Hệ thống điều hòa không khí trên các dòng xe của MERCEDES – Tài liệu text

Hệ thống điều hòa không khí trên các dòng xe của MERCEDES

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.65 KB, 33 trang )

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ

Đồ án tốt nghiệp

Chương 7

MERCEDES – BENZ

Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008

140

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ

Đồ án tốt nghiệp

GIỚI THIỆU CHUNG
Mercedes-Benz là cơng ty trực thuộc tập đồn Daimler –Chrysler. Được thành lập
năm 1871, Benz & Cie là cơng ty quan trọng nhất trong số nhiều cơng ty được thành
lập bởi Karl Benz. Năm 1886, Karl Benz đã sản xuất chiếc xe chạy bằng động cơ. Karl
Benz được cơng nhận là nhà phát minh ơ tơ thực sự đầu tiên (được cấp bằng phát minh
năm 1886), còn hãng ơ tơ Benz đã làm 1 bộ khung từ con số khơng cũng vào năm
1886. Năm 1888 Daimler thương lượng với William Steinway để sản xuất những sản
phẩm của Daimler ở Mỹ.
Daimler Motoren Gesellschaft (DMG) được thành lập bởi Gottlieb và người
cộng sự Wilhelm Maybach vào năm 1890. Daimler mất vào năm 1900 còn Maybach
rời DMG vào năm 1907. Sau đó Benz & Cie và DMG trở thành đối thủ của nhau. Lịch
sử đã nói về Daimler một cách châm biếm như sau: dù được coi là cha đẻ của ơ tơ hiện
đại nhưng ơng ta khơng bao giờ thích lái xe, nếu nói chính xác hơn là thực ra chưa bao
giờ lái. Khi chiến tranh lần I bắt đầu, nhà máy chuyển sang sản xuất vật liệu chiến

tranh. Xã hội rối ren cùng với sự suy thối kinh tế dẫn đến sự khan hiếm nguồn nhiên
liệu làm cho giá tăng. Điều này buộc Benz & Cie phải tìm cho mình một đối tác mạnh
hơn và đó chính là DMG.
Do đó, năm 1919 Karl Jahn thương lượng với Daimler Motoren Gesellschat về
việc hợp nhất. Năm 1923, dù có khoảng 15 triệu xe được bán trên thế giới nhưng trên
một nửa của chúng là sản phẩm của Ford Motor Company. Ngày 28 tháng 6 năm
1926, việc sáp nhập đã chính thức được diễn ra và cơng ty có tên là Daimler-Benz.
Năm 1998, Daimler-Benz và Chrysler đồng ý kết hợp cơng việc kinh doanh của 2 bên
với lời tun bố rằng đã “sáp nhập cơng bằng” và đổi tên thành DaimlerChryslerAG.
Tuy nhiên sự thật rằng Daimler-Benz đã mua lại Chrysler. Đến ngày 14 tháng 5 năm
2007, việc tách Daimler AG và Chrysler LLC được tun bố. Việc bán Chrysler đã
được dự báo trước, bởi nó giúp Daimler, với tư cách là cổ đơng, khỏi phải gánh chịu
những khoảng thua lỗ nặng nề của đối tác Chrysler.
Ngày nay Mercedes là một trong những cơng ty sản xuất ơ tơ nổi tiếng trên thế
giới về chất lượng tuyệt hảo cũng như kiểu dáng phong phú. Logo ngơi sao 3 cánh của
Mercedes-Benz tượng trưng cho ước mong cháy bỏng đưa sản phẩm thống trị ở khắp
mọi nơi : trên mặt đất, dưới biển và cả bầu trời.

Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008

141

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ

Đồ án tốt nghiệp

2000 MERCEDES – BENZ C230
I. GIỚI THIỆU
Mercedes C230 là dòng xe sedan hạng trung được sản xuất bởi hãng xe hơi

danh tiếng Mercedes-Benz. Dòng C-Class được sản xuất lần đầu tiên vào năm 1993 để
nhằm thay thế cho dòng sedan 190. Chiếc Mercedes C230 này thuộc thế hệ thứ 2 của
dòng C-Class ký hiệu W203 bắt đầu được đưa lên dây chuyền sản xuất từ ngày 18
tháng 7 năm 2000. C230 có đầy đủ những thiết bị an tồn tiêu chuẩn của Mercedes
như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BAS, hệ
thống cân bằng điện tử ESP.
Mercedes C230 này có hai loại động cơ là 1.8L 4 xy lanh thẳng hàng và 2.5L V6.
Sử dụng bộ đo gió kiểu dây nhiệt, đánh lửa trực tiếp bơ bin đơn, cảm biến vị trí bàn
đạp ga và cụm điều khiển bướm ga điện tử.

II. THƠNG SỐ KỸ THUẬT
Loại máy nén

:

Nippondenso 7SB16 7-CYL

Loại dầu máy nén

:

4.0 ozs

Loại gas sử dụng

:

R-134a

Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008

142

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ

Đồ án tốt nghiệp

III. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA

Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008

143

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ

Đồ án tốt nghiệp

IV. SƠ ĐỒ VÀ KÍ HIỆU CÁC CHÂN GIẮC HỘP ĐIỀU KHIỂN LẠNH

7

6

5

4

3

2

1

17

16

15

14

13

12

11

10

9

8

1

2

3

4

5

6

7

9

8

10

11

12

13

14

15

16

C1

C2

17

18

20

19

21

22

24

23

25

C1 :
C1_1

DIAG

:

tín hiệu DIAG

C1_2

TR

:

cảm biến nhiệt độ trong xe

C1_3

:

cảm biến nhiệt độ nước

C1_5

:

cảm biến nhiệt độ giàn lạnh

C1_7

:

cảm biến nhiệt độ gas

C1_8

:

cảm biến áp suất gas

C1_9

:

mass cảm biến

C1_10, C1_14

:

data

C2_1

:

điều khiển cánh trộn gió

C2 :

C2_4, C2_5, C2_6, C2_13
C2_14, C2_15, C2_22,
:
C2_23

giắc chuyển đổi

C2_7, C2_8, C2_9, C2_18 :

dương nguồn

C2_16

:

đến hộp cầu chì

C2_20

:

điều khiển quạt

C2_25

:

điều khiển ly hợp từ

Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008

144

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ

Đồ án tốt nghiệp

V. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
AUXILIARY FANS

FUSE 30
FUSE 10A

B8 30

RIGHT

A3

M

M

LEFT
FUSE 20
FUSE 15A

B9 15
B19 31

17

1
2

10

3

11

4

12

5

HEATER CORE
TEMPERATURE SENSOR

13

6
+

A17 5V

A

A8

14

7

15

8

16

9

_
REFRIGERANT
PRESSURE SENSOR

18
19
AIR COTROL MODULE

20
21

FUSE 38
FUSE 60A

30

22
23
24
25

31

B

EVAPORATOR TEMP SENSOR

DRIVER SIDE FUSE &
RELAY MODULE BOX

A5
B16

31

REFRIGERANT TEMP SENSOR

A7

TERMINAL BLOCK X4

30
30

A9
IN-CAR TEMP
SENSOR

ASPIRATOR
BLOWER

HOT AT
ALL TIMES

9
A2

1

10

2

11

30
30

M

B18 12V
IN-CAR TEMPERATURE
SENSOR

15X B7

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

15X
COMPUTER
DATA LINES
SYSTEM

CAN L
CAN H
31

RIGHT-SIDE
WATER
VALUE
M

LEFT-SIDE
WATER
VALUE

B20 PUMP

CAN H
CAN L
ELECTRONIC IGNITION
CLOCK CONTROL MODUL

COOLANT
CIRCULATION PUMP

A

B21

SUN A15
A14

DUOVALUE

LEFT FRONT SIGNAL
PICKUP & ACTIVATION

B23 EDM

ENGINE CONTROL
MODULE

B22 EDB
15

B15

PWM CTRL

B13 FRB
B6

FUSE 38
60A

DATA

30
ENGINE/CLIMATECONTROL
ELECTRICCOOLING FAN

B5

M

B14 FR
B4

31

SWITCHOVER
VALUE BLOCK

A10

B10 DATA

DIAG A1

INSTRUMENT
CLUSTER

DATA LINK CONNECTOR

ELECTRIC COOLING FAN
CONTROL MODULE

FUSE 29
30A

BLWR CTRL

B1

B25 CMPR CLTCH
A/C COMPRESSOR
BLOWER
REGULATOR
M

AAC PUSHBUTTON CONTROL MODULE

BLOWER
MOTOR

HEATER SYSTEM AIR
CIRCULATION UNIT

Hình 7.1 : Sơ đồ mạch điện điều khiển hệ thống điều hòa khơng khí xe
2000 MERCEDES-BENZ C230
Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008

