Loại phòng, công việc hoặc các hoạt động
|
Em (Lux)
|
1. Khu vực chung trong nhà |
|
Tiền sảnh |
100
|
Phòng đợi |
200
|
Khu vực lưu thông và hiên chạy dọc |
100
|
Cầu thang ( máy, bộ ), thang cuốn |
150
|
Căng tin |
150
|
Phòng nghỉ |
100
|
Phòng tập thể dục |
300
|
Phòng gửi đồ, phòng rửa mặt, phòng tắm, Tolet
|
200
|
Phòng cho người bệnh |
500
|
Phòng y tế |
500
|
Phòng đặt tủ điện |
200
|
Phòng thư báo, bảng điện |
500
|
Nhà kho, kho lạnh |
100
|
Khu vực đóng gói hàng gửi đi |
300
|
Băng tải |
150
|
Khu vực giá để sản phẩm & hàng hóa |
150
|
Khu vực kiểm tra |
150
|
2. Hoạt động công nghiệp và thủ công bằng tay |
|
2.1. Công nghiệp sắt thép
|
|
Máy móc sản xuất không nhu yếu thao tác bằng tay |
50
|
Máy móc sản xuất đôi lúc nhu yếu thao tác bằng tay |
150
|
Khu vực sản xuất liên tục thao tác bằng tay
|
200
|
Kho thép |
50
|
Lò luyện |
200
|
Máy cán, cuộn, cắt thép |
300
|
Sàn Điều khiển và bảng Điều khiển |
300
|
Thử nghiệm, đo đạc và kiểm tra |
500
|
Đường hầm dưới sàn, băng tải, hầm chứa |
50
|
2.2. Các lò đúc và xí nghiệp sản xuất đúc sắt kẽm kim loại
|
|
Đường hầm dưới sàn, hầm chứa |
50
|
Sàn thao tác |
100
|
Chuẩn bịcát
|
200
|
Gọt giũa bavia
|
200
|
Sàn thao tác khu vực lò đúc và trạm trộn |
200
|
Xưởng làm khuôn đúc |
200
|
Khu vực dỡ khuôn |
200
|
Đúc máy |
200
|
Đổ khuôn bằng tay và đúc lõi |
300
|
Đúc khuôn dập |
300
|
Nhà làm mẫu |
500
|
2.3. Công nghiệp cơ khí sản xuất
|
|
Tháo khuôn phôi |
200
|
Rèn, hàn, nguội |
300
|
Gia công thô và đúng mực trung bình : dung sai ≥ 0,1 mm |
300
|
Gia công đúng mực : dung sai < 0,1 mm |
500
|
Vạch dấu, kiểm tra |
750
|
Xưởng kéo dây, làm ống ( nguội ) |
300
|
Gia công đĩa độ dày ≥ 5 mm |
200
|
Gia công thép tấm độ dày < 5 mm |
300
|
Chế tạo dụng cụ, thiết bị cắt |
750
|
Lắp ráp chi Tiết : |
|
– Thô
|
200
|
– Trung bình
|
300
|
– Nhỏ |
500
|
– Chính xác
|
750
|
Mạ điện |
300
|
Xử lý mặt phẳng và sơn |
750
|
Chế tạo công cụ, khuôn mẫu, đồ gá lắp, cơ khí đúng chuẩn và siêu nhỏ
|
1000
|
2.4. Công nghiệp sản xuất và thay thế sửa chữa xe hơi
|
|
Làm thân xe và lắp ráp |
500
|
Sơn, buồng phun sơn, buồng đánh bóng |
750
|
Sơn : sửa, kiểm tra |
1000
|
Sản xuất ghế |
1000
|
Kiểm tra hoàn thành xong |
1000
|
Dịch Vụ Thương Mại xe hơi, thay thế sửa chữa, kiểm tra |
300
|
2.5. Nhà máy điện
|
|
Trạm cấp nguyên vật liệu |
50
|
Xưởng nồi hơi |
100
|
Phòng máy |
200
|
