# |
Phát hành Tiếng Nhật |
Phát hành Tiếng Việt |
Ngày phát hành |
ISBN |
Ngày phát hành |
ISBN |
41 |
9 tháng 4, 2003[1] |
978-4-09-126411-5 ISBN không hợp lệ |
Tháng 6 năm 2003 |
978-604-2-04414-1 |
- “2 bà mẹ là đối thủ!?”ママはライバル ! ?,
“Mama wa Raibaru!?”
?
- “Tiếng súng đáng nghi”疑惑の銃声,
” Giwaku no Jūsei “
?
- “Phu nhân Nam Tước Bóng Đêm xuất hiện!”闇の男爵夫人登場 !,
” Naito Baronisu Tōjō ! “
?
- “Bóng tối là cánh cửa thần chết”暗闇は死の罠の扉,
” Kurayami wa Desu Torappu no Tobira “
?
- “Vụ ám sát không tiếng động trong bóng tối”暗闇の音無き殺人,
” Kurayami no Otonaki Satsujin “
?
- “Bí ẩn ánh sáng đen”黒い光の謎,
” Kuroi Hikari no Nazo “
?
- “Tấm lưới siết chặt”迫る包囲網,
” Semaru Hōimō “
?
- “Nguy hiểm ở đó”そこにある危機,
” Soko ni Aru Kiki “
?
- “Mục tiêu không thể trốn chạy”逃れられないターゲット,
” Nogarerarenai Tāgetto “
?
- “Bí ẩn một người khách để lại…”ある来訪者の残した謎 …,
” Aru Raihōsha no Nokoshita Nazo … “
?
- “Bí ẩn để lại trong phòng kín nhỏ”小さな密室に残された秘密,
” Chiisana Misshitsu ni Nokosareta Himitsu “
?
|
|
42 |
18 tháng 7, 2003[2] |
978-4-09-126412-3 ISBN không hợp lệ |
Tháng 9 năm 2003 |
978-604-2-04415-8 |
- “Sự thật bị che giấu”隠されていた真実,
” Kakusareteita Shinjitsu “
?
- “Goodbye, Jodie”good-byeジョディ,
” Gubbai Jodi “
?
- “Suy luận của Ran”蘭の推理,
” Ran no Suiri “
?
- “Kết luận khó tin”信じられない結末,
” Shinjirarenai Ketsumatsu “
?
- “Đêm trăng tròn cùng cạm bẫy bữa tiệc hắc ám”満月の夜と黒い宴の罠,
” Mangetsu no Yoru to Kuroi Utage no Wana “
?
- “Con tàu ma đẫm máu”血塗られた幽霊船,
” Chinurareta Yūreisen “
?
- “Người vô hình hiện thân”透明人間現る !,
” Tōmei Ningen Arawaru ! “
?
- “Kudo Shinichi xuất hiện!?”工藤新一登場 ! ?,
” Kudō Shinichi Tojō ! ? “
?
- “Sự thật sau mặt nạ”仮面の下の真実,
” Kamen no Shita no Shinjitsu “
?
- “Rotten Apple”ラットゥンアップル,
” Rattun Appuru “
?
- “Dấu vết trong mưa”雨中の刻印,
” Uchū no Kokuin “
?
|
|
43 |
18 tháng 10, 2003[3] |
978-4-09-126413-1 ISBN không hợp lệ |
28 tháng 12, 2003 |
978-604-2-04416-5 |
- “Lần theo dấu vết!”おしりの印を探せ !,
” Oshiri no Māku o Sagase ! “
?
- “Quyết định của Haibara”灰原哀の決意,
” Haibara Ai no Ketsui “
?
- “Chiếc điện thoại bị bỏ quên”忘れられた携帯電話,
” Wasurerareta Keitai Denwa “
?
- “Danh bạ bí ẩn”奇妙なメモリー,
” Kimyō na Memorī “
?
- “Một vụ án khác”もうひとつの名探偵,
” Mō Hitotsu no Meitantei “
?
- “Lời mời rắc rối”どっちの推理ショー ! ?,
” Dotchi no Suiri Shō ! ? “
?
- “Mẫu tin nhắn 6 mặt”六面体のメッセージ,
” Rokumentai no Messēji “
?
- “Ẩn ý của lời trăn trối!”ダイイングメッセージの裏を読め !,
” Daiingu Messēji no Ura o Yome ! “
?
- “Mẫu tin nhắn chắp vá”仕組まれたメッセージ,
” Shikumareta Messēji “
?
- “Bóng ma giữa 53 nghìn người”53,000 分の1の悪魔,
” Goman-hassen-bun no Ichi no Akuma “
?
- “Bóng ma thách thức”甲子園の魔物の挑発,
” Kōshien no Mamono no Chōhatsu “
?
|
|
44 |
17 tháng 1, 2004[4] |
978-4-09-126414-X ISBN không hợp lệ |
Tháng 3 năm 2004 |
978-604-2-04417-2 |
- “Giải đáp mật mã 3 con số!”3 つの数字の謎を解け !,
” Mittsu no Sūji no Nazo o Toke ! “
?
- “Không một gợi ý?”ヒントが無い ! ?,
” Hinto ga Nai ! ? “
?
- “Trò chơi kết thúc!?”試合終了 … ! ?,
” Gēmu Setto ! ? “
?
- “Từ thiên đàng đến địa ngục”天国から地獄,
” Tengoku kara Jigoku “
?
- “Vô ích!?”全然平気 ! ?,
” Zenzen Heiki ! ? “
?
- “Phá tan mọi nghi ngờ?”疑わないの ?,
” Utaganai no ! ? “
?
- “Phép màu”奇蹟,
” Kiseki “
?
- “Chấn động”驚愕,
” Kyōgaku “
?
- “Hoang mang”戦慄,
” Senritsu “
?
- “Tẩu thoát”脱出,
” Dasshutsu “
?
- “Chuyện ma ở trường học”学校奇譚,
” Gakkō Kitan “
?
|
|
45 |
5 tháng 4, 2004[5] |
978-4-09-126415-8 ISBN không hợp lệ |
25 tháng 6, 2004 |
978-604-2-04418-9 |
- “Dấu chân ở đâu!?”足跡はどこに ! ?,
” Ashiato wa Doko ni ! ? “
?