145

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ

Đồ án tốt nghiệp

VI. BẢNG MÃ LỖI
B1226

:

cảm biến nhiệt độ trong xe

B1227

:

cảm biến nhiệt độ mơi trường

B1228

:

cảm biến nhiệt độ két sưởi bên trái

B1229

:

cảm biến nhiệt độ két sưởi bên phải

B1230

:

cảm biến nhiệt độ giàn lạnh

B1231

:

cảm biến nhiệt độ động cơ

B1232

:

cơng tắc áp suất

B1416

:

quạt giàn lạnh

B1417

:

van nước bên trái

B1418

:

van nước bên phải

B1419

:

ly hợp từ

B1421

:

quạt phụ

B1454

:

vị trí fresh/rec

Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008

146

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ

Đồ án tốt nghiệp

2000 MERCEDES – BENZ C280
I. GIỚI THIỆU
Mercedes C280 là dòng xe sedan hạng trung được sản xuất bởi hãng xe hơi
danh tiếng Mercedes-Benz. Dòng C-Class được sản xuất lần đầu tiên vào năm 1993 để
nhằm thay thế cho dòng sedan 190. Chiếc Mercedes C280 này thuộc thế hệ thứ 2 của
dòng C-Class ký hiệu W203 bắt đầu được đưa lên dây chuyền sản xuất từ ngày 18
tháng 7 năm 2000.
C280 được trang bị đầy đủ những tính năng an tồn chủ động và thụ động tiên
tiến nhất hiện nay của Mercedes như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống trợ
lực phanh khẩn cấp BAS, hệ thống cân bằng điện tử ESP, dây an tồn 3 điểm, 6 túi khí
bảo vệ hành khách và lái xe. Các thiết bị tiện nghi trên xe bao gồm hệ thống điều hòa 4
vùng tự động Thermotronic hoạt động dựa trên cường độ và hướng chiếu của ánh nắng
mặt trời, đèn pha Bi-xenon có chức năng mở rộng góc chiếu, gạt nước tự động với cảm
biến mưa…
Mercedes C280 này được trang bị động cơ 3.0L V6. Đặc biệt, C280 được trang
bị hộp số 7G – TRONIC, đây là hộp số tự động 7 cấp truyền động tiên tiến đầu tiên
trên thế giới dành cho xe du lịch giúp giảm tiêu hao nhiên liệu, chống rung ồn, đồng
thời truyền mơ men xoắn lớn và êm hơn khi tăng giảm tốc. Sử dụng bộ đo gió kiểu dây

nhiệt, đánh lửa trực tiếp bơ bin đơn, cảm biến vị trí bàn đạp ga và cụm điều khiển
bướm ga điện tử.

II. THƠNG SỐ KỸ THUẬT
Loại máy nén

:

Nippondenso 7SB16 7-CYL
hoặc 6CA17 6-CYL

Loại dầu máy nén

Loại gas sử dụng

:

:

4.0 ozs

( 7SB16 7-CYL )

5.2 ozs

( 6CA17 6-CYL )

R-134a

Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008

147

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ

Đồ án tốt nghiệp

III. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA

IV. SƠ ĐỒ VÀ KÍ HIỆU CÁC CHÂN GIẮC HỘP ĐIỀU KHIỂN LẠNH
C1 :
C1_1

:

DIAG

C1_2

:

cảm biến nhiệt độ trong xe

C1_3

:

cảm biến nhiệt độ nước

C1_5

:

cảm biến nhiệt độ giàn lạnh

C1_8

:

cảm biến p suất gas

C1_9

:

mass cảm biến

C1_10, C1_14

:

data

Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008

148

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ

Đồ án tốt nghiệp

C2 :
C2_1

:

điều khiển cánh trộng gió

C2_4, C2_5, C2_6, C2_13
C2_14, C2_15, C2_22,
:
C2_23

đến giắc chuyển đổi

C2_7, C2_8, C2_9, C2_18 :

dương nguồn

C2_16

:

đến hộp cầu chì

C2_20

:

điều khiển quạt

C2_25

:

đđiều khiển ly hợp từ

V. BẢNG MÃ LỖI
B1226

:

cảm biến nhiệt độ trong xe

B1227

:

cảm biến nhiệt độ mơi trường

B1228

:

cảm biến nhiệt độ ket sưởi bên trái

B1229

:

cảm biến nhiệt độ ket sưởi bên phải

B1230

:

cảm biến nhiệt độ giàn lạnh

B1231

:

cảm biến nhiệt độ động cơ

B1232

:

cơng tắc áp suất

B1416

:

bơm phụ

B1417

:

van nước bên trái

B1418

:

van nước bên phải

B1419

:

ly hợp từ

B1421

:

quạt phụ

B1454

:

vị trí fresh/rec

Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008

149

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ

Đồ án tốt nghiệp

VI. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
AUXILIARY FANS

FUSE 30
FUSE 10A

B8 30

RIGHT

A3

M

M

LEFT
FUSE 20
FUSE 15A

B9 15
B19 31

1

17

2

10

3

11

4

12

5

HEATER CORE
TEMPERATURE SENSOR

13

6
+

A17 5V

A

A8

14

7

15

8

16

9

_
REFRIGERANT
PRESSURE SENSOR

18
19
AIR COTROL MODULE

20
21

FUSE 38
FUSE 60A

30

22
23
24
25

31

B

DRIVER SIDE FUSE &
RELAY MODULE BOX

EVAPORATOR TEMP SENSOR

A5
B16

31

REFRIGERANT TEMP SENSOR

A7

TERMINAL BLOCK X4

30
30

A9
IN-CAR TEMP

SENSOR

ASPIRATOR
BLOWER

HOT AT
ALL TIMES

9
A2

1

10

2

11

30
30

M

B18 12V
IN-CAR TEMPERATURE
SENSOR

15X B7

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

15X
COMPUTER
DATA LINES
SYSTEM

CAN L

CAN H
31

RIGHT-SIDE
WATER
VALUE
M

LEFT-SIDE
WATER
VALUE

B20 PUMP

CAN H
CAN L
ELECTRONIC IGNITION
CLOCK CONTROL MODUL

COOLANT
CIRCULATION PUMP

A

B21

SUN A15
A14

DUOVALUE

B23 EDM

LEFT FRONT SIGNAL
PICKUP & ACTIVATION

ENGINE CONTROL
MODULE

B22 EDB
15

B15

PWM CTRL

B13 FRB
B6

FUSE 38
60A

DATA

30
ENGINE/CLIMATECONTROL
ELECTRICCOOLING FAN

B5

M

B14 FR
B4

31

SWITCHOVER
VALUE BLOCK

A10
B10 DATA

DIAG A1

INSTRUMENT
CLUSTER

DATA LINK CONNECTOR

ELECTRIC COOLING FAN
CONTROL MODULE

FUSE 29
30A

BLWR CTRL

B1

B25 CMPR CLTCH
A/C COMPRESSOR
BLOWER
REGULATOR
M

AAC PUSHBUTTON CONTROL MODULE

BLOWER
MOTOR

HEATER SYSTEM AIR
CIRCULATION UNIT

Hình 7.2 : Sơ đồ mạch điện điều khiển hệ thống điều hòa khơng khí xe
2000 MERCEDES-BENZ C280
Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008

150

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ

Đồ án tốt nghiệp

2000 MERCEDES – BENZ CLK320
I. GIỚI THIỆU
Chiếc xe CLK320 với động cơ V6, cơng suất 3.2L được giới thiệu vào dòng xe
hiện đại nhất trong năm 1997. Đời CLK 2 cửa thì được thiết kế lại vào khoảng năm
2003, với thiết kế mui trần, kiểu dáng sang trọng hơn với kích thước vừa phải chiều

cao là 1.1 inch, chiều dài 2.4 inches, và chiều rộng là 1.7 inches.