Các phòng phụ trợ, phòng máy bơm, phòng ngưng tụ, bảng điện |
200
|
Phòng Điều khiển |
500
|
2.6. Công nghiệp điện
|
|
Sản xuất cáp và dây điện |
300
|
Quấn dây : |
|
– Cuộn dây lớn
|
300
|
– Cuộn dây trung bình
|
500
|
– Cuộn dây nhỏ
|
750
|
Nhúng cách điện |
300
|
Mạ điện |
300
|
Công việc lắp ráp : |
|
– Chi Tiết thô ; ví dụ : biến thế lớn
|
300
|
– Chi Tiết trung bình ; ví dụ : bảng điện
|
500
|
Chi Tiết nhỏ ; ví dụ : điện thoại thông minh, đài radio, mẫu sản phẩm kỹ thuật thông tin ( máy vi tính ) |
750
|
– Chính xác ; ví dụ : thiết bị giám sát, bảng mạch in
|
1000
|
Xưởng điện tử, thử nghiệm, hiệu chỉnh |
1500
|
2.7. Công nghiệp xi-măng, bê tông, gạch
|
|
Phơi sấy vật tư |
50
|
Chuẩn bị vật tư, thao tác ở máy trộn, lò nung |
200
|
Vận hành máy móc |
300
|
Làm khuôn thô |
300
|
2.8. Công nghiệp gốm, thủy tinh, tấm lợp
|
|
Phơi sấy vật tư |
50
|
Chuẩn bị, quản lý và vận hành máy móc |
300
|
Tráng men, lăn, ép, tạo hình những chi Tiết đơn thuần, lắp kính, thổi thủy tinh |
300
|
Mài, khắc, đánh bóng thủy tinh, tạo hình những chi Tiết đúng mực, sản xuất những dụng cụ thủy tinh
|
750
|
Mài kính quang học, mài và khắc pha lê bằng tay
|
750
|
Công việc đúng chuẩn ; ví dụ : mài, vẽ, trang trí … |
1000
|
Chế tác đá quý nhân tạo |
1500
|
2.9. Công nghiệp hóa chất, chất dẻo và cao su đặc
|
|
Lắp đặt tiến trình sản xuất Điều khiển từ xa |
50
|
Lắp đặt tiến trình sản xuất với thao tác bằng tay |
150
|
Công việc không thay đổi trong tiến trình sản xuất |
300
|
Phòng đo đúng chuẩn, phòng thí nghiệm |
500
|
Sản xuất dược phẩm |
500
|
Sản xuất lốp xe |
500
|
Kiểm tra màu |
1000
|
Cắt, sửa, kiểm tra |
750
|
2.10. Công nghiệp giấy
|
|
Bóc gỗ, máy nghiền bột giấy |
200
|
Sản xuất giấy, máy gấp giấy, sản xuất bìa những tông |
300
|
Công việc đóng sách ; ví dụ : gấp giấy, sắp xếp, dán keo, xén, đóng bìa, khâu sách |
500
|
2.11. Công nghiệp in
|
|
Xén giấy, mạ vàng, chạm nổi, chế bản khắc chữ, làm trên đá và tấm ấn giấy, máy in, làm ma trận ( matrix ) |
500
|
Phân loại giấy và in bằng tay |
500
|
Sắp chữ, sửa bản bông, in li tô |
1000
|
Kiểm tra màu trong in nhiều màu |
1500
|
Khắc bản thép và đồng |
2000
|
2.12. Công nghiệp da
|
|
Bể, thùng ngâm, hầm chứa da |
200
|
Lọc, bào, chà, xát, giũ da |
300
|
Làm yên ngựa, đóng giày, khâu, may, đánh bóng, tạo phom, cắt, dập |
500
|
Phân loại |
500
|
Nhuộm da ( máy nhuộm ) |
500
|
Kiểm tra chất lượng |
1000
|