- “Sự thật đằng sau chiếc đàn kỷ vật”残された机の真実,
” Nokosareta Tsukue no Shinjitsu “
?
- “Án mạng bên bờ biển”海の上の開かれた密室,
” Umi no Ue no Hirakareta Misshitsu “
?
- “Mồi câu có độc!?”釣りエサは毒 ! ?,
” Tsuri Esa wa Doku ! ? “
?
- “Bến câu đẫm máu”嬉しい火傷,
” Ureshii Yakedo “
?
- “Hideyoshi báo thù”秀吉の大返し,
” Hideyoshi no Ōgaeshi
?
- “Cảm giác lạ…”違和感 …,
” Iwakan … “
?
- “Phép cân đẩu vân”大空の裏道,
” Ōzora no Uramichi “
?
- “Mật mã các vì sao”星より密かに,
” Hoshi yori Hisoka ni “
?
- “Mật mã”星を見たかい,
” Hoshi o Mita kai “
?
- “Ước mơ bay tới những vì sao”星に願いを,
” Hoshi ni Negai o “
?
|
|
46 |
16 tháng 7, 2004[6] |
978-4-09-126416-6 ISBN không hợp lệ |
Quý 4 năm 2004 |
978-604-2-04419-6 |
- “Ngôi sao biết mọi điều”星は何でも知っている,
” Hoshi wa Nandemo Shitteiru “
?
- “Khúc dạo đầu”前奏曲,
” Pureryūdo “
?
- “Khúc tùy hứng”狂奏曲,
” Kapuritcho “
?
- “Khúc cầu siêu”鎮魂曲,
” Rekuiemu “
?
- “Khúc tức hứng”即興曲,
” Anpuromputyu “
?
- “Khúc phóng túng”幻想曲,
” Fantajia “
?
- “Phong ấn”封印,
” Fūin “
?
- “Cạm bẫy”絡繰,
” Karakuri “
?
- “Thần khí”神器,
” Jingi “
?
- “Bất diệt”不滅,
” Fumetsu “
?
- “Tin nhắn đáng ngờ”疑惑のメール,
” Giwaku no Mēru “
?
|
|
47 |
18 tháng 10, 2004[7] |
978-4-09-126417-4 ISBN không hợp lệ |
Tháng 1 năm 2005 |
978-604-2-04420-2 |
- “Suy luận của mối nghi ngờ”疑惑の推理,
” Giwaku no Suiri “
?
- “Bằng những ngoại phạm của mối nghi ngờ”疑惑のアリバイ,
” Giwaku no Aribai “
?
- “Chân tướng của mối nghi ngờ”疑惑の真相,
” Giwaku no Shinsō “
?
- “Mở khóa và…”ロックをはずして …,
” Rokku o Hazushite … “
?
- “Từ bạn trai tới bạn gái”彼氏から彼女へ,
” Kareshi kara Kanojo e “
?
- “Từ tự sát tới hạ sát”自殺から他殺へ,
” Jisatsu kara Tasatsu e “
?
- “Từ trên không tới mặt đất”天空から地上へ,
” Tenkū kara Chijō e “
?
- “Ảo thuật xuất hiện”出現マジック,
” Shūgen Magikku “
?
- “Tài liệu bị cấm”禁じられたファイル,
” Kinjirareta Fairu “
?
- “Ngôi nhà của ảo thuật gia”奇術師の館,
” Majishan no Yakata “
?
- “Ảo thuật gia mất tư cách”奇術師失格,
” Majishan Shikkaku “
?
|
|
48 |
14 tháng 1, 2005[8] |
978-4-09-126418-2 ISBN không hợp lệ |
Quý 2 năm 2005 |
978-604-2-04421-9 |
- “Mật mã mùa hè”夏休みの暗号,
” Natsuyasumi no Angō “
?
- “Nằm xuống và rửa mặt!”寝転んで顔を洗え !,
” Nekoronde Kao o Arae ! “
?
- “Suy luận tài tình!!”パーフェクト解読 ! !,
” Pāfekuto Kaidoku ! ! “
?
- “Nơi hồn ma cư ngụ”悪霊の棲む屋敷,
” Akuryō no Sumu Yashiki “
?
- “Ác mộng từ 13 năm trước”13 年前の悪夢,
” Jū-san-nen Mae no Akumu “
?
- “Oan hồn thức giấc”蘇る悪霊,
” Yomigaeru Akuryō “
?
- “Chứng cứ bị bỏ sót”見過していたもの,
” Misugoshiteitamono “
?
- “Món nợ 13 năm”13 年目の衝撃,
” Jū-san-nen-me no Shōgeki “
?
- “Kẻ bấm chuông quấy rối”ピンポンダッシュ,
” Pin Pon Dasshu “
?
- “Gương mặt mới新たなる黒の者,
” Aratanaru Kuro no Mono “
?
|
|
49 |
6 tháng 4, 2005[9] |
978-4-09-126419-0 |
Tháng 7 năm 2005 |
978-604-2-04422-6 |
- “Đuổi theo mục tiêu!”ターゲットを追え !,
” Tāgetto o Oe ! “
?
- “Mệnh lệnh mới”新たなる指令,
” Aratanaru Shirei “
?
- “Tổ chức Áo Đen VS FBI 1”黒の組織VS. FBI①,
” Kuro no Soshiki Bāsasu Efu Bī Ai Ichi “
?
- “Tổ chức Áo Đen VS FBI 2”黒の組織VS. FBI②,
” Kuro no Soshiki Bāsasu Efu Bī Ai Ni “
?
- “Giáo viên mới”新しい先生,
” Atarashii sensei “
?
- “Đường đi học bí mật 1”秘密の通学路①,
” Himitsu no Tsūgakuro Ichi “
?
- “Đường đi học bí mật 2”秘密の通学路②,
” Himitsu no Tsūgakuro Ni “
?
- “2 người không thể trở về”戻れない二人,
” Modorenai Futari “
?
- “Chiếc xe bị đóng kín”密閉された車,
” Mippeisarete Kuruma “
?
- “Tình yêu dối trá”偽りの愛情,
” Itsuwari no Aijō “
?
|
|
50 |
15 tháng 7, 2005[10] |
978-4-09-126420-4 ISBN không hợp lệ |
Quý 4 năm 2005 |
978-604-2-04423-3 |
- “Bữa tiệc cấp bách”緊迫のコンパ,
” Kinpaku no Kompa “
?
