trở của biến trở là R ’ = 3 thì cường độ dịng điện trongmạch là I ’ bằngA. 0,125 A.B. 1,250 A.C. 0,725 A.D. 1,125 A.Câu 16. Một nguồn điện 9 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngồi có hai điện trở giốngnhau mắc tiếp nối đuôi nhau thì cường độ dịng điện qua nguồn là 1 A. Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắcsong tuy nhiên thì cường độ dịng điện qua nguồn làA. 3 A.B. 1/3 A.C. 9/4 A.D. 2,5 A.Câu 17 : Một điện trở R1 được mắc vào 2 cực của 1 nguồn điện có điện trở trong r = 4  thì dịngđiện chạy trong mạch có cường độ I1 = 1,2 A.Khi mắc thêm điện trở R2 = 2  tiếp nối đuôi nhau với R1 thìdịng điện trong mạch có cường độ I2 = 1A. Tìm R1A. R1 = 2  B. R1 = 6  C. R1 = 4 . D. R1 = 10  Câu 18. Một điện trở R1 chưa biết giá trị được mắc song song với một điện trở R 2 = 12 Ω. Mộtnguồn điện có suất điện động 24 V và điện trở trong r = 0 được nối vào mạch trên. Cường độdịng điện chạy trong mạch chính bằng 4 A. Giá trị của điện trở R 1 làA. 8 Ω. B. 12 Ω. C. 24 Ω. D. 36 Ω. Câu 19 : ( Yên Lạc – Vĩnh Phúc ). Cho mạch điện gồm nguồn có E  6V ; r  1  ; mạch ngoài ( R P R2 ) nt R3, bỏ lỡ điện trở của dây nối. Biết R1  3 , R2  6 , R3  1 . Cônggồm những điện trở 1 suất của nguồn làA. 12W. B. 2,25 W.C. 9W. D. 6W. Câu 20 : Một nguồn điện suất điện động 12V, điện trở trong 1 Ω dùng để thắp sáng một bóngđèn 12V-6 W. tính hiệu suất của nguồn điện. A. 100 % B. 75 % C. 96 %. D. 80 %. Câu 21. ( Thi thử sở Tỉnh Nam Định 2018 ). Một nguồn điện một chiều mắc vào hai đầu một biếntrở, dùng ampe kế và vơn kế lý tưởng để đo dịng điện trong mạch và hiệu điện thế hai đầubiến trở. Khi biến trở có R = R 1 thì số chỉ ampe kế và vôn kế là 1A và 10,5 V. Khi biến trở R = R 2 thì số chỉ ampe kế và vơn kế là 2A và 9V. Khi biến trở có R = R 3 thì số chỉ ampe kế là 4A thì sốchỉ của vơn kế làA. 6V. B. 10V. C. 8V. D. 12V. Câu 22. Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài làmột điện trở 2,5 Ω. Cường độ dịng điện trong tồn mạch làLàm việc có tâm sắt sẽ có tầm. Miếng phơ mai thơm chỉ có trong chiếc bẫy chuộtGV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư ĐiểuĐT : 0909928109A. 3A. B. 3/5 A.C. 0,5 A.D. 2 A.Câu 23. Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Biết điệntrở ở mạch ngoài lớn gấp 2 điện trở trong. Dịng điện trong mạch chính làA. 1/2 A.B. 1 A.C. 2 A.D. 3 A.Câu 24. Một mạch điện gồm một pin 9 V, điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dịng điện trongtồn mạch là 2 A. Điện trở trong của nguồn làA. 0,5 Ω. B. 4,5 Ω. C. 1 Ω. D. 2 Ω. Câu 25. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1  được mắc với điện trở 4,8 (  ) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 ( V ). Cường độ dòng điện trong mạch làA. I = 120 ( A ). B. I = 12 ( A ). C. I = 2,5 ( A ). D. I = 25 ( A ). Câu 26. Một điện trở chưa biết, được mắc song song với điện trở 30. Một nguồn điện có   12V và r = 0.5 được nối vào mạch trên, dòng điện qua mạch chính là 1,5 A. Giá trị điện trở chưa biếtlàA. 10 B. 12C. 15D. 30C âu 27. Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dịng điện là 2A. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn làA. 10 V và 12 V.B. 20 V và 22 V.C. 10 V và 2 V.D. 2,5 Vvà 0,5 V.Câu 28. Chọn câu vấn đáp đúng. Một nguồn điện suất điện động E = 15V, có điện trở trong r = 0,5  được mắc tiếp nối đuôi nhau với mạch ngòai gồm 2 điện trở R 1 = 20  và R2 = 30  mắc tuy nhiên songtạo thành mạch kín. Cơng suất của mạch ngòai làA. PN = 4,4 W.B. PN = 14,4 W.C. PN = 17,28 W.D.PN = 18 W.Câu 29 : Một nguồn điện có suất điện động E = 6 ( V ), điện trở trong r = 2 (  ), mạch ngồi cóđiện trở R. Để cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi là 4 ( W ) thì điện trở R phải có giá trịA. R = 3 (  ). B. R = 4 (  ). C. R = 5 (  ). D. R = 6 (  ). Câu 30 : Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R 1 = 2 (  ) và R2 = 8 (  ), khi đó cơng suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điệnlàA. r = 2 (  ). B. r = 3 (  ). C. r = 4 (  ). D. r = 6 (  ). Câu 31. Cho mạch có 3 điện trở mắc tiếp nối đuôi nhau lần lượt là 2 Ω, 3 Ω và 4 Ω với nguồn điện 10 V, điện trở trong 1 Ω. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn điện làA. 9 V.B. 10 V.C. 1 V.D. 8 V.Câu 32. Một bộ 3 đèn giống nhau có điện trở 3V-3 W được mắc tiếp nối đuôi nhau với nhau và nối vớinguồn 1 Ω thì dịng điện trong mạch chính 1 A. Khi tháo một bóng khỏi mạch thì dịng điệntrong mạch chính làA. 0 A.B. 10/7 A.C. 1 A.D. 7 / 10 A.Câu 33 : Một nguồn điện có điện trở trong 1  được mắc với điện trở R = 6  thành mạch kín. Khiđó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn điện làA.  = 12V. B.  = 13V. C.  = 14V. B.  = 15V. Câu 34 : Một nguồn điện có điện trở trong 0,1  được mắc tiếp nối đuôi nhau với một điện trở 4,8  thànhmột mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động củanguồn có giá trị làA. 12,25 V.B. 12VC. 1,2 V.D. 15,5 V.Câu 35. Một acqui có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 0,4 . Khi nối với một điện trởngoài thì cường độ dịng điện I = 5A. Trong trường hợp bị đoản mạch thì cường độ dịng điện sẽbằngLàm việc có tâm sắt sẽ có tầm. Miếng phơ mai thơm chỉ có trong chiếc bẫy chuộtGV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư ĐiểuĐT : 0909928109A. I = 20A. B. I = 25A. C. I = 30A. D. I = 35A. Câu 36 : Một nguồn điện có suất điện động  = 4 V và r = 0,1  được mắc với điện trở ngoài R N = 2 . . Nhiệt lượng tỏa ra trên mạch trong thời hạn 1,5 phút làA. 657,1 J.B. 685,7 J.C. 10,8 J.D. 720,0 J.Câu 37 : Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2 Ω nối với điện trở R tạothành mạch kín. Tính cường độ dịng điện và hiệu suất nguồn điện, biết R > 2 Ω, cơng suấtmạch ngồi là 16WA. I = 2A. H = 66,6 %. B. I = 1A. H = 54 %. C. I = 1,2 A, H = 76,6 % D. I = 2,5 A. H = 56,6 %. Câu 38 : Một mạch có hai điện trở 3  và 6  mắc song song được nối với một nguồn điện có điệntrở trong 1 . Hiệu suất của nguồn điện làA. 11,1 %. B. 90 %. C. 66,6 %. D. 16,6 %. Câu 39. Một nguồn điện là acqui chì có suất điện động E = 2,2 V nối với mạch ngòai điện trở R = 0,5  thành mạch kín. Hiệu suất của nguồn điện H = 65 %. Tính cường độ dòng điện trongmạch. A. I = 2,86 A. B. I = 8,26 A.C. I = 28,6 A.D. I = 82,6 A. Câu 40. Cho mạch điện với bộ nguồn có suất điện động E = 30 V. Cường độ dòng điện quamạch là I = 3 A, hiệu điện thế 2 cực bộ nguồn là U = 18 V. Điện trở R của mạch ngoài và điệntrở trong r của bộ nguồn làA. R = 6,0 Ω, r = 4,0 Ω. B. R = 6,6 Ω, r = 4,4 Ω. C. R = 0,6 Ω, r = 0,4 Ω. D. R = 6,6 Ω, r = 4,0 Ω. Câu 41. Khi mắc vào hai cực của Acquy điện trở mạch ngoài R 1 = 14 Ω, thì hiệu điện thế giữahai cực của Acquy là U1 = 28 V. Khi mắc vào hai cực của Aquy điện trở mạch ngồi R 2 = 29 Ω, thì hiệu điện thế giữa hai cực của Acquy là U2 = 29 V. Điện trở trong của Acquy làA. r = 10 Ω. B. r = 1 Ω. C. r = 11 Ω. D. r = 0,1 Ω. Câu 42. Khi mắc vào hai cực của nguồn điện điện trở R 1 = 5 Ω thì cường độ dịng điện chạytrong mạch là I1 = 5 A. Khi mắc vào giữa hai cực của nguồn điện đó điện trở R 2 = 2 Ω thì cườngđộ dòng điện chạy trong mạch là I2 = 8 A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện làA. E = 40 V, r = 3 Ω. B. E = 30 V, r = 2 Ω. C. E = 20 V, r = 1 Ω. D.E = 60 V, r = 4 Ω. Câu 43. Khi cường độ dòng điện I1 = 15 A thì cơng suất mạch ngồi là P 1 = 135 W và khi cườngđộ dòng điện I2 = 6 A thì cơng suất mạch ngồi là P 2 = 64,8 W. Suất điện động và điện trở trongcủa bộ nguồn này làA. 12 V ; 0,2 ΩB. 12 V ; 2 ΩC. 120 V ; 2 ΩD. 1,2 V ; 0,2. Câu 44. Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R 1 = 2 Ω đến R2 = 12 Ωthì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó làA. r = 2,4 ΩB. r = 1,7 Ω. C. r = 3 Ω. D. r = 14 Ω. Câu 45. Cho mạch điện kín gồm acquy có suất điện động 2,2 V và điện trở mạch ngoài là 0,5 Ω. Hiệu suất của mạch là 65 %. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính làA. 28,6 A.B. 82,6 AC. 8,26 A.D. 2,86 A.Câu 47. Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 Ω. Nối điện trở R vào haicực của nguồn điện thành mạch kín thì cơng suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16 W. Tính hiệusuất của nguồn. A. 50 % B. 67 % hoặc 33 %. C. 60 % hoặc 40 %. D. 30 % hoặc 70 %. Câu 48. Khi tăng điện trở mạch ngồi lên 2 lần thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điệntăng lên 10 %. Tính hiệu suất của nguồn điện khi chưa tăng điện trở mạch ngồi. A. 92 %. B. 82 %. C. 72 %. D. 62 %. Làm việc có tâm sắt sẽ có tầm. Miếng phơ mai thơm chỉ có trong chiếc bẫy chuộtGV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hồng Sư ĐiểuĐT : 0909928109C âu 49. Một