Kiểm tra màu |
1000
|
Làm giày |
500
|
Làm găng tay |
500
|
2.13. Công nghiệp dệt
|
|
Vị trí thao tác và vùng tháo dỡ kiện bông |
200
|
Chải, giặt, là, máy xé bông, kéo sợi, ghép sợi thô, hồ sợi, cắt, xe sợi thô, xe sợi đay và sợi gai |
300
|
Xe sợi con, đánh ống, mắc khung cửi, dệt, tết sợi, đan len |
500
|
May, đan sợi nhỏ, thêu móc |
750
|
Thiết kế bằng tay, vẽ mẫu
|
750
|
Hoàn thiện, nhuộm |
500
|
Phòng phơi sấy |
100
|
In vải tự động hóa |
500
|
Gỡnút sợi, chỉnh sửa
|
1000
|
Kiểm tra màu, kiểm tra vải |
1000
|
Sửa lỗi |
1500
|
May mũ |
500
|
2.14. Công nghiệp sản xuất đồ gỗ
|
|
Quy trình tự động hóa ; ví dụ : sấy khô, sản xuất gỗ dán |
50
|
Hầm xông hơi |
150
|
Xưởng cưa |
300
|
Làm trên bàn mộc, gắn keo, lắp ghép |
300
|
Đánh bóng, sơn, làm đồ mộc tinh xảo |
750
|
Làm việc trên những máy gia công gỗ ; ví dụ : bào, soi, gọt đẽo, làm rãnh ghép ván, cắt, cưa, đục, khoan |
500
|
Chọn gỗ bọc, dát gỗ, chạm, khảm |
750
|
Kiểm tra chất lượng |
1000
|
2.15. Công nghiệp thực phẩm
|
|
Vị trí thao tác và vùng thao tác trong : |
|
– Nhà máy bia, xưởng mạch nha
|
200
|
– Rửa, đóng thùng, làm sạch, sàng lọc, bóc vỏ
|
200
|
– Nơi nấu trong xí nghiệp sản xuất làm mứt và sôcôla
|
200
|
– Vùng thao tác và nơi thao tác trong xí nghiệp sản xuất đường
|
200
|
– Sấy khô, ủ men thuốc lá thô, lên men
|
200
|
Phân loại và rửa mẫu sản phẩm, nghiền, trộn, đóng gói |
300
|
Nơi thao tác và vùng số lượng giới hạn trong nhà giết mổ, cửa hàng thịt, xí nghiệp sản xuất sản xuất bơ sữa, trên sàn lọc, ở nơi tinh chế đường |
500
|
Cắt và phân loại rau quả |
300
|
Chế biến thức ăn sẵn, việc làm phòng bếp |
500
|
Sản xuất xì gà và thuốc lá |
500
|
Kiểm tra thủy tinh và chai lọ, kiểm tra mẫu sản phẩm, chỉnh sửa, trang trí
|
500
|
Phòng thí nghiệm
|
500
|
Kiểm tra màu |
1000
|
2.16. Làm bánh
|
|
Chuẩn bị và nướng bánh |
300
|
Sửa sang, đóng hộp, trang trí |
500
|
2.17. Nông nghiệp
|
|
Bốc xếp sản phẩm & hàng hóa, sử dụng thiết bị và máy móc |
200
|
Nhà chăn nuôi súc vật |
50
|
Nơi nhốt súc vật ốm, chuồng cho súc vật đẻ |
200
|
Chuẩn bị thức ăn, nơi trữ và sản xuất bơ sữa, rửa dụng cụ |
200
|
2.18. Chế tác đồ trang sức đẹp
|
|
Chế tác đá quý |
1500
|
Chế tác đồ trang sức đẹp |
1000
|
Làm đồng hồ đeo tay ( bằng tay )
|
1500
|
Làm đồng hồ đeo tay ( tự động hóa ) |
500
|
2.19. Hiệu làm đầu
|
|
Làm tóc |
500
|
2.20. Xưởng giặt là và giặt khô
|
|