- “Chuyến thăm gia đình bí mật”秘密の家庭訪問,
” Himitsu no Kateihōmon “
?
- “Trận đấu tẻ nhạt”つまんない試合,
” Tsuman’nai Shiai “
?
- “Trúng lớn!”大当たり !,
” Ōatari ! “
?
- “Cuộc phỏng vấn hồi hộp”ワクワク取材,
” Waku-waku Shuzai “
?
- “Lời nhắn của hung thủ thật sự”真犯人の伝言,
” Shin Han’nin no Dengon “
?
- “Đội thám tử nhí”ザ ・ 少年探偵団,
” Za Shōnen Tantei-dan “
?
- “Kỷ niệm của Heiji”平次の思い出,
” Heiji no Omoide “
?
- “Kế của bà chúa tuyết”雪女の計,
” Yuki Onna no Kei “
?
- “Cáp treo bí ẩn”謎のリフト,
” Nazo no Rifuto “
?
- “Truyền thuyết chiếc áo bạc của Bà Chúa Tuyết”雪女の銀衣伝説,
” Yuki Onna no Gingoromo Densetsu “
?
|
|
51 |
18 tháng 10, 2005[11] |
978-4-09-127361-0 ISBN không hợp lệ |
24 tháng 3, 2006 |
978-604-2-04424-0 |
- “Sự trả thù trong bão tuyết”吹雪の中の復讐,
” Fujiki no Naka no Fukushū “
?
- “Vụ án con cá”おさかな事件,
” Osakana Jiken “
?
- “3 chú cá”3 匹の魚,
” Sanbiki no Sakana “
?
- “Nhàn nhã đi cào sò”ため息潮干狩り,
” Tameiki Shiohigari “
?
- “Bí mật của chai nhựa”ペットボトルの怪,
” Petto Botoru no Kai “
?
- “Mánh khóe trộn”混入トリック,
” Kon’ny ū Torikku “
?
- “Russian Blue”ロシアンブルー,
” Roshian Burū “
?
- “Goro là Goro?!”ゴロはゴロでも ! ?,
” Goro wa Goro demo ! ? “
?
- “Khung cửa sổ không mở”開かずの窓,
” Akazu no Mado “
?
- “Căn phòng kín được tạo dựng”作られた密室,
” Tsukurareta Misshitsu “
?
- “Hang của quỷ dữ”魔物の抜け穴,
” Mamono no Nukeana “
?
|
|
52 |
14 tháng 1, 2006[12] |
978-4-09-120026-5 ISBN không hợp lệ |
5 tháng 5, 2006 |
978-604-2-04425-7 |
- “Hành động đáng ngờ!?”挙動不審 ! ?,
” Kyodō Fushin ! ? “
?
- “Bộ phim duyên nợ”因縁の試写会,
” In’nen no Shishakai “
?
- “Hoang mang trong ngày cưới”式場パニック,
” Shikijō Panikku “
?
- “Vị khách không mời”招かれざる客,
” Manekarezaru Kyaku “
?
- “Tóm gọn hung thủ”ウエディング ・ バトル,
” Uedingu Batoru “
?
- “Căn phòng kỳ lạ”常識はずれの部屋,
” Jōshiki Hazure no Heya “
?
- “Bí ẩn phép lộn ngược”逆さまミステリー,
” Sakasama Misuterī “
?
- “Thứ mà hắn muốn giấu”隠したかったもの,
” Kakushitakattamono “
?
- “Chiếc khăn màu đỏ của Sonoko”園子の赤いハンカチ,
” Sonoko no Akai Hankachi “
?
- “Viết theo kiểu Katakana”カタカナの名前,
” Katakana no Namae “
?
- “Người hùng”スーパーマン,
” Sūpāman “
?
|
|
53 |
17 tháng 2, 2006[13] |
978-4-09-120110-5 ISBN không hợp lệ |
7 tháng 7, 2006 |
978-604-2-04426-4 |
- “Sen đỏ”紅蓮
, ” Sen đỏ “
?
- “Trăng vàng”金色
, ” Trăng vàng “
?
- “Thanh lam”青嵐
, ” Thanh lam “
?
- “Trắng tinh khiết”純白
, ” Trắng tinh khiết “
?
- “Kẻ bí ẩn 200 khuôn mặt”怪人二百面相,
” Kaijin Ni-hyaku Mensō “
?
- “Lớp 1B vào cuộc”1 年B組大作戦,
” Ichinen Bī-gumi Dai Sakusen “
?
- “Nhân chứng duy nhất”目撃者は一人,
” Mokugekisha wa Hitori “
?
- “Chiếc đinh và con rắn釘とへび,
” Kugi to Hebi “
?
- “Nhận diện cây búa”トンカチの正体,
” Tonkachi no Shōtai “
?
- “Công việc bí ẩn”不可思議なバイト,
” Fukashigi na Baito “
?
|
|
54 |
16 tháng 6, 2006[14] |
978-4-09-120377-9 |
25 tháng 8, 2006 |
978-604-2-04427-1 |
- “Thực đơn cho bữa tối”夕食の献立,
” Yūshoku no Kondate “
?
- “Ngôi sao mơ ước”夢見るスター,
” Yume Miru Sutā “
?
- “Người tuyết”探偵団の雪ダルマ,
” Tantei-dan no Yuki Daruma “
?
- “Quỹ đạo rơi”転落の軌跡,
” Tenraku no Kiseki “
?
- “Bi kịch trên ngọn núi phủ tuyết”破局の雪山,
” Hakyoku no Yukiyama “
?
- “Căn phòng nuốt chửng”人を飲む部屋,
” Hito o Nomu Heya “
?
- “Xác chết ma ám”幻の死体,
” Maboroshi no Shitai “
?
- “Thủ thuật xóa vết máu”血痕のカラクリ,
” Kekkon no Karakuri “
?
- “Thám tử trung học đến từ miền Đông”東の高校生探偵,
” Higashi no Kōkōsei Tantei “
?
- “Tranh tài phá án”探偵甲子園,
” Tantei Kōshien “
?
