DES là gì? Code ví dụ DES bằng Java – STACKJAVA

DES là gì ? Code ví dụ DES bằng Java .
( Code ví dụ mã hóa với RSA )
( Code ví dụ mã hóa với AES )

 DES là gì?

Data Encryption Standard (DES) là một thuật toán mã hóa dữ liệu.

Đặc điểm:

  • Là dạng mã hóa khối, kích thước khối vào 64 bít
  • Khóa 64 bít, trong đó thực sử dụng 56 bít, 8 bít dùng cho kiểm tra chẵn lẻ
  • DES sử dụng chung một giải thuật cho mã hóa và giải mã.

Hiện nay DES không được coi là an toàn do:

  • Không gian khóa nhỏ (khóa 64 bít, trong đó thực sử dụng 56 bít)
  • Tốc độ tính toán của các hệ thống máy tính ngày càng nhanh.

DES là loại mã hóa đối xứng ( mã hóa khóa bí hiểm ), sử dụng một khóa bí hiểm duy nhất cho cả quy trình mã hóa và giải thuật

( Ở bài này mình tập trung chuyên sâu vào thiết lập ví dụ mã hóa và giải thuật DES, còn cụ thể về DES thì nó khá dài, mình sẽ viết riêng một bài khác, hoặc những bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm cụ thể tại :
https://en.wikipedia.org/wiki/Data_Encryption_Standard
http://tryingshare123.blogspot.com/2014/09/java-security-phan-2-secret-key.html )

Ví dụ mã hóa, giải mã với DES

1. Tạo key (tạo khóa mã hóa/giải mã)

String SECRET_KEY = "12345678";
SecretKeySpec skeySpec = new SecretKeySpec(SECRET_KEY.getBytes(), "DES");

2. Cipher Info

Tạo một đối tượng người tiêu dùng Cipher ( đối tượng người dùng này dùng để mã hóa, giải thuật ) và chỉ rõ những thông tin :

  • Tên thuật toán
  • Mode (tùy chọn)
  • Padding scheme (tùy chọn)
Cipher cipher = Cipher.getInstance("DES/ECB/PKCS5PADDING");
Note:
DES = Data Encryption Standard.
ECB = Electronic Codebook mode.
PKCS5Padding = PKCS #5-style padding.

 3. Mã hóa

String original = "stackjava.com";

Cipher cipher = Cipher.getInstance("DES/ECB/PKCS5PADDING");
cipher.init(Cipher.ENCRYPT_MODE, skeySpec);
byte[] byteEncrypted = cipher.doFinal(original.getBytes());
String encrypted =  Base64.getEncoder().encodeToString(byteEncrypted);

Khi thực hiện mã hóa hay giải mã nó sẽ thực hiện trên byte[] (ở đây mình ví dụ mã hóa text nên chuyển text sang byte, các bạn có thể mã hóa tương tự với file)

Ở đây mình chuyển byte sang dạng base64 để hiển thị .

4. Giải mã

cipher.init(Cipher.DECRYPT_MODE, skeySpec);
byte[] byteDecrypted = cipher.doFinal(byteEncrypted);
String decrypted = new String(byteDecrypted);

5. Demo

package stackjava.com.demodes.main;

import java.security.InvalidKeyException;
import java.security.NoSuchAlgorithmException;
import java.util.Base64;

import javax.crypto.BadPaddingException;
import javax.crypto.Cipher;
import javax.crypto.IllegalBlockSizeException;
import javax.crypto.NoSuchPaddingException;
import javax.crypto.spec.SecretKeySpec;

public class DemoDES {
  public static void main(String[] args) throws NoSuchAlgorithmException, NoSuchPaddingException, InvalidKeyException, IllegalBlockSizeException, BadPaddingException {
    String SECRET_KEY = "12345678";
    SecretKeySpec skeySpec = new SecretKeySpec(SECRET_KEY.getBytes(), "DES");
    
    String original = "stackjava.com";
    
    Cipher cipher = Cipher.getInstance("DES/ECB/PKCS5PADDING");
    cipher.init(Cipher.ENCRYPT_MODE, skeySpec);
    byte[] byteEncrypted = cipher.doFinal(original.getBytes());
    String encrypted =  Base64.getEncoder().encodeToString(byteEncrypted);
    
    
    cipher.init(Cipher.DECRYPT_MODE, skeySpec);
    byte[] byteDecrypted = cipher.doFinal(byteEncrypted);
    String decrypted = new String(byteDecrypted);
    
    System.out.println("original  text: " + original);
    System.out.println("encrypted text: " + encrypted);
    System.out.println("decrypted text: " + decrypted);
    
  }
}

Kết quả:

original  text: stackjava.com
encrypted text: xvHjRlZOjIxmi+R3h4/gUw==
decrypted text: stackjava.com

DES là gì? Code ví dụ DES bằng Java

DES là gì ? Code ví dụ DES bằng Java

Okay, Done!
Download code ví dụ trên tại đây

DES là gì? Code ví dụ DES bằng Java – STACKJAVA

Bài viết liên quan
Hotline 24/7: O984.666.352
Alternate Text Gọi ngay