Thiết bị điện tử tiếng Anh là gì?

Thiết bị điện tử tiếng anh là gì ? Muốn trở thành người giỏi tiếng Anh như người địa phương thì việc tiên phong bạn phải học tốt từ vựng và bổ trợ từ vựng mỗi ngày. Vậy thiết bị điện tử tiếng anh là gì, hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm nhiều từ vựng có tương quan nhé !

Thiết bị điện tử là gì

Thiết bị điện tử là những công cụ điện tử được tạo từ những vật Dẫn điện và Bán dẫn điện như thể Điện trở, Tụ điện, Cuộn cảm ( Cuộn từ ), Công Tắc, Cầu Chì, Biến điệ

Thiết bị điện tử tiếng anh là gì

thiết bị điện tử tiếng anh là gì

Thiết bị điện tử tiếng anh là “electronic apparatus

EX :
Just turn off all electronic devices

  • Chỉ cần tắt mọi thiết bị điện tử

Includes some of the A310 ’ s and A300-600 ’ s digital avionics

  • Trang bị 1 số ít thiết bị điện tử hàng không số của A310 và A300-600

Bộ Từ vựng chuyên ngành điện – điện tử

  • Air distribution system : Hệ thống điều phối khí
  • Alarm bell : chuông báo tự động hóa
  • Auxiliary contact, auxiliary switch : tiếp điểm phụ .
  • Ball bearing : vòng bi, bạc đạn .
  • Boiler Feed pump : bơm nước cấp cho lò hơi .
  • Burglar alarm : chuông báo trộm
  • Busbar : Thanh dẫn .
  • Cable : cáp điện
  • Capacitor : Tụ điện
  • Cast-Resin dry transformer : Máy biến áp khô
  • Current carrying capacity: Khả năng mang tải

  • Current transformer : Máy biến dòng
  • Distribution Board : Tủ / bảng phân phối điện
  • Downstream circuit breaker : Bộ ngắt điện cuối nguồn
  • Electrical insulating material : vật tư cách điện
  • Field volt : điện áp kích thích .
  • Field : cuộn dây kích thích .
  • Galvanised component : Cấu kiện mạ kẽm
  • Generator : máy phát điện
  • Ignition transformer : biến áp đánh lửa
  • Illuminance : sự chiếu sáng
  • Impedance Earth : Điện trở kháng đất
  • Leakage current : dòng rò
  • Limit switch : tiếp điểm số lượng giới hạn .

Thiết bị điện tử gồm có những gì ?

Thiết bị điện tử văn phòng: Các thiết bị điện tử được dùng trong văn phòng phổ biến nhất như: máy vi tính, máy photocopy, máy lạnh,…Với các thiết bị này thì năng suất công việc được nâng cao tối đa. 

Thiết bị điện tử viễn thông: Ngành viễn thông là một trong những ngành sử dụng thiết bị điện tử, liên tục cập nhật những thiết bị điện tử hiện đại nhất. Các thiết bị điện tử dùng trong ngành viễn thông thường có chức năng đặc thù là thu phát sóng. Các thiết bị như: điện thoại, các thiết bị truyền xa, thiết bị thu phát sóng,…

Thiết bị điện tử truyền hình là gì: Các thiết bị điện tử dùng cho ngành truyền hình như: tivi, rada, trạm vệ tinh mặt đất,… Đây là các thiết bị điện tử được sử dụng với các công nghệ tiên tiến nhất. 

Thiết bị điện tử y tế: Các thiết bị điện tử y tế hỗ trợ cho đội ngũ y bác sĩ rất nhiều. Các thiết bị hiện đại này cho phép chúng ta nghiên cứu, tìm ra những phương pháp chữa bệnh mới. Thiết bị điện tử y tế có thể kể đến như: thiết bị tia X quang, máy siêu âm, máy nội soi,…

Thiết bị điện tử dân dụng: Các thiết bị điện tử dân dụng phổ biến như: tivi, máy lạnh, tủ lạnh, máy giặt,… Đây là các thiết bị điện tử được sử dụng vô cùng phổ biến. Với các thiết bị này, cuộc sống của con người trở nên dễ dàng hơn, thuận tiện hơn.

Nguồn: https://thomaygiat.com/

Facebook twitterredditpinterestlinkedinmail

Source: https://thomaygiat.com
Category custom BY HOANGLM with new data process: Điện Nước

Thiết bị điện tử tiếng Anh là gì?

Bài viết liên quan
Hotline 24/7: O984.666.352
Alternate Text Gọi ngay