- “Giải mã bí ẩn căn phòng kín”密室証明,
” Misshitsu Shōmei “
?
|
|
55 |
15 tháng 9, 2006[15] |
978-4-09-120628-X ISBN không hợp lệ |
22 tháng 12, 2006 |
978-604-2-04428-8 |
- “Lập luận của các thám tử trung học”探偵たちの名推理,
” Tantei-tachi no Mei Suiri “
?
- “Tay thám tử nóng tín”熱血探偵,
” Nekketsu Tantei “
?
- “Cú sút của Genta”元太のシュート,
” Genta no Shūto “
?
- “Genta và El”元太とエル,
” Genta to Eru “
?
- “Cậu bé tinh nghịch”イタズラ坊主,
” Itazura Bōzu “
?
- “Dưới ánh trăng”月下,
” Gekka “
?
- “Buổi bình minh”黎明,
” Reimei “
?
- “Giữa ban ngày”白昼,
” Hakuchū “
?
- “Khi hoàng hôn xuống”落日,
” Rakujitsu “
?
- “Bí mật của bà Kisaki Eri 1”秘密の妃英理①,
” Himitsu no Kisaki Eri Ichi “
?
- “Bí mật của bà Kisaki Eri 2”秘密の妃英理②,
” Himitsu no Kisaki Eri Ni “
?
|
|
56 |
13 tháng 1, 2007[16] |
978-4-09-120706-7 |
30 tháng 3, 2007 |
978-604-2-04429-5 |
- “Nhẫn đính hôn!? 1”婚約指輪 ! ? ①,
” Engēji Ringu Ichi “
?
- “Nhẫn đính hôn!?2”婚約指輪 ! ? ②,
” Engēji Ringu Ni “
?
- “Nhẫn đính hôn!? 3”婚約指輪 ! ? ③,
” Engēji Ringu San “
?
- “Án mạng từ truyền thuyết Quỷ Dạ Xoa 1”鬼婆伝説殺人事件①,
” Onibaba Densetsu Satsujin Jiken Ichi “
?
- “Án mạng từ truyền thuyết Quỷ Dạ Xoa 2”鬼婆伝説殺人事件②,
” Onibaba Densetsu Satsujin Jiken Ni “
?
- “Án mạng từ truyền thuyết Quỷ Dạ Xoa 3”鬼婆伝説殺人事件③,
” Onibaba Densetsu Satsujin Jiken San “
?
- “Manh mối từ miền Tây”西からの手がかり,
” Nishi kara no Tegakari “
?
- “Bức ảnh ở đâu”写真の行方,
” Shashin no Yukue “
?
- “Công ty”カンパニー,
” Kanpanī “
?
- “Nhầm số!?”間違い電話 ! ?,
” Machigai Denwa ! ? “
?
- “Sự thật từ nhóm máu”血が語る真実,
” Chi ga Kataru Shinjitsu ” “
?
|
|
57 |
5 tháng 4, 2007[17] |
978-40-91-21110-1 |
4 tháng 5, 2007 |
978-604-2-04430-1 |
- “Di vật của mẹ”母の遺品,
” Haha no Ihin “
?
- “Chiếc găng tay chết chóc”死を呼ぶ片手袋,
” Shi o Yobu Katatebukuro “
?
- “Hung thủ từ suối vàng”黄泉からの殺人者,
” Yami kara no Satsujinsha “
?
- “Chiếc găng tay buồn”哀しみの手袋,
” Kanashimi no Tebukuro “
?
- Biết đâu quỷ xuất hiện…”悪魔が来たりて …,
” Akuma ga Kitarite … “
?
- “Cái bẫy của ác quỷ”悪魔のカラクリ,
” Akuma no Karakuri “
?
- “Nước mắt ác quỷ”悪魔の涙,
” Akuma no Namida “
?
- “Kẻ lẩn trốn”逃亡者,
” Tōbōsha “
?
- “Bài hát của quạ”鴉の唄,
” Karasu no Uta “
?
- “Sợi chỉ thứ 2”2 本目の糸,
” Nihonme no Ito “
?
- “Bệnh nhân giả”偽りの患者,
” Itsuwari no Kanja “
?
|
|
58 |
18 tháng 7, 2007[18] |
978-4-09-121155-2 |
17 tháng 9, 2007 |
978-604-2-04431-8 |
- “Truy kích…”追跡 、 そして …,
” Tsuiseki, Soshite … “
?
- “Quá khứ của Akai Shuichi”赤井の過去,
” Akai no Kako “
?
- “Được ăn cả, ngã về không…”イチかバチか …,
” Ichikabachika … “
?
- “Ngụy trang”擬装,
” Gisō “
?
- “Phương sách cuối cùng”最終手段,
” Saishū Shudan “
?
- “Nhiệm vụ”任務,
” Misshon “
?
- “Chị gái và em trai”姉弟,
” Kyōdai “
?
- “Nghi phạm bất ngờ”意外な容疑者,
” Igai no Yōgisha “
?
- “Thứ sáu ngày 13”13 日の金曜日,
” Jū-san Nichi no Kin’y ōbi “
?
- “Quá khứ của Camel”キャメルの過去,
” Kyameru no Kako “
?
- “Câu thần chú ma thuật”魔法の呪文,
” Mahō no Jumon “
?
|
|
59 |
18 tháng 10, 2007[19] |
978-4-09-121199-6 |
10 tháng 12, 2007 |
978-604-2-04432-5 |
- “Viên đạn bạc”鋼の楔,
” Hagane no Kusabi “
?
- “Tiếng động”音,
” Oto “
?
- “Xác chết bay”空飛ぶ死体,
” Soratobu Shitai “
?
- “Động lực học và chứng cứ ngoại phạm”力学とアリバイ,
” Rikigaku to Aribai “
?
- “Con rết”百足,
” Mukade “
?
- “Bóng ma mặc áo giáp”鎧武者,
” Yoroi Musha “
?
- “Binh pháp”兵法,
” Heihō “
?
- “Phong Lâm Hỏa Sơn”風林火山,
” Fūrinkazan “
?
- “Cuộc chiến”戦,
” Ikusa “
?
- “Bóng tối và sấm sét”陰と雷,
” Kage to Kaminari “
?