II. THƠNG SỐ KỸ THUẬT
Loại máy nén

:

Nippondenso 7SB16 7-CYL

Loại dầu máy nén

:

4.0 ozs

Loại gas sử dụng

:

R-134a

( 7SB16 7-CYL )

III. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA

Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008

151

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ

Đồ án tốt nghiệp

IV. SƠ ĐỒ VÀ KÍ HIỆU CÁC CHÂN GIẮC HỘP ĐIỀU KHIỂN LẠNH

1

2

4

3

5

6

9

10

11

12

13

14

15

11

12

13

14

15

16

17

18

19

C1

7

8

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C2

16

17

18

19

20

21

22

23

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

C1:
C1_1

:

DIAG

C1_7

:

dương 5V

C1_13

:

REF.TEMP

C1_21

:

đến hộp cầu chì

C1_23

:

cảm biến nhiệt độ dàn lạnh

C2_1

:

điều khiển quạt phụ

C2_3

:

RWD

C2_6

:

đến giắc chuyển đổi

C2_8, C2_9

:

dương nguồn accu

C2_10

:

data

C2_12

:

R VAVLE

C2_19

:

dương nguồn

C2_20

:

điều khiển quạt

C2_25

:

ly hợp từ

C2:

Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008

152

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ

Đồ án tốt nghiệp

V. BẢNG MÃ LỖI
B1226

:

cảm biến nhiệt độ trong xe

B1227

:

cảm biến nhiệt độ mơi trường

B1228

:

cảm biến nhiệt độ ket sưởi bên trái

B1229

:

cảm biến nhiệt độ ket sưởi bên phải

B1230

:

cảm biến nhiệt độ giàn lạnh

B1231

:

cảm biến nhiệt độ động cơ

B1232

:

cơng tắc áp suất

B1416

:

bơm phụ

B1417

:

van nước bên trái

B1418

:

van nước bên phải

B1419

:

ly hợp từ

B1420

:

chế độ cầm chừng

B1421

:

mức gas q đầy

Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008

153

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ

Đồ án tốt nghiệp

VI. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
AUXILIARY FANS

FUSE 26
FUSE 10A

B8 30

RIGHT

A14

M

M

LEFT
FUSE 20
FUSE 15A

B9 15

A23

1
2
3
4

HEATER CORE
TEMPERATURE SENSOR

5
+

A7 5V

A
_

A16

6
7
8

REFRIGERANT
PRESSURE SENSOR

16
9
10
11
12
13
14
15

17
AIR COTROL MODULE

18

19

FUSE 38
FUSE 60A

20
21
22
23

B29

EVAPORATOR TEMP SENSOR

A22

C1(A)

DRIVER SIDE FUSE &
RELAY MODULE BOX

B16
REFRIGERANT TEMP SENSOR

A13 REF TEMP

IN-CAR TEMP
SENSOR

ASPIRATOR

BLOWER

TERMINLA BLOCK KX4

A20

30
30

M

15X A11

B28 12V

15X
CAN L

COMPUTER
DATA LINES
SYSTEM

IN-CAR TEMPERATURE
SENSOR

CAN H
31
CAN H
CAN L
ELECTRONIC IGNITION

CLOCK CONTROL MODULE

B6

RWD ON/OFF B3
A6

1
B19 31

SWITCHOVER VALUE
BLOCK

2
3
4
5
6

RIGHT-SIDE
WATER
VALUE

7
M

LEFT-SIDE
WATER
VALUE

B20 PUMP

COOLANT
CIRCULATION PUMP

8
9
10

20
11
12
13
14
15
16
17
18
19

21
22
23

LEFT FRONT SIGNAL
PICKUP & ACTIVATION

ENGINE CONTROL
MODULE

24
25

15

26
27

FUSE 38
60A

28

30
ENGINE/CLIMATE CONTROL
ELECTRIC COOLING FAN

29

B21

M

DUOVALUE

31

A18
B10 DATA

C2(B)

INSTRUMENT
CLUSTER

DIAG A1

ELECTRIC COOLING FAN
CONTROL MODULE

DATA LINK
CONNECTOR

A21
PASSENGER SIDE FUSE
& RELAY MODULE BOX

AUX FAN B1

B25 CMPR CLTCH
BLOWER
REGULATOR

A/C COMPRESSOR

AAC PUSHBUTTON CONTROL MODULE

M

FUSE 25

30A

BLOWER
MOTOR

HEATER SYSTEM AIR
CIRCULATION UNIT

Hình 7.3 : Sơ đồ mạch điện điều khiển hệ thống điều hòa khơng khí xe
2000 MERCEDES-BENZ CLK320
Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008

154

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ

Đồ án tốt nghiệp

2000 MERCEDES – BENZ E320
I. GIỚI THIỆU
Chiếc E-Class được sản xuất đầu tiên tại Việt Nam là xe E230 ra đời năm 1997.
Kể từ đó tới nay, dòng xe E-Class (với các mẫu xe E230, E240, E280, E200) ln
được coi là chiếc xe sang trọng nhất ở Việt Nam trong mắt của các khách hàng và giới
u xe nhờ mang hình ảnh cao cấp, tiện nghi sang trọng, tính năng an tồn mẫu mực
mà chưa có xe nào khác đạt tới được. Khơng chỉ được trang bị những cơng nghệ hiện
đại, xe E-Class còn mang trong nó niềm đam mê bất tận của các kỹ sư, những người
đã làm cho E-Class trở thành biểu tượng cho những giá trị cốt lõi nhất của MercedesBenz: sang trọng, an tồn và tiện nghi.

II. THƠNG SỐ KỸ THUẬT

Loại máy nén

:

Nippondenso 7SB16 7-CYL

Loại dầu máy nén

:

4.0 ozs

Loại gas sử dụng

:

R-134a

III. SƠ ĐỒ BẢNG ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA

1. Cơng tắc AC bên trái

2. Tăng nhiệt độ bên trái

Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008

155

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ

Đồ án tốt nghiệp

11. Giảm nhiệt độ bên trái
12. Chọn chế độ gió bên trái
13. Chế dộ EC
14. Cơng tắc điều khiển quạt
15. Chế độ sưởi ấm bằng nhiệt
độ động cơ (REST)
16. Chọn chế độ gió bên phải
17. Giảm nhiệt độ bên phải

3. Xơng kính trước
4. Chọn chế độ rec/fresh
5. Chọn chế độ lọc
6. Xơng kính sau
7. Tăng nhiệt độ bên phải
8. Cơng tắc AC bên phải
9. LED hiển thị
10. Màn hình hiển thị

IV. SƠ ĐỒ VÀ KÍ HIỆU CÁC CHÂN GIẮC HỘP ĐIỀU KHIỂN LẠNH

1

2

3

4

5

6

9

10

11

12

13

14

15

11

12

13

14

15

16

17

18

19

C1(B)

7

8

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C2(A)

16

17

18

20

19

21

22

23

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

C1:
C1_1

:

DIAG

C1_6

:

LED RWD,đèn báo

C1_7

:

dương 5V

C1_11

:

dương nguồn accu

C1_12

:

SMOG

C1_13

:

REF.TEMP

C1_15

:

SUN

C1_20

:

IN-CAR

C1_21

:

đến hộp cầu chì

C1_23

:

cảm biến nhiệt độ giàn lạnh

Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008

156

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ

Đồ án tốt nghiệp

C2:
C2_1

:

điều khiển quạt phụ

C2_3

:

RW DEF

C2_6

:

đến giắc chuyển đổi data

C2_8, C2_9

:

dương nguồn accu

C2_10

:

data

C2_12

:

R VAVLE

C2_19

:

dương nguồn

C2_20

:

điều khiển quạt phụ

C2_21

:

L VAVLE

C2_22

:

dương nguồn

C2_25

:

ly hợp từ

C2_28

:

+12V

V. QUY TRÌNH ĐỌC MÃ LỖI
− Bật cơng tắc máy ON.
− Nhấn nút tăng nhiệt độ bên trái đến mức HI, nhấn nút tăng nhiệt độ bên phải
đến mức LO.
− Sau 20 giây,nhấn đồng thời cả hai nút REST va EC giữ trong vòng 5 giây.
− Đèn LED trong nút REC sẽ nháy sáng, màn hình sẽ hiển thị”di A”
− Nhấn nút AUTO nhiều lần cho đến khi tất cả mã lỗi được hiển thị.
− Nhấn nút AUTO bên phải để đọc từng mã lỗi.

Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008

157

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ

Đồ án tốt nghiệp

VI. BẢNG MÃ LỖI
B1226

(003)

:

cảm biến nhiệt độ trong xe

B1227

(004)

:

cảm biến nhiệt độ mơi trường

B1228

(005)

:

cảm biến nhiệt độ két sưởi bên trái

B1229

(006)

:

cảm biến nhiệt độ két sưởi bên phải

B1230

(007)

:

cảm biến nhiệt độ dàn lạnh

B1231

(008)

:

cảm biến nhiệt độ động cơ

B1232

(009)

:

cơng tắc áp suất

B1416

(014)

:

bơm phụ

B1417

(019)

:

van nước bên trái

B1418

(020)

:

van nước bên phải

B1419

(021)

:

ly hợp từ

B1420

(022)

:

chế độ cầm chừng

B1421

(023)

:

mức gas q đầy

Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008

158

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ

Đồ án tốt nghiệp

VII. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
FUSE 20
FUSE 30A
FUSE 7
15A

ENGINE/CLIMATE CONTROL
ELECTRIC COOLING FAN

M

B12 SMOG

1

2
3

FUSE 4
FUSE 10A

A8 30A

EMISSIONS SENSOR

4
5
6
7

B14

8
FUSE 7
FUSE 15A

9
A9 15

10

20
11
12
13

14
15
16
17
18
19

21
22
23
24
25
26
27
28
AUXILIARY/ELECTRICAL
COOLING FAN CONTROL MODULE

29

B23
HEATER CORE
TEMPERATURE SENSOR

C2(A)

B7 5V

+

B16

A

RW DEF A3
LED RWD B6

_
A19 31

AUX FAN A16

REFRIGERANT
PRESSURE SENSOR

B22 EVAP
EVAPORATOR TEMP SENSOR

LEFT FRONT SIGNAL
PICKUP & ACTIVATION

B15 SUN
SUN SENSOR

B13 REF TEMP
15X B11

REFRIGERANT TEMP SENSOR

A29

ELECTRONIC IGNITION
CLOCK CONTROL MODULE

1
2
3

B20 IN-CAR

4
5

M

6

A28 12V

7

IN-CAR TEMPERATURE
SENSOR

8

A6

16
9
10

11
12
13
14
15

17
18

DIAG

B1

DATA LINK
CONNECTOR

19
20
21

B18
DATA A10

22

INSTRUMENT
CLUSTER

23

+ A22

DATA

C1(B)

M

A13
ACTIVATED CHARCOAL
FILTER ACTUATOR

SWITCHOVER
VALUE BLOCK

BLWR CTRL A1

A12 R VALUE

M

A20 PUMP

BLOWER
REGULATOR

COOLANT
CIRCULATION PUMP

A21 L VALUE

HOT AT
ALL TIMES
M

TEMINAL BLOCK

DUOVALUE

BLOWER
MOTOR

A25 CMPR CLTCH
A/C SYSTEM BLOWER UNIT

A/C COMPRESSOR

AAC PUSHBUTTON CONTROL MODULE

Hình 7.4 : Sơ đồ mạch điện điều khiển hệ thống điều hòa khơng khí xe
2002 2000 MERCEDES-BENZ E320

Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008

159

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ

Đồ án tốt nghiệp

2000 MERCEDES – BENZ SLK230

I. GIỚI THIỆU
Mercedes – Benz SLK – Class là đòng xe cao cấp chạy trên đường được sản
xuất bởi nhà máy Mercedes –Benz của đức từ năm 1997. Cái tên của nó nói lên sự
quan tâm của cơng ty về xe hơi với kiểu dáng thể thao, sang trọng và nhỏ gọn .
Bệ đỡ của chiếc R170 và máy nén của chiếc SLK 230 được giới thiệu vào năm 1997
for dòng xe hiện đại để cạnh tranh với chiếc Porsche Boxster và BMWZ3. Với loại
mui có thể lắp đặt và tháo gỡ rời được nhưng thêm vào đó là trọng lượng, hiệu suất
lõm vào là 185 HP, 2.3L, động cơ tăng áp 14 và hộp số tự động SLK thì được đưa vào
danh sách 10 xe tốt nhất năm 1997.

II. THƠNG SỐ KỸ THUẬT
Loại máy nén

:

Nippondenso 7SB16 7-CYL

Loại dầu máy nén

:

4.0 ozs

Loại gas sử dụng

:

R-134a

Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008

160

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ

Đồ án tốt nghiệp

III. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA

Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008

161

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ

Đồ án tốt nghiệp

IV. SƠ ĐỒ VÀ KÍ HIỆU CÁC CHÂN GIẮC HỘP ĐIỀU KHIỂN LẠNH

điều khiển quạt

8

:

điều khiển bơm

9

:

vavle nước trái

10

:

vavle nước phải

12

:

mass

13

:

điều khiển xơng kính sau

14

:

cơng tắc áp suất

16

:

điều khiển REC/FRESH

17

:

data

18

:

serial data

20

:

ly hợp từ

21

:

+12V

22

:

+12V

24

:

cảm biến nhiệt độ giàn lạnh

20

:

1

7

21

data

11

:

2

5

22

điều khiển xơng kính sau

12

:

3

4

23

5V

13

:

4

3

24

25

26

27

28

29

dương nguồn accu

14

15

16

17

18

19

:

5

6

7

8

9

10

1

Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008

162

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ

Đồ án tốt nghiệp

V. BẢNG MÃ LỖI
B1227

:

cảm biến nhiệt độ mơi trường

B1228

:

cảm biến nhiệt độ két sưởi bên trái

B1229

:

cảm biến nhiệt độ két sưởi bên phải

B1230

:

cảm biến nhiệt độ giàn lạnh

B1231

:

cảm biến nhiệt độ động cơ

B1232

:

cơng tắc áp suất

B1416

:

bơm phụ

B1417

:

van nước bên trái

B1418

:

van nước bên phải

B1419

:

ly hợp từ

B1420

:

chế độ cầm chừng

B14254

:

chế độ REC/FRESH

Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008

163

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ

Đồ án tốt nghiệp

VI. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN

FUSE 35
15A

17

1 30

FUSE 33
5A

REAR DEFROOST

4

REAR DEFROOST

13

DATA LINK CONNECTOR

22 15X
COMBINATION
CONTROL MODULE

26

FUSE 2
50A

1
3

2
3

25

4

HEATER CORE
TEMPERATURE SENSOR

5
6
7
8

EVAPORATOR TEMP SENSOR

9

24

10

30

20
11
12
13
14
15
16
17
18
19

21

ENGINE CONTROL
MODULE

CTRL IN

22
TERMINAL BLOCK

23

15

24

ENGINE/CLIMATECONTROL
ELECTRICCOOLING FAN

25

M

26
27

31

28

ENGINE – A/C COOLING
FAN CONTROL MODULE

29

FUSE 15
5A OR 15A

_

A

27

+

14

8

M
COOLANT
CIRCULATION PUMP

REFRIGERANT
PRESSURE SENSOR

9
LEFT-SIDE
WATER
VALUE
FUSE 37
5A

21

RIGHT-SIDE
WATER
VALUE

15
10

16

DUOVALUE

FRESH/RECIRCULATED
AIR FLAP SWITCHOVER
VALUE

FUSE 30
30A

7
5

SERIAL DATA

18

SERIAL DATA

INSTRUMENT
CLUSTER

BLOWER
REGULATOR

M

20

CLUTCH

31

12

BLOWER
MOTOR

A/C SYSTEM BLOWER UNIT

A/C COMPRESSOR

AAC PUSHBUTTON CONTROL MODULE

Hình 7.5 : Sơ đồ mạch điện điều khiển hệ thống điều hòa khơng khí xe
2000 MERCEDES-BENZ SLK230
Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008

