Ngành Điện Lạnh Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Về Kỹ Sư Điện Lạnh

Tiếng Anh chuyên ngành đóng vai trò rấtquan trọng trong ngành HVAC ( Heating Ventilation Air conditioning ) lúc bấy giờ .Bạn đang xem : Ngành điện lạnh tiếng anh là gì

Sử dụng thành thạo tiếng Anh chuyên ngành sẽ là 1 lợi thế lớn cho các kỹ sư ngành điện lạnh.

Việc sử dụng các thuật ngữ tiếng Anh trong bản vẽ hệ HVAC là vô cùng phổ biến. Vì vậy, để đọc và thiết kế được hệ thống HVAC chúng ta cần nắm được tất cả các thuật ngữ chuyên ngành này. Dưới đây là bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện lạnh mà inlichtet.vn đã tổng hợp cho bạn.

Từ vựng chuyên ngành điện lạnhExtract fan : Quạt hút không khí từ trong nhà ra ngoài trờiAir handing unit : Thiết bị quạt lớn thổi không khí luân chuyển trong nhàConvection air current : Luồng không khí đối lưu nhiệtAir change rate : Định mức biến hóa không khí ( số lần không khí được biến hóa trong 1 phòng trong 1 giờ )Xem thêm : Cách Vẽ Trang Trí Đĩa Tròn, Soạn Mĩ Thuật Lớp 7 Bài 22 : Vẽ Trang Trí