- “Nghi phạm Eisuke”疑惑の瑛祐,
” Giwaku no Eisuke “
?
|
|
60 |
12 tháng 1, 2008[20] |
978-4-09-121266-5 |
31 tháng 3, 2008 |
978-604-2-04433-2 |
- “Truy tìm hung khí”消えた鈍器,
” Kieta Donki “
?
- “Lời thú nhận của Eisuke”瑛祐の告白,
” Eisuke no Kokuhaku “
?
- “Đỏ, trắng, vàng”赤白黄色,
” Aka Shiro Kiiro “
?
- “Kuroshiro”クロシロ君,
” Kuroshiro-kun “
?
- “Hàng xóm mới”新たな隣人,
” Arata na Rinjin “
?
- “Người búa”ハンマー男
,
” Hanmā Otoko “
?
- “Chuyến giao hàng tử thần”届けられた悪意,
” Todokerareta Akui “
?
- “Sự thật về người búa”ハンマー男の正体,
” Hanmā Otoko no Shōtai “
?
- “Ly cà phê chết người”殺意のコーヒー,
” Satsui no Kōhī “
?
- “Kẻ không thể phạm tội”不可能犯罪,
” Fukanō Hanzai “
?
- “Sự thật cay đắng”苦い真実,
” Nigai Shinjitsu “
?
|
|
61 |
3 tháng 4, 2008[21] |
978-4-09-121340-2 |
30 tháng 6, 2008 |
978-604-2-04434-9 |
- “Purple Nail”紫紅の爪,
” Pāpuru Neiru “
?
- “Dịch chuyển tức thời”瞬間移動,
” Shunkan Idō “
?
- “3 ‘0’”3 つのタブー,
” Mittsu no Tabū “
?
- “Zero”ゼロ,
” Zero “
?
- “Cháy”燃える,
” Moeru “
?
- “Mồi lửa”火種,
” Hidane “
?
- “Tách tách”バチバチ,
” Bachibachi “
?
- “Máy bay giấy”紙飛行機,
” Kami Hikōki “
?
- “Message”メッセージ,
” Messēji “
?
- “Rescue”レスキュー,
” Resukyū “
?
- “Thủ tiêu”隠滅,
” Inmetsu “
?
|
|
62 |
11 tháng 8, 2008[22] |
978-4-09-121464-5 |
16 tháng 1, 2009 |
978-604-2-04435-6 |
- “Tình bạn giả dối”偽りの友情,
” Itsuwari no Yūjō “
?
- “Đôi cánh của Icarus”イカロスの翼,
” Ikarosu no Tsubasa “
?
- “Trả đòn”返し技,
” Kaeshi Waza “
?
- “Ăn may”ケガの功名,
” Kega no Kōmyō “
?
- “Ngôi làng thù hận”憎悪の村,
” Zōo no Mura “
?
- “Ký ức bị mất”失われた記憶,
” Ushinawareta Kioku “
?
- “Sát nhân Kudo Shinichi”工藤新一の殺人,
” Kudō Shinichi no Satsujin “
?
- “Shiragami”死羅神様,
” Shiragami-sama “
?
- “Nước mắt tuôn rơi”止まらぬ涙,
” Tomaranu Namida “
?
- “Chân tướng”正体,
” Shōtai “
?
- “Điều tớ thật sự muốn nói”ホントに聞きたいコト,
” Honto ni Kikitai Koto “
?
|
|
63 |
7 tháng 11, 2008[23] |
978-4-09-121513-0 |
17 tháng 4, 2009 |
978-604-2-04436-3 |
- “Phán đoán của tớ”オレの推理,
” Ore no Suiri “
?
- “Câu trả lời”推理の答え,
” Suiri no Kotae “
?
- “Hung khí quay vòng”回る凶器,
” Mawaru Kyōki “
?
- “Đích ngắm”狙い撃ち,
” Nerai Uchi “
?
- “Nơi giấu chất độc”毒物のありか,
” Dokubutsu no Arika “
?
- “Lợn rừng • Hươu • Bướm”猪 ・ 鹿 ・ 蝶,
” Ino Shika Chō “
?
- “801 thước tám và hạng nhất”八百一と尺八と一品,
” Happyaku-ichi to Shakuhachi to Ippin “
?
- “Mục đích của đại hội thể thao”選手権の目的,
” Senshuken no Mokuteki “
?
- “Bóng ma trắng”銀白の魔女,
” Ginpaku no Majo “
?
- “Màu trắng và FD”白のFD,
” Shiro no Efu Dī “
?
- “Chân tướng của ma nữ”魔女の正体,
” Majo no Shōtai “
?
|
|
64 |
2 tháng 4, 2009[24] |
978-4-09-121892-6 |
26 tháng 6, 2009 |
978-604-2-04437-0 |
- “Mỏm Ikkaku”一角岩,
” Ikkaku Iwa “
?
- “Thu · Chép · Tráp · Bơn”サバ ・ コイ ・ タイ ・ ヒラメ,
” Saba Koi Tai Hirame “
?
- “Khát máu”殺気,
” Sakki “
?
- “Vết sẹo”傷,
” Kizu “
?
- “Cậu bé năm xưa”思い出の少年,
” Omoide no Shōnen “
?
- “Nhóc Gari”ガリ君,
” Gari-kun “
?
- “Người đàn ông huýt sáo”口笛の男,
” Kuchibue no Otoko “
?
- “Mối quan hệ”つながり,
” Tsunagari “
?
- “ESWN”
- “Mẫu số chung”よくあるパターン,
” Yoku Aru Patān “
?
- “Chiếc két Tanuki”鉄狸,
” Tetsu Tanuki “
?
|
|
65 |
18 tháng 8, 2009[25] |
978-4-09-121717-2 |
6 tháng 11, 2009 |
978-604-2-04438-7 |
- “Giấu”潜伏,
” Senpuku “
?
- “Mở khóa”解錠,
” Kaijō “
?
- “Số phận của mỗi người”運命の人,
” Unmei no Hito “
?
- “Cái bẫy”罠,
” Wana “
?
- “Con tim rung động”揺れる心,
” Yureru Kokoro “
?
- “2 người đồng hành nguy hiểm”危険な2人連れ,
” Kiken na Futarizure “
?
- “Gần chết”半殺し,
” Hangoroshi “
?
- “Bức tường đỏ”赤い壁,
” Akai Kabe “
?