164

tranh. Xã hội rối ren cùng với sự suy thối kinh tế tài chính dẫn đến sự khan hiếm nguồn nhiênliệu làm cho giá tăng. Điều này buộc Benz và Cie phải tìm cho mình một đối tác chiến lược mạnhhơn và đó chính là DMG.Do đó, năm 1919 Karl Jahn thương lượng với Daimler Motoren Gesellschat vềviệc hợp nhất. Năm 1923, dù có khoảng chừng 15 triệu xe được bán trên quốc tế nhưng trênmột nửa của chúng là mẫu sản phẩm của Ford Motor Company. Ngày 28 tháng 6 năm1926, việc sáp nhập đã chính thức được diễn ra và cơng ty có tên là Daimler-Benz. Năm 1998, Daimler-Benz và Chrysler đồng ý chấp thuận phối hợp cơng việc kinh doanh thương mại của 2 bênvới lời tun bố rằng đã “ sáp nhập cơng bằng ” và đổi tên thành DaimlerChryslerAG. Tuy nhiên thực sự rằng Daimler-Benz đã mua lại Chrysler. Đến ngày 14 tháng 5 năm2007, việc tách Daimler AG và Chrysler LLC được tun bố. Việc bán Chrysler đãđược dự báo trước, bởi nó giúp Daimler, với tư cách là cổ đơng, khỏi phải gánh chịunhững khoảng chừng thua lỗ nặng nề của đối tác chiến lược Chrysler. Ngày nay Mercedes là một trong những cơng ty sản xuất ơ tơ nổi tiếng trên thếgiới về chất lượng tuyệt vời cũng như mẫu mã đa dạng và phong phú. Logo ngơi sao 3 cánh củaMercedes-Benz tượng trưng cho ước mong cháy bỏng đưa mẫu sản phẩm thống trị ở khắpmọi nơi : trên mặt đất, dưới biển và cả khung trời. Hệ thống ĐHKK điều khiển và tinh chỉnh tự động hóa những ôtô thông dụng tại việt nam 2000 – 2008141T rường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐĐồ án tốt nghiệp2000 MERCEDES – BENZ C230I. GIỚI THIỆUMercedes C230 là dòng xe sedan hạng trung được sản xuất bởi hãng xe hơidanh tiếng Mercedes-Benz. Dòng C-Class được sản xuất lần tiên phong vào năm 1993 đểnhằm sửa chữa thay thế cho dòng sedan 190. Chiếc Mercedes C230 này thuộc thế hệ thứ 2 củadòng C-Class ký hiệu W203 mở màn được đưa lên dây chuyền sản xuất sản xuất từ ngày 18 tháng 7 năm 2000. C230 có không thiếu những thiết bị an tồn tiêu chuẩn của Mercedesnhư mạng lưới hệ thống chống bó cứng phanh ABS, mạng lưới hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BAS, hệthống cân đối điện tử ESP.Mercedes C230 này có hai loại động cơ là 1.8 L 4 xy lanh thẳng hàng và 2.5 L V6. Sử dụng bộ đo gió kiểu dây nhiệt, đánh lửa trực tiếp bơ bin đơn, cảm ứng vị trí bànđạp ga và cụm điều khiển và tinh chỉnh bướm ga điện tử. II. THƠNG SỐ KỸ THUẬTLoại máy nénNippondenso 7SB16 7 – CYLLoại dầu máy nén4. 0 ozsLoại gas sử dụngR-134aHệ thống ĐHKK tinh chỉnh và điều khiển tự động hóa những ôtô thông dụng tại việt nam 2000 – 2008142T rường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐĐồ án tốt nghiệpIII. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG ĐIỀU HỊAHệ thống ĐHKK điều khiển và tinh chỉnh tự động hóa những ôtô thông dụng tại việt nam 2000 – 2008143T rường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐĐồ án tốt nghiệpIV. SƠ ĐỒ VÀ KÍ HIỆU CÁC CHÂN GIẮC HỘP ĐIỀU KHIỂN LẠNH171615141312111010111213141516C1C2171820192122242325C1 : C1_1DIAGtín hiệu DIAGC1_2TRcảm biến nhiệt độ trong xeC1_3cảm biến nhiệt độ nướcC1_5cảm biến nhiệt độ giàn lạnhC1_7cảm biến nhiệt độ gasC1_8cảm biến áp suất gasC1_9mass cảm biếnC1_10, C1_14dataC2_1điều khiển cánh trộn gióC2 : C2_4, C2_5, C2_6, C2_13C2_14, C2_15, C2_22, C2_23giắc chuyển đổiC2_7, C2_8, C2_9, C2_18 : dương nguồnC2_16đến hộp cầu chìC2_20điều khiển quạtC2_25điều khiển ly hợp từHệ thống ĐHKK tinh chỉnh và điều khiển tự động hóa những ôtô thông dụng tại việt nam 2000 – 2008144T rường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐĐồ án tốt nghiệpV. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆNAUXILIARY FANSFUSE 30FUSE 10AB8 30RIGHTA3 LEFTFUSE 20FUSE 15AB9 15B19 3117101112HEATER CORETEMPERATURE SENSOR13A17 5VA8141516 REFRIGERANTPRESSURE SENSOR1819AIR COTROL MODULE2021FUSE 38FUSE 60A302223242531 EVAPORATOR TEMP SENSORDRIVER SIDE FUSE và RELAY MODULE BOXA5B1631REFRIGERANT TEMP SENSORA7TERMINAL BLOCK X43030A9IN-CAR TEMPSENSORASPIRATORBLOWERHOT ATALL TIMESA210113030B18 12VIN – CAR TEMPERATURESENSOR15X B712131415161715XCOMPUTERDATA LINESSYSTEMCAN LCAN H31RIGHT-SIDEWATERVALUELEFT-SIDEWATERVALUEB20 PUMPCAN HCAN LELECTRONIC IGNITIONCLOCK CONTROL MODULCOOLANTCIRCULATION PUMPB21SUN A15A14DUOVALUELEFT FRONT SIGNALPICKUP và ACTIVATIONB23 EDMENGINE CONTROLMODULEB22 EDB15B15PWM CTRLB13 FRBB6FUSE 3860ADATA30 ENGINE / CLIMATECONTROLELECTRICCOOLING FANB5B14 FRB431SWITCHOVERVALUE BLOCKA10B10 DATADIAG A1INSTRUMENTCLUSTERDATA LINK CONNECTORELECTRIC COOLING FANCONTROL MODULEFUSE 2930ABLWR CTRLB1B25 CMPR CLTCHA / C COMPRESSORBLOWERREGULATORAAC PUSHBUTTON CONTROL MODULEBLOWERMOTORHEATER SYSTEM AIRCIRCULATION UNITHình 7.1 : Sơ đồ mạch điện điều khiển và tinh chỉnh mạng lưới hệ thống điều hòa khơng khí xe2000 MERCEDES-BENZ C230Hệ thống ĐHKK tinh chỉnh và điều khiển tự động hóa những ôtô thông dụng tại việt nam 2000 – 2008145T rường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐĐồ án tốt nghiệpVI. BẢNG MÃ LỖIB1226cảm biến nhiệt độ trong xeB1227cảm biến nhiệt độ mơi trườngB1228cảm biến nhiệt độ két sưởi bên tráiB1229cảm biến nhiệt độ két sưởi bên phảiB1230cảm biến nhiệt độ giàn lạnhB1231cảm biến nhiệt độ động cơB1232cơng tắc áp suấtB1416quạt giàn lạnhB1417van nước bên tráiB1418van nước bên phảiB1419ly hợp từB1421quạt phụB1454vị trí fresh / recHệ thống ĐHKK điều khiển và tinh chỉnh tự động hóa những ôtô thông dụng tại việt nam 2000 – 2008146T rường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐĐồ án tốt nghiệp2000 MERCEDES – BENZ C280I. GIỚI THIỆUMercedes C280 là dòng xe sedan hạng trung được sản xuất bởi hãng xe hơidanh tiếng Mercedes-Benz. Dòng C-Class được sản xuất lần tiên phong vào năm 1993 đểnhằm sửa chữa thay thế cho dòng sedan 190. Chiếc Mercedes C280 này thuộc thế hệ thứ 2 củadòng C-Class ký hiệu W203 mở màn được đưa lên dây chuyền sản xuất sản xuất từ ngày 18 tháng 7 năm 2000. C280 được trang bị khá đầy đủ những tính năng an tồn dữ thế chủ động và thụ động tiêntiến nhất lúc bấy giờ của Mercedes như mạng lưới hệ thống chống bó cứng phanh ABS, mạng lưới hệ thống trợlực phanh khẩn cấp BAS, mạng lưới hệ thống cân đối điện tử ESP, dây an tồn 3 điểm, 6 túi khíbảo vệ hành khách và lái xe. Các thiết bị tiện lợi trên xe gồm có mạng lưới hệ thống điều hòa 4 vùng tự động hóa Thermotronic hoạt động giải trí dựa trên cường độ và hướng chiếu của ánh nắngmặt trời, đèn pha Bi-xenon có tính năng lan rộng ra góc chiếu, gạt nước tự động hóa với cảmbiến mưa … Mercedes C280 này được trang bị động cơ 3.0 L V6. Đặc biệt, C280 được trangbị hộp số 7G – TRONIC, đây là hộp số tự động hóa 7 cấp truyền động tiên tiến và phát triển đầu tiêntrên quốc tế dành cho xe du lịch giúp giảm tiêu tốn nguyên vật liệu, chống rung ồn, đồngthời truyền mơ men xoắn lớn và êm hơn khi tăng giảm tốc. Sử dụng bộ đo gió kiểu dâynhiệt, đánh lửa trực tiếp bơ bin đơn, cảm ứng vị trí bàn đạp ga và cụm điều khiểnbướm ga điện tử. II. THƠNG SỐ KỸ THUẬTLoại máy nénNippondenso 7SB16 7 – CYLhoặc 6CA17 6 – CYLLoại dầu máy nénLoại gas sử dụng4. 