SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN ECU ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ – Tài liệu text
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN ECU ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.03 MB, 93 trang )
Bạn đang đọc: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN ECU ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ – Tài liệu text
Hình 1.1
1. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ TRÊN XE
DAEWOO
Bảng1.1. Bảng mã lỗi dành cho các xe đọc lỗi bằng đèn chẩn đốn
Mã lỗi
12
13
14
21
23
24
33
42
44
45
51
53
Vị trí hư hỏng
Khơng có lỗi
Điện áp cảm biến oxy khơng thay đổi
Điện áp cảm biến nhiệt độ nước làm mát thấp
Điện áp cảm biến nhiệt độ nước làm mát cao
Điện áp cảm biến nhiệt độ nước làm mát không ổn định
Hư hỏng cảm biến tốc độ xe
Điện áp cảm biến MAP cao
Hư hỏng mạch EST
Điện áp cảm biến oxy thấp (nghèo)
Điện áp cảm biến oxy cao (giàu)
Lỗi lắp các đầu dây ECM
Bình accu yếu điện
1
A
A
B
D
C
MAP Sensor
(Espero)
A
B
C
B
D
C
B
D
A
B
Bộ chia điện
(Espero)
A
1
2
3
4
5
6
7
8
1
B
C
D
B
C
MAP Sensor
(Matiz)
B
A
D
D
C
C
B
CB áp lực gas
(Lacetti)
B
A
CB vị trí bướm ga
(Lanos)
CB áp lực gas
(Lanos)
A
C
Mô tơ bước
(Matiz)
CB vị trí bướm ga
(Matiz)
B
A
B
C
MAP Sensor
(Nubira)
D
C
B
A
C
B
A
B
C
A
Bô bin và
IC đánh lửa
(Lanos)
Mô tơ bước
(Lanos)
MAP Sensor
(Lanos)
A
C
2
3
B
A
C
CB vị trí bướm ga
(Espero)
Bộ ĐK tốc độ
cầm chừng
(Lacetti)
Bô bin và
IC đánh lửa
(Lacetti)
MAP Sensor
(Lacetti)
C
A
Mô tơ bước
(Espero)
C
B
A
D
Mô tơ bước
(Nubira)
C
B
A
Bô bin và
IC đánh lửa
(Nubira)
M
L
K
J
H
G
A
B
C
D
E
F
A
B
A
C
C
CB vị trí bướm ga
(Nubira)
CB áp lực gas
(Nubira)
Giắc chẩn đoán
Sơ đồ chân các cảm biến và cơ cấu chấp hành quan trọng trên xe Daewoo
Hình 1.1
2
10A
+IG
C10
1
4
2
3
CB nhiệt độ nước
D15
D16
A GND
B Vout
C Vcc
A11
C11
C14
Kim phun
MAP Sensor
A6
1
3
2
A10
CB tốc độ xe
C16
D16
A
C
B
C13
D2
D15
CB vị trí bướm ga
C14
C13
A5
C12
C12
CB nhiệt độ khí nạp
C11
Đèn báo lỗi
C10
D10
C9
A
B
C4
C3
M
C5
C6
C
D
Mô tơ bước
C7
D7
C6
D6
C5
D5
C4
D4
C3
D3
C2
D2
C1
D1
D7
CB Ôxy
Relay bơm
A8
B2
A9
Cuộn kích
G
M
B
A
Giắc
chẩn đoán
A12
Bộ chia điện
A
B
C
D
B3
D5
B5
D4
B
A
A11
A10
B10
A9
A8
B8
A7
A6
A5
Đồng hồ tốc độ
+IG
B1
C16
10A
BATT
B3
Bô bin
20A
B5
A4
A2
B2
A1
B1
+IG
A4
Điều hòa không khí
B8
Tín hiệu ĐHKK
C1
Relay quạt giàn lạnh
C9
B10
Tín hệu áp lực gas
CT vị trí số P hoặc N
Đèn báo nhớt
A2
C2
C7
Công tắc áp suất
dầu bôi trơn
Chân G (giắc chẩn đoán)
ECU HSTĐ
M
Bơm xăng
A1
Hộp ECM
A12
D1
D3
D6
D10
Relay bơm
Sơ đồ mạch điện điều khiển động cơ xe Cielo và xe Espero
(Động cơ IEFI – S)
Hình 1.2
3
Ef 22-15A
1
2
3
4
59
54
90
85
CB vị trí trục khuỷu
60
89
12
22
42
CB kích nổ
17
Ef 21-15A
21
CB CMP
66
90
60
30
89
59
29
78
46
CB mức xăng
+IGN
28
CB nhiệt độ khí nạp
51
GND A
Vout B
Vcc C
13
75
50
MAP Sensor
1
3
2
CB tốc độ xe
85
55
84
54
83
53
20
16
CB áp lực gas
52
22
51
21
50
20
79
2
1
14
4
3
64
2
1
44
4
3
35
CB Ôxy trước
15A
19
78
17
76
CB Ôxy sau
24
46
16
53
84
CB VR
76
CB nhiệt độ nước
19
74
8
7
79
43
55
62
2
4
6
5
61
1
M
Bộ điều khiển
tốc độ cầm chừng
Ef 22-15A
75
45
74
44
14
5
43
13
42
12
45
19
65
Van hơi xăng
6
1
3
2
Van luân hồi khí xả
41
7
Ef 19-15A
40
10
39
9
Relay chính
37
Van khí phụ
8
67
IGN1
37
66
F12-10A
65
29
Ef 11-10A
Ef 18-10A
M
7
6
35
5
33
3
83
Công tắc áp suất
dầu trợ lực lái
64
30
Bơm xăng
62
32
61
31
6
Relay bơm
BATT
39
32
2
3
31
Bô bin và IC đánh lửa
Hộp ECM
F4-10A
Đèn báo lỗi
52
Công tắc ĐHKK
9
Relay quạt làm mát 1
10
Relay quạt làm mát 2
41
Relay máy nén ĐHKK
8
40
1
4
4
Đồng hồ táp lô
3
24
28
33
67
Sơ đồ mạch điện điều khiển động cơ xe Daewoo Lacetti
(Động cơ SIRIUS – D4)
Hình 1.3
4
F14-15A
A16
1
4
2
3
B14
C4
CB vị trí
trục khuỷu
C6
C
B
A
C15
Kim phun
A11
Van EGR
C16
D16
C15
D15
C14
D14
CB áp lực gas
D15
A GND
B Vout
C Vcc
A7
C13
MAP Sensor
A13
Van hơi xăng
D8
C11
D11
D10
C
A
D10
B
CB tốc độ xe