- “Nằm trong tay”掌中,
” Shōchū “
?
- “Khổng Minh đã chết”死せる孔明,
” Shiseru Kōmei “
?
- “Đánh đuổi Trọng Đạt còn sống”生ける仲達を走らす,
” Ikeru Chūdatsu o Hashirasu “
?
|
|
66 |
18 tháng 11, 2009[26] |
978-4-09-122048-6 |
29 tháng 1, 2010 |
978-604-2-04439-4 |
- “Mồi câu tuyệt diệu”絶妙好餌,
” Zetsumyō Kōji “
?
- “Kỷ niệm”思い出,
” Omoide “
?
- “Hoa đào rụng”サクラチル,
” Sakura Chiru “
?
- “Anh đào nở rộ”サクラサク,
” Sakura Saku “
?
- “Ngôi nhà ma”もののけ倉,
” Mononoke Kura “
?
- “Cuộc chiến giữa các thám tử nhí”コナンvs探偵団,
” Konan Bāsasu Tantei-dan “
?
- “Bí mật căn nhà kho”倉の秘密,
” Kura no Himitsu “
?
- “Cuộc truy tìm bùa hộ mệnh!”お守り奪還作戦,
” Omamori Dakkan Sakusen “
?
- “Trận đấu ngoạn mục nhất”最高の試合,
” Saikō no Shiai “
?
- “Giận điên”意地悪,
” Ijiwaru “
?
- “Goth Loli”ゴスロリ,
” Gosu Rori “
?
|
|
67 |
18 tháng 2, 2010 [27] |
978-4-09-122146-9 |
21 tháng 5, 2010 |
978-604-2-04440-0 |
- “Lời nguyền của bộ cánh!?”呪いのファッション ! ?,
” Noroi no Fasshon ! ? “
?
- “Thứ mỏng manh dễ vỡ”不確かでもろい物,
” Futashika de Moroimono “
?
- “Hãy tin vào ngày mai”明日があるさ,
” Ashita ga Aru sa “
?
- “Vùng nguy hiểm”危険なエリア,
” Kiken na Eria “
?
- “Dấu vết màu đỏ và số 13”赤と13の暗示,
” Aka to Jū-san no Anji “
?
- “Mục tiêu của kẻ đánh bom”爆弾犯の狙い,
” Bakudan-han no Nerai “
?
- “Vén màn trận bão tuyết”吹雪の中の真実,
” Fubuki no Naka no Shinjitsu “
?
- “Silent Clash”静かなる戦い,
” Shizuka Naru Tatakai “
?
- “Tình yêu của cô Kobayashi”小林先生の恋,
” Kobayashi-sensei no Koi “
?
- “Hiểu lầm của cô giáo”小林先生の誤解,
” Kobayashi-sensei no Gokai “
?
- “Người con gái đó là…?”桜の少女は ?,
” Sakura no Shōjo wa ? “
?
|
|
68 |
18 tháng 5, 2010 [28] |
978-4-09-122290-9 |
24 tháng 9, 2010 |
978-604-2-04441-7 |
- “Hoa anh đào nở rộ”桜, 満開,
” Sakura, Mankai “
?
- “Kisaki Eri gặp nạn”妃英里の災難,
” Kisaki Eri no Sainan “
?
- “Xuống rồi lên?”落として上げる ?,
” Otoshite Ageru ? “
?
- “Sinh nhật tuyệt vời nhất”最高の誕生日,
” Saikō no Tanjōbi “
?
- “Thanh Long”青龍,
” Seiryū “
?
- “Phượng Hoàng”朱雀,
” Suzaku “
?
- “Bạch Hổ”白虎,
” Byakko “
?
- “Huyền Vũ”玄武,
” Genbu “
?
- “Thành phố gà trống”酉の市,
” Tori no Ichi “
?
- “Khỉ và 9”猿と9,
” Saru to Kyū “
?
- “Chân thành”天真爛漫,
” Tenshinranman “
?
|
|
69 |
18 tháng 8, 2010 [29] |
978-4-09-122500-9 |
26 tháng 11, 2010 |
978-604-2-04442-4 |
- “Thân chủ dưới đáy hồ”沼底からの依頼,
” Numazoko kara no Irai “
?
- “Lời nguyền của Kappa”河童の呪い,
” Kappa no Noroi “
?
- “Thân phận của Kappa”河童の正体,
” Kappa no Shōtai “
?
- “Sát nhân trong hơi nước”湯けむりの殺人,
” Yukemuri no Satsujin “
?
- “Phòng kín trên hồ”湖上の密室,
” Kojō no Misshitsu “
?
- “Mắt có mắt”目には目を,
” Me ni wa Me o “
?
- “Sát thủ ngày Valentine Trắng”ホワイトデーの殺人,
” Howaito Dē no Satsujin “
?
- “Cái bẫy kỳ diệu”ミラクルなトリック,
” Mirakuru na Torikku “
?
- “Valentine trắng vui vẻ”ハッピーホワイトデー,
” Happii Howaito Dē “
?
- “Air on the G String”G線上のアリア,
” Jī Senjō no Aria “
?
- “Thiên tài”天才,
” Tensai “
?
|
|
70 |
18 tháng 11, 2010 [30] |
978-4-09-122658-7 |
11 tháng 3, 2011 |
978-604-2-04443-1 |
71 |
18 tháng 2, 2011[31] |
978-4-09-122780-5 |
26 tháng 8, 2011 |
978-604-2-04444-8 |
- “Cuốn băng kỷ niệm”思い出のVHS,
” Omoide no Bui Eichi Esu “
?
- “Tin nhắn 13 năm”13 年越しの想い,
” Jū-san ‘ nen Goshi no Messēji “
?
- “Học trò của Holmes”名探偵の弟子,
” Hōmuzu no Deshi “
?
- “Sách Khải Huyền”黙示録,
” Mokushiroku “
?
- “Love là 0”ラブは0,
” Rabu wa Zero “
?
- “Hãy hỏi Holmes”ホームズに聞け,
” Hōmuzu ni Kike “
?
- “Mật mã của Holmes”ホームズの暗号,
” Hōmuzu no Angō “
?
- “Một chữ A nữa”もう1つのA,
” Mō Hitotsu no Ē “
?