0 ozs ( 7SB16 7 – CYL ) 5.2 ozs ( 6CA17 6 – CYL ) R-134aHệ thống ĐHKK điều khiển và tinh chỉnh tự động hóa những ôtô thông dụng tại việt nam 2000 – 2008147T rường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐĐồ án tốt nghiệpIII. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG ĐIỀU HỊAIV. SƠ ĐỒ VÀ KÍ HIỆU CÁC CHÂN GIẮC HỘP ĐIỀU KHIỂN LẠNHC1 : C1_1DIAGC1_2cảm biến nhiệt độ trong xeC1_3cảm biến nhiệt độ nướcC1_5cảm biến nhiệt độ giàn lạnhC1_8cảm biến p suất gasC1_9mass cảm biếnC1_10, C1_14dataHệ thống ĐHKK tinh chỉnh và điều khiển tự động hóa những ôtô thông dụng tại việt nam 2000 – 2008148T rường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐĐồ án tốt nghiệpC2 : C2_1điều khiển cánh trộng gióC2_4, C2_5, C2_6, C2_13C2_14, C2_15, C2_22, C2_23đến giắc chuyển đổiC2_7, C2_8, C2_9, C2_18 : dương nguồnC2_16đến hộp cầu chìC2_20điều khiển quạtC2_25đđiều khiển ly hợp từV. BẢNG MÃ LỖIB1226cảm biến nhiệt độ trong xeB1227cảm biến nhiệt độ mơi trườngB1228cảm biến nhiệt độ ket sưởi bên tráiB1229cảm biến nhiệt độ ket sưởi bên phảiB1230cảm biến nhiệt độ giàn lạnhB1231cảm biến nhiệt độ động cơB1232cơng tắc áp suấtB1416bơm phụB1417van nước bên tráiB1418van nước bên phảiB1419ly hợp từB1421quạt phụB1454vị trí fresh / recHệ thống ĐHKK điều khiển và tinh chỉnh tự động hóa những ôtô thông dụng tại việt nam 2000 – 2008149T rường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐĐồ án tốt nghiệpVI. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆNAUXILIARY FANSFUSE 30FUSE 10AB8 30RIGHTA3 LEFTFUSE 20FUSE 15AB9 15B19 3117101112HEATER CORETEMPERATURE SENSOR13A17 5VA8141516 REFRIGERANTPRESSURE SENSOR1819AIR COTROL MODULE2021FUSE 38FUSE 60A302223242531 DRIVER SIDE FUSE và RELAY MODULE BOXEVAPORATOR TEMP SENSORA5B1631REFRIGERANT TEMP SENSORA7TERMINAL BLOCK X43030A9IN-CAR TEMPSENSORASPIRATORBLOWERHOT ATALL TIMESA210113030B18 12VIN – CAR TEMPERATURESENSOR15X B712131415161715XCOMPUTERDATA LINESSYSTEMCAN LCAN H31RIGHT-SIDEWATERVALUELEFT-SIDEWATERVALUEB20 PUMPCAN HCAN LELECTRONIC IGNITIONCLOCK CONTROL MODULCOOLANTCIRCULATION PUMPB21SUN A15A14DUOVALUEB23 EDMLEFT FRONT SIGNALPICKUP và ACTIVATIONENGINE CONTROLMODULEB22 EDB15B15PWM CTRLB13 FRBB6FUSE 3860ADATA30 ENGINE / CLIMATECONTROLELECTRICCOOLING FANB5B14 FRB431SWITCHOVERVALUE BLOCKA10B10 DATADIAG A1INSTRUMENTCLUSTERDATA LINK CONNECTORELECTRIC COOLING FANCONTROL MODULEFUSE 2930ABLWR CTRLB1B25 CMPR CLTCHA / C COMPRESSORBLOWERREGULATORAAC PUSHBUTTON CONTROL MODULEBLOWERMOTORHEATER SYSTEM AIRCIRCULATION UNITHình 7.2 : Sơ đồ mạch điện tinh chỉnh và điều khiển mạng lưới hệ thống điều hòa khơng khí xe2000 MERCEDES-BENZ C280Hệ thống ĐHKK điều khiển và tinh chỉnh tự động hóa những ôtô thông dụng tại việt nam 2000 – 2008150T rường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐĐồ án tốt nghiệp2000 MERCEDES – BENZ CLK320I. GIỚI THIỆUChiếc xe CLK320 với động cơ V6, cơng suất 3.2 L được trình làng vào dòng xehiện đại nhất trong năm 1997. Đời CLK 2 cửa thì được phong cách thiết kế lại vào khoảng chừng năm2003, với phong cách thiết kế mui trần, mẫu mã sang chảnh hơn với kích cỡ vừa phải chiềucao là 1.1 inch, chiều dài 2.4 inches, và chiều rộng là 1.7 inches. II. THƠNG SỐ KỸ THUẬTLoại máy nénNippondenso 7SB16 7 – CYLLoại dầu máy nén4. 0 ozsLoại gas sử dụngR-134a ( 7SB16 7 – CYL ) III. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG ĐIỀU HỊAHệ thống ĐHKK tinh chỉnh và điều khiển tự động hóa những ôtô thông dụng tại việt nam 2000 – 2008151T rường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐĐồ án tốt nghiệpIV. SƠ ĐỒ VÀ KÍ HIỆU CÁC CHÂN GIẮC HỘP ĐIỀU KHIỂN LẠNH101112131415111213141516171819C110C2161718192021222320212223242526272829C1 : C1_1DIAGC1_7dương 5VC1 _13REF. TEMPC1_21đến hộp cầu chìC1_23cảm biến nhiệt độ dàn lạnhC2_1điều khiển quạt phụC2_3RWDC2_6đến giắc chuyển đổiC2_8, C2_9dương nguồn accuC2_10dataC2_12R VAVLEC2_19dương nguồnC2_20điều khiển quạtC2_25ly hợp từC2 : Hệ thống ĐHKK tinh chỉnh và điều khiển tự động hóa những ôtô thông dụng tại việt nam 2000 – 2008152T rường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐĐồ án tốt nghiệpV. BẢNG MÃ LỖIB1226cảm biến nhiệt độ trong xeB1227cảm biến nhiệt độ mơi trườngB1228cảm biến nhiệt độ ket sưởi bên tráiB1229cảm biến nhiệt độ ket sưởi bên phảiB1230cảm biến nhiệt độ giàn lạnhB1231cảm biến nhiệt độ động cơB1232cơng tắc áp suấtB1416bơm phụB1417van nước bên tráiB1418van nước bên phảiB1419ly hợp từB1420chế độ cầm chừngB1421mức gas q đầyHệ thống ĐHKK tinh chỉnh và điều khiển tự động hóa những ôtô thông dụng tại việt nam 2000 – 2008153T rường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐĐồ án tốt nghiệpVI. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆNAUXILIARY FANSFUSE 26FUSE 10AB8 30RIGHTA14 LEFTFUSE 20FUSE 15AB9 15A23 HEATER CORETEMPERATURE SENSORA7 5VA16 REFRIGERANTPRESSURE SENSOR1610111213141517AIR COTROL MODULE1819FUSE 38FUSE 60A20212223 B29EVAPORATOR TEMP SENSORA22C1 ( A ) DRIVER SIDE FUSE và RELAY MODULE BOXB16REFRIGERANT TEMP SENSORA13 REF TEMPIN-CAR TEMPSENSORASPIRATORBLOWERTERMINLA BLOCK KX4A20303015X A11B28 12V15 XCAN LCOMPUTERDATA LINESSYSTEMIN-CAR TEMPERATURESENSORCAN H31CAN HCAN LELECTRONIC IGNITIONCLOCK CONTROL MODULEB6RWD ON / OFF B3A6B19 31SWITCHOVER VALUEBLOCKRIGHT-SIDEWATERVALUELEFT-SIDEWATERVALUEB20 PUMPCOOLANTCIRCULATION PUMP1020111213141516171819212223LEFT FRONT SIGNALPICKUP và ACTIVATIONENGINE CONTROLMODULE2425152627FUSE 3860A2830 ENGINE / CLIMATE CONTROLELECTRIC COOLING FAN29B21DUOVALUE31A18B10 DATAC2 ( B ) INSTRUMENTCLUSTERDIAG A1ELECTRIC COOLING FANCONTROL MODULEDATA LINKCONNECTORA21PASSENGER SIDE FUSE và RELAY MODULE BOXAUX FAN B1B25 CMPR CLTCHBLOWERREGULATORA / C COMPRESSORAAC PUSHBUTTON CONTROL MODULEFUSE 2530ABLOWERMOTORHEATER SYSTEM AIRCIRCULATION UNITHình 7.3 : Sơ đồ mạch điện tinh chỉnh và điều khiển mạng lưới hệ thống điều hòa khơng khí xe2000 MERCEDES-BENZ CLK320Hệ thống ĐHKK tinh chỉnh và điều khiển tự động hóa những ôtô thông dụng tại việt nam 2000 – 2008154T rường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐĐồ án tốt nghiệp2000 MERCEDES – BENZ E320I. GIỚI THIỆUChiếc E-Class được sản xuất tiên phong tại Nước Ta là xe E230 sinh ra năm 1997. Kể từ đó tới nay, dòng xe E-Class ( với những mẫu xe E230, E240, E280, E200 ) lnđược coi là chiếc xe sang trọng và quý phái nhất ở Nước Ta trong mắt của những người mua và giớiu xe nhờ mang hình ảnh hạng sang, tiện lợi sang chảnh, tính năng an tồn mẫu mựcmà chưa có xe nào khác đạt tới được. Khơng chỉ được trang bị những cơng nghệ hiệnđại, xe E-Class còn mang trong nó niềm đam mê bất tận của những kỹ sư, những ngườiđã làm cho E-Class trở thành hình tượng cho những giá trị cốt lõi nhất của MercedesBenz : sang chảnh, an tồn và tiện lợi. II. THƠNG SỐ KỸ THUẬTLoại máy nénNippondenso 7SB16 7 – CYLLoại dầu máy nén4. 