C9
D8
C7
C6
D7
A3
A4
C
D
A2
A1
CB vị trí bướm ga
B2
D6
D5
A
B
A
B
C
D5
D9
B4
CB nhiệt độ khí nạp
C4
M
B3
CB nhiệt độ nước
Mô tơ bước
F15-15A
C11
A16
D
CB kích nổ
1
B14
A
4
2
B
C14
A13
D14
A12
A11
C
3
B13
CB Ôxy
B11
B10
Bô bin và IC đánh lửa
D9
B9
CT chọn
1
3 trị số octane 2
D6
C13
A7
Ef 16-15A
M
A6
B9
D11
Bơm xăng
A12
Relay bơm
A4
B4
A3
B3
A2
B2
A1
B1
Van khí phụ
Giắc
chẩn đoán
F2-10A
A6
B11
A
B
M
G
F5-10A
C16
F17-15A
B13
Đồng hồ táp lô
(Tín hiệu RPM)
F17-15A
F11-10A
B10
Hộp ECM
B1
C7
C9
D7
D16
Đèn báo lỗi
Sơ đồ mạch điện điều khiển động cơ xe Daewoo Lanos
(Động cơ 1.3L/1.6L DOHC)
Hình 1.4
5
A
B
35
9
C
D
40
36
8
CB kích nổ
M
Mô tơ bước
15
CB nhiệt độ nước
3
2
30
1
1
21
CB nhiệt độ giàn lạnh
4
44
42
Van EGR
26
25
10
52
Van hơi xăng
17
A
B
D
C
18
3
2
1
CT an toàn
22
48
20
19
M
46
18
Bơm xăng
45
17
44
16
43
15
42
14
41
13
40
12
38
10
37
9
36
8
35
7
33
5
BATT
32
14
Relay chính
45
19
46
CB vị trí bướm ga
20
CB nhiệt độ khí nạp
CT chọn
3
1 trị số octane 2
22
25
11
+IG
24
3
4
50
47
52
MAP Sensor
24
51
21
CB Ôxy
A GND
B Vout
C Vcc
16
37
CT áp suất
dầu trợ lực lái
5
33
1
2
CB tốc độ động cơ
32
28
Đến bộ chia điện
4
3
30
Bô bin
2
38
13
11
1
A
B
C
M
J
G
Giắc
chẩn đoán
28
41
48
Tụ điện
12
F1-10A
7
A7
A8
A2
Cảm biến tốc độ xe
Giao tiếp dữ liệu
Công tắc ĐHKK
26
Tín hiệu tải
47
Relay quạt làm mát 1
50
Relay quạt làm mát 2
51
Relay máy nén ĐHKK
2
3
43
Hộp ECM
Đèn báo lỗi
`
Sơ đồ mạch điện điều khiển động cơ xe Daewoo Matiz
Hình 1.5
6
1
4
2
3
A16
C4
B14
CB vị trí trục khuỷu
C6
D9
CB Ô xy
A11
Van EGR
A13
Van hơi xăng
C16
D16
*
C15
D15
C14
D14
C11
C
A
B
D10
CB nhiệt độ khí nạp
D11
D10
C9
CB tốc độ xe
CB kích nổ
B4
C13
F14-15A
C11
A
C
B
C15
D9
CB áp lực gas
A
B
A3
A4
C
D
A2
A1
C7
D7
C6
D6
M
D5
D15
A7
B8
A GND
C Vout
B Vcc
MAP Sensor
C4
Mô tơ bước
A
C
B
D5
F15-15A
CB vị trí bướm ga
D
B2
1
B3
A
D14
2
B
C14
3
C
4
A16
CB nhiệt độ nước
A15
A14
B14
A13
B13
D6
C13
1
Giắc chọn
3
chỉ số octane
2
A12
Bô bin và IC đánh lửa
A11
B11
A10
B10
B9
Ef 1-80A
A6
A8
A
B
M
C
G
J
B9
D11
TCM
F2-10A
SDM
B8
Giắc
chẩ n đoán
A7
Giắc thử bơm
A6
M
Bơm xăng
A12
Relay bơm
F17-15A
A4
B4
A3
B3
B8
A2
B2
A8
A1
B1
C16
CT số trung gian
Cô ng tắ c ĐHKK
A10
Relay quạ t làm mát 1
A14
Relay quạ t làm mát 2
A15
Relay má y nén ĐHKK
B13
Đồng hồ tá p lô
(Tín hiệ u RPM)
B11
Van xoáy lốc
F11-10A
B10
Hộp ECM
B1
C7
C9
D7
D16
Đèn báo lỗi
Sơ đồ mạch điện điều khiển động cơ xe Daewoo Nubira
(Động cơ ITMS – 6F)
Hình 1.6
7
2. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ TRÊN XE
FORD
Bảng2.1. Bảng mã lỗi dành cho các xe đọc lỗi bằng đèn chẩn đốn
Ngun nhân hư hỏng
Mã lỗi
Mơ tả / Tình trạng
11
12
13
13
14
15
16
21
22
23
Khơng thu được tín hiệu
Vấn đề dây ăn ten máy thu phát vô tuyến ,
xe không đề máy được
Chìa khóa khơng có PATS hoặc chìa khóa
cơng tắc có mã hóa bị hỏng hoặc khơng
nhận được mã của khóa.Xe khơng đề máy
được
Vấn đề lập trình bộ tiếp sóng, chỉ bộ tiếp
sóng Crypto mà thơi. Xe khơng đề máy
được
Đọc chìa khóa từng phần chìa khóa PATS
.Xe khơng đề máy được
Mã chìa khóa khơng đúng. Chìa khóa
PATS khơng được lập trình .Xe khơng đề
máy được( 20 giây chống trộm dó sóng)
Kết nối mạng CAN giữa PCM và mơđun
điều khiển bơm cao áp ( chỉ có ở động cơ
diesel). Xe khơng đề máy được
Số lương chìa khóa có PATS đã lập trình
ít hơn số lượng ít nhất cho phép.Xe khơng
đề máy được
Cấu hình NVM hỏng. Khơng có trao đổi
thơng tin an tồn ID giữa PCM và mơđun
điều khiển bơm cao áp ( chỉ có ở động cơ
diesel).Xe khơng đề máy được
Dữ liệu không tương xứng ( dữ liệu nhận
được không như mong đợi ) Thông điệp
an ninh không tương xứng giữa PCM và
môđun điều khiển bơm cao áp.Xe không
đề máy được
Mạng điện máy thu phát vô
tuyến, giắc nối máy thu phát
vô tuyến, máy thu phát vô
tuyến hoặc PCM hư hỏng
Máy thu phát tín hiệu
Chìa khóa cơng tắc máy có
mã khóa PATS
Chìa khóa cơng tắc máy
Chìa khóa cơng tắc máy có
mã khóa PATS.Bộ thu phát
vơ tuyến.