- “Thông điệp từ nữ hoàng”女王からのメッセージ,
” Joō kara no Messēji “
?
- “Mục tiêu thật sự”真の標的,
” Shin no Tāgetto “
?
- “Quyền năng của nữ hoàng”女王の真価,
” Joō no Shinka “
?
|
|
72 |
17 tháng 6, 2011[32] |
978-4-09-122898-7 |
25 tháng 11, 2011 |
978-604-2-04445-5 |
- “Vụ án hóc búa và rắc rối”厄介な難事件,
” Yakkai na Nanjiken “
?
- “Tín hiệu cầu cứu”要救助者,
” Yōkyūjosha “
?
- “Trò trốn tìm nguy hiểm”危険なかくれんぼ,
” Kiken na Kakurenbo “
?
- “Mật mã liên lạc”通話コード,
” Fūwa Kōdo “
?
- “Cái chết bất thường”ヤバイ死に様,
” Yabai Shi ni Zama “
?
- “Xác chết cử động”動く死体,
” Ugoku Shitai “
?
- “Bí mật của bàn chân”偽りの足,
” Itsuwari no Ashi “
?
- “Cậu bé nói dối”オオカミ少年,
” Ōkami Shōnen “
?
- “Cua bờm ngựa ở hồ Suma”諏訪湖の毛ガニ,
” Suwa-ko no Kegani “
?
- “Sự thật về quán bài Karuta”カルタの真実,
” Karuta no Shinjitsu “
?
- “Người canh gác thời gian”時の番人,
” Toki no Ban’nin “
?
|
|
73 |
16 tháng 9, 2011[33] |
978-4-09-123235-9 |
2 tháng 3, 2012 |
978-604-2-04446-2 |
- “Bóng ma thời gian”時の亡霊,
” Toki no Bōrei “
?
- “Bá chủ thời gian”時の支配者,
” Toki no Shihaisha “
?
- “Ramen ngon chết người”死ぬほど美味いラーメン,
” Shinu Hodo Umai Rāmen “
?
- “Ramen và thuốc độc”ラーメンと毒薬,
” Rāmen to Dokuyaku “
?
- “Sự thật sau mặt kính”眼鏡越しの真実,
” Megane Goshi no Shinjitsu “
?
- “Triệt Quyền Đạo”截拳道,
” Jī Kun Dō “
?
- “Cháu là thám tử”ボウヤと同じ探偵,
” Bōya to Onaji Tantei “
?
- “Sera phá án”世良の迂闊な推理,
” Sera no Ukatsu na Suiri “
?
- “Truy tìm sự thật!”名推理を聞かせろ !,
” Meisuiri o Kikasero ! “
?
- “Quy tắc đặt biệt danh”あだ名の法則,
” Adana no Hōsoku “
?
- “Tầm ngắm bắn!”狙撃可能 !,
” Sogeki Kanō ! “
?
|
|
74 |
14 tháng 12, 2011[34] |
978-4-09-123428-5 |
25 tháng 5, 2012 |
978-604-2-04447-9 |
- “Cuốn sách chưa mở”ページをめくれない本,
” Pēji o Mekurenai Hon “
?
- “Đoạn clip nguy hiểm”動画サイト,
” Dōga Saito “
?
- “Chiếc bình và con mèo”壺と猫,
” Tsubo to Neko “
?
- “Dấu vết của Ayumi”歩美の痕跡,
” Ayumi no Konseki “
?
- “Mèo nào cắn mỉu đi?”どっちが名探偵なんだ ?,
” Dotchi ga Meitantei nanda ? “
?
- “Abe-chan”阿部ちゃん
, ” Abe-chan “
?
- “Món ăn màu nhiệm”魔法の料理,
” Mahō no Ryōri “
?
- “EYE”
- “Chiếc bánh Baumkuchen”バームクーヘン,
” Bāmukūhen “
?
- “Hiện tượng Diamond Crazy”菱形と菱形,
” Hishigata to Hishigata “
?
- “Xác minh sơ bộ”誓いの実況見分,
” Chikai no Jikkyō Kenbun “
?
|
|
75 |
14 tháng 4, 2012[35] |
978-4-09-159101-2 |
21 tháng 9 năm 2012( ) |
978-604-2-04448-6 |
- “Lời thú tội của bà chủ”奥様の告白文,
” Oku-sama no Kokuhakubun “
?
- “Ảo ảnh thị giác giữa cha và con”親子の間の錯視,
” Oyako no Aida no Sakushi “
?
- “Ông Kogoro là người tốt”小五郎さんはいい人,
” Kogorō-san wa Ii Hito “
?
- “Ông Kogoro ngủ gật thực sự”本物の眠りの小五郎,
” Honmono no Nemuri no Kogorō “
?
- “Ông Kogoro giả phá án”偽小五郎の名推理,
” Nise Kogorō no Meisuiri “
?
- “Mối tình đầu của cảnh sát Chiba”千葉刑事の初恋の人,
” Chiba Keiji no Hatsukoi no Hito “
?
- “Anh không nhớ sao?”覚えてませんか ?,
” Oboetemasen ka ? “
?
- “Có phải cô là…”君ってもしかして …,
” Kimitte Moshikashite … “
?
- “Thám tử tư”プライベートアイ,
” Puraibēto Ai “
?
- “Thông tin di truyền”遺伝子情報,
” Genomu “
?
- “Trở về với lửa”炎へと回帰する運命,
” Honō e to kaiki suru unmei “
?
|
|
76 |
18 tháng 6, 2012[36] |
978-4-09-123738-5 |
28 tháng 12 năm 2012( ) |
978-604-2-04449-3 |
- “Cuộc hẹn ở nhà hàng Colombo”コロンボでの待ち合わせ,
” Koronbo de no machiawase “
?
- “Bí ẩn và dối trá, ranh giới bất phân”縒り合わせられた嘘と謎,
” Yori awase rareta uso to nazo “
?
- “Dạ khúc của các thám tử”探偵たちの夜想曲 ( ノクターン ),
” Tantei-tachi no yasōkyoku ( nokutān ) “
?
- “Tính hiếu kỳ của trẻ con và thú ưa khám phá của thám tử”子供の好奇心と探偵の探究心,
” Kodomo no kōkishin to tantei no tankyū kokoro “
?
