Tiêu chuẩn chiếu sáng nhà xưởng công nghiệp QCVN 22:2016/BYT

Loại phòng, công việc hoặc các hoạt động

Em (Lux)

1. Khu vực chung trong nhà

 

Tiền sảnh 100 Phòng đợi 200 Khu vực lưu thông và hiên chạy dọc 100 Cầu thang ( máy, bộ ), thang cuốn 150 Căng tin 150 Phòng nghỉ 100 Phòng tập thể dục 300

Phòng gửi đồ, phòng rửa mặt, phòng tắm, Tolet

200 Phòng cho người bệnh 500 Phòng y tế 500 Phòng đặt tủ điện 200 Phòng thư báo, bảng điện 500 Nhà kho, kho lạnh 100 Khu vực đóng gói hàng gửi đi 300 Băng tải 150 Khu vực giá để sản phẩm & hàng hóa 150 Khu vực kiểm tra 150 2. Hoạt động công nghiệp và thủ công bằng tay

2.1. Công nghiệp sắt thép

Máy móc sản xuất không nhu yếu thao tác bằng tay 50 Máy móc sản xuất đôi lúc nhu yếu thao tác bằng tay 150

Khu vực sản xuất liên tục thao tác bằng tay

200 Kho thép 50 Lò luyện 200 Máy cán, cuộn, cắt thép 300 Sàn Điều khiển và bảng Điều khiển 300 Thử nghiệm, đo đạc và kiểm tra 500 Đường hầm dưới sàn, băng tải, hầm chứa 50

2.2. Các lò đúc và xí nghiệp sản xuất đúc sắt kẽm kim loại

Đường hầm dưới sàn, hầm chứa 50 Sàn thao tác 100

Chuẩn bịcát

200

Gọt giũa bavia

200 Sàn thao tác khu vực lò đúc và trạm trộn 200 Xưởng làm khuôn đúc 200 Khu vực dỡ khuôn 200 Đúc máy 200 Đổ khuôn bằng tay và đúc lõi 300 Đúc khuôn dập 300 Nhà làm mẫu 500

2.3. Công nghiệp cơ khí sản xuất

Tháo khuôn phôi 200 Rèn, hàn, nguội 300 Gia công thô và đúng mực trung bình : dung sai ≥ 0,1 mm 300 Gia công đúng mực : dung sai < 0,1 mm 500 Vạch dấu, kiểm tra 750 Xưởng kéo dây, làm ống ( nguội ) 300 Gia công đĩa độ dày ≥ 5 mm 200 Gia công thép tấm độ dày < 5 mm 300 Chế tạo dụng cụ, thiết bị cắt 750 Lắp ráp chi Tiết :

– Thô

200

– Trung bình

300 – Nhỏ 500

– Chính xác

750 Mạ điện 300 Xử lý mặt phẳng và sơn 750

Chế tạo công cụ, khuôn mẫu, đồ gá lắp, cơ khí đúng chuẩn và siêu nhỏ

1000

2.4. Công nghiệp sản xuất và thay thế sửa chữa xe hơi

Làm thân xe và lắp ráp 500 Sơn, buồng phun sơn, buồng đánh bóng 750 Sơn : sửa, kiểm tra 1000 Sản xuất ghế 1000 Kiểm tra hoàn thành xong 1000 Dịch Vụ Thương Mại xe hơi, thay thế sửa chữa, kiểm tra 300

2.5. Nhà máy điện

Trạm cấp nguyên vật liệu 50 Xưởng nồi hơi 100 Phòng máy 200 Các phòng phụ trợ, phòng máy bơm, phòng ngưng tụ, bảng điện 200 Phòng Điều khiển 500

2.6. Công nghiệp điện

Sản xuất cáp và dây điện 300 Quấn dây :

– Cuộn dây lớn

300

– Cuộn dây trung bình

500

– Cuộn dây nhỏ

750 Nhúng cách điện 300 Mạ điện 300 Công việc lắp ráp :

– Chi Tiết thô ; ví dụ : biến thế lớn

300

– Chi Tiết trung bình ; ví dụ : bảng điện

500 Chi Tiết nhỏ ; ví dụ : điện thoại thông minh, đài radio, mẫu sản phẩm kỹ thuật thông tin ( máy vi tính ) 750

– Chính xác ; ví dụ : thiết bị giám sát, bảng mạch in

1000 Xưởng điện tử, thử nghiệm, hiệu chỉnh 1500

2.7. Công nghiệp xi-măng, bê tông, gạch

Phơi sấy vật tư 50 Chuẩn bị vật tư, thao tác ở máy trộn, lò nung 200 Vận hành máy móc 300 Làm khuôn thô 300