Chìa khóa cơng tắc máy có
mã khóa PATS
Mạng điện, mơ đun điều
khiển bơm cao áp.
Chìa khóa đã lập trình hoặc
chìa khóa cơng tắc máy có mã
khóa PATS không đúng số.
PCM mới hoặc mô đun điều
khiển bơm cao áp mới.
PCM mới hoặc mô đun điều
khiển bơm cao áp mới.
8
Xem thêm: Sửa Tivi Sony Quận Cầu Giấy
F
E
D
C
B
3
A
Bộ đo gió
(Escape 3.0L)
E
D
C
B
2
1
C
CB vị trí bướm ga
(Escape 3.0L)
A
C
Bộ đo gió
(Laser 1.6L)
B
B
B
A
C
C
Bộ đo gió
(Laser 1.8L)
1
2
3
4
6
FEN MEN
TEN
A
F
D
B
B
A
CB vị trí
trục cam
(Laser 1.6L)
B
E
C
A
F
D
B
A
3
Bộ đo gió
(Mondeo 2.5L)
C
Van EGR
(Laser 1.6L)
C
A
Mô tơ bước
(Laser 1.8L)
CB vị trí bướm ga
(Laser 1.8L)
5
E
A
CB vị trí
trục khuỷu
(Laser 1.6L)
C
A
CB áp suất EGR
(Escape 3.0L)
CB vị trí bướm ga
(Laser 1.6L)
A
B
2
C
Bô bin
(Laser 1.8L)
3
2
1
6
5
4
1
CB vị trí bướm ga
(Mondeo 2.5L)
B
Cụm điều khiển
bướm ga
(Mondeo 2.5L)
4
3
2
1
Cụm bô bin
(Mondeo 2.5L)
+B
GND FAT FBS FAC FWS FSC
TAT TBS TAC TWS TSC
FAB
IG-
GND TFA
F/B
TAB
Giaéc chẩn đoán bằng máy (DLC2)
Giắc chẩn đoán
Sơ đồ chân các cảm biến và cơ cấu chấp hành quan trọng trên xe Ford
Hình 2.1
9
38
56
CB nhiệt độ nước
Van hơi xăng
87
94
CB Ôxy trước trái
1
2
3
89
60
93
CB vị trí bướm ga
CB Ôxy trước phải
61
96
1
28
CB Ôxy sau trái
35
95
HEGO – 15A
27
3
29
CB Ôxy sau phải
A
B
C
Bộ đo gió
90
65
53
54
55
80
D
E
F
31
36
88
39
32
6
57
84
59
6
99
5
73
4
100
60
35
3
74
11
83
61
85
CB áp suất EGR
CT áp suất
dầu trợ lực lái
101
1
96
13
57
37
89
90
CB kích nổ
32
21
91
65
CB vị trí trục khuỷu
22
85
Kim phun
CB vị trí trục cam
83
40
92
41
93
42
94
Van cầm chừng
53
15
16
Bô bin số 6
27
17
1
18
Bô bin số 5
69
96
44
71
78
Bô bin số 3
73
100
22
74
75
Bô bin số 2
26
Bô bin số 1
25
Tụ điện
40
CC bơm (20A)
24
26
101
76
51
103
52
78
M
CT an toàn Bơm xăng
80
Relay bơm
59
CB tốc độ cánh
turbine (HSTĐ)
3
55
99
21
CB tốc độ xe
97
20
52
84
95
46
Bô bin số 4
71
97
INJ – 30A
Hộp PCM
Relay chính
+IG
B
D
F
87
88
39
Giắc
ATX
Sau relay chính (+B)
64
2
E
A
C
G
H
I
J
6
81
11
37
20
54
86
36
38
B
31
81
56
91
A
C
EEC – 5A
29
Công tắc đèn OD/OFF
64
Công tắc vị trí số
69
Relay ĐHKK
92
Công tắc đèn phanh
44
Tín hiệu đề
42
Relay quạt làm mát TB
46
Relay quạt làm mát 1
28
Relay quạt làm mát 2
17
18
Ăng ten
41
86
CT áp lực gas
13
15
16
Giao tiếp dữ liệu
24
25
51
76
103
Sơ đồ mạch điện điều khiển động cơ xe Ford Escape
(Động cơ 3.0L Duratec)
Hình 2.2
10
3C
CB Ôxy
4M
1A
4O
3I
4E
A
C
B
CB vị trí bướm ga
Van cầm chừng
1B
1D
1E
1F
1G
1H
Đồng hồ táp lô
3G
3E
1L
CB nhiệt độ nước
4F
A
Bộ đo gió
B
E
C
D
3L
3B
4
4Z
3
4Y
2
4X
1
4W
CB kích nổ
1N
1O
1P
1Q
1R
1S
1T
1G
CT áp suất
dầu trợ lực lái
1V
2C
1V
CT số trung gian
Kim phun
A
E
B
F
C
D
3M
3N
3O
3P
Van EGR
4T
Van điều áp
4L
Van hơi xăng
A
C
CB vị trí
trục cam
3H
B
CB vị trí
A
C trục khuỷu
3J
B
1B
M
3C
3D
3E
3G
3H
3I
3J
3K
3L
3M
3N
3O
3P
4A
4B
4C
Bơm xăng
4N
Giắc chẩn đoán
Relay bơm
CT ly hợp
3B
4E
4F
4G
4H
INJ-30A
1H
4N
4O
ENG 10A (+IG1)
CT HOLD
1A
ROOM-10A
1P
Công tắc áp lực gas
1S
Công tắc ĐHKK
1R
Relay quạt làm mát
1F
CT đèn phanh
1T
1O
Máy phát
1Q
3D
3K
Đồng hồ táp lô
1D
1E
1L
Giao tiếp dữ liệu
4L
4M
Relay chính
2C
4
Igniter
1
Bô bin 1
2
3
Tụ điện
Igniter
Bô bin 2
4T
4G
4H
4W
4X
4Y
4Z
Hộp PCM
1N
4A
4B
4C
Sơ đồ mạch điện điều khiển động cơ xe Ford Laser
(Động cơ 1.6L ZM)
Hình 2.3
11
METER 10A
+IG1
2B
1A