nguồn điện có suất điện động E = 1,5 V, điện trở trong r = 0,1 Ω. Mắc giữa hai cựcnguồn điện trở R1 và R2. Khi R1 tiếp nối đuôi nhau R2 thì cường độ dịng điện qua mỗi điện qua mỗi điện trởlà 1,5 A. Khi R1 song song R2 thì cường độ dịng điện tổng số qua 2 điện trở là 5A. Tính R 1 vàR2 ? A. R1 = 0,2 Ω ; R2 = 0,9 Ω. B. R1 = 0,4 Ω ; R2 = 0,5 Ω. C.R 1 = 0,6 Ω ; R2 = 0,3 Ω. D.R 1 = 0,2 Ω ; R2 = 0,7 Ω. Dạng 2. Ghép những nguồn điện thành bộ. Câu 50 : Có n nguồn giống nhau mắc song song, những nguồn có cùng suất điện động E và điện trởtrong r. bộ nnguồn mắc với điện trở R thành mạch kín. Cường độ dịng điện qua mạch chính cóbiểu thức. A.. B.. C.. D.. Câu 51 : Khi mắc n nguồn giống nhau tiếp nối đuôi nhau, mỡi nguồn có suất đện động E và điện trở trong rthì suất điện động và điện trở của bộ nguồnEb  nE và rb  Eb  E và rb  n. n. A.B.C. Eb  E và rb  nr. D. Eb  nE và rb  nr. Câu 52. Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở8 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch làA. 2 A.B. 4,5 A.C. 1 A.D. 18/33 A.Câu 53 : Hai nguồn điện có suất điện động như nhau là 2V và có điện trở trong tương ứng là r 1 = 0,4 Ω và r2 = 0,2 Ω mắc tiếp nối đuôi nhau với nhau và mắc với điện trở R thành mạch kín. Biết rằng khi đó, hiệu điện thế giữa cực dương so với cực âm cua nguồn này chênh lệch 0,5 V so với nguồn kia. TìmR. A. 2 ΩB. 4 ΩC. 1 Ω. D. 3 Ω. Câu 54. Ghép 3 pin giống nhau tiếp nối đuôi nhau mỗi pin có suất điện độ 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suấtđiện động và điện trở trong của bộ pin làA. 9 V và 3 Ω. B. 9 V và 1/3 Ω. C. 3 V và 3 Ω. D. 3 V và 1/3 Ω. Câu 55. Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V – 1 Ω thì thu được bộ nguồn có suấtđiện động và điện trở trong làA. 3 V – 3 Ω. B. 3 V – 1 Ω. C. 9 V – 3 Ω. D. 9 V – 1/3 Ω. Câu 56 : Có 9 pin giống nhau được mắc thành bộ nguồn sao cho số pin trong mỗi dãy bằng sốdãy thì thu được bộ nguồn 6V – 1 . Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn. A. 2V – 2 . B. 6V – 3 . C. 2V – 1 . D. 2V – 3 . Câu 57. Một bàn là có điện trở 25 Ω được mắc vào mạch điện với bộ nguồn là hai acquy giốnghệt nhau. Điện trở trong của mỗi acquy là 10 Ω. Với hai cách mắc những acquy đó tiếp nối đuôi nhau và songsong, hiệu suất tiêu thụ của bàn là sẽ lớn hơn trong cách nào ? A. mắc tiếp nối đuôi nhau. B. mắc tuy nhiên songC. hai cách mắc giống nhau. D. không xác lập vì khơng biết suất điện độngcủa hai acquyCâu 58. Một bộ nguồn điện gồm những nguồn giống nhau có E = 5 V, r = 3 Ω mắc songsong. Khi đó cường độ dịng điện trong mạch là 2 A, cơng suất mạch ngồi là 7 W. Hỏi bộ nguồncó bao nhiêu nguồn điệnA. 10. B. 5. C. 8. D. 4. Câu 59. Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7, 5 V và 3 Ω thì khi mắc 3 pin đósong song thu được bộ nguồnLàm việc có tâm sắt sẽ có tầm. Miếng phơ mai thơm chỉ có trong chiếc bẫy chuộtGV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư ĐiểuĐT : 0909928109A. 2,5 V và 1 Ω. B. 7,5 V và 1 Ω. C. 7,5 V và 1 Ω. D. 2,5 V và 1/3 Ω. Câu 60. Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suấtđiện động 9 V và điện trở trong 3 Ω. Mỡi pin có suất điện động và điện trở trong làA. 27 V ; 9 Ω. B. 9 V ; 9 Ω. C. 9 V ; 3 Ω. D. 3 V ; 3 Ω. Câu 61. Có 10 pin 2,5 V, điện trở trong 1 Ω được mắc thành 2 dãy, mỡi dãy có số pin bằng nhau. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin này làA. 12,5 V và 2,5 Ω. B. 5 V và 2,5 Ω. C. 12,5 V và 5 Ω. D. 5 V và 5 Ω. Câu 62. Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc tiếp nối đuôi nhau với nhau. Mỡi acquy có suất điện động E = 2 ( V ) và điện trởtrong r = 1 ( Ω ). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là : A. Eb = 12 ( V ) ; rb = 6 ( Ω ). B. Eb = 6 ( V ) ; rb = 1,5 ( Ω ). C. Eb = 6 ( V ) ; rb = 3 ( Ω ). D. Eb = 12 ( V ) ; rb = 3 ( Ω ). Câu 63. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong E1 = 1,6 V, E2 = 2 V, r1 = 0,3 Ω, r2 = 0,9 Ω mắc tiếp nối đuôi nhau với nhau và mắc với điện trở R = 6 Ω thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa haiđầu nguồn E1làA. U1 = 0,15 V.B. U1 = 1,45 V.C. U1 = 1,5 V.D. U1 = 5,1 V.Câu 64. Một bộ nguồn điện gồm những acqui giống nhau mắc tiếp nối đuôi nhau, suất điện động và điệntrở trong của mỗi acqui là 1,25 V và 0,004 Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của bộ acqui là 115 V, cường độ dòng điện chạy trong mạch là 25 A. Số acqui dùng trong bộ acqui làA. 25. B. 50. C. 75. D. 100. , r  Câu 65. ( Kiểm tra 1 tiết trung học phổ thông Nguyễn Huệ – Thừa Thiên Huế ). Một nguồn điện  mắcvới mạch có điện trở R = r tạo thành mạch kín thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay , r  nguồn  đó bằng ba nguồn giống hệt mắc tiếp nối đuôi nhau thì cường độ dịng điện qua mạch I ’ bằngA. 