Nhận sản phẩm & hàng hóa, lưu lại và phân loại |
300
|
Giặt và giặt khô |
300
|
Là, ép |
300
|
Kiểm tra và chỉnh sửa |
750
|
2.21. Cửa hàng kinh doanh nhỏ
|
|
Khu vực bán hàng |
300
|
Khu thu ngân |
500
|
Bàn đóng gói hàng |
500
|
2.22. Văn phòng, văn phòng
|
|
Các phòng thao tác chung, phòng hồ sơ, photocopy |
300
|
Phòng đánh máy, giải quyết và xử lý tài liệu |
500
|
Phòng vẽ kỹ thuật |
750
|
Thiết kế vi tính |
500
|
Phòng họp, hội nghị |
300
|
Bàn tiếp dân |
300
|
Phòng tàng trữ |
200
|
3. Khu vực công cộng |
|
3.1. Khu vực chung
|
|
Lối vào, tiền sảnh |
100
|
Phòng gửi đồ |
200
|
Phòng đợi |
200
|
Phòng bán vé
|
300
|
3.2. Nhà hàng, khách sạn
|
|
Bàn tiếp tân, thu ngân, bàn ký gửi tư trang |
300
|
Nhà bếp |
300
|
Nhà hàng, phòng ăn, phòng công dụng |
200
|
Nhà hàng tự ship hàng |
200
|
Búp phê ( Buffets ) |
300
|
Phòng họp |
300
|
Hành lang |
100
|
3.3. Nhà hát, phòng hòa nhạc, rạp chiếu phim
|
|
Phòng tập, phòng thay phục trang |
300
|
Bảo trì, làm vệ sinh khu vực ghế ngồi |
200
|
Xây dựng, lắp ráp sân khấu |
300
|
3.4. Hội chợ thương mại, phòng triển lãm
|
|
Chiếu sáng chung
|
300
|
3.5. Thư viện
|
|
Giá sách |
200
|
Phòng đọc |
500
|
Quầy thu ngân, nhận sách |
300
|
3.6. Nơi để xe công cộng ( trong nhà )
|
|
Đường dốc ra / vào ( ban ngày ) |
300
|
Đường dốc ra / vào ( đêm hôm ) |
75
|
Đường lưu thông |
75
|
Khu vực đỗ xe |
75
|
Phòng vé |
300
|
4. Nhà trường |
|
4.1. Nhà trẻ, mẫu giáo
|
|
Phòng chơi |
300
|
Phòng chăm nom trẻ |
300
|
Phòng học bằng tay thủ công |
300
|
4.2. Trường học
|
|
Giảng đường, lớp học, phòng học |
300
|
Bảng đen, bảng xanh treo tường, bảng trắng |
500
|
Bàn trình diễn |
500
|
Phòng học mỹ thuật |
500
|
Phòng học mỹ thuật trong những trường mỹ thuật |
750
|
Phòng học vẽ kỹ thuật |
750
|
Phòng thực hành thực tế và thí nghiệm |
500
|
Xưởng dạy nghề, phòng thủ công |
500
|
Phòng thực hành thực tế âm nhạc |
300
|
Phòng thực hành thực tế máy tính |
300
|
Phòng sẵn sàng chuẩn bị và xưởng thực nghiệm |
300
|
Khu vực lưu thông, hiên chạy dọc |
100
|
Cầu thang |
150
|
Phòng học chung của sinh viên và phòng họp của Hội đồng nhà trường |
200
|
Phòng giáo viên
|
300
|
Thư viện : Giá sách |
200
|
Thư viện : Phòng đọc |
500
|
Kho chứa dụng cụ giảng dạy |
100
|
Phòng thể thao, thể dục, hồ bơi ( sử dụng chung ) |
300
|
Căng tin nhà trường |
150
|
Nhà bếp |
300
|
5. Cơ sở chăm nom sức khỏe thể chất |
|
5.1. Các phòng sử dụng chung