CB nhiệt độ dầu HSTĐ
2H
1D
3B
CB nhiệt độ khí nạp
1E
1F
2F
1I
CB nhiệt độ
nước làm mát
3I
4E
4F
A
B
C
1O
1P
1Q
1R
1S
1T
2A
2B
3
4Y
2C
2D
2
4X
2E
2F
2G
2H
2K
2L
1
4W
A
E
B
F
3M
3N
3O
3P
Van EGR
4N
Van khí phụ
4T
Van điều áp
Van hơi xăng
3D
CB tốc độ xe
3L
B
4D
1B
M
Bơm xăng
4P
3A
3B
3C
3D
3E
3F
3G
3H
3J
3K
3L
3M
3N
3O
3P
4A
4B
4E
4F
4G
4H
4J
4L
INJ-30A
Relay chính
ENG 10A (+IG1)
Igniter
1
2
3
Tụ điện
Igniter
Bô bin 2
4G
4H
CB tốc độ cánh
turbine (HSTĐ)
4K
Van ĐK áp suất dầu
4L
4M
Van cầm chừng
4O
1Q
1G
CT áp suất
dầu trợ lực lái
CB kích nổ
1V
CT số trung gian
4A
4B
2C
CT ly hợp
CT HOLD
4Q
4R
4S
4U
4V
4D
Relay bơm
4
2K
3F
4L
Bô bin 1
CB vị trí trục cam
3H
2L
4
Bộ đo gió
3G
1V
Kim phun
C
A
3A
3J
4Z
D
R
CT vị trí số (HSTĐ)
CB vị trí trục khuỷu
1M
CB Ôxy
Đèn số lùi
1J
1L
3C
1U
C
L
2E
3E
CB vị trí
bướm ga
D
S
2G
4M
4N
4O
4P
4Q
4R
4S
4T
4U
4V
4W
4X
4Y
4Z
Hộp PCM
Các Solenoid
chuyển số HSTĐ
1A
ROOM-10A
1V
Hộp cầu chì
1S
Relay AC
1R
Relay quạt làm mát
1J
Bộ thu phát chìa
1F
CT đèn phanh
1P
Công tắc áp lực gas
4J
Relay quạt giàn nóng
1T
1O
Máy phát
1M
1I
2A
2D
3K
Đồng hồ táp lô
1D
1E
1L
Giao tiếp với
các ECU khác
Sơ đồ mạch điện điều khiển động cơ xe Ford Laser
(Động cơ 1.8L)
Hình 2.4
12
87
99
21
CB vị trí trục khuỷu
CB Ôxy trước trái
22
60
93
85
CB vị trí trục cam
CB Ôxy trước phải
76
35
100
CB Ôxy sau
56
26
25
Van điều áp
CB
tốc độ xe
58
24
71
97
Bộ đo gió
F42 – 10A
2
3
88
36
39
91
5
4
1
6
6
98
5
94
52
51
50
77
76
95
3
20
2
96
1
70
103
Van cầm chừng
3
91
12
5
6
1
M
99
20
72
19
71
69
17
16
15
42
68
38
96
95
12
92
39
38
65
64
11
91
90
89
36
88
61
60
33
Bơm xăng
31
91
57
CB kích nổ
59
57
27
ECU HSTĐ
92
Công tắc đèn phanh
69
Relay A/C
42
Đồng hồ táp lô
17
Relay quạt làm mát chậm
68
Relay quạt làm mát nhanh
64
CT vị trí số
86
59
72
Máy phát
19
53
HT chống trộm
41
86
CT áp lực gas
85
83
56
Relay bơm
3
81
INJ – 30A
54
27
Relay chính
80
53
F 67 – 7,5A
Tụ điện
5
3
1
26
4
2
3
52
2
78
Cụm bô bin
6
11
80
81
102
13
15
16
49
50
4
6
CB nhiệt độ
môi trường
87
58
6
54
1
CB nhiệt độ nước
8
94
93
8
M
CT áp suất
dầu trợ lực lái
97
41
40
CT an toàn
31
98
40
35
BATT
CB vị trí bướm ga
32
2
3
Cụm điều khiển
bướm ga
3
2
100
21
13
83
1
89
22
67
Van hơi xăng
CB áp suất khí xả
102
Kim phun
F 40 – 7,5A
65
90
49
70
4
F 37 – 10A
78
Hộp PCM
Các van chuyển số
Giao tiếp dữ liệu
24
25
51
77
103
Sơ đồ mạch điện điều khiển động cơ xe Ford Mondeo
(Động cơ 2.5L)
Hình 2.5
13
3. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ TRÊN XE
HONDA
Bảng3.1. Bảng mã lỗi dành cho các xe đọc lỗi bằng đèn chẩn đoán
Code
Mạch hay hệ thống
Trạng thái
–
Hư hỏng về kết cấu
Bị hở mạch hay ngắn mạch
Bộ điều chỉnh áp suất nhiên liệu có vấn đề.
Có sự rị rỉ khơng khí hay chân khơng
Hư hỏng về kết cấu.
Bị hở mạch hay ngắn mạch.
1
Cảm biến ôxy “A”
3
Cảm biến MAP
4
Cảm biến góc quay trục – Bị hư dỏng về kết cấu.
khuỷu
– Bị hở hay ngắn mạch.
5
Cảm biến MAP
6
Cảm biến nhiệt độ nước làm
mát động cơ
7
Cảm biến vị trí bướm ga
8
Cảm biến góc quay trục
khủyu(vị trí điểm chết trên)
9
Cảm biến vị trí xy lanh
10
Cảm biến nhiệt độ khí nạp
12
Hệ thống luân hồi khí thải
EGR
(
Exhaust
gas
Recirculation)
13
Cảm biến áp suất khí quyển
14
Bộ điều khiển tốc độ cầm
chừng
15
Ngõ ra của tín hiệu đánh lửa
16
– Có vấn đề về chân không (Nghẹt hay nứt,
hở ống chân khơng).
