Bài giảng Truyền thông marketing.pdf

  1. Bài gi ng
    ả Truy n thông marketing ề Ch ng 1 ươ T NG QUAN V TRUY N THÔNG MARKETING Ổ Ề Ề Các n i dung chính trong ch ng này : ộ ươ 1.1. KHÁI NI M VÀ VAI TRÒ C A TRUY N THÔNG MARKETING Ệ Ủ Ề 1.1.1. Khái ni m v truy n thông ệ ề ề marketing Theo Philip Kotler, truy n thông marketing ( marketing communication ) là những ho t ề ạ đ ng truy n thông tin m t cách gián ti p hay tr c ti p v s n ph m và b n thân doanh ộ ề ộ ế ự ế ề ả ẩ ả nghi p t i người mua nh m thuy t ph c h tin t ng vào doanh nghi p cũng nh s n ệ ớ ằ ế ụ ọ ưở ệ ư ả ph m, và mua s n ph m c a doanh nghi p. ẩ ả ẩ ủ ệ ( Marketing communications are the means by which firms attempt to inform, persuade, and remind consumers, directly or indirectly, about the products and brands they sell-Philip Kotker ). Truy n thông marketing có những m c đích c b n là ề ụ ơ ả thông tin, thuy t ph c và nh c ế ụ ắ nhở đ i t ng nh n tin v s n ph m và th ng hi u c a doanh nghi p ố ượ ậ ề ả ẩ ươ ệ ủ ệ. Qua những n i ộ dung thông đi p, doanh nghi p ệ ệ thông tin cho người mua v s có m t c a doanh ề ự ặ ủ nghi p, c a s n ph m trên th tr ng, ệ ủ ả ẩ ị ườ thuy t ế ph c h v những u vi t c a s n ph m so ụ ọ ề ư ệ ủ ả ẩ v i những s n ph m c nh tranh, và ớ ả ẩ ạ nh c nh ắ ở h nh đ n s n ph m khi có nhu c u. ọ ớ ế ả ẩ ầ Truy n thông marketing còn đ c g i b ng thu t ng t ng đ ng là xúc ti n ề ượ ọ ằ ậ ữ ươ ươ ế ( marketing promotion ), là m t trong 4 thành t c a marketing mix. ộ ố ủ 1.1.2. Vai trò c a truy n thông marketing ủ ề Truy n thông marketing là m t thành t quan tr ng có ề ộ ố ọ vai trò h tr đ c l c cho ỗ ợ ắ ự những chi n l c marketing mix khác. Các chi n l c và chi n thu t marketing khác đ c ế ượ ế ượ ế ậ ượ xây d ng hoàn h o s giúp cho vi c gi m b t ho t đ ng truy n thông. Tuy nhiên, có r t ự ả ẽ ệ ả ớ ạ ộ ề ấ ít những d ch v, ch y u là những d ch v đ c cung c p trong môi tr ng c nh tranh l i có ị ụ ủ ế ị ụ ượ ấ ườ ạ ạ th b qua đ c vai trò c a truy n thông marketing. ể ỏ ượ ủ ề H n n a, ngày này chu kỳ luân hồi s ng c a ơ ữ ố ủ s n ph m ngày càng ng n, cho nên vì thế quan đi m “ h u x t nhiên h ng ” không còn phù ả ẩ ắ ể ữ ạ ự ươ h p n a. ợ ữ Thông qua chi n l c truy n thông marketing, doanh nghi p thông tin cho khách ế ượ ề ệ hàng ti m năng bi t đ c nh ng ề ế ượ ữ l i th, công d ng, giá tr, l i ích ợ ế ụ ị ợ c a s n ph m mang ủ ả ẩ l i cho ng i tiêu dùng. Do v y, chi n l c truy n thông marketing giúp doanh nghi p ạ ườ ậ ế ượ ề ệ tăng doanh s c a những s n ph m hi n t i, t o ra s nh n bi t và a thích c a khách ố ủ ả ẩ ệ ạ ạ ự ậ ế ư ủ TS. Nguy n Th ng Thái – H c vi n công ngh B u chính Vi n thông. ễ ượ ọ ệ ệ ư ễ • Khái ni m và vai trò c a truy n thông marketing ệ ủ ề • Quá trình truy n thông marketing ề • Các công c truy n thông marketing ụ ề • V n đ đ o đ c trong truy n thông marketing ấ ề ạ ứ ề 6
  2. Bài gi ng
    ả Truy n thông marketing ề hàng đ i v i s n ph m m i, và xây d ng m t hình nh t t đ p v doanh nghi p. ố ớ ả ẩ ớ ự ộ ả ố ẹ ề ệ Tuy nhiên, doanh nghi p c n ph i k t h p chi n l c truy n thông v i những thành t khác ệ ầ ả ế ợ ế ượ ề ớ ố c a marketing h n h p đ t o ra hi u qu t ng h p. Truy n thông cũng giúp cho doanh ủ ỗ ợ ể ạ ệ ả ổ ợ ề nghi p qu ng bá th ng hi u. ệ ả ươ ệ Đ c bi t, trong những tr ng h p nh c u âm, c u b ng không, hay c u đ i v i ặ ệ ườ ợ ư ầ ầ ằ ầ ố ớ nh ng sản phẩm & hàng hóa đ c h i nh thu c lá, r u bia, ma túy … thì vai trò c a truy n thông ữ ộ ạ ư ố ượ ủ ề marketing đ c bi t quan tr ng. ặ ệ ọ Ví d : M c dù đ i mũ bào hi m khi đi xe máy, hay b o v môi tr ng s ng kh i ụ ặ ộ ể ả ệ ườ ố ỏ ô nhi m th c s c n thi t cho cu c s ng con ng i, nh ng Nhà n c ph i chi r t nhi u ễ ự ự ầ ế ộ ố ườ ư ướ ả ấ ề ti n cho những ch ng trình truy n thông marketing r ng rãi nh m làm cho ng i dân hi u ề ươ ề ộ ằ ườ ể và th c hi n t giác ự ệ ự. 1.2. QUÁ TRÌNH TRUY N THÔNG MARKETING Ề 1.2.1. Mô hình truy n thông ề 1 ) Mô hình Quá trình truy n thông marketing tuy r t đa d ng, tuy nhiên có nh ng đ c đi m ề ấ ạ ữ ặ ể chung. Đ khái quát hóa quy trình truy n thông ể ề Marketing, tất cả chúng ta s tìm hi u quy mô ẽ ể truy n thông 1.1. trang 3 d i đây. ề ở ướ Hình 1.1. Quá trình truy n thông ề TS. Nguy n Th ng Thái – H c vi n công ngh B u chính Vi n thông. ễ ượ ọ ệ ệ ư ễ 7 4 Truy n đ t ề ạ thông đi p ệ Ph ng ti n ươ ệ truy n tin ề Ngườ i g i ử Mã hóa thông đi p ệ Gi i mã ả thông đi p ệ Ng i ườ nh n ậ Nhi u ễ Ph n ng đáp l i ả ứ ạ tin tức ph n ả h i ồ 1 2 3 5 6 8 9 10 Thông đi p ệ chủ đ nh ị 7 Thông đi p ệ Ng i nh n thông đi p ườ ậ ệ