2.8. Công nghiệp gốm, thủy tinh, tấm lợp

Phơi sấy vật tư 50 Chuẩn bị, quản lý và vận hành máy móc 300 Tráng men, lăn, ép, tạo hình những chi Tiết đơn thuần, lắp kính, thổi thủy tinh 300

Mài, khắc, đánh bóng thủy tinh, tạo hình những chi Tiết đúng mực, sản xuất những dụng cụ thủy tinh

750

Mài kính quang học, mài và khắc pha lê bằng tay

750 Công việc đúng chuẩn ; ví dụ : mài, vẽ, trang trí … 1000 Chế tác đá quý nhân tạo 1500

2.9. Công nghiệp hóa chất, chất dẻo và cao su đặc

Lắp đặt tiến trình sản xuất Điều khiển từ xa 50 Lắp đặt tiến trình sản xuất với thao tác bằng tay 150 Công việc không thay đổi trong tiến trình sản xuất 300 Phòng đo đúng chuẩn, phòng thí nghiệm 500 Sản xuất dược phẩm 500 Sản xuất lốp xe 500 Kiểm tra màu 1000 Cắt, sửa, kiểm tra 750

2.10. Công nghiệp giấy

Bóc gỗ, máy nghiền bột giấy 200 Sản xuất giấy, máy gấp giấy, sản xuất bìa những tông 300 Công việc đóng sách ; ví dụ : gấp giấy, sắp xếp, dán keo, xén, đóng bìa, khâu sách 500

2.11. Công nghiệp in

Xén giấy, mạ vàng, chạm nổi, chế bản khắc chữ, làm trên đá và tấm ấn giấy, máy in, làm ma trận ( matrix ) 500 Phân loại giấy và in bằng tay 500 Sắp chữ, sửa bản bông, in li tô 1000 Kiểm tra màu trong in nhiều màu 1500 Khắc bản thép và đồng 2000

2.12. Công nghiệp da

Bể, thùng ngâm, hầm chứa da 200 Lọc, bào, chà, xát, giũ da 300 Làm yên ngựa, đóng giày, khâu, may, đánh bóng, tạo phom, cắt, dập 500 Phân loại 500 Nhuộm da ( máy nhuộm ) 500 Kiểm tra chất lượng 1000 Kiểm tra màu 1000 Làm giày 500 Làm găng tay 500

2.13. Công nghiệp dệt

Vị trí thao tác và vùng tháo dỡ kiện bông 200 Chải, giặt, là, máy xé bông, kéo sợi, ghép sợi thô, hồ sợi, cắt, xe sợi thô, xe sợi đay và sợi gai 300 Xe sợi con, đánh ống, mắc khung cửi, dệt, tết sợi, đan len 500 May, đan sợi nhỏ, thêu móc 750

Thiết kế bằng tay, vẽ mẫu

750 Hoàn thiện, nhuộm 500 Phòng phơi sấy 100 In vải tự động hóa 500

Gỡnút sợi, chỉnh sửa

1000 Kiểm tra màu, kiểm tra vải 1000 Sửa lỗi 1500 May mũ 500

2.14. Công nghiệp sản xuất đồ gỗ

Quy trình tự động hóa ; ví dụ : sấy khô, sản xuất gỗ dán 50 Hầm xông hơi 150 Xưởng cưa 300 Làm trên bàn mộc, gắn keo, lắp ghép 300 Đánh bóng, sơn, làm đồ mộc tinh xảo 750 Làm việc trên những máy gia công gỗ ; ví dụ : bào, soi, gọt đẽo, làm rãnh ghép ván, cắt, cưa, đục, khoan 500 Chọn gỗ bọc, dát gỗ, chạm, khảm 750 Kiểm tra chất lượng 1000

2.15. Công nghiệp thực phẩm

Vị trí thao tác và vùng thao tác trong :