– Khơng có tín hiệu .
– Tín hiệu vượt q phạm vi báo.
– Bộ điều khiển điện tử sang số ôtô có vấn
đề.
– Hư hỏng về kết cấu.
– Bị hở hay ngắn mạch.
– Hư hỏng về kết cấu.
– Bị hở hay ngắn mạch.
– Hư hỏng về kết cấu.
– Bị hở hay ngắn mạch.
– Hư hỏng về kết cấu.
– Bị hở hay ngắn mạch.
– Tín hiệu cảm biến vị trí của EGR vượt q
phạm vi báo hay khơng có tín hiệu.
– Cuộn dây điều khiển van EGR bị hở hay
ngắn mạch.
– Hư hỏng về kết cấu.
– Bị hở hay ngắn mạch.
– Hư hỏng về kết cấu.
– Bị hở hay ngắn mạch.
– Hư hỏng ở bộ điều khiền đánh lửa.
– Hở hay ngắn mạch.
– Kim phun hoặc điện trơ kim phun bị hư
hỏng.
– Hở hay ngắn mạch.
Kim phun
14
17
20
30
31
41
43
Các lỗi
khác
Electric load detec tor
Cảm biến chuyển tay số A
Cảm biến chuyển tay số B
Cháy cảm biến ôxy
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Cảm biến tốc độ xe
Hư hỏng về kết cấu.
Hở mạch hoặc ngắn mạch.
Hư hỏng về kết cấu.
Hở hoặc ngắn mạch.
Mạch điện của bộ điều khiển hộp số bị hư
Mạch điện của bộ điều khiển hộp số bị hư
Hư hỏng về kết cấu.
Hở hoặc ngắn mạch.
Cảm biến oxy bị hư hỏng.
Hở hoặc ngắn mạch.
Xem thêm: Sửa Tivi Sony Quận Hai Bà trưng
Những mã này có thể nghi
ngờ hư hỏng ở ECM
15
16
Hình 3.1. Honda Accord 2.2L (Động cơ F22A5) 1989 – 1993
17
Hình 3.2. Honda Accord 2.0L (Động cơ A20A) 1986 – 1989
18
19
Hình 3.3. Honda Civic 1.5L (Động cơ D15B7) 1995 – 1995
20
21
Hình 3.4. Honda Integra 1.8L (Động cơ B18A1) 1990
22
23
Hình 3.5. Honda Legend 2.7L V6 SOHC (Động cơ C27A1) 1988 – 1991
24
Hình 3.6. Honda Prelude 2.2L, 2.3L (Động cơ H22A1/H23A1) 1991 – 1995
25
Bình accu yếu điệnMAP Sensor ( Espero ) Bộ chia điện ( Espero ) MAP Sensor ( Matiz ) CB áp lực đè nén gas ( Lacetti ) CB vị trí bướm ga ( Lanos ) CB áp lực đè nén gas ( Lanos ) Mô tơ bước ( Matiz ) CB vị trí bướm ga ( Matiz ) MAP Sensor ( Nubira ) Bô bin vàIC đánh lửa ( Lanos ) Mô tơ bước ( Lanos ) MAP Sensor ( Lanos ) CB vị trí bướm ga ( Espero ) Bộ ĐK tốc độcầm chừng ( Lacetti ) Bô bin vàIC đánh lửa ( Lacetti ) MAP Sensor ( Lacetti ) Mô tơ bước ( Espero ) Mô tơ bước ( Nubira ) Bô bin vàIC đánh lửa ( Nubira ) CB vị trí bướm ga ( Nubira ) CB áp lực đè nén gas ( Nubira ) Giắc chẩn đoánSơ đồ chân những cảm ứng và cơ cấu tổ chức chấp hành quan trọng trên xe DaewooHình 1.110 A + IGC10CB nhiệt độ nướcD15D16A GNDB VoutC VccA11C11C14Kim phunMAP SensorA6A10CB vận tốc xeC16D16C13D2D15CB vị trí bướm gaC14C13A5C12C12CB nhiệt độ khí nạpC11Đèn báo lỗiC10D10C9C4C3C5C6Mô tơ bướcC7D7C6D6C5D5C4D4C3D3C2D2C1D1D7CB ÔxyRelay bơmA8B2A9Cuộn kíchGiắcchẩn đoánA12Bộ chia điệnB3D5B5D4A11A10B10A9A8B8A7A6A5Đồng hồ vận tốc + IGB1C1610ABATTB3Bô bin20AB5A4A2B2A1B1 + IGA4Điều hòa không khíB8Tín hiệu ĐHKKC1Relay quạt giàn lạnhC9B10Tín hệu áp lực đè nén gasCT vị trí số P. hoặc NĐèn báo nhớtA2C2C7Công tắc áp suấtdầu bôi trơnChân G ( giắc chẩn đoán ) ECU HSTĐBơm xăngA1Hộp ECMA12D1D3D6D10Relay bơmSơ đồ mạch điện điều khiển và tinh chỉnh động cơ xe Cielo và xe Espero ( Động cơ IEFI – S ) Hình 1.2 Ef 22-15 A59549085CB vị trí trục khuỷu6089122242CB kích nổ17Ef 21-15 A21CB CMP669060308959297846CB mức xăng + IGN28CB nhiệt độ khí nạp51GND AVout BVcc C137550MAP SensorCB vận tốc xe8555845483532016CB áp lực đè nén gas5222512150207914644435CB Ôxy trước15A19781776CB Ôxy sau2446165384CB VR76CB nhiệt độ nước19747943556261Bộ điều khiểntốc độ cầm chừngEf 22-15 A754574441443134212451965Van hơi xăngVan luân hồi khí xả41Ef 19-15 A401039Relay chính37Van khí phụ67IGN13766F12-10A6529Ef 11-10 AEf 18-10 A353383Công tắc áp suấtdầu trợ lực lái6430Bơm xăng62326131Relay bơmBATT393231Bô bin và IC đánh lửaHộp ECMF4-10AĐèn báo lỗi52Công tắc ĐHKKRelay quạt làm mát 110R elay quạt làm mát 241R elay máy nén ĐHKK40Đồng hồ táp lô24283367Sơ đồ mạch điện điều khiển và tinh chỉnh động cơ xe Daewoo Lacetti ( Động cơ SIRIUS – D4 ) Hình 1.3 F14 – 15AA16 B14C4CB vị trítrục khuỷuC6C15Kim