  3. Bài gi ng
    ả Truy n thông marketing ề Gi i thích những y u t trong quy mô : ả ế ố – Ng i g i ườ ử : là ch th c a quy trình truy n thông marketing. Đó là doanh nghi p, ủ ể ủ ề ệ t ch c th c hi n những ho t đ ng truy n thông marketing h ng t i người mua. ổ ứ ự ệ ạ ộ ề ướ ớ – Thông đi p ch đ nh ệ ủ ị : Thông đi p ch đ nh là thông đi p nh m m c đích tác đ ng vào ệ ủ ị ệ ằ ụ ộ người mua m c tiêu đ mong nh n đ c đi u gì đó người mua theo ch đ nh c a ng i ụ ể ậ ượ ề ở ủ ị ủ ườ g i tin. ử – Mã hóa thông đi p : ệ Là vi c dùng những ngôn ng truy n thông đ chuy n những ý ệ ữ ề ể ể t ng truy n thông thành những hình th c có tính bi u t ng sao cho thu n ti n cho ng i ưở ề ứ ể ượ ậ ệ ườ nh n tin lĩnh h i đ c ý t ng đó. ậ ộ ượ ưở Ví dụ : Đ qu ng cáo d u ăn Neptuyn, ng i g i mu n cho người mua ti n năng ể ả ầ ườ ử ố ề th y l i ích c a d u ăn này là mang l i không khí m cúng mái ấm gia đình. Mu n v y, ng i ta ấ ợ ủ ầ ạ ấ ố ậ ườ đ a ra hình nh c mái ấm gia đình ng i cùng ăn c m vui v v i những món ăn ngon đ c ch ư ả ả ồ ơ ẻ ớ ượ ế bi n nh d u ăn Neptuyn. Khi mu n di n t hình nh s c nét nh th t c a tivi LG, thay ế ở ầ ố ễ ả ả ắ ư ậ ủ vì di n t b ng l i nói, ng i ta di n t b ng hình nh m t chú nai đang u ng n c, in ễ ả ằ ờ ườ ễ ả ằ ả ộ ố ướ hình d i n c, trông nh th t làm cho những chú c p t ng th t và nh y v vào cái bóng ướ ướ ư ậ ọ ưở ậ ả ồ chú nai. – Truy n đ t thông đi p ề ạ ệ : T p h p nh ng ký hi u b ng m t thông đi p do ng i ậ ợ ữ ệ ằ ộ ệ ườ g i truy n đi qua nhi u ph ng ti n. ử ề ề ươ ệ – Ph ng ti n truy n tin ươ ệ ề : Thông đi p có th truy n đi đ n ng i nh n b ng những ệ ể ề ế ườ ậ ằ ph ng ti n nh : truy n hình, truy n thanh, báo chí truyền thông, Internet … ươ ệ ư ề ề – Gi i mã ả : Là quy trình ng i nh n thông tin x lý thông đi p truy n thông marketing ườ ậ ử ệ ề đã đ c mã hóa c a ch th truy n tin đ hi u ý t ng cu ch th mu n truy n đ t. ượ ủ ủ ể ề ể ể ưở ả ủ ể ố ề ạ Để đ m b o thông đi p có hi u qu, quy trình mã hóa c a ng i g i ph i ả ả ệ ệ ả ủ ườ ử ả t ng thích ươ v i quá ớ trình gi i mã c a ng i nh n. Do v y, thông đi p v c b n ph i ph i là nh ng ả ủ ườ ậ ậ ệ ề ơ ả ả ả ữ tín hi u quen ệ thu c ộ đ i v i ng i nh n. ố ớ ườ ậ Ví d, khi nh n đ c m t bông hoa h ng t i th m t tay ng i b n trai nhân ụ ậ ượ ộ ồ ươ ắ ừ ườ ạ ngày sinh nh t c a mình, ng i con gái s tìm hi u xem đ ng sau bông h ng này là ậ ủ ườ ẽ ể ằ ồ thông đi p gì mà ng i b n trai mu n truy n đ t ? ệ ườ ạ ố ề ạ – Ng i nh n tin ườ ậ : Là người mua m c tiêu mà ch th truy n tin ( doanh nghi p, t ụ ủ ể ề ệ ổ ch c ) đang mu n thuy t ph c. ứ ố ế ụ – Ph n ng đáp l i : ả ứ ạ Là nh ng ph n ng c a ng i nh n tin sau khi lĩnh h i thông ữ ả ứ ủ ườ ậ ộ đi p. Ng i truy n tin c n n m b t đ c ph n ng c a ng i nh n tin đ đi u ch nh ệ ườ ề ầ ắ ắ ượ ả ứ ủ ườ ậ ể ề ỉ chi n l c, chi n thu t truy n thông. ế ượ ế ậ ề – tin tức ph n h i : ả ồ Thông đi p t ng i nh n tác đ ng tr l i ng i g i tin. ệ ừ ườ ậ ộ ở ạ ườ ử Qua thông tin ph n h i, ng i g i tin bi t đ c hi u qu c a ch ng trình truy n ả ồ ườ ử ế ượ ệ ả ủ ươ ề thông. – Nhi u : ễ là những tác đ ng đ n thông đi p làm cho nó đ c hi u sai l ch so v i tr ng ộ ế ệ ượ ể ệ ớ ạ thái ban đ u. Nhi u có th là do môi tr ng v t lý gây ra ( ti ng n ), có th là do ng i ầ ễ ể ườ ậ ế ồ ể ườ g i tin không hi u đ c quan đi m, n n t ng văn hóa truyền thống c a ng i nh n tin. ử ể ượ ể ề ả ủ ườ ậ TS. Nguy n Th ng Thái – H c vi n công ngh B u chính Vi n thông. ễ ượ ọ ệ ệ ư ễ 8
  4. Bài gi ng

    Truy n thông marketing

    Ví d. Khi giao ti p v i nh ng ng i không cùng n n văn hóa, không cùng ngh
    ụ ế ớ ữ ườ ề ề
    nghi p, không cùng giai t ng xã h i…, ng i truy n tin c n th n tr ng khi s d ng các
    ệ ầ ộ ườ ề ầ ậ ọ ử ụ
    ngôn t (c ngôn ng l i nói và ngôn ng không l i) cũng nh cách di n đ t đ tránh
    ừ ả ữ ờ ữ ờ ư ễ ạ ể
    nh ng hi u l m đáng ti c.