STT Cụm Từ Tiếng Anh Nghĩa Chuyên Ngành HVAC
1 Access Panel Lỗ Thăm Trần
2 Air Absorption Coefficients Hệ Số Hấp Thụ Không Khí
3 Air Barrier Systems Hệ Thống Ngăn Gió
4 Air Change Hệ Số Trao Đổi Gió
5 Air Density Mật Độ Không Khí, Tỷ Trọng Không Khí
6 Air Density Friction Mật Độ Ma Sát Không Khí
7 Air Diffuser Miệng Cấp Gió Khuếch Tán
8 Air Filter Bộ Lọc Không Khí
9 Air Grill Miệng Gió
10 Air Leakage Rò Rỉ Không Khí
11 Air Outlets Đầu Thổi Gió
12 Air Quality Chất Lượng Không Khí
13 Air Terminal Units Các Loại Miệng Gió, Bộ Chia Gió
14 Air Volume Lưu Lượng Không Khí
15 Air-Handling Units AHU
16 Ambient Temperature Nhiệt Độ Xung Quanh
17 Authority Standard Tiêu Chuẩn Địa Phương/ Trong Nước
18 Beam Cây Đà
19 Belt Drive Fans Quạt Truyền Động Trực Tiếp
20 Blow-Thru Thổi
21 Breathing Zone Vùng Thở
22 Brich Wall Tường Gạch
23 Canopy Mái Che, Mái Hiên
24 Ceiling Diffusers Miệng Gió Khuếch Tán Gắn Trần/Miệng Gió Khuếch Tán 4 Hướng
25 Ceiling Height Chiều Cao Trần
26 Ceiling Mounted Fan Quạt Gắn Trần
27 Celing Concealed Type Loại (Máy Lạnh) Giấu Trần
28 Centrifugal Ly Tâm
29 Climate Vùng Khí Hậu
30 Comfort Zone Vùng Tiện Nghi
31 Commissioning Vận Hành
32 Concept Design Thiết Kế Ý Tưởng
33 Concrete Wall Tường Bê Tông
34 Constant Fan, Intermittent Fan Quạt Lưu Lượng Không Đổi
35 Constant-Volume Primary Lưu Lượng Sơ Cấp
36 Construction Site Công Trường
37 Cooling Coefficient Hệ Số Làm Lạnh
38 Cooling Coil Coil Làm Lạnh
39 Cooling Tower Tháp Giải Nhiệt
40 Corrosion Resistance Chống Ăn Mòn
41 Dampers Van Chỉnh
43 Dehumidifiers Khử Ẩm
44 Detailed Design Thiết Kế Kỹ Thuật
49 Differential Pressure Control Valve (DPCV) Van Nước Chênh Áp
42 Direct Digital Control (DDC) Bộ Điều Khiển Tín Hiệu Số Trực Tiếp
45 Direct Drive Fans Quạt Gián Tiếp (Truyền Động Bằng Dây Curoa)
46 Diverging/ Converging Tee Gót Giày Ra Ống Vuông
47 Diversity Hệ Số Đồng Thời
48 Double Grille Miệng Gió 2 Lớp
50 Drainage Nước Xả
51 Draw-Thru Hút
52 Dual Duct, Constant Volume Hệ Thống Quạt Cố Định Với Đường Ống Gió Kép
53 Duct Heat Losses Tổn Thất Nhiệt Đường Ống Gió
54 Duct Heat Transfer Nhiệt Truyền Qua Ống Gió
55 Duct Insulation Cách Nhiệt Đường Ống Gió
56 Duct Leakage Rò Rỉ Đường Ống Gió
57 Duct Liner Đường Ống Gió
58 Duct Pressure Loss Tổn Thất Áp Lực Đường Ống Gió
59 Duct Silencers Tiêu Âm Ống Gió
60 Duty Pump Bơm Chạy Chính
61 Economizer Các AHU Tiết Kiệm Năng Lượng Với Bộ Trao Đổi Nhiệt
62 Egg Miệng Gió Sọt Trứng
63 Elbow 90⁰ Co 90⁰
64 Enclosed Parking Garage Ventilation Thông Gió Cho Hầm Xe Kín
65 Energy Recovery Thu Hồi Năng Lượng
66 Equal Friction Tổn Thất Tương Đối
67 Equipment Foundation Bệ Móng Thiết Bị
68 Equipment Plinth Chân Thiết Bị
69 Exhaust Systems Hệ Thống Thải, Hệ Thống Hút
70 Expansion Tank Bình Giãn Nở
71 Fabric Duct Ống Gió Vải
72 Fan Pressurization Quạt Tạo Áp
73 Fan-Coil Units FCU
74 Fiberglass Lining Đường Ống Gió Bằng Vật Liệu Sợi Thủy Tinh
75 Filters Lưới Lọc
76 Fire Damper (FD) Van Chặn Lửa
77 Flat – Oval Duct Đường Ống Gió Oval
78 Flexible Duct Ống Gió Mềm
79 Flexible Duct + Insulation Ống Gió Mềm Cách Nhiệt
80 Floor-To-Ceiling Height Chiều Cao Từ Sàn Đến Trần Laphong
81 Full Load Đầy Tải
82 Gypsum Board/ Wall Tường Hoặc Tấm Thạch Cao
83 Heat Gains Gia Tăng Nhiệt
84 Heat Loss Tổn Thất Nhiệt, Mất Mát Nhiệt
85 Heat Pumps Bơm Nhiệt
86 Heat Recovery Thu Hồi Nhiệt
87 Heat Wheel Recovery Unit Thiết Bị Thu Hồi Nhiệt Với Bánh Xe Công Tác
88 Heating Coefficient Hệ Số Sưởi
89 Hood Chụp Hút
90 Humidifier Tăng Ẩm
91 Humidity Control Kiểm Soát Ẩm
92 Indoor Air Quality Chất Lượng Không Khí Trong Phòng
93 Infiltration Sự Xâm Nhập