phunA11Van EGRC16D16C15D15C14D14CB áp lực đè nén gasD15A GNDB VoutC VccA7C13MAP SensorA13Van hơi xăngD8C11D11D10D10CB vận tốc xeC9D8C7C6D7A3A4A2A1CB vị trí bướm gaB2D6D5D5D9B4CB nhiệt độ khí nạpC4B3CB nhiệt độ nướcMô tơ bướcF15-15AC11A16CB kích nổB14C14A13D14A12A11B13CB ÔxyB11B10Bô bin và IC đánh lửaD9B9CT chọn3 trị số octane 2D6 C13A7Ef 16-15 AA6B9D11Bơm xăngA12Relay bơmA4B4A3B3A2B2A1B1Van khí phụGiắcchẩn đoánF2-10AA6B11F5-10AC16F17-15AB13Đồng hồ táp lô ( Tín hiệu RPM ) F17-15AF11-10AB10Hộp ECMB1C7C9D7D16Đèn báo lỗiSơ đồ mạch điện tinh chỉnh và điều khiển động cơ xe Daewoo Lanos ( Động cơ 1.3 L / 1.6 L DOHC ) Hình 1.4354036 CB kích nổMô tơ bước15CB nhiệt độ nước3021CB nhiệt độ giàn lạnh4442Van EGR26251052Van hơi xăng1718CT an toàn224820194618Bơm xăng451744164315421441134012381037363533BATT3214Relay chính451946CB vị trí bướm ga20CB nhiệt độ khí nạpCT chọn1 trị số octane 2222511 + IG24504752MAP Sensor245121CB ÔxyA GNDB VoutC Vcc1637CT áp suấtdầu trợ lực lái33CB vận tốc động cơ3228Đến bộ chia điện30Bô bin381311Giắcchẩn đoán284148Tụ điện12F1-10AA7A8A2Cảm biến tốc độ xeGiao tiếp dữ liệuCông tắc ĐHKK26Tín hiệu tải47Relay quạt làm mát 150R elay quạt làm mát 251R elay máy nén ĐHKK43Hộp ECMĐèn báo lỗiSơ đồ mạch điện tinh chỉnh và điều khiển động cơ xe Daewoo MatizHình 1.5 A16C4B14CB vị trí trục khuỷuC6D9CB Ô xyA11Van EGRA13Van hơi xăngC16D16C15D15C14D14C11D10CB nhiệt độ khí nạpD11D10C9CB vận tốc xeCB kích nổB4C13F14-15AC11C15D9CB áp lực đè nén gasA3A4A2A1C7D7C6D6D5D15A7B8A GNDC VoutB VccMAP SensorC4Mô tơ bướcD5F15-15ACB vị trí bướm gaB2B3D14C14A16CB nhiệt độ nướcA15A14B14A13B13D6C13Giắc chọnchỉ số octaneA12Bô bin và IC đánh lửaA11B11A10B10B9Ef 1-80 AA6A8B9D11TCMF2 – 10ASDMB8 Giắcchẩ n đoánA7Giắc thử bơmA6Bơm xăngA12Relay bơmF17-15AA4B4A3B3B8A2B2A8A1B1C16CT số trung gianCô ng tắ c ĐHKKA10Relay quạ t làm mát 1A14 Relay quạ t làm mát 2A15 Relay má y nén ĐHKKB13Đồng hồ tá p lô ( Tín hiệ u RPM ) B11Van xoáy lốcF11-10AB10Hộp ECMB1C7C9D7D16Đèn báo lỗiSơ đồ mạch điện tinh chỉnh và điều khiển động cơ xe Daewoo Nubira ( Động cơ ITMS – 6F ) Hình 1.62. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ TRÊN XEFORDBảng2. 1. Bảng mã lỗi dành cho những xe đọc lỗi bằng đèn chẩn đốnNgun nhân hư hỏngMã lỗiMơ tả / Tình trạng11121313141516212223Khơng thu được tín hiệuVấn đề dây ăn ten máy thu phát vô tuyến, xe không đề máy đượcChìa khóa khơng có PATS hoặc chìa khóacơng tắc có mã hóa bị hỏng hoặc khơngnhận được mã của khóa. Xe khơng đề máyđượcVấn đề lập trình bộ tiếp sóng, chỉ bộ tiếpsóng Crypto mà thơi. Xe khơng đề máyđượcĐọc chìa khóa từng phần chìa khóa PATS.Xe khơng đề máy đượcMã chìa khóa khơng đúng. Chìa khóaPATS khơng được lập trình. Xe khơng đềmáy được ( 20 giây chống trộm dó sóng ) Kết nối mạng CAN giữa PCM và mơđunđiều khiển bơm cao áp ( chỉ có ở động cơdiesel ). Xe khơng đề máy đượcSố lương chìa khóa có PATS đã lập trìnhít hơn số lượng tối thiểu được cho phép. Xe khơngđề máy đượcCấu hình NVM hỏng. Khơng có trao đổithơng tin an tồn ID giữa PCM và mơđunđiều khiển bơm cao áp ( chỉ có ở động cơdiesel ). Xe khơng đề máy đượcDữ liệu không tương ứng ( tài liệu nhậnđược không như mong đợi ) Thông điệpan ninh không tương ứng giữa PCM vàmôđun tinh chỉnh và điều khiển bơm cao áp. Xe khôngđề máy đượcMạng điện máy thu phát vôtuyến, giắc nối máy thu phátvô tuyến, máy thu phát vôtuyến hoặc PCM hư hỏngMáy thu phát tín hiệuChìa khóa cơng tắc máy cómã khóa PATSChìa khóa cơng tắc máyChìa khóa cơng tắc máy cómã khóa PATS.Bộ thu phátvơ tuyến. Chìa khóa cơng tắc máy cómã khóa PATSMạng điện, mơ đun điềukhiển bơm cao áp. Chìa khóa đã lập trình hoặcchìa khóa cơng tắc máy có mãkhóa PATS không đúng số. PCM mới hoặc mô đun điềukhiển bơm cao áp mới. PCM mới hoặc mô đun điềukhiển bơm cao áp mới. Bộ đo gió ( Escape 3.0 L ) CB vị trí bướm ga ( Escape 3.0 L ) Bộ đo gió ( Laser 