0 ozsLoại gas sử dụngR-134aIII. SƠ ĐỒ BẢNG ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA1. Cơng tắc AC bên trái2. Tăng nhiệt độ bên tráiHệ thống ĐHKK điều khiển và tinh chỉnh tự động hóa những ôtô thông dụng tại việt nam 2000 – 2008155T rường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐĐồ án tốt nghiệp11. Giảm nhiệt độ bên trái12. Chọn chính sách gió bên trái13. Chế dộ EC14. Cơng tắc điều khiển và tinh chỉnh quạt15. Chế độ sưởi ấm bằng nhiệtđộ động cơ ( REST ) 16. Chọn chính sách gió bên phải17. Giảm nhiệt độ bên phải3. Xơng kính trước4. Chọn chính sách rec / fresh5. Chọn chính sách lọc6. Xơng kính sau7. Tăng nhiệt độ bên phải8. Cơng tắc AC bên phải9. LED hiển thị10. Màn hình hiển thịIV. SƠ ĐỒ VÀ KÍ HIỆU CÁC CHÂN GIẮC HỘP ĐIỀU KHIỂN LẠNH101112131415111213141516171819C1 ( B ) 10C2 ( A ) 161718201921222320212223242526272829C1 : C1_1DIAGC1_6LED RWD, đèn báoC1_7dương 5VC1 _11dương nguồn accuC1_12SMOGC1_13REF. TEMPC1_15SUNC1_20IN-CARC1_21đến hộp cầu chìC1_23cảm biến nhiệt độ giàn lạnhHệ thống ĐHKK tinh chỉnh và điều khiển tự động hóa những ôtô thông dụng tại việt nam 2000 – 2008156T rường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐĐồ án tốt nghiệpC2 : C2_1điều khiển quạt phụC2_3RW DEFC2_6đến giắc quy đổi dataC2_8, C2_9dương nguồn accuC2_10dataC2_12R VAVLEC2_19dương nguồnC2_20điều khiển quạt phụC2_21L VAVLEC2_22dương nguồnC2_25ly hợp từC2_28 + 12VV. QUY TRÌNH ĐỌC MÃ LỖI − Bật cơng tắc máy ON. − Nhấn nút tăng nhiệt độ bên trái đến mức HI, nhấn nút tăng nhiệt độ bên phảiđến mức LO. − Sau 20 giây, nhấn đồng thời cả hai nút REST va EC giữ trong vòng 5 giây. − Đèn LED trong nút REC sẽ nháy sáng, màn hình hiển thị sẽ hiển thị ” di A ” − Nhấn nút AUTO nhiều lần cho đến khi toàn bộ mã lỗi được hiển thị. − Nhấn nút AUTO bên phải để đọc từng mã lỗi. Hệ thống ĐHKK điều khiển và tinh chỉnh tự động hóa những ôtô thông dụng tại việt nam 2000 – 2008157T rường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐĐồ án tốt nghiệpVI. BẢNG MÃ LỖIB1226 ( 003 ) cảm ứng nhiệt độ trong xeB1227 ( 004 ) cảm ứng nhiệt độ mơi trườngB1228 ( 005 ) cảm ứng nhiệt độ két sưởi bên tráiB1229 ( 006 ) cảm ứng nhiệt độ két sưởi bên phảiB1230 ( 007 ) cảm ứng nhiệt độ dàn lạnhB1231 ( 008 ) cảm ứng nhiệt độ động cơB1232 ( 009 ) cơng tắc áp suấtB1416 ( 014 ) bơm phụB1417 ( 019 ) van nước bên tráiB1418 ( 020 ) van nước bên phảiB1419 ( 021 ) ly hợp từB1420 ( 022 ) chính sách cầm chừngB1421 ( 023 ) mức gas q đầyHệ thống ĐHKK tinh chỉnh và điều khiển tự động hóa những ôtô thông dụng tại việt nam 2000 – 2008158T rường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐĐồ án tốt nghiệpVII. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆNFUSE 20FUSE 30AFUSE 715AENGINE / CLIMATE CONTROLELECTRIC COOLING FANB12 SMOGFUSE 4FUSE 10AA8 30AEMISSIONS SENSORB14FUSE 7FUSE 15AA9 1510201112131415161718192122232425262728AUXILIARY / ELECTRICALCOOLING FAN CONTROL MODULE29B23HEATER CORETEMPERATURE SENSORC2 ( A ) B7 5VB16 RW DEF A3LED RWD B6A19 31AUX FAN A16REFRIGERANTPRESSURE SENSORB22 EVAPEVAPORATOR TEMP SENSORLEFT FRONT SIGNALPICKUP và ACTIVATIONB15 SUNSUN SENSORB13 REF TEMP15X B11REFRIGERANT TEMP SENSORA29ELECTRONIC IGNITIONCLOCK CONTROL MODULEB20 IN-CARA28 12VIN – CAR TEMPERATURESENSORA6161011121314151718DIAGB1DATA LINKCONNECTOR192021B18DATA A1022INSTRUMENTCLUSTER23 + A22DATAC1 ( B ) A13ACTIVATED CHARCOALFILTER ACTUATORSWITCHOVERVALUE BLOCKBLWR CTRL A1A12 R VALUEA20 PUMPBLOWERREGULATORCOOLANTCIRCULATION PUMPA21 L VALUEHOT ATALL TIMESTEMINAL BLOCKDUOVALUEBLOWERMOTORA25 CMPR CLTCHA / C SYSTEM BLOWER UNITA / C COMPRESSORAAC PUSHBUTTON CONTROL MODULEHình 7.4 : Sơ đồ mạch điện tinh chỉnh và điều khiển mạng lưới hệ thống điều hòa khơng khí xe2002 2000 MERCEDES-BENZ E320Hệ thống ĐHKK điều khiển và tinh chỉnh tự động hóa những ôtô thông dụng tại việt nam 2000 – 2008159T rường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐĐồ án tốt nghiệp2000 MERCEDES – BENZ SLK230I. GIỚI THIỆUMercedes – Benz SLK – Class là đòng xe hạng sang chạy trên đường được sảnxuất bởi xí nghiệp sản xuất Mercedes – Benz của đức từ năm 1997. Cái tên của nó nói lên sựquan tâm của cơng ty về xe hơi với mẫu mã thể thao, sang trọng và quý phái và nhỏ gọn. Bệ đỡ của chiếc R170 và máy nén của chiếc SLK 230 được trình làng vào năm 1997 for dòng xe hiện đại để cạnh tranh đối đầu với chiếc Porsche Boxster và BMWZ3. Với loạimui hoàn toàn có thể lắp ráp và tháo gỡ rời được nhưng thêm vào đó là khối lượng, hiệu suấtlõm vào là 185 HP, 2.3 L, động cơ tăng áp 14 và hộp số tự động hóa SLK thì được đưa vàodanh sách 10 xe tốt nhất năm 1997. II. THƠNG SỐ KỸ THUẬTLoại máy nénNippondenso 7SB16 7 – CYLLoại dầu máy nén4. 0 ozsLoại gas sử dụngR-134aHệ thống ĐHKK điều khiển và tinh chỉnh tự động hóa những ôtô thông dụng tại việt nam 2000 – 2008160T rường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐĐồ án tốt nghiệpIII. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG ĐIỀU HỊAHệ thống ĐHKK tinh chỉnh và điều khiển tự động hóa những ôtô thông dụng tại việt nam 2000 – 2008161T rường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐĐồ án tốt nghiệpIV. SƠ ĐỒ VÀ KÍ HIỆU CÁC CHÂN GIẮC HỘP ĐIỀU KHIỂN LẠNHđiều khiển quạtđiều khiển bơmvavle nước trái10vavle nước phải12mass13điều khiển xơng kính sau14cơng tắc áp suất16điều khiển REC / FRESH17data18serial data20ly hợp từ21 + 12V22 + 12V24 cảm ứng nhiệt độ giàn lạnh2021data1122điều khiển xơng kính sau12235V13242526272829dương nguồn accu14151617181910Hệ thống ĐHKK tinh chỉnh và điều khiển tự động hóa những ôtô thông dụng tại việt nam 2000 – 2008162T rường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐĐồ án tốt nghiệpV. BẢNG MÃ LỖIB1227cảm biến nhiệt độ mơi trườngB1228cảm biến nhiệt độ két sưởi bên tráiB1229cảm biến nhiệt độ két sưởi bên phảiB1230cảm biến nhiệt độ giàn lạnhB1231cảm biến nhiệt độ động cơB1232cơng tắc áp suấtB1416bơm phụB1417van nước bên tráiB1418van nước bên phảiB1419ly hợp từB1420chế độ cầm chừngB14254chế độ REC / FRESHHệ thống ĐHKK tinh chỉnh và điều khiển tự động hóa những ôtô thông dụng tại việt nam 2000 – 2008163T rường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐĐồ án tốt nghiệpVI. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆNFUSE 3515A171 30FUSE 335AREAR DEFROOSTREAR DEFROOST13DATA LINK CONNECTOR22 15XCOMBINATIONCONTROL MODULE26FUSE 250A25 HEATER CORETEMPERATURE SENSOREVAPORATOR TEMP SENSOR2410302011121314151617181921ENGINE CONTROLMODULECTRL IN22TERMINAL BLOCK231524ENGINE / CLIMATECONTROLELECTRICCOOLING FAN2526273128ENGINE – A / C COOLINGFAN CONTROL MODULE29FUSE 155A OR 15A2714 COOLANTCIRCULATION PUMPREFRIGERANTPRESSURE SENSORLEFT-SIDEWATERVALUEFUSE 375A21 RIGHT – SIDEWATERVALUE151016DUOVALUEFRESH / RECIRCULATEDAIR FLAP SWITCHOVERVALUEFUSE 3030ASERIAL DATA18SERIAL DATAINSTRUMENTCLUSTERBLOWERREGULATOR20CLUTCH3112BLOWERMOTORA / C SYSTEM BLOWER UNITA / C COMPRESSORAAC PUSHBUTTON CONTROL MODULEHình 7.5 : Sơ đồ mạch điện tinh chỉnh và điều khiển mạng lưới hệ thống điều hòa khơng khí xe2000 MERCEDES-BENZ SLK230Hệ thống ĐHKK tinh chỉnh và điều khiển tự động hóa những ôtô thông dụng tại việt nam 2000 – 2008164