|
|
Hành lang : ban ngày |
100
|
Hành lang : làm vệ sinh |
100
|
Hành lang : đêm hôm |
50
|
Hành lang : sử dụng cho nhiều Mục đích |
200
|
Cầu thang máy cho người |
100
|
Cầu thang máy Giao hàng ( chuyển máy móc, thiết bị, dụng cụ ) |
200
|
Phòng đợi |
200
|
Phòng trực |
200
|
Phòng tắm và vệ sinh của bệnh nhân |
200
|
5.2. Phòng nhân viên cấp dưới
|
|
Phòng hành chính |
300
|
Phòng nhân viên cấp dưới |
300
|
5.3. Phòng khám phụ sản
|
|
Chiếu sáng chung |
300
|
Khám thường thì |
500
|
Khám và Điều trị |
1000
|
5.4. Phòng khám chung
|
|
Chiếu sáng chung |
300
|
Khám và Điều trị |
1000
|
5.5. Phòng khám mắt
|
|
Chiếu sáng chung |
300
|
Khám mắt |
1000
|
Kiểm tra thị lực và sắc giác bằng những biểu đồ |
500
|
5.6. Phòng khám tai
|
|
Chiếu sáng chung |
300
|
Khám tai |
1000
|
5.7. Phòng chẩn đoán hình ảnh ( Scanner )
|
|
Chiếu sáng chung |
300
|
Máy chụp cắt lớp có phóng đại hình ảnh và những mạng lưới hệ thống ti vi
|
50
|
5.8. Phòng đẻ
|
|
Chiếu sáng chung
|
300
|
Khám và Điều trị |
1000
|
5.9. Phòng Điều trị ( chung )
|
|
Phòng chạy thận tự tạo |
500
|
Phòng da liễu |
500
|
Phòng nội soi |
300
|
Phòng bó bột |
500
|
Phòng tắm trị liệu |
300
|
Phòng mátxa và xạ trị
|
300
|
5.10. Khu phẫu thuật
|
|
Phòng tiền phẫu thuật và hậu phẫu |
500
|
Phòng phẫu thuật |
1000
|
5.11. Phòng Điều trị tích cực
|
|
Chiếu sáng chung |
100
|
Khám thường thì |
300
|
Khám và Điều trị |
1000
|
Chiếu sáng trực đêm |
20
|
5.12. Phòng khám, chữa răng
|
|
Chiếu sáng chung |
500
|
Chỗ bệnh nhân |
1000
|
5.13. Các phòng thí nghiệm và phòng dược
|
|
Chiếu sáng chung |
500
|
Kiểm tra màu |
1000
|
5.14. Phòng tiệt trùng
|
|
Phòng tiệt trùng, tẩy uế |
300
|
5.15. Phòng mổ tử thi và nhà xác
|
|
Chiếu sáng chung
|
500
|
Bàn mổ tử thi và bàn giải phẫu |
5000
|
6. Cảng hàng không |
|
Phòng đi và đến, khu nhận tư trang |
200
|
Khu chuyển tiếp, băng chuyền |
150
|
Bàn thông tin, bàn ĐK bay |
500
|
Hải quan và bàn kiểm tra hộ chiếu |
500
|
Khu vực đợi vào cửa |
200
|
Phòng lưu giữ tư trang |
200
|
Khu kiểm tra bảo mật an ninh |
300
|
Trạm trấn áp không lưu |
500
|
Nhà chứa máy bay để kiểm tra và sửa chữa thay thế |
500
|
Khu vực thử nghiệm động cơ |
500
|
Khu vực đo kiểm trong nhà chứa máy bay |
500
|
Bậc lên xuống và đường ngầm cho hành khách |
50
|
Phòng làm thủ tục và phòng chờ |
200
|
Phòng mua vé gửi hành lý và thu tiền
|
300
|
Phòng đợi lên máy bay
|
200
|