    ữ ể ầ ế
    Mô hình này nh n m nh nh ng y u t then ch t trong quá trình truy n thông
    ấ ạ ữ ế ố ố ề
    marketing. Ch th g i thông tin c n xác đ nh rõ
    ủ ể ử ầ ị ng i nh n
    ườ ậ thông đi p (công chúng

    m c tiêu) nào? Đ c đi m c a công chúng m c tiêu? Mong mu n h
    ụ ặ ể ủ ụ ố ọ ph n ng l i
    ả ứ ạ như
    th nào? Công chúng m c tiêu có
    ế ụ gi i mã
    ả thông đi p nh mong mu n c a ng i truy n
    ệ ư ố ủ ườ ề
    tin không? Làm th nào đ công chúng m c tiêu
    ế ể ụ quan tâm chú ý và ti p nh n
    ế ậ thông đi p?

    Làm th nào đ nh n đ c thông tin
    ế ể ậ ượ ph n h i
    ả ồ t công chúng m c tiêu?…
    ừ ụ
    Tìm hi u mô hình này cho chúng ta đ nh h ng đúng đ n trong quá trình truy n
    ể ị ướ ắ ề
    tin. Đó là xác đ nh rõ đ i t ng nh n tin, xác đ nh các ph n ng c a ng i nh n tin, xác
    ị ố ượ ậ ị ả ứ ủ ườ ậ
    đ nh thông đi p g i đi, l a ch n kênh truy n tin, thu nh n thông tin ph n h i. Đây chính
    ị ệ ử ự ọ ề ậ ả ồ
    là các quy t đ nh trong truy n thông marketing.
    ế ị ề
    2) M i liên h gi a đ c đi m c a công chúng và vi c ti p nh n thông tin
    ố ệ ữ ặ ể ủ ệ ế ậ
    Đ c đi m c a công chúng có nh h ng tr c ti p đ n kh năng b thuy t ph c
    ặ ể ủ ả ưở ự ế ế ả ị ế ụ
    c a h khi ti p nh n thông tin marketing.
    ủ ọ ế ậ
    – Nh ng ng i có h c v n/ hay có tri th c cao th ng khó b thuy t ph c.
    ữ ườ ọ ấ ứ ườ ị ế ụ
    – Ph n d b thuy t ph c h n đàn ông. Tuy nhiên, ph n theo văn hóa truy n
    ụ ữ ễ ị ế ụ ơ ụ ữ ề
    th ng d b thuy t ph c h n so v ph n hi n đ i.
    ố ễ ị ế ụ ơ ớ ụ ữ ệ ạ
    – Nh ng ng i theo chu n m c đám đông d b thuy t ph c h n nh ng ng i có
    ữ ườ ẩ ự ễ ị ế ụ ơ ữ ườ
    quan đi m đ c l p. Ng i Vi t Nam hay hành đ ng theo đám đông trong mua s m.
    ể ộ ậ ườ ệ ộ ắ
    – Nh ng ng i thi u t tin d b thuy t ph c h n.
    ữ ườ ế ự ễ ị ế ụ ơ
    1.2.2. B n quy lu t chi ph i vi c ti p nh n thông tin
    ố ậ ố ệ ế ậ
    Trong môi tr ng có vô s các thông đi p th ng m i khác nhau tác đ ng đ n
    ườ ố ệ ươ ạ ộ ế
    giác quan c a công chúng, làm sao đ đ a thông đi p đ n h ? Công chúng m c tiêu có
    ủ ể ư ệ ế ọ ụ
    th không nh n đ c thông đi p g i đ n vì m t trong b n lý do sau.
    ể ậ ượ ệ ử ế ộ ố
    1) Th nh t
    ứ ấ, đó là quy lu t
    ậ chú ý có ch n l c
    ọ ọ, nghĩa là công chúng ch chú ý đ n
    ỉ ế
    nh ng thông đi p nào gây n t ng nh t.
    ữ ệ ấ ượ ấ
    2) Th hai
    ứ, đó là quy lu t
    ậ bóp méo có ch n l c
    ọ ọ, nghĩa là công chúng ch mu n nghe
    ỉ ố
    nh ng đi u mà h kỳ v ng, phù h p v i ni m tin c a h. Do v y, h th ng thêm th t
    ữ ề ọ ọ ợ ớ ề ủ ọ ậ ọ ườ ắ
    vào thông đi p nh ng đi u không có (phóng đ i), và không nh n th y nh ng đi u th c
    ệ ữ ề ạ ậ ấ ữ ề ự
    có (l c b t). Nhi m v c a ng i truy n thông là đ m b o thông đi p đ n gi n, rõ
    ượ ớ ệ ụ ủ ườ ề ả ả ệ ơ ả
    ràng, lý thú và l p l i nhi u l n đ công chúng n m b t đ c nh ng đi m chính.
    ặ ạ ề ầ ể ắ ắ ượ ữ ể
    3) Th ba
    ứ, đó là quy lu t
    ậ ghi nh có ch n l c
    ớ ọ ọ, nghĩa là công chúng ch ghi nh
    ỉ ớ
    nh ng thông tin có ch n l c. Đ u tiên, thông tin đ c ch n l c và x lý đ l u vào trí
    ữ ọ ọ ầ ượ ọ ọ ử ể ư
    nh ng n h n c a ng i nh n tin. N u thái đ ban đ u c a ng i nh n đ i v i s v t
    ớ ắ ạ ủ ườ ậ ế ộ ầ ủ ườ ậ ố ớ ự ậ
    là tích c c, và ng i nh n ôn l i nh ng lu n c ng h, thì ch c ch n thông tin đó s
    ự ườ ậ ạ ữ ậ ứ ủ ộ ắ ắ ẽ
    TS. Nguy n Th ng Thái – H c vi n công ngh B u chính Vi n thông.