– Nhà máy bia, xưởng mạch nha

200

– Rửa, đóng thùng, làm sạch, sàng lọc, bóc vỏ

200

– Nơi nấu trong xí nghiệp sản xuất làm mứt và sôcôla

200

– Vùng thao tác và nơi thao tác trong xí nghiệp sản xuất đường

200

– Sấy khô, ủ men thuốc lá thô, lên men

200 Phân loại và rửa mẫu sản phẩm, nghiền, trộn, đóng gói 300 Nơi thao tác và vùng số lượng giới hạn trong nhà giết mổ, cửa hàng thịt, xí nghiệp sản xuất sản xuất bơ sữa, trên sàn lọc, ở nơi tinh chế đường 500 Cắt và phân loại rau quả 300 Chế biến thức ăn sẵn, việc làm phòng bếp 500 Sản xuất xì gà và thuốc lá 500

Kiểm tra thủy tinh và chai lọ, kiểm tra mẫu sản phẩm, chỉnh sửa, trang trí

500

Phòng thí nghiệm

500 Kiểm tra màu 1000

2.16. Làm bánh

Chuẩn bị và nướng bánh 300 Sửa sang, đóng hộp, trang trí 500

2.17. Nông nghiệp

Bốc xếp sản phẩm & hàng hóa, sử dụng thiết bị và máy móc 200 Nhà chăn nuôi súc vật 50 Nơi nhốt súc vật ốm, chuồng cho súc vật đẻ 200 Chuẩn bị thức ăn, nơi trữ và sản xuất bơ sữa, rửa dụng cụ 200

2.18. Chế tác đồ trang sức đẹp

Chế tác đá quý 1500 Chế tác đồ trang sức đẹp 1000

Làm đồng hồ đeo tay ( bằng tay )

1500 Làm đồng hồ đeo tay ( tự động hóa ) 500

2.19. Hiệu làm đầu

Làm tóc 500

2.20. Xưởng giặt là và giặt khô

Nhận sản phẩm & hàng hóa, lưu lại và phân loại 300 Giặt và giặt khô 300 Là, ép 300 Kiểm tra và chỉnh sửa 750

2.21. Cửa hàng kinh doanh nhỏ

Khu vực bán hàng 300 Khu thu ngân 500 Bàn đóng gói hàng 500

2.22. Văn phòng, văn phòng

Các phòng thao tác chung, phòng hồ sơ, photocopy 300 Phòng đánh máy, giải quyết và xử lý tài liệu 500 Phòng vẽ kỹ thuật 750 Thiết kế vi tính 500 Phòng họp, hội nghị 300 Bàn tiếp dân 300 Phòng tàng trữ 200 3. Khu vực công cộng

3.1. Khu vực chung

Lối vào, tiền sảnh 100 Phòng gửi đồ 200 Phòng đợi 200

Phòng bán vé

300

3.2. Nhà hàng, khách sạn

Bàn tiếp tân, thu ngân, bàn ký gửi tư trang 300 Nhà bếp 300 Nhà hàng, phòng ăn, phòng công dụng 200 Nhà hàng tự ship hàng 200 Búp phê ( Buffets ) 300 Phòng họp 300 Hành lang 100

3.3. Nhà hát, phòng hòa nhạc, rạp chiếu phim

Phòng tập, phòng thay phục trang 300 Bảo trì, làm vệ sinh khu vực ghế ngồi 200 Xây dựng, lắp ráp sân khấu 300

3.4. Hội chợ thương mại, phòng triển lãm

Chiếu sáng chung

300

3.5. Thư viện

Giá sách 200 Phòng đọc 500 Quầy thu ngân, nhận sách 300

3.6. Nơi để xe công cộng ( trong nhà )

Đường dốc ra / vào ( ban ngày ) 300 Đường dốc ra / vào ( đêm hôm ) 75 Đường lưu thông 75 Khu vực đỗ xe 75 Phòng vé 300 4. Nhà trường

4.1. Nhà trẻ, mẫu giáo

Phòng chơi 300 Phòng chăm nom trẻ 300 Phòng học bằng tay thủ công 300

4.2. Trường học

Giảng đường, lớp học, phòng học 300 Bảng đen, bảng xanh treo tường, bảng trắng 500 Bàn trình diễn 500 Phòng học mỹ thuật 500 Phòng học mỹ thuật trong những trường mỹ thuật 750 Phòng học vẽ kỹ thuật 750 Phòng thực hành thực tế và thí nghiệm 500 Xưởng dạy nghề, phòng thủ công 500 Phòng thực hành thực tế âm nhạc 300 Phòng thực hành thực tế máy tính 300 Phòng sẵn sàng chuẩn bị và xưởng thực nghiệm 300 Khu vực lưu thông, hiên chạy dọc 100 Cầu thang 150 Phòng học chung của sinh viên và phòng họp của Hội đồng nhà trường 200