94 Inline Fan Quạt Hướng Trục
95 Insertion Loss Hệ Số Suy Giảm Âm Thanh
96 Jet Nozzle Đầu Thổi Gió
97 Leakage Sự Rò Rỉ
98 Linear Ceiling Grille Miệng Gió Khe Dài Thổi Ngang
99 Linear Slot Diffuser Miệng Gió Khuếch Tán Khe Dài
100 Lined Round Ducts Đường Ống Gió Tròn
101 Load Calculation Tính Tải
102 Loss Coefficients Hệ Số Tổn Thất
103 Louvers Miệng Gió Chắn Mưa/ Miệng Lấy/ Thải Gió Ngoài Trời
104 Mark-Up Air Unit Thiết Bị Bổ Sung Gió Tươi
105 Metal Duct Ống Gió Kim Loại
106 Moisture Bám Ẩm Trên Bề Mặt Vật Liệu
108 Motorized Damper (MD) Van Chỉnh Gió Điện
107 Motorized Fire Smoke Damper (MFSD) Van Chặn Lửa/ Khói Điện
109 Multi−Zone Nhiều Vùng, Nhiều Khu Vực
110 Natural Ventilation Thông Gió Tự Nhiên
111 Negative Air Gió Áp Âm
112 Non-Return Damper (NRD) Van 1 Chiều
113 Occupancy Heat Load Mật Độ Tải Nhiệt Của Người
114 Off Coil Nhiệt Độ Gió Sau Coil
115 On Coil Nhiệt Độ Gió Trước Coil
116 Opening Floor Lỗ Mở Sàn
117 Opposite Blade Damper (OBD) Van Chỉnh Gió Tại Miệng
118 Optimization Sự Tối Ưu Hóa
119 Outdoor Air Intake Miệng Lấy Gió Tươi Ngoài Trời
120 Outside Airflows Lưu Lượng Gió Ngoài Trời
121 Parallel Blades Van Chỉnh Gió Cánh Song Song
122 Partition Vách Ngăn
123 Peak Cooling Tải Lạnh Cực Đại, Tải Đỉnh
124 Penetration Lỗ Xuyên Tường
125 Plate Heat Exchanger (PHE) Tấm Trao Đổi Nhiệt
127 Plenum Khoảng Trong Trần Laphong
128 Pollutant Chất Gây Ô Nhiễm
129 Positive Air Gió Áp Dương
130 Pressure Drop Duct Silencers Tổn Thất Áp Gió Qua Tiêu Âm
126 Pressure Independent Control Valve (PICV) Van Nước 3 Trong 1
131 Pressure Losses Tổn Thất Áp Lực
132 Pressure Relief Damper (PRD) Van Xả Áp
133 Primary Variable Flow Hệ Thống Biến Đổi Lưu Lượng Sơ Cấp
134 Radiators Bộ Tản Nhiệt Sưởi
135 Rectangular Duct Ống Gió Hình Chữ Nhật/ Ống Gió Thẳng
136 Rectangular Duct Silencer Ống Gió Thẳng Tiêu Âm
137 Rectangular Straight Tee Chạc 3/ 3 Ngã
138 Rectangular Tee Chạc 3 Đều/ Cánh Bướm
139 Rectangular To Round Transition Vuông Chuyển Tròn
140 Rectangular Transition Giảm/ Tăng Ống Gió
141 Residential Căn Hộ, Nhà Riêng
142 Return Air Inlet Đầu Hồi Gió
143 Rooftop Đặt Mái
144 Room Air Conditioners Điều Hòa Không Khí Phòng
145 Round Ceiling Diffuser Miệng Gió Tròn
146 Round Duct Ống Gió Tròn
147 Schematic Design Thiết Kế Nguyên Lý/ Cơ Sở
148 Secondary Variable Flow Hệ Thống Biến Đổi Lưu Lượng Thứ Cấp
149 Similar Zone Vùng Tương Tự
150 Simulation Mô Phỏng
151 Single Deflection Grilles Miệng Gió Lá Sách
152 Single Grille Miệng Gió 1 Lớp Cánh Chỉnh
153 Single Zone Một Zone
154 Sleeve Ống Lót Xuyên Tường
155 Slot Diffuser Miệng Gió Dạng Khe Dài
156 Smoke Dampers Van Điều Tiết Chặn Khói
157 Smoke-Control Systems Hệ Thống Điều Khiển Khói
158 Smooth−Radius Co Tròn
159 Sound Traps Bộ Lọc Âm Thanh
160 Split System Hệ Máy Lạnh Cục Bộ
161 Square Elbows Co Vuông
162 Stand By Pump Bơm Dự Phòng
163 Static Pressure Áp Suất Tĩnh
164 Steam Coil Dàn Coil Hơi Nóng
165 Steam Supply Cấp Hơi Nóng
166 Straight Round Ducts Ống Gió Tròn Thẳng
167 Supply Air Outlet Đầu Cấp Gió
168 Supply Air System Hệ Thống Cấp Gió
169 Temperature Sensor Cảm Biến Nhiệt Độ
170 Terminal Box Hộp Chia Gió
171 Thermal Comfort Sự Thích Nghi Nhiệt
172 Thickness Độ Dày
173 Variable Air Volume (VAV) VAV Box
174 Velocity Vận Tốc
175 Vibration Isolator Bộ Giảm Chấn
176 Volume Control Damper (VCD) Van Chỉnh Gió
177 Wall Mounted Quạt Gắn Tường
178 Btu-British thermal unit Đơn vị nhiệt Anh; Đơn vị công suất của máy điều hòa không khí
Ngành Điện Lạnh Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Về Kỹ Sư Điện Lạnh

Bài viết liên quan
Hotline 24/7: O984.666.352
Alternate Text Gọi ngay