    ễ ượ ọ ệ ệ ư ễ 9

  5. Bài gi ng
    ả Truy n thông marketing ề đ c ti p nh n và ghi nh k vĩnh viễn. Ng c l i, n u thái đ ban đ u c a ng i nh n ượ ế ậ ớ ỹ ượ ạ ế ộ ầ ủ ườ ậ đ i v i s v t là tiêu c c, và ng i nh n ôn l i nh ng lu n c ph n bác, thì ch c ch n ố ớ ự ậ ự ườ ậ ạ ữ ậ ứ ả ắ ắ thông tin đó s b t ch i, nh ng v n đ c l u l i trong trí nh lâu dài hơn. ẽ ị ừ ố ư ẫ ượ ư ạ ớ 4 ) Th t, ứ ư đó là quy lu t ậ t ng đ ng, ươ ồ nghĩa là hi u qu c a thông tin l n nh t khi ệ ả ủ ớ ấ thông đi p phù h p v i ý ki n hi n t i, ni m tin và tính khí c a ng i nh n. ệ ợ ớ ế ệ ạ ề ủ ườ ậ 1.3. CÁC CÔNG C TRUY N THÔNG MARKETING Ụ Ề 1.3.1. T ng quan v những công c truy n thông marketing ổ ề ụ ề Đ truy n thông đ n người mua m c tiêu, doanh nghi p có th s d ng những công ể ề ế ụ ệ ể ử ụ c truy n thông khác nhau nh ụ ề ư qu ng cáo, tuyên truy n, bán hàng, quan h v i công ả ề ệ ớ chúng, kích thích tiêu th, marketing tr c ti p, truy n mi ng. ụ ự ế ề ệ M i công c này có nh ng ỗ ụ ữ u nh c đi m nh t đ nh. Đ nâng cao hi u qu c a truy n thông marketing, doanh ư ượ ể ấ ị ể ệ ả ủ ể nghi p c n s d ng h n h p những công c đó. ệ ầ ử ụ ỗ ợ ụ Chi n l c truy n thông h n h p c n ế ượ ề ỗ ợ ầ ph i k t h p những công c truy n thông khác nhau mà doanh nghi p dùng đ thông tin v i ả ế ợ ụ ề ệ ể ớ th tr ng m c tiêu. ị ườ ụ Khách hàng có th nh n đ c n i dung những thông đi p truy n thông marketing t ể ậ ượ ộ ệ ề ừ hai ngu n chính là những ồ ngu n bên trong ồ và những ngu n bên ngoài ồ. Ngu n bên ngoài bao ồ g m những l i khuyên truy n mi ng t b n bè, t báo chí truyền thông. Ngu n t bên trong doanh ồ ờ ề ệ ừ ạ ừ ồ ừ nghi p bao g m những thông đi p t những ch c năng marketing truy n th ng ( t những kênh ệ ồ ệ ừ ứ ề ố ừ truy n thông hai chi u gi a nhân viên cấp dưới bán hàng và người mua, và những kênh truy n thông ề ề ữ ề m t chi u là qu ng cáo ). ộ ề ả Nh v y, đ ư ậ truy n những thông đi p marketing đ n th tr ng m c tiêu, doanh ể ề ệ ế ị ườ ụ nghi p ph i s d ng k t h p những công c truy n thông khác nhau. Do đó, t ệ ả ử ụ ế ợ ụ ề ruy n thông ề marketing là m t thành t trong marketing mix nh m tác đ ng vào th tr ng m c tiêu. ộ ố ằ ộ ị ườ ụ B n thân chi n l c truy n thông marketing l i là m t h n h p ( promotion mix ) g m ả ế ượ ề ạ ộ ỗ ợ ồ những thành t ( kênh ) sau đây : ố 1 ) Qu ng cáo ả ( Advertisement ) : Bao g m những hình th c gi i thi u gián ti p và ồ ứ ớ ệ ế khuy ch tr ng những ý t ng, sản phẩm & hàng hóa, d ch v do ng i b o tr th c hi n và ph i tr ế ươ ưở ị ụ ườ ả ợ ự ệ ả ả ti n. Qu ng cáo đ c th c hi n theo yêu c u c a doanh nghi p / t ch c và h ph i tr ề ả ượ ự ệ ầ ủ ệ ổ ứ ọ ả ả những kho n phí t n qu ng cáo cho những t ch c th c hi n những khâu khác nhau trong quá ả ổ ả ổ ứ ự ệ trình th c hi n qu ng cáo nh : t v n, thi t k, t ch c th c hi n những ch ng trình ự ệ ả ư ư ấ ế ế ổ ứ ự ệ ươ qu ng cáo … Doanh nghi p có th qu ng cáo trải qua những ph ng ti n nh : phát thanh, ả ệ ể ả ươ ệ ư truy n hình, báo chí truyền thông, qu ng cáo ngoài tr i … ề ả ờ 2 ) Quan h v i công chúng ệ ớ ( Public Relation ) là những ho t đ ng truy n thông gián ạ ộ ề ti p c a doanh nghi p nh m gây thi n c m c a công chúng v i doanh nghi p và s n ế ủ ệ ằ ệ ả ủ ớ ệ ả ph m c a nó. Quan h v i công chúng đ c th c hi n d i nhi u hình th c nh b n ẩ ủ ệ ớ ượ ự ệ ướ ề ứ ư ả tin, báo cáo giải trình hàng năm c a công ty, những ho t đ ng tài tr, t thi n, v n đ ng hiên chạy dọc … ủ ạ ộ ợ ừ ệ ậ ộ 3 ) Tuyên truy n ề ( Publicity ) : Là những ho t đ ng truy n thông nh m tăng uy tín, tăng ạ ộ ề ằ thi n c m c a công chúng đ i v i doanh nghi p, kích thích gián ti p nhu c u tiêu dùng ệ ả ủ ố ớ ệ ế ầ s n ph m cu h. Doanh nghi p không ph i tr ti n cho những ph ng ti n truy n thông ả ẩ ả ọ ệ ả ả ề ươ ệ ề nh qu ng cáo. Tuyên truy n có th đ c coi là m t d ng đ c bi t c a “ Quan h v i ư ả ề ể ượ ộ ạ ặ ệ ủ ệ ớ TS. Nguy n Th ng Thái – H c vi n công ngh B u chính Vi n thông. ễ ượ ọ ệ ệ ư ễ 10
  6. Bài gi ng