3I. B. 2I. C. 1,5 I.D. 2,5 I.Câu 66. Cho mạch điện như hình vẽ ( 2.46 ). Mỡi pin có suất điện động E = 1,5 ( V ), điện trở trongr = 1 ( Ω ). Điện trở mạch ngồi R = 3,5 ( Ω ). Cường độ dịng điện ở mạch ngoài làA. I = 0,9 ( A ). B. I = 1,0 ( A ). C. I = 1,2 ( A ). D. I = 1,4 ( A ). Câu 67 : Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ nguồngồm 6 ắcquy mắc như hình vẽ. Biết mỡi ắcquy có ξ = 2V ; r = A1Ω : A. 12V ; 3 Ω. B. 6V ; 3 Ω. C. 12V ; 1,5 Ω. D. 6V ; 1,5 Ω. Câu 68 : Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dâynốiξ1, r1 ξ2, r2và ampe kế, biết ξ1 = 3V, r1 = 1 Ω, ξ2 = 6V, r2 = 1 Ω, R = 2,5 Ω. Ampe Akế chỉA. 2A. B. 0,666 A.C. 2,57 A.D. 4,5 A.Câu 69 : Cho mạch điện như hình vẽ. Mỡi pin có ξ = 1,5 V ; r = 1 Ω. Điện trởmạch ngoài R = 3,5 Ω. Cường độ dịng điện ở mạch ngồi bằngA. 0,88 A. B. 0,9 A.C. 1A. D. 1,2 A.Câu 70. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết suất điện động của nguồn ξ = 12 V, điện trở trong r = 1 Ω, mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω, R3 = 5 Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 2 làA. 3,5 V.B. 4,8 V.C. 2,5 V.D. 4.5 V.Câu 71 : ( QG2018 ). Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 12 V ; r = 1 Ω ; R 1 = 5 Ω ; R2 = R3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu R 1 làA. 10,2 V.B. 4,8 V.C. 9,6 V.D. 7,6 V.Làm việc có tâm sắt sẽ có tầm. Miếng phơ mai thơm chỉ có trong chiếc bẫy chuộtGV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư ĐiểuĐT : 0909928109C âu 72. ( Minh họa của Bộ GD 2018 ). Cho mạch điện có sơ đồ như hìnhbên :   12V ; R1 = 4 Ω ; R2 = R3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế A vàdây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điệnlàA. 1,2 Ω. B. 0,5 Ω. C. 1,0 Ω. D. 0,6 Ω. Câu 73 : ( Thi thử Sở Cà Mau 2018 ). Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ : r  1,5  ; R1  R3  10  ; R2  5 . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉR1E, rcủa ampe kế là 1,2 A. Công suất của nguồn điện làA. 24 W.B. 30 W.C. 18 W.D. 37,5 W.R 3R2 Câu 74. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động   6V, điện trở trong r  0,1 , mạch ngồi gồm bóng đèn có điện trở Rd  11  và điệntrở R  0, 9 . Biết đèn sáng thông thường. Hiệu điện thế định mức và cơng suấtđịnh mức của bóng đèn làA. U dm  11V ; Pdm  11W. B. U dm  11V ; Pdm  55V. RI2I1C. U dm  5,5 V ; Pdm  275W. D. U dm  5,5 V ; Pdm  2, 75W. Câu 75 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biểu thức nào sau đây đúng ? A. I1 = B. I3 = 2I2 C. I2R = 2I3 RD. I2 = I1 + I3Câu 76 : Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ lỡ những điện trở dây nối và ampe kế, ξ = 3V, r = 1 Ω, ampe kế chỉ 0,5 A. Giá trị của điện trở R làA. 1 Ω. B. 2 Ω. C. 5 Ω. D. 3 Ω. Câu 78. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6V, r = 0,1 Ω, Rd = 11 Ω, R = 0,9 Ω. Tính hiệu điện thế định mức và cơngcủa bóng đèn, biết đèn sáng thông thường. A. 5,54 V ; 3W. B. 5,54 V ; 2,75 W.C. 5,5 V ; 3W. D. 5,5 V ; 2,75 W.Câu 79 : Cho mạch điện như hình vẽ. R 1 = R2 = RV = 50 Ω, ξ = 3V, r = 0. Bỏ qua điện trở dây nối, số chỉ vôn kế làA. 0,5 V.B. 1V. C. 1,5 V.D. 2V. 2RI3 Câu 77 : Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó : ξ = 6V ; r = 1,5 Ω. R VBiết số chỉ của vôn kế là 4,5 V. Giá trị của RA. 2 ΩB. 4,5 ΩC. 3 ΩD. 1,5 Ωξ, r , rsuấtđịnhmứcR2R1Câu 80. Cho mạch điện như hình vẽ, E = 6 V, r = 1 Ω, R1 = 20 Ω, R2 = 5 Ω, R3 = 5 Ω. Tính hiệu điện thế 2 đầu mạch ngồi và cơng suất tỏa nhiệt trên R 1 ? A. UAB = 6V ; P1 = 0,288 W.B.UAB = 5,4 V ; P1 = 0,288 W.C.UAB = 5,4 V ; P1 = 0,24 W.D.UAB = 6V ; P1 = 0,24 W.Câu 81. Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện điện E = 24V và có điện trở trong r = 1 Ω. Trên những bóng đèn có ghi. Đ1 ( 12V – 6W ), Đ2 ( 12V – 12W ), điện trở R = 3 Ω. Công suất tiêu thụcủa mạch điện và hiệu suất của nguồn điện bằngLàm việc có tâm sắt sẽ có tầm. Miếng phơ mai thơm chỉ có trong chiếc bẫy chuộtGV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư ĐiểuĐT : 0909928109A. P = 44W ; H = 45,83 %. B. P = 22W ; H = 91,67 %. C. P = 44W ; H = 91,67 %. D. P = 22W ; H = 45,83 %. Câu 82 : ( Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai ). Cho hai bóng đèn dâytóc trên đó có ghi : 60 V – 30 W và 25 V – 12,5 W. Mắc hai bóng này vàomột nguồn có suất điện động E = 66 V, điện trở trong r = 1  theo sơ đồnhư hình H. Biết những bóng sáng thông thường. Giá trị của R 1 gần nhất vớigiá trị nào sau đây ? A. 60 Ω. B. 6 Ω. C. 5 Ω. D. 50 Ω. Câu 83. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 6,6 V, điện trởtrong r = 0,12 Ω ; bóng đèn Đ1 loại 6V – 3W ; bóng đèn Đ 2 loại 2,5 V – 1,25 W.Điều chỉnh R1 và R2 để cho những bóng đèn Đ1 và Đ2 sáng thông thường. Tínhcác giá trị của R1 và R2. A. R1 = 6,48 Ω ; R2 = 7 Ω. B. R1 = 0,48 Ω ; R2 = 7 Ω. C.R 1 = 6,48 Ω ; R2 = 12 Ω. D.R 1 = 0,48 Ω ; R2 = 12 Ω. Câu 84 : Cho E = 9 V ; r = 1,5 Ω ; R1 = 4 Ω ; R2 = 2 Ω, đèn ghi ( 6V – 3W ). Biết cường độ dịng điện chạy trong mạch chính là 1,5 A. Giátrị UAB và R3 lần lượt làA. UAB = 6,75 V ; R3 = 12 Ω. B.UAB = 9V ; R3 = 12 Ω. C.UAB = 9V ; R3 = 6 Ω. D.UAB = 6,75 V ; R3 = 6 Ω. Câu 85. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 48V, r = 2 Ω, R1 = 2 Ω, R2 = 8 Ω, R3 = 6 Ω, R4 = 16 Ω. Điện trở của những dây nối khơng đáng kể. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M và N. Muốn đo U MN phải mắc cựcdương của vôn kế với điểm nào ? A. 21V, cực dương mắc tại M.B. 21V, cực dương mắc tại N.C. 3V, cực dương mắc tại M.D. 3V, cực dương mắc tại N.Dạng 3. Cực trị tương quan đến định luật Ơm cho tồn mạch1. Bài tốn cơng suất cực lớn trên biến trởCâu 86 : Một pin có suất điện động 1,5 V, phát dịng điện cực đại 4A. Hỏi cơng suất mạch ngoàicủa pin đạt cực lớn là bao nhiêu ? A. 6W. B. 3W. C. 1,5 W.D. 1W. Câu 87. Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2 Ω nối với điện trở R tạothành mạch kín. Xác định R để cơng suất tỏa nhiệt trên R cực lớn, tính cơng suất cực lớn đóA. R = 1 Ω, P = 16W. B. R = 2 Ω, P = 18W. C. R = 3 Ω, P = 17,3 W.D. R = 4 Ω, P = 21W. Câu 88. Cho mạch điện như hình, bỏ lỡ điện trở của dây nối, cho E = 5 V ; r = 1 Ω ; R1 = 2 Ω. Xácđịnh giá trị của biến trở R để cơng suất tiêu thụ mạch ngồi là lớn nhất. Giá trị của R và P maxtương ứng làA. R = 3 Ω ; Pmax = 3,125 W.B. R = 2 Ω ; Pmax = 6,25 W.C. R = 1 Ω ; Pmax = 6,25 W.D. R = 2 Ω ; Pmax = 3,125 W.Câu 89 : Một nguồn có ξ = 3V, r = 1 Ω nối với điện trở ngoài R = 1 Ω thành mạch điện kín. Cơngsuất của nguồn điện làA. 2,25 W.B. 3WC. 3,5 W. D. 4,5 WCâu 90 : Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 6V, điện trở trong r = 1 Ω nốivớimạch ngoài là biến trở R, kiểm soát và điều chỉnh R để hiệu suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực lớn. Cơng suấtđó làA. 36W. B. 9WC. 18W. D. 24WL àm việc có tâm sắt sẽ có tầm. Miếng phơ mai thơm chỉ có trong chiếc bẫy chuộtGV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hồng Sư ĐiểuĐT : 0909928109C âu 91 : Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 3V, điện trở trong r = 1 Ω nốivớimạch ngoài là biến trở R, kiểm soát và điều chỉnh R để hiệu suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực lớn. Khi đó R cógiá trị làA. 1 ΩB. 2 ΩC. 3 Ω. D. 4 ΩCâu 92 : Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó : ξ = 6V ; r = 1,5 Ω. Điều chỉnh R để cơng suấtmạch ngồi đạt giá trị cực lớn. Giá trị cực lớn của hiệu suất và biến trở khi đó , rA. 6W và 3 ΩB. 4W và 1,5 Ω. C. 4W và 3 ΩD. 6W và 1,5 Ω. Câu 93 : Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong r  3 , mạch ngoài gồm điện trở R1  1  mắc tiếp nối đuôi nhau với một điện trở R. Để cơngsuất tiêu thụ ở mạch ngồi lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị bao nhiêu ? Tính cơng suất cựcđại đó. A. R  2  ; Pmax  24W. B. R  2  ; Pmac  12W. C. R  2  ; Pmac  72W. D. R  2  ; Pmac  144W. Câu 94. Hai nguồn có suất điện động bằng nhau nhưng những điện trở trong khác nhau. Biết cơngsuất điện lớn nhất mà mỡi nguồn hoàn toàn có thể cung ứng cho mạch ngoài lần lượt là = 30 W và = 50 W.Công suất điện lớn nhất mà cả hai nguồn đó hoàn toàn có thể cung ứng cho mạch ngòa khi chúng mắc nốitiếp làA. 80 W.B. 48 W.C. 60 W.D. 