Phòng giáo viên

300 Thư viện : Giá sách 200 Thư viện : Phòng đọc 500 Kho chứa dụng cụ giảng dạy 100 Phòng thể thao, thể dục, hồ bơi ( sử dụng chung ) 300 Căng tin nhà trường 150 Nhà bếp 300 5. Cơ sở chăm nom sức khỏe thể chất

5.1. Các phòng sử dụng chung

Hành lang : ban ngày 100 Hành lang : làm vệ sinh 100 Hành lang : đêm hôm 50 Hành lang : sử dụng cho nhiều Mục đích 200 Cầu thang máy cho người 100 Cầu thang máy Giao hàng ( chuyển máy móc, thiết bị, dụng cụ ) 200 Phòng đợi 200 Phòng trực 200 Phòng tắm và vệ sinh của bệnh nhân 200

5.2. Phòng nhân viên cấp dưới

Phòng hành chính 300 Phòng nhân viên cấp dưới 300

5.3. Phòng khám phụ sản

Chiếu sáng chung 300 Khám thường thì 500 Khám và Điều trị 1000

5.4. Phòng khám chung

Chiếu sáng chung 300 Khám và Điều trị 1000

5.5. Phòng khám mắt

Chiếu sáng chung 300 Khám mắt 1000 Kiểm tra thị lực và sắc giác bằng những biểu đồ 500

5.6. Phòng khám tai

Chiếu sáng chung 300 Khám tai 1000

5.7. Phòng chẩn đoán hình ảnh ( Scanner )

Chiếu sáng chung 300

Máy chụp cắt lớp có phóng đại hình ảnh và những mạng lưới hệ thống ti vi

50

5.8. Phòng đẻ

Chiếu sáng chung

300 Khám và Điều trị 1000

5.9. Phòng Điều trị ( chung )

Phòng chạy thận tự tạo 500 Phòng da liễu 500 Phòng nội soi 300 Phòng bó bột 500 Phòng tắm trị liệu 300

Phòng mátxa và xạ trị

300

5.10. Khu phẫu thuật

Phòng tiền phẫu thuật và hậu phẫu 500 Phòng phẫu thuật 1000

5.11. Phòng Điều trị tích cực

Chiếu sáng chung 100 Khám thường thì 300 Khám và Điều trị 1000 Chiếu sáng trực đêm 20

5.12. Phòng khám, chữa răng

Chiếu sáng chung 500 Chỗ bệnh nhân 1000

5.13. Các phòng thí nghiệm và phòng dược

Chiếu sáng chung 500 Kiểm tra màu 1000

5.14. Phòng tiệt trùng

Phòng tiệt trùng, tẩy uế 300

5.15. Phòng mổ tử thi và nhà xác

Chiếu sáng chung

500 Bàn mổ tử thi và bàn giải phẫu 5000 6. Cảng hàng không Phòng đi và đến, khu nhận tư trang 200 Khu chuyển tiếp, băng chuyền 150 Bàn thông tin, bàn ĐK bay 500 Hải quan và bàn kiểm tra hộ chiếu 500 Khu vực đợi vào cửa 200 Phòng lưu giữ tư trang 200 Khu kiểm tra bảo mật an ninh 300 Trạm trấn áp không lưu 500 Nhà chứa máy bay để kiểm tra và sửa chữa thay thế 500 Khu vực thử nghiệm động cơ 500 Khu vực đo kiểm trong nhà chứa máy bay 500 Bậc lên xuống và đường ngầm cho hành khách 50 Phòng làm thủ tục và phòng chờ 200

Phòng mua vé gửi hành lý và thu tiền

300 Phòng đợi lên máy bay

200

Source: https://thomaygiat.com
Category : Nghe Nhìn

Tiêu chuẩn chiếu sáng nhà xưởng công nghiệp QCVN 22:2016/BYT

Bài viết liên quan
Hotline 24/7: O984.666.352
Alternate Text Gọi ngay