- “Giao lộ của các luồng suy nghĩ”立体交差の思惑,
” Rittai kōsa no omowaku “
?
- “Kẻ không cười”全然笑わない人,
” Zenzen warawanai hito “
?
- “Đừng làm vẻ mặt đó…”そんな顔をするな …,
” Sonna kao o suru na … “
?
- “Kết cục của những hiểu lầm”曲解の結末,
” Kyokkai no ketsumatsu “
?
- “Món quà từ trung sĩ Takagi”高木刑事からの贈り物,
” Takagi keiji kara no okurimono “
?
- “Anh em Wataru”ワタル ・ ブラザーズ,
” Wataru Burazaazu “
?
- “Ánh sáng được kế thừa”継承された旭影,
” Keishōsareta kyokuei “
?
|
|
77 |
18 tháng 9, 2012[37] |
978-4-09-123806-1 |
8 tháng 3 năm 2013( ) |
978-604-2-04450-9 |
- “Đàn anh số 1”最強の先輩,
” Saikyō no senpai “
?
- “Chuyến viếng mộ muộn màng”遅くなった墓参り,
” Osoku natta hakamairi “
?
- “Chứng cứ ngoại phạm”部屋にいた痕跡,
” Heya ni ita konseki “
?
- “Bọt bia, hơi nóng và khói thuốc”泡 、 蒸気と煙,
” Awa, jōki to kemuri “
?
- “Cần câu cơm”商売道具,
” Shōbai dōgu “
?
- “Vụ án chưa có lời giải của ông Kudo Yusaku”工藤優作の未解決事件,
” Kudō Yūsaku no Mikaiketsu Jiken “
?
- “Kinichi”金一君,
” Kin’ichi – kun “
?
- “Em có phải là Conan không?”コナン君だよね ?,
” Konan-kun dayo ne ? “
?
- “Địa phận của mình”自分の領分,
” Jibun no Ryōbun “
?
- “Đám lửa báo nguy”窮地の烽煙,
” Kyūchi no Hōen “
?
- “Lẻ bóng trước đèn”灯下の孤影,
” Tōka no Koei “
?
|
|
78 |
18 tháng 12, 2012[38] |
978-4-09-124031-6 |
10 tháng 5 năm 2013( ) |
978-604-2-04451-6 |
- “Chuyến tàu thần bí (Khởi hành)”ミステリートレイン ( 発車 ),
” Misuterii Torein ( Hassha ) “
?
- “Chuyến tàu thần bí (Đường hầm)”ミステリートレイン ( 隧道 ),
” Misuterii Torein ( Zuidō ) “
?
- “Chuyến tàu thần bí (Toa hạng nhất)”ミステリートレイン ( 一等 ),
” Misuterii Torein ( Ittō ) “
?
- “Chuyến tàu thần bí (Giao điểm)”ミステリートレイン ( 交差 ),
” Misuterii Torein ( Kōsa ) “
?
- “Chuyến tàu thần bí (Ngăn chặn)”ミステリートレイン ( 遮断 ),
” Misuterii Torein ( Shadan ) “
?
- “Chuyến tàu thần bí(Khói)”ミステリートレイン ( 排煙 ),
” Misuterii Torein ( Haien ) “
?
- “Chuyến tàu thần bí (Ga cuối)”ミステリートレイン ( 終点 ),
” Misuterii Torein ( Shūten ) “
?
- “Huấn luyện viên đặc biệt”スペシャルコーチ,
” Supesharu Kochi “
?
- “Chiếc chìa khóa biến mất”消えた密室の鍵,
” Kieta Misshitsu no Kagi “
?
- “Chìa khóa sự thật”謎解きの鍵,
” Nazotoki no Kagi “
?
- “Bọt nước”泡沫,
” Houmatsu “
?
|
|
79 |
18 tháng 4, 2013[39] |
978-4-09-124291-4 |
27 tháng 9 năm 2013( ) |
978-604-2-04452-3 |
- “Cải trang”擬態,
” Gitai “
?
- “Lột xác”脱皮,
” Dappi “
?
- “Vụ án phòng kín gián tiếp”情況的密室殺人,
” Jōkyōteki Misshitsu Satsujin “
?
- “Tuy một mà hai”二人で一人前,
” Futari de Ichininmae “
?
- “Kế hoạch của thầy”先生のトリック,
” Sensei no Torikku “
?
- “Biệt thự quỷ hút máu”吸血鬼の館,
” Kyūketsuki no Yakata “
?
- “Bá Tước Dracula”ドラキュラ伯爵,
” Dorakyura Hakushaku “
?
- “Tấm ảnh ma”心霊写真,
” Shinrei Shashin “
?
- “Căn phòng Nam Man”南蛮部屋,
” Nanban Beya “
?
- “Một nửa các hiện tượng dị thường”怪奇現象の半分,
” Kaiki Genshō no Hanbun “
?
- “Động cơ của mỗi người”それぞれの動機,
” Sorezore no Dōki “
?
|
|
80 |
18 tháng 7, 2013[40] |
978-4-09-124324-9 |
28 tháng 3 năm 2014( ) |
978-604-2-04453-0 |
- “Kế hoạch của tên giết người”殺人鬼の計画,
” Satsujinki no Keikaku “
?
- “Món đồ chưa chuyển”未配達の荷物,
” Mi Haitatsu no Nimotsu “
?
- “Dịch vụ giao hàng hiệu con mèo”猫の宅配便,
” Neko no Takuhaibin “
?
- “Kiện hàng gửi ông Kudo”工藤様方宅配物,
” Kudō-samakata Takuhai-mono “
?
- “Trái cây hôm nay”本日のフルーツ,
” Honjitsu no Furūtsu “
?
- “Địa phận của chúng tớ”ボクらの領域,
” Bokura no Ryōiki “
?
- “Chiếc khóa ma thuật”魔法の鍵,
” Mahō no Kagi “
?
- “Tới khi đủ 7”7 つ揃うまで,
” Nanatsu Sorou Made “
?
- “Cái kết định trước”用意した一着,
” Yōi shita Icchaku “
?
- “Nước đi xuất sắc của Taiko”太閤の手筋,
” Taikō no Tesuji “
?
- “Mục đích của Bourbon”バーボンの目的
,
” Bābon no Mokuteki “
?
|
|