    ả Truy n thông marketing ề công chúng ”. 4 ) Kích thích tiêu thụ ( Sale promotion ) : Là những bi n pháp ng n h n, h tr cho ệ ắ ạ ỗ ợ qu ng cáo và bán hàng nh m khuy n khích, kích thích người mua cu i cùng mua s n ả ằ ế ố ả ph m c a doanh nghi p, đ ng th i kích thích tiêu th cũng kích thích những thành viên khác ẩ ủ ệ ồ ờ ụ trong kênh phân ph i c a doanh nghi p tích c c bán hàng ( đ c g i là “ Trade ố ủ ệ ự ượ ọ promotion ” ). 5 ) Bán hàng cá thể ( Personal selling ) : Là quy trình ti p xúc tr c ti p gi a khách ế ự ế ữ hàng tri n v ng và nhân viên cấp dưới bán hàng nh m t v n, gi i thi u, thuy t ph c h l a ể ọ ằ ư ấ ớ ệ ế ụ ọ ự ch n và mua s n ph m. Bán hàng cá thể ph i tuân theo m t tiến trình nh t đ nh. Nó ọ ả ẩ ả ộ ấ ị v a là m t ngh thu t, v a là m t khoa h c, vì nó đòi h i ng i bán hàng ph i sáng t o, ừ ộ ệ ậ ừ ộ ọ ỏ ườ ả ạ linh ho t ng x v i vô vàn tình hu ng bán khác nhau, đ i t ng người mua tri n v ng ạ ứ ử ớ ố ố ượ ể ọ khác nhau. 6 ) Marketing tr c ti p ự ế ( Direct marketing ) : Là hình th c truy n thông s d ng th, ứ ề ử ụ ư đi n tho i và nh ng công c liên l c gián ti p khác đ thông tin cho người mua hi n có, ệ ạ ữ ụ ạ ế ể ệ người mua ti m năng, và yêu c u h có thông tin ph n h i l i. ề ầ ọ ả ồ ạ 7 ) Truy n mi ng ề ệ ( Word of mouth ) : Là hình th c truy n trải qua nh ng khách ứ ề ữ hàng trung thành với chủ t i những người mua ti m năng khác. ớ ề Trong m i thành t nêu trên c a truy n thông marketing, ng i ta l i s d ng ỗ ố ủ ề ườ ạ ử ụ nhi u công c khác nhau đ truy n thông, tác đ ng đ n những đ i t ng người mua khác ề ụ ể ề ộ ế ố ượ nhau. M i công c có nh ng u nh c đi m nh t đ nh. Đó là : ỗ ụ ữ ư ượ ể ấ ị 1 ) Qu ng cáo ả – Các ph ng ti n thông tin đ i chúng : TV ; Radio ; Pano ; Áp phích ; T r i ; Niên ươ ệ ạ ờ ơ giám đi n tho i ; B ng hi u ; Internet ; Phim nh ; Video clip ; tr ng bày t i c a ệ ạ ả ệ ả ư ạ ủ hàng ; vỏ hộp … TS. Nguy n Th ng Thái – H c vi n công ngh B u chính Vi n thông. ễ ượ ọ ệ ệ ư ễ 11 TARGET MARKET PRODUCT PRICE PLACE PROMOTION Personal selling Advertising Sale promotion Publicity Public Relation Direct marketing Word of mouth PROMOTION MIX Marketing mix Hình 1.2. Vai trò c a xúc ti n trong marketing mix ủ ế
  7. Bài gi ng
    ả Truy n thông marketing ề 2 ) Kích thích tiêu thụ – Thi ; Trò ch i có th ng ; X s ; Quà t ng ; Coupon ; Gi i th ng ; Bán kèm ơ ưở ổ ố ặ ả ưở gi m giá ; Chi t kh u mua nhi u ; Tài tr lãi su t th p … ả ế ấ ề ợ ấ ấ 3 ) Quan h công chúng ệ – H p báo ; T p chí c a công ty ; Ho t đ ng t thi n ; T ch c s ki n ; Tài tr ; ọ ạ ủ ạ ộ ừ ệ ổ ứ ự ệ ợ H i th o ; Nói chuy n ; … ộ ả ệ 4 ) Tuyên truy n ề – Báo cáo năm g i những c đông, chính quy n ; M i phóng viên báo chí vi t bài ; Ch ng ử ổ ề ờ ế ươ trình ph bi n ki n th c trên TV, Radio ; Semina ; V n đ ng hiên chạy dọc … ổ ế ế ứ ậ ộ 5 ) Bán hàng cá thể – Trình di n bán hàng ; H i ngh bán hàng ; M u chào hàng ; H i ch tri n lãm ễ ộ ị ẫ ộ ợ ể th ng m i ; Các ch ng trình khen th ng ; Các danh hi u bán hàng gi i … ươ ạ ươ ườ ệ ỏ 6 ) Marketing tr c ti p ự ế – Direct mail ; Telemarketing ; Mua bán qua TV, qua đi n tho i, ệ ạ qua Blogs, và qua websites … 7 ) Truy n mi ng ề ệ – Khách hàng hài lòng gi i thi u tr c ti p cho người mua ti m năng ớ ệ ự ế ề – Chat room ; blogs ; những trang m ng xã h i ( face book, you tube … ) ạ ộ Đ đ m b o hi u qu c a truy n thông, những doanh nghi p th ng thuê những công ể ả ả ệ ả ủ ề ệ ườ ty qu ng cáo so n th o những thông đi p truy n thông, thuê những chuyên viên kích thích tiêu ả ạ ả ệ ề th xây d ng những ch ng trình kích thích tiêu th, thuê những chuyên viên v quan h công ụ ự ươ ụ ề ệ chúng xây d ng hình nh t t đ p v công ty trong con m t công chúng. Doanh nghi p ự ả ố ẹ ề ắ ệ còn c n ph i hu n luy n đ i ngũ bán hàng v k năng giao ti p, bán hàng và chăm nom ầ ả ấ ệ ộ ề ỹ ế người mua. Ngoài ra, đ đ m b o tính khách quan, những doanh nghi p còn thuê những công ể ả ả ệ ty chuyên nhìn nhận công tác làm việc chăm nom người mua t i những đi m bán hàng c a đ i ngũ nhân ạ ể ủ ộ viên bán hàng c a mình d i hình th c “ người mua bí m