75 W.Câu 95 : Nguồn điện suất điện động 24V, điện trở trong 6 Ω hoàn toàn có thể dùng để thắp sáng bìnhthường tối đa bao nhiêu đèn 6V – 3WA. 4 đèn. B. 16 đèn. C. 8 đèn. D. 12 đèn. Câu 96 : Cho nguồn điện khơng đổi có suất điện động E, điện trở trong r = 0,5 . Ban đầu mắcmột tụ điện có điện dung C = 2  F vào hai cực của nguồn điện, khi không thay đổi thì điện tích của tụđiện là 24  C. Sau đó tháo tụ điện ra, mắc vào hai cực của nguồn điện N bóng đèn loại 3V – 3W, những bóng đèn được mắc thành x dãy song song mỡi dãy có y bóng tiếp nối đuôi nhau và sáng thông thường. Giá trị lớn nhất của N làA. 48. B. 12. C. 24. D. 36. Câu 97 : Các nguồn giống nhau mỡi nguồn có suất điện động   1, 5 V điện trở trong, r  1, 5  mắc thành bộ nguồn hỡn hợp đỡi xứng thắp sáng thông thường bóng đèn 12 V-18 W. Khi số nguồnphải dùng là tối thiểu thì cơng suất của mỡi nguồn làA. 3 W.B. 2,25 W.C. 1,5 W.D. 0,75 W.Câu 98. Cho mạch điện như hình vẽ ba nguồn điện tiếp nối đuôi nhau có  1 = 3V, r1 = 2 Ω ;  2 = 2V, r2 = 0,5 Ω ; E3 = 3V, r3 = 1,5 Ω điện trở R = 3 Ω, R x là mộtbiến trở. Xác định Rx để hiệu suất tiêu thụ trên mạch ngoài cực lớn ? A. 1 ΩB. 2 Ω. C. 3 Ω. D. 4 Ω. Câu 99. Một mạch điện kín gồm nguồn điện suấtđiện động  = 6V, điện trở trong r = 1 Ωnối vớimạchngồi là biến trở R, kiểm soát và điều chỉnh R để cơng suất tiêu thụ trên R đạt giá trịcực đại. Công suất đó làA. 36W. B. 9W. C. 18W. D. 24W. Câu 100. Một Cho mạch điện như hình vẽ. Biếtcông suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực lớn thì R có giá trịA. 4. B. 1 . C. 3   15V ; r  1  ; R1  2 . BiếtD. 2 . R1Làm việc có tâm sắt sẽ có tầm. Miếng phơ mai thơm chỉ có trong chiếc bẫy chuộtGV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hồng Sư ĐiểuĐT : 0909928109C âu 101. Cho mạch điện như hình vẽ, Biết r  3 , R2 là một biến trở. Điều chỉnh biến trở R 2 đểcông suất trên nó là lớn nhất, khi đó cơng suất trên R 2 bằng 3 lần hiệu suất trênR1. Điện trở R1 gần giá trị nào nhất sau đây ? R1A. 6,9 . B.C. 3,9 . D.R 2C âu 102 : ( KSCL đầu năm – THPT Thuận Thành – TP Bắc Ninh năm học 2018 – 2019 ). Có mộtđiện trở thuần R1 mắc tiếp nối đuôi nhau với một biến trở R, hai điện trở này được mắc vào nguồn có suấtđiện động E và điện trở trong r. Khi kiểm soát và điều chỉnh biến trở tới giá trị R = x (  ) thì cơng suất tiêu thụmạch ngoài đạt cực lớn. Giữ nguyên giá trị đó của biến trở và mắc vào hai đầu R 1 một ampe kế lítưởng thì số chỉ của ampe kế là 2 A Nếu đổi vị trí ampe kế vào hai đầu biến trở thì số chỉ ampe kếlà 3 A Hỏi khi mắc ampe kế đó vào hai cực của nguồn thì số chỉ ampe kế gần nhất giá trị nàosau đây ? A. 2,5 A.B. 3,5 A.C. 1,5 A.D. 4,5 A.Câu 103.2. Bài toán cực trị tương quan đến ghép những bộ nguồn thành bộ. Câu 104 : ( KSCL Yên Lạc – Vĩnh Phúc ). Bộ nguồn gồm 20 acquy giống nhau, mỡi acquy có E = 2V và điện trở trong r = 0,1 Ω được mắc thành x dãy, mỡi dãy có y nguồn tiếp nối đuôi nhau. Bộ nguồn nàyđược mắc với điện trở R = 2 Ω thành mạch kín. Để cường độ dịng điện qua R đạt cực lớn thì giá trịcủa x, y lần lượt bằngA. x = 2, y = 10. B. x = 4, y = 5. C. x = 1, y = 20. D. x = 10, y = 2. Câu 105 : Bộ nguồn gồm 20 acquy giống nhau, mỡi acquy có E = 2V và điện trở trong r = 0,1 Ωđược mắc thành x dãy, mỗi dãy có y nguồn tiếp nối đuôi nhau. Bộ nguồn này được mắc với điện trở R = 2 Ωthành mạch kín. Cường độ dịng điện cực lớn chạy qua R bằngA. 5A. B. 20A. C. 15A. D. 10A. Câu 106 : ( KSCL Yên Lạc – Vĩnh Phúc ). Bộ nguồn gồm 20 acquy giống nhau, mỡi acquy có E = 2V và điện trở trong r = 0,1 Ω được mắc thành x dãy, mỗi dãy có y nguồn tiếp nối đuôi nhau. Bộ nguồn nàyđược mắc với điện trở R = 2 Ω thành mạch kín. Để cường độ dịng điện qua R đạt cực lớn thì giá trịcủa x, y lần lượt bằngA. x = 2, y = 10. B. x = 4, y = 5. C. x = 1, y = 20. D.x = 10, y = 2. Câu 107 : Các nguồn giống nhau mỡi nguồn có suất điện động   1, 5 V điện trở trong, r  1,5  mắc thành bộ nguồn hỗn hợp đỗi xứng thắp sáng thông thường bóng đèn 12 V-18 W. Khi số nguồnphải dùng là tối thiểu thì cơng suất của mỡi nguồn làA. 3 W.B. 2,25 W.C. 1,5 W.D. 0,75 W.Câu 108 : Cho nguồn điện khơng đổi có suất điện động E, điện trở trong r = 0,5 . Ban đầu mắcmột tụ điện có điện dung C = 2  F vào hai cực của nguồn điện, khi không thay đổi thì điện tích của tụđiện là 24  C. Sau đó tháo tụ điện ra, mắc vào hai cực của nguồn điện N bóng đèn loại 3V – 3W, những bóng đèn được mắc thành x dãy song song mỡi dãy có y bóng tiếp nối đuôi nhau và sáng thông thường. Giá trị lớn nhất của N làA. 48. B. 12. C. 24. D. 36. Câu 109 : ( KSCL THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc ). Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suấtđiện động E = 8V, điện trở trong r = 2 . Điện trở của đèn R1 = 3 , điện trở R2 = 3 , điện trở ampekế khơng đáng kể ( Hình 1 ). Khoá K mở, chuyển dời con chạy C, người ta nhận thấy khi điện trở củaphần AC của biến trở AB có giá trị 1  thì đèn tối nhất. Điện trở tồn phần của biến trở bằngLàm việc có tâm sắt sẽ có tầm. Miếng phơ mai thơm chỉ có trong chiếc bẫy chuột10GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư ĐiểuA. 3 . B. 5 . C. 2 . ĐT : 0909928109D. 4  Dạng 4. Đồ thị tương quan đến định luật Ôm cho tồn mạchCâu 110. ( Sở Bình Phước 2018 ). Mắc một biến trở R vào haicực của một nguồn điện một chiều có suất điện động ξ và điện trở 0,75 trong r. Đồ thị màn biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện theo biến trởnhư hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằngA. 4 ( Ω ). B. 2 ( Ω ). C. 0,75 ( Ω ). D. 6 ( Ω ). Câu 111. Mạch điện kín một chiều gồm mạch ngồi có biến trở R vànguồn có suất điện động và điện trở trong là E, r. Khảo sát cường độdòng điện I theo R người ta thu được đồ thị như hình. Giá trị của E và rgần giá trị nào nhất sau đây ? A. 10 V ; 1 ΩB. 6 V ; 1 ΩC. 12 V ; 2 ΩD. 20 V ; 2 ΩCâu 112. Người ta mắc hai cực của một nguồnđiện với một biến trở. Thay đổi điện trở của biếntrở, đo hiệu điện thế Ugiữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòngđiện I chạy qua mạch, người ta vẽ được đồ thị như hình bên. Dựa vào đồthị, tính suất điện độngvà điện trở trong của nguồn điện. A. E = 3V, r = 0,5 ( Ω ). B. E = 2,5 V, r = 0,5 ( Ω ) C. E = 3V, r = 1 ( Ω ). D. E = 2,5 V, r = 1 ( Ω ). Câu 113. Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện E = 20 và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị cơng suấttiêu thụ trên R có dạng như hình vẽ. Cơng suất tiêu thụ cực lớn trênmạch làA. 10 W.B. 20 W.C. 30 W.D. 40 W.Câu 114. Đặt vào hai đầu biến trở R một nguồn điện khơngđổi ( E1 ; r1 ). Thay đổi giá trị R thì thấy cơng suất tiêu thụtrên mạch ngồi theo biến trở như hình vẽ ( đường nétđậm ). Thay nguồn điện trên bằng nguồn điện ( E 2 ; r2 ) và tiếptục kiểm soát và điều chỉnh biến trở thì thấy cơng suất tiêu thụ mạchngồi có đồ thị như đường nét đứt. Tỉ số gần giá trị nàonhất sau đây ? A. 0,6. B. 0,7. C. 0,8. D. 0. Câu 115 : ( Chuyên thành phố Hà Tĩnh 2018 ). Để đo suất điện độngvà điện trở trong của một viên pin, một nhóm học sinhđã mắc sơ đồ mạch điện như hình ( H 1 ). Số chỉ của vônkế và ampe kế ứng với mỗi lần đo được được cho trên E, r Rbhình vẽ ( H2 ). Nhóm học viên này tính được giá trị suấtđiện động E và điện trở trong r của pin làA. E = 1,50 V ; r = 0,5 Ω. B. E = 1,49 V ; r = 0,6 H1Ω. C. E = 1,49 V ; r = 1,2 Ω. D. E = 2 V ; r = 0,5 Ω. Câu 116 : ( Thị Xã Quãng Trị 2018 ). Trong giờ học thực hành thực tế, mộthọc sinh bắt một mạch điện như hình vẽ H 1 : nguồn điện có suấtLàm việc có tâm sắt sẽ có tầm. U ( V ) 1,451,401,351,301,25100 200300 400 500H2 Miếng phơ mai thơm chỉ có trong chiếc bẫy chuột11I ( mA ) GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư ĐiểuĐT : 0909928109 điện động E, điện trở trong r, điện trở bảo vệ R 0 = 10 Ω, biến trở con chạy R, bỏ lỡ điện trở của ampe kế, khóa K và những dây nối. Học sinh này vẽ được đồ thị sựphụ thuộc I ( I là cường độ dòng điện trong mạch ) theo giá trị biến trở R như hình vẽ H 2. Điện trở trongcủa nguồn điện r gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 0,37 Ω. B. 0,78 Ω. C. 0,56 Ω. D. 0,25 Ω. Câu 117. ( Đề thi chính thức QG 2018 ). Để xác lập suất điện động E của một nguồn điện, một học viên mắc mạch điện như hình bên ( H1 ). Đóng khóa K và kiểm soát và điều chỉnh con chạy C, tác dụng đođược diễn đạt bởi đồ thị màn biểu diễn sự phụ thuộc vào của ( nghịch đảo số chỉ ampe kế A ) vào giá trị R của biếntrở như hình bên ( H2 ). Giá trị trung bình của E đượcxác định bởi thí nghiệm này làA. 1,0 V.B. 1,5 V.C. 2,0 V.D. 2,5 V.Câu 118 : ( THPTQG2018 ). Để xác lập điện trở trong r củamột nguồn điện. một học viên mắc mạch điện như hìnhbên ( H1 ). Đóngkhóa K và kiểm soát và điều chỉnh con chạy C, kết quảđo được mô tảbỡi đồ thị màn biểu diễn sự phụ thuộc vào số chỉ Ucủa vôn kế Vvào số chỉ I của ampc kế A như hình bên ( H2 ). Điện trởcùa vơn kế V rất lớn. Biết R 0 = 13 Ω. Giátrị trung bìnhcủa r được xác lập bởi thí nghiệm này là : A. 2,5 Ω. B. 3,0 Ω. C. 2,0 Ω. D. 1,5 Ω. Dạng 5. Bài toán quy đổi mạch, tính số chỉ Ampe kế ( Dành cho học viên siêng năng ) Câu 118. ( Quy đổi mạch ) Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trởR2R3của dây nối và ampe kế, ξ = 30V, r = 3 Ω, R 1 = 12 Ω, R2 = 36 Ω, R3 = 18 Ω. R1chỉ ampe kế bằngA. 