1.6 L ) Bộ đo gió ( Laser 1.8 L ) FEN MENTENCB vị trítrục cam ( Laser 1.6 L ) Bộ đo gió ( Mondeo 2.5 L ) Van EGR ( Laser 1.6 L ) Mô tơ bước ( Laser 1.8 L ) CB vị trí bướm ga ( Laser 1.8 L ) CB vị trítrục khuỷu ( Laser 1.6 L ) CB áp suất EGR ( Escape 3.0 L ) CB vị trí bướm ga ( Laser 1.6 L ) Bô bin ( Laser 1.8 L ) CB vị trí bướm ga ( Mondeo 2.5 L ) Cụm điều khiểnbướm ga ( Mondeo 2.5 L ) Cụm bô bin ( Mondeo 2.5 L ) + BGND FAT FBS FAC FWS FSCTAT TBS TAC TWS TSCFABIG-GND TFAF / BTABGiaéc chẩn đoán bằng máy ( DLC2 ) Giắc chẩn đoánSơ đồ chân những cảm ứng và cơ cấu tổ chức chấp hành quan trọng trên xe FordHình 2.13856 CB nhiệt độ nướcVan hơi xăng8794CB Ôxy trước trái896093CB vị trí bướm gaCB Ôxy trước phải619628CB Ôxy sau trái3595HEGO – 15A2729 CB Ôxy sau phảiBộ đo gió9065535455803136883932578459997310060357411836185CB áp suất EGRCT áp suấtdầu trợ lực lái101961357378990CB kích nổ32219165CB vị trí trục khuỷu2285Kim phunCB vị trí trục cam83409241934294Van cầm chừng531516Bô bin số 6271718B ô bin số 56996447178B ô bin số 373100227475B ô bin số 226B ô bin số 125T ụ điện40CC bơm ( 20A ) 242610176511035278CT bảo đảm an toàn Bơm xăng80Relay bơm59CB vận tốc cánhturbine ( HSTĐ ) 559921CB vận tốc xe972052849546Bô bin số 47197INJ – 30AH ộp PCMRelay chính + IG878839GiắcATXSau relay chính ( + B ) 64811137205486363831815691EEC – 5A29 Công tắc đèn OD / OFF64Công tắc vị trí số69Relay ĐHKK92Công tắc đèn phanh44Tín hiệu đề42Relay quạt làm mát TB46Relay quạt làm mát 128R elay quạt làm mát 21718 Ăng ten4186CT áp lực đè nén gas131516Giao tiếp dữ liệu24255176103Sơ đồ mạch điện tinh chỉnh và điều khiển động cơ xe Ford Escape ( Động cơ 3.0 L Duratec ) Hình 2.2103 CCB Ôxy4M1A4O3I4ECB vị trí bướm gaVan cầm chừng1B1D1E1F1G1HĐồng hồ táp lô3G3E1LCB nhiệt độ nước4FBộ đo gió3L3B4Z4Y4X4WCB kích nổ1N1O1P1Q1R1S1T1GCT áp suấtdầu trợ lực lái1V2C1VCT số trung gianKim phun3M3N3O3PVan EGR4TVan điều áp4LVan hơi xăngCB vị trítrục cam3HCB vị tríC trục khuỷu3J1B3C3D3E3G3H3I3J3K3L3M3N3O3P4A4B4CBơm xăng4NGiắc chẩn đoánRelay bơmCT ly hợp3B4E4F4G4HINJ-30A1H4N4OENG 10A ( + IG1 ) CT HOLD1AROOM-10A1PCông tắc áp lực đè nén gas1SCông tắc ĐHKK1RRelay quạt làm mát1FCT đèn phanh1T1OMáy phát1Q3D3KĐồng hồ táp lô1D1E1LGiao tiếp dữ liệu4L4MRelay chính2CIgniterBô bin 1T ụ điệnIgniterBô bin 24T4 G4H4W4X4Y4ZHộp PCM1N4A4B4CSơ đồ mạch điện điều khiển và tinh chỉnh động cơ xe Ford Laser ( Động cơ 1.6 L ZM ) Hình 2.311 METER 10A + IG12B1ACB nhiệt độ dầu HSTĐ2H1D3BCB nhiệt độ khí nạp1E1F2F1ICB nhiệt độnước làm mát3I4E4F1O1P1Q1R1S1T2A2B4Y2C2D4X2E2F2G2H2K2L4W3M3N3O3PVan EGR4NVan khí phụ4TVan điều ápVan hơi xăng3DCB vận tốc xe3L4D1BBơm xăng4P3A3B3C3D3E3F3G3H3J3K3L3M3N3O3P4A4B4E4F4G4H4J4LINJ-30ARelay chínhENG 10A ( + IG1 ) IgniterTụ điệnIgniterBô bin 24G4 HCB vận tốc cánhturbine ( HSTĐ ) 4KV an ĐK áp suất dầu4L4MVan cầm chừng4O1Q1GCT áp suấtdầu trợ lực láiCB kích nổ1VCT số trung gian4A4B2CCT ly hợpCT HOLD4Q4R4S4U4V4DRelay bơm2K3F4LBô bin 1CB vị trí trục cam3H2LBộ đo gió3G1VKim phun3A3J4ZCT vị trí số ( HSTĐ ) CB vị trí trục khuỷu1MCB ÔxyĐèn số lùi1J1L3C1U2E3ECB vị tríbướm ga2G4M4N4O4P4Q4R4S4T4U4V4W4X4Y4ZHộp PCMCác Solenoidchuyển số HSTĐ1AROOM-10A1VHộp cầu chì1SRelay AC1RRelay quạt làm mát1JBộ thu phát chìa1FCT đèn phanh1PCông tắc áp lực đè nén gas4JRelay quạt giàn nóng1T1OMáy phát1M1I2A2D3KĐồng hồ táp lô1D1E1LGiao tiếp vớicác ECU khácSơ đồ mạch điện điều khiển và tinh chỉnh động cơ xe Ford Laser ( Động cơ 1.8 L ) Hình 2.412879921 CB vị trí trục khuỷuCB Ôxy trước trái22609385CB vị trí trục camCB Ôxy trước phải7635100CB Ôxy sau562625Van điều ápCBtốc độ xe58247197Bộ đo gióF42 – 10A883639919894525150777695209670103 Van cầm chừng91129920721971691716154268389695129239386564119190893688616033Bơm xăng319157CB kích nổ595727ECU HSTĐ92Công tắc đèn phanh69Relay A / C42Đồng hồ táp lô17Relay quạt làm mát chậm68Relay quạt làm mát nhanh64CT vị trí số865972Máy phát1953HT chống trộm4186CT áp lực đè nén gas858356Relay bơm81INJ – 30A5427 Relay chính8053F 67 – 7,5 ATụ điện265278Cụm bô bin1180811021315164950CB nhiệt độmôi trường875854CB nhiệt độ nước9493CT áp suấtdầu trợ lực lái974140CT an toàn31984035BATTCB vị trí bướm ga32Cụm điều khiểnbướm ga100211383892267Van hơi xăngCB áp suất khí xả102Kim phunF 40 – 7,5 A65904970F 37 – 10A78 Hộp PCMCác van chuyển sốGiao tiếp dữ liệu24255177103Sơ đồ mạch điện điều khiển và tinh chỉnh động cơ xe Ford Mondeo ( Động cơ 2.5 L ) Hình 2.5133. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ TRÊN XEHONDABảng3. 1. Bảng mã lỗi dành cho những xe đọc lỗi bằng đèn chẩn đoánCodeMạch hay hệ thốngTrạng tháiHư hỏng về kết cấuBị hở mạch hay ngắn mạchBộ kiểm soát và điều chỉnh áp suất nguyên vật liệu có yếu tố. Có sự rị rỉ khơng khí hay chân khơngHư hỏng về cấu trúc. Bị hở mạch hay ngắn mạch. Cảm biến ôxy “ A ” Cảm biến MAPCảm biến góc quay trục – Bị hư dỏng về cấu trúc. khuỷu – Bị hở hay ngắn mạch. Cảm biến MAPCảm biến nhiệt độ nước làmmát động cơCảm biến vị trí bướm gaCảm biến góc quay trụckhủyu ( vị trí điểm chết trên ) Cảm biến vị trí xy lanh10Cảm biến nhiệt độ khí nạp12Hệ thống luân hồi khí thảiEGRExhaustgasRecirculation ) 13C ảm biến áp suất khí quyển14Bộ tinh chỉnh và điều khiển vận tốc cầmchừng15Ngõ ra của tín hiệu đánh lửa16 – Có yếu tố về chân không ( Nghẹt hay nứt, hở ống chân khơng ). – Khơng có tín hiệu. – Tín hiệu vượt q khoanh vùng phạm vi báo. – Bộ điều khiển và tinh chỉnh điện tử sang số ôtô có vấnđề. – Hư hỏng về cấu trúc. – Bị hở hay ngắn mạch. – Hư hỏng về cấu trúc. – Bị hở hay ngắn mạch. – Hư hỏng về cấu trúc. – Bị hở hay ngắn mạch. – Hư hỏng về cấu trúc. – Bị hở hay ngắn mạch. – Tín hiệu cảm ứng vị trí của EGR vượt qphạm vi báo hay khơng có tín hiệu. – Cuộn dây tinh chỉnh và điều khiển van EGR bị hở hayngắn mạch. – Hư hỏng về cấu trúc. – Bị hở hay ngắn mạch. – Hư hỏng về cấu trúc. – Bị hở hay ngắn mạch. – Hư hỏng ở bộ điều khiền đánh lửa. – Hở hay ngắn mạch. – Kim phun hoặc điện trơ kim phun bị hưhỏng. – Hở hay ngắn mạch. Kim phun14172030314143Các lỗikhácElectric load detec torCảm biến chuyển tay số ACảm biến chuyển tay số BCháy cảm ứng ôxyHệ thống cung ứng nhiên liệuCảm biến tốc độ xeHư hỏng về cấu trúc. Hở mạch hoặc ngắn mạch. Hư hỏng về cấu trúc. Hở hoặc ngắn mạch. Mạch điện của bộ tinh chỉnh và điều khiển hộp số bị hưMạch điện của bộ điều khiển và tinh chỉnh hộp số bị hưHư hỏng về cấu trúc. Hở hoặc ngắn mạch. Cảm biến oxy bị hư hỏng. Hở hoặc ngắn mạch. Những mã này hoàn toàn có thể nghingờ hư hỏng ở ECM1516Hình 3.1. Honda Accord 2.2 L ( Động cơ F22A5 ) 1989 – 199317H ình 3.2. Honda Accord 2.0 L ( Động cơ A20A ) 1986 – 19891819H ình 3.3. Honda Civic 1.5 L ( Động cơ D15B7 ) 1995 – 19952021H ình 3.4. Honda Integra 1.8 L ( Động cơ B18A1 ) 19902223H ình 3.5. Honda Legend 2.7 L V6 SOHC ( Động cơ C27A1 ) 1988 – 199124H ình 3.6. Honda Prelude 2.2 L, 2.3 L ( Động cơ H22A1 / H23A1 ) 1991 – 199525
Source: https://thomaygiat.com
Category : Điện Tử
Sửa Tivi Sony
Sửa Tivi Sony Dịch Vụ Uy Tín Tại Nhà Hà Nội 0941 559 995 Hà Nội có tới 30% tin dùng tivi sony thì việc…
Sửa Tivi Oled
Sửa Tivi Oled- Địa Chỉ Uy Tín Nhất Tại Hà Nội: 0941 559 995 Điện tử Bách Khoa cung cấp dịch vụ Sửa Tivi Oled với…
Sửa Tivi Samsung
Sửa Tivi Samsung- Khắc Phục Mọi Sự cố Tại Nhà 0941 559 995 Dịch vụ Sửa Tivi Samsung của điện tử Bách Khoa chuyên sửa…
Sửa Tivi Asanzo
Sửa Tivi Asanzo Hỗ Trợ Sử Lý Các Sự Cố Tại Nhà 0941 559 995 Dịch vụ Sửa Tivi Asanzo của điện tử Bách Khoa…
Sửa Tivi Skyworth
Sửa Tivi Skyworth Địa Chỉ Sửa Điện Tử Tại Nhà Uy Tín 0941 559 995 Điện tử Bách Khoa chuyên cung cấp các dịch vụ…
Sửa Tivi Toshiba
Sửa Tivi Toshiba Tại Nhà Hà Nội Hotline: 0948 559 995 Giữa muôn vàn trung tâm, các cơ sở cung cấp dịch vụ Sửa Tivi…