t ”. T đó, doanh nghi p bi t ủ ướ ứ ậ ừ ệ ế đ c th c tr ng tình tr ng chăm nom người mua những c a hàng c a công ty. Đây là căn ượ ự ạ ạ ở ử ủ c quan tr ng đ doanh nghi p ra những quy t đ nh v chăm nom người mua. ứ ọ ể ệ ế ị ề Ví d : G n đây, bên c nh nh ng kênh t v n, chăm nom người mua nh đi n ụ ầ ạ ữ ư ấ ư ệ tho i, g i e-mail …, h u h t những siêu th đi n máy tr c tuy n, những website kinh doanh thương mại đ ạ ử ầ ế ị ệ ự ế ồ đi n t quy mô t nh t i l n đ u tích h p thêm tính năng ” chat ” nh m m r ng kh ệ ử ừ ỏ ớ ớ ề ợ ằ ở ộ ả năng t ng tác, h tr tr c tuy n v i người mua. Có th k đ n m t s website ươ ỗ ợ ự ế ớ ể ể ế ộ ố th ng m i nh c a Pico, hchomecenter, techland … Cũng trong th i gian g n đây, trên ươ ạ ư ủ ờ ầ những trang thông tin rao v t tìm vi c làm nh muaban.net … đã xu t hi n thông tin c n ặ ệ ư ấ ệ ầ tuy n ng i làm công vi c t v n s n sàng ng i “ chat ” v i người mua. ể ườ ệ ư ấ ẵ ồ ớ T i h i th o v th ng m i đi n t do B Công th ng t ch c m i đây, trao ạ ộ ả ề ươ ạ ệ ử ộ ươ ổ ứ ớ đ i v những công c h tr phát tri n th ng m i đi n t t i Vi t Nam hi n nay, ý ki n ổ ề ụ ỗ ợ ể ươ ạ ệ ử ạ ệ ệ ế TS. Nguy n Th ng Thái – H c vi n công ngh B u chính Vi n thông. ễ ượ ọ ệ ệ ư ễ 12
  8. Bài gi ng
    ả Truy n thông marketing ề c a m t s chuyên viên đã kh ng đ nh, trong những ph ng ti n nh e-mail, g i đi n ủ ộ ố ẳ ị ươ ệ ư ọ ệ tho i … thì kênh giao ti p t ng tác tr c tuy n nh “ chat Yahoo ” ( nh n tin tr c tuy n ạ ế ươ ự ế ư ắ ự ế s d ng ch ng trình c a Yahoo ) đang t rõ là m t ph ng ti n h u hi u. Theo nh n ử ụ ươ ủ ỏ ộ ươ ệ ữ ệ ậ đ nh c a bà Thu H ng, Giám đ c công ty cung ng nhân l c Nguy n Hà ( Hà N i ), hi n ị ủ ằ ố ứ ự ễ ộ ệ nay nh ng doanh nghi p có nhu c u tuy n nhân l c vào v trí nh v y không nhi u, ữ ệ ầ ể ự ị ư ậ ề th m chí ch đ m trên đ u ngón tay. ậ ỉ ế ầ Tuy nhiên, đ t trong s phát tri n chung c a xã h i ặ ự ể ủ ộ thì có l không lâu n a đây s là xu h ng ph bi n c a những doanh nghi p kinh doanh thương mại ẽ ữ ẽ ướ ổ ế ủ ệ tr c tuy n, ng d ng m nh th ng m i đi n t t i Vi t Nam. ự ế ứ ụ ạ ươ ạ ệ ử ạ ệ Theo nh n đ nh c a những chuyên viên, trong khi t i Vi t Nam – những doanh nghi p ậ ị ủ ạ ệ ệ m i đang d n đ ý đ n chuy n h tr t v n người mua qua công c “ chat ” thì nhi u ớ ầ ể ế ệ ỗ ợ ư ấ ụ ở ề qu c gia phát tri n trên th gi i nh M, Nh t B n, Hàn Qu c …, nhi u doanh nghi p ố ể ế ớ ư ỹ ậ ả ố ề ệ ng d ng th ng m i đi n t đã ng d ng m nh công c này, trong đó có c vi c b ứ ụ ươ ạ ệ ử ứ ụ ạ ụ ả ệ ố trí nhân viên cấp dưới t v n d ch v tr c b ng công c chat Yahoo Messenger đ n đêm khuya. ư ấ ị ụ ự ằ ụ ế Các doanh nghi p Vi t Nam nên đi theo h ng này, t c là tuy n nhân viên cấp dưới chăm nom ệ ệ ướ ứ ể người mua ngoài gi hành chính ( t 18 gi đ n 22 gi đêm ) đ đ y m nh công tác làm việc h ờ ừ ờ ế ờ ể ẩ ạ ỗ tr, chăm nom cho người mua ch có th i gian r nh r i lên m ng tìm hi u thông tin s n ợ ỉ ờ ả ỗ ạ ể ả ph m trong kho ng gi này. ẩ ả ờ 1.3.2. Truy n thông trong marketing d ch v ề ị ụ 1 ) T ng quan ổ TS. Nguy n Th ng Thái – H c vi n công ngh B u chính Vi n thông. ễ ượ ọ ệ ệ ư ễ 13 Nhân viên tuy n đ u ế ầ Đi m ph c v ể ụ ụ Qu ng cáo ả Kích thích tiêu thụ Bán hàng cá thể Quan h công chúng ệ Truy n mi ng ề ệ tin tức báo chí truyền thông Ng i nh n thông đi p ườ ậ ệ CÁC NGU N TIN Ồ Kênh s n xu t ả ấ Kênh Marketing Thông đi p t ệ ừ bên ngoài Hình 1.3. Các kênh truy n thông marketing DV ề
  9. Bài gi ng