Hệ thống điều hòa không khí trên các dòng xe của MERCEDES – Tài liệu text

Bài viết liên quan
  • Sửa Tivi Sony

  • Sửa Tivi Sony Dịch Vụ Uy Tín Tại Nhà Hà Nội 0941 559 995 Hà Nội có tới 30% tin dùng tivi sony thì việc…

  • Sửa Tivi Oled

  • Sửa Tivi Oled- Địa Chỉ Uy Tín Nhất Tại Hà Nội: 0941 559 995 Điện tử Bách Khoa cung cấp dịch vụ Sửa Tivi Oled với…

  • Sửa Tivi Samsung

  • Sửa Tivi Samsung- Khắc Phục Mọi Sự cố Tại Nhà 0941 559 995 Dịch vụ Sửa Tivi Samsung của điện tử Bách Khoa chuyên sửa…

  • Sửa Tivi Asanzo

  • Sửa Tivi Asanzo Hỗ Trợ Sử Lý Các Sự Cố Tại Nhà 0941 559 995 Dịch vụ Sửa Tivi Asanzo của điện tử Bách Khoa…

  • Sửa Tivi Skyworth

  • Sửa Tivi Skyworth Địa Chỉ Sửa Điện Tử Tại Nhà Uy Tín 0941 559 995 Điện tử Bách Khoa chuyên cung cấp các dịch vụ…

  • Sửa Tivi Toshiba

  • Sửa Tivi Toshiba Tại Nhà Hà Nội Hotline: 0948 559 995 Giữa muôn vàn trung tâm, các cơ sở cung cấp dịch vụ Sửa Tivi…

Hotline 24/7: O984.666.352
Alternate Text Gọi ngay