0,741 A.B. 0,654 Aξ, rC. 0,5 A.D. 1A. Sốξ, rCâu 119 : ( Quy đổi mạch ) Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trởdây nối và ampe kế, ξ = 30V, r = 3 Ω, R 1 = 12 Ω, R2 = 36 Ω, R3 = 18 Ω. Mđịnh số chỉ ampe kếA. 0,75 A.B. 0,65 AC. 0,5 A. D. 1A. Câu 220. ( Quy đổi mạch ). Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6V, r = 0,5 Ω, R1 = R2 = 2 Ω, R3 = R5 = 4 Ω, R4 = 6 Ω. Điện trở của ampe kếvà của những dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampe kế và hiệu điện thếgiữa hai cực của nguồn điện lần lượt bằngA. U = 5,25 V ; IA = 0,5 A.B. U = 5,5 V ; IA = 0,25 A.C. U = 5V ; IA = 0,25 A.D. U = 5V ; IA = 0,5 A.Làm việc có tâm sắt sẽ có tầm. R1R2R3Miếng phơ mai thơm chỉ có trong chiếc bẫy chuộtcủaXác12GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư ĐiểuĐT : 0909928109C âu 221. ( Quy đổi mạch ). Cho mạch điện như hình vẽ. R 1 = R2 = 6 Ω, R3 = 3 Ω, r = 5 Ω, RA = 0 Ω. Ampe kế A1 chỉ 0,6 A. Tính suất điện động củanguồn và số chỉ của Ampe kế A2. A. E = 5,2 V ; IA2 = 0,4 A.B. E = 5,8 V ; IA2 = 0,8 A.C. E = 5,2 V ; IA2 = 0,8 A.D. E = 5,8 V ; IA2 = 0,4 A.Câu 222. ( Quy đổi mạch ). Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đóE = 6V, r = 0,5 Ω, R1 = 1 Ω, R2 = R3 = 4 Ω, R4 = 6 Ω. Tính hiệu điện thế giữahai đầu R3, R4. Cơng suất và hiệu suất của nguồn điện nhận giá trị nào sauđây ? A. U4 = 4,8 V ; U3 = 3,2 V ; P = 14,4 W ; H = 80 %. B. U4 = 3,2 V ; U3 = 4,8 V ; P = 14,4 W ; H = 40 %. C. U4 = 4,8 V ; U3 = 3,2 V ; P = 11,52 W ; H = 80 %. D. U4 = 3,2 V ; U3 = 4,8 V ; P = 11,52 W ; H = 40 %. — HẾT —  PHẦN DÀNH CHO GV QUAN TÂMVÌ SAO Q. THẦY CƠ PHẢI CHỌN TÀI LIỆU CỦA THẦY HOÀNG SƯ ĐIỂU ĐỂ DẠY HỌC1. Tài liệu được biên soạn rất mới, những câu hỏi được tác giả sưu tầm từ những trường có uy tín, 2. Được tác giả Hồng Sư Điểu phân loại từ dễ đến khó trên cơ sở có thực nghiệm từ việc dạy học3. Những phần giảm tải từ công văn của Bộ đã được tác giả HOÀNG SƯ ĐIỂU vô hiệu ( giảm áp lực đè nén cho học viên ) 4. Qúy thầy cơ hoàn toàn có thể xem nhiều file hơn nữa để cảm nhận nhé : 5.http : / / thuvienvatly.com/home/component/option,com_general/task,userInfo/id,315963/page,file_upload/NẾU QUÝ THẦY CÔ ĐÃ SẴN SÀNG THÌ HÃY LÀM CÁC BƯỚC SAU ĐỂ ĐĂNG KÍ 1 LẦN NHẬN NGAY CÁCCHUYÊN ĐỀ 10 + 11 + 12 + BỘ ĐỀ 2019 do chính tay tác giả HỒNG SƯ ĐIỂU biên soạn ( rất vừa đủ và rấtcơng phu ). ĐĂNG KÍ 1 LẦN DẠY LUÔN MÃI MÃI, THẬT QUÁ TIỆN.ĐẶC BIỆT : GV ĐĂNG KÍ TRONG TUẦN NÀY SẼ ĐƯỢC KHUYẾN MÃI THÊM BỘ 10 + 11 + 12 CỦA ĐỒNG NGHIỆPLINK TÌM HIỂU VÀ ĐĂNG KÍ CHÍNH THỨC : https://docs.google.com/forms/d/1xAK71vUsQS8j6mVIHBWPJ2cY0BEuUEjhD_jIoWMY1Y/editLàm việc có tâm sắt sẽ có tầm. Miếng phơ mai thơm chỉ có trong chiếc bẫy chuột13

Định luật ôm cho toàn mạch(1) – Tài liệu text

Bài viết liên quan
  • Sửa Tivi Sony

  • Sửa Tivi Sony Dịch Vụ Uy Tín Tại Nhà Hà Nội 0941 559 995 Hà Nội có tới 30% tin dùng tivi sony thì việc…

  • Sửa Tivi Oled

  • Sửa Tivi Oled- Địa Chỉ Uy Tín Nhất Tại Hà Nội: 0941 559 995 Điện tử Bách Khoa cung cấp dịch vụ Sửa Tivi Oled với…

  • Sửa Tivi Samsung

  • Sửa Tivi Samsung- Khắc Phục Mọi Sự cố Tại Nhà 0941 559 995 Dịch vụ Sửa Tivi Samsung của điện tử Bách Khoa chuyên sửa…

  • Sửa Tivi Asanzo

  • Sửa Tivi Asanzo Hỗ Trợ Sử Lý Các Sự Cố Tại Nhà 0941 559 995 Dịch vụ Sửa Tivi Asanzo của điện tử Bách Khoa…

  • Sửa Tivi Skyworth

  • Sửa Tivi Skyworth Địa Chỉ Sửa Điện Tử Tại Nhà Uy Tín 0941 559 995 Điện tử Bách Khoa chuyên cung cấp các dịch vụ…

  • Sửa Tivi Toshiba

  • Sửa Tivi Toshiba Tại Nhà Hà Nội Hotline: 0948 559 995 Giữa muôn vàn trung tâm, các cơ sở cung cấp dịch vụ Sửa Tivi…

Hotline 24/7: O984.666.352
Alternate Text Gọi ngay