    ả Truy n thông marketing ề Đ i v i lĩnh v c d ch v, đ c bi t là những d ch v ti p xúc cao ố ớ ự ị ụ ặ ệ ị ụ ế, người mua tham gia tr c ti p vào quy trình s n xu t, chi n l c truy n thông marketing có ph m vi ho t ự ế ả ấ ế ượ ề ạ ạ đ ng r ng h n so v i lĩnh v c s n xu t. Các nhân viên cấp dưới khai thác tuy n đ u là nh ng ộ ộ ơ ớ ự ả ấ ở ế ầ ữ kênh truy n thông r t có hi u qu. Đ a đi m ph c v cũng là m t kênh truy n thông ề ấ ệ ả ị ể ụ ụ ộ ề quan tr ng. Đây đ c g i là ‘ ‘ kênh truy n thông s n xu t ’ ’. Hình 1.3. mô t những kênh ọ ượ ọ ề ả ấ ả truy n thông marketing d ch v. ề ị ụ M t đ c tr ng quan tr ng khác n a c n chăm sóc là d ch v đang giai đo n nào ộ ặ ư ọ ữ ầ ị ụ ở ạ cu chu kỳ luân hồi s ng c a nó. giai đo n đ u tiên c a chu kỳ luân hồi s ng, khi m c tiêu ch y u là ả ố ủ Ở ạ ầ ủ ố ụ ủ ế tăng s nh n bi t c a người mua v d ch v m i thì qu ng cáo và quan h v i công ự ậ ế ủ ề ị ụ ớ ả ệ ớ chúng là những kênh truy n thông quan tr ng nh t. Kích thích tiêu th có th đ c dùng đ ề ọ ấ ụ ể ượ ể kích thích người mua dùng th, và trong m t s tr ng h p ử ộ ố ườ ợ bán hàng cá thể đ m ể ở r ng kh năng ti p c n th tr ng. Trong giai đo n tăng tr ng c a d ch v, vi c s ộ ả ế ậ ị ườ ạ ưở ủ ị ụ ệ ử d ng những kênh truy n thông xu t phát t nhà s n xu t th ng gi m xu ng. Lý do là những ụ ề ấ ừ ả ấ ườ ả ố thông đi p truy n mi ng t những người mua quen có vai trò truy n thông tích c c. Tuy ệ ề ệ ừ ề ự nhiên, c nh tranh cũng b t đ u xu t hi n trong giai đo n này và ti p t c ngày càng tăng những ạ ắ ầ ấ ệ ạ ế ụ ở giai đo n sau, do v y cũng c n ph i tăng c ng những ho t đ ng qu ng cáo và kích thích ạ ậ ầ ả ườ ạ ộ ả tiêu th cùng v i s ngày càng tăng c a c nh tranh. Cu i cùng, vào giai đo n suy thoái và khủng hoảng qu ng ụ ớ ự ủ ạ ố ạ ả cáo và kích thích tiêu th ph i gi m xu ng, m c d u những ho t đ ng kích thích tiêu th ụ ả ả ố ặ ầ ạ ộ ụ v n có tác d ng. ẫ ụ 2 ) M t s kênh truy n thông đ c thù c a doanh nghi p d ch v ộ ố ề ặ ủ ệ ị ụ Do đ c tính không tách r i gi a quy trình s n xu t và tiêu th d ch v, người mua ặ ờ ữ ả ấ ụ ị ụ tham gia tr c ti p vào những cu c giao ti p v i ng i cung c p d ch v. Trong những cu c ự ế ộ ế ớ ườ ấ ị ụ ộ g p g này, nhà cung c p d ch v có c h i truy n thông v i người mua. N u chú tr ng ặ ỡ ấ ị ụ ơ ộ ề ớ ế ọ t i vi c khai thác t t những kênh truy n thông này, nhà cung c p d ch v có th n m l y ớ ệ ố ề ấ ị ụ ể ắ ấ những c h i thu n l i này đ t v n, gi i thi u, thuy t ph c người mua mua và tr thành ơ ộ ậ ợ ể ư ấ ớ ệ ế ụ ở người mua trung thành với chủ. Nh v y, hai kênh truy n thông đ c thù c a doanh nghi p d ch v là những ư ậ ề ặ ủ ệ ị ụ nhân viên cấp dưới tuy n đ u ở ế ầ và môi tr ng v t ch t ườ ậ ấ n i cung c p d ch v. ở ơ ấ ị ụ a ) Vai trß truy n thông ề cña c ¸ c nh © n viªn tuy n đ u ế ầ C ¸ c nh © n viªn khai th ¸ c ë tuyÕn ® Çu ( Front-line Staff ) trong doanh nghiÖp d ch v ị ụ ® îc xem nh lµ c ¸ c nh © n viªn marketing b ¸ n chuyªn nghiÖp. Ho¹t ® éng cña hä cã vai trß quan träng ® Ó x © y dùng h × nh ¶ nh tèt ® Ñp vÒ doanh nghiÖp, t¹o lËp nhËn thøc thiÖn c ¶ m cña kh ¸ ch hµng. Hä còng cã vai trß nh mét nh © n viªn b ¸ n hµng khi giíi thiÖu, thuyÕt phôc kh ¸ ch hµng mua d ch v ị ụ phï hîp. Do vËy, c ¸ c nh © n viªn nµy ph ¶ i ® îc ® µo t¹o vÒ kiÕn thøc vµ kü n ¨ ng truy n thông marketing ề. Néi dung ® µo t¹o nh » m vµo ph ¸ t triÓn c ¸ c kü n ¨ ng sau ® © y ® èi víi hä : • K năng gi i thi u d ch v đáp ng nhu c u c a người mua khi th y h ỹ ớ ệ ị ụ ứ ầ ủ ấ ọ không hài lòng v i d ch v hi n t i. Mu n v y, những nhân viên cấp dưới ph i hi u đ c ớ ị ụ ệ ạ ố ậ ả ể ượ tâm ý người mua đ ti p c n h, hi u rõ đ c những d ch v mà công ty có đ ể ế ậ ọ ể ượ ị ụ ể gi i thi u d ch v phù h p, gi i quy t đ c ớ ệ ị ụ ợ ả ế ượ v n đ c a người mua ấ ề ủ TS. Nguy n Th ng Thái – H c vi n công ngh B u chính Vi n thông. ễ ượ ọ ệ ệ ư ễ 14
  10. Bài gi ng
    ả Truy n thông marketing ề • K năng bán hàng. Các công nhân dây máy đi n l c, b u đi n … không ch đ n ỹ ệ ự ư ệ ỉ ơ thu n là nh ng nhân viên cấp dưới k thu t. H cũng c n đ c đào t o những ki n th c, ầ ữ ỹ ậ ọ ầ ượ ạ ế ứ k năng t v n, thuy t ph c người mua, giúp người mua hi u rõ những l i ích, ỹ ư ấ ế ụ ể ợ công d ng c a những d ch v đi n l c, vi n thông khác nhau, t v n h s ụ ủ ị ụ ệ ự ễ ư ấ ọ ử d ng những d ch v m i ti n l i h n ụ ị ụ ớ ệ ợ ơ • K năng giao ti p giúp cho h chinh ph c người mua. Các giao d ch viên b u ỹ ế ọ ụ ị ư đi n, ngân hàng nhà nước … t n tu, ni m n, chăm sóc giúp đ người mua là nh ng ệ ậ ỵ ề ở ỡ ữ ng i tuyên truy n tích c c cho ngân hàng nhà nước, b u đi n …, lôi cuốn người mua ườ ề ự ư ệ đ n s d ng. ế ử ụ T t nhiên, vai trò c a những nhân viên cấp dưới marketing và những nhân viên cấp dưới khai thác tuy n ấ ủ ở ế đ u không đ ng nh t. Nh ng v ph ng di n xúc ti n, c n tăng c ng vai trò xúc ti n ầ ồ ấ ư ề ươ ệ ế ầ ườ ế c a những nhân viên cấp dưới khai thác đ h th c s tr thành những nhân viên cấp dưới marketing bán chuyên ủ ể ọ ự ự ở nghi p. Đ i v i những doanh nghi p b u đi n, ngân hàng nhà nước, b nh vi n, du l ch … đ i ngũ ệ ố ớ ệ ư ệ ệ ệ ị ộ nh ng nhân viên cấp dưới khai thác tuy n đ u r t đông đ o. Đó là đ i ngũ những b u tá, th dây ữ ế ầ ấ ả ộ ư ợ máy, đi n tho i viên, giao d ch viên … H th ng xuyên ti p xúc v i người mua. H ệ ạ ị ọ ườ ế ớ ọ cũng c n đ c đào t o những ki n th c và k năng c n thi t đ hoàn thành xong t t vai trò c a ầ ượ ạ ế ứ ỹ ầ ế ể ố ủ m t nhân viên cấp dưới marketing bán chuyên nghi p. ộ ệ b ) Vai trò truy n thông cu những đi m ph c v ề ả ể ụ ụ Các đi m ph c v có th đ c xem nh là những b ng thông tin chuy n t i những thông ể ụ ụ ể ượ ư ả ể ả đi p v những d ch v hi n có c a doanh nghi p đ n v i người mua. Do v y, đây cũng là ệ ề ị ụ ệ ủ ệ ế ớ ậ m t kênh ộ truy n thông quan tr ng cho người mua hi n t i và t ng lai. Ki n trúc bên ề ọ ệ ạ ươ ế ngoài cũng nh n i th t bên trong những đi m ph c v cũng giúp t o ra hình nh t t đ p ư ộ ấ ể ụ ụ ạ ả ố ẹ v nhà cung c p d ch v trong con m t người mua. M t b u c c, m t Trụ sở ngân ề ấ ị ụ ắ ộ ư ụ ộ hàng, c a hàng KFC. .. có bi n hi u rõ ràng, d nh n bi t, có n i th t đ p, ngăn n p, ử ể ệ ễ ậ ế ộ ấ ẹ ắ ti n nghi, g n gàng ch c ch n s có tác d ng thuy t ph c người mua h n những qu ng ệ ọ ắ ắ ẽ ụ ế ụ ơ ả cáo trên TV. Các đi m ph c v cũng là nh ng n i thu n ti n đ treo những bi n qu ng cáo ể ụ ụ ữ ơ ậ ệ ể ể ả c a doanh nghi p. V i m ng l i những đi m ph c v r ng l n và đ c đ t t i những n i ủ ệ ớ ạ ướ ể ụ ụ ộ ớ ượ ặ ạ ơ đông ng i qua l i, B u đi n, Ngân hàng, KFC. .. có th không c n ph i m t ti n thuê ườ ạ ư ệ ể ầ ả ấ ề những đ a đi m khác đ qu ng cáo. T i đây, người mua cũng có th th y đ c những thi t b ị ể ể ả ạ ể ấ ượ ế ị khai thác hi n đ i ho t đ ng nh th nào. Đó cũng là nh ng hình nh qu ng cáo không ệ ạ ạ ộ ư ế ữ ả ả m t ti n nh ng r t hi u qu nh m xây d ng lòng tin v ch t l ng những d ch v trong ấ ề ư ấ ệ ả ằ ự ề ấ ượ ị ụ tâm lý người mua. 1.4. TRUY N THÔNG MARKETING H P NH T Ề Ợ Ấ 1.4.1. Khái ni m ệ Truy n thông marketing h p nh t ề ợ ấ ( Intergrated marketing communication – IMC ) là vi c ph i h p t t c những ho t đ ng xúc ti n nh qu ng cáo, marketing tr c ti p, bán ệ ố ợ ấ ả ạ ộ ế ư ả ự ế hàng cá thể, quan h công chúng nh m t o ra m t thông đi p xúc ti n nh t quán, rõ ệ ằ ạ ộ ệ ế ấ ràng h ng t i công chúng m c tiêu. ướ ớ ụ S nh n th c c a người mua v m t nhãn hi u hay ự ậ ứ ủ ề ộ ệ v m t công ty là s t ng ề ộ ự ổ h p những thông đi p mà h ti p nh n đ c ( nh qua qu ng cáo, m c giá, thi t k vỏ hộp, ợ ệ ọ ế ậ ượ ư ả ứ ế ế TS. Nguy n Th ng Thái – H c vi n công ngh B u chính Vi n thông. ễ ượ ọ ệ ệ ư ễ 15
  11. Bài gi ng
    ả Truy n thông marketing ề n l c marketing tr c ti p, tuyên truy n, khích thích tiêu th, những thông đi p trên m ng ỗ ự ự ế ề ụ ệ ạ internet, hình th c tr ng bày t i đi m bán hàng … ). IMC c th c hi n đ có th đ t ứ ư ạ ể ố ự ệ ể ể ạ đ c s nh n th c c a ng i tiêu dùng v hình nh đ c đáo, n t ng v s n ph m ượ ự ậ ứ ủ ườ ề ả ộ ấ ượ ề ả ẩ c a công ty trên th tr ng. ủ ị ườ Truy n thông marketing h p nh t có vai trò ề ợ ấ r t quan tr ng, b i vì nhi u công ty ấ ọ ở ề th ng hài lòng v i vi c giao những ho t đ ng truy n thông marketing khác nhau cho những ườ ớ ệ ạ ộ ề công ty khác nhau th c hi n : giao cho m t công ty qu ng cáo lo ph n qu ng cáo cho ự ệ ộ ả ầ ả mình ; giao công tác làm việc quan h v i công chúng ( PR ) cho m t công ty PR làm … Còn Phòng ệ ớ ộ marketing c a công ty lo x lý ch ng trình khuy n mãi. K t qu là, b ph n qu ng cáo ủ ử ươ ế ế ả ộ ậ ả c a công ty đi theo h ng này, quan h v i công chúng đi theo m t h ng và ch ng ủ ướ ệ ớ ộ ướ ươ trình khuy n mãi đi theo m t h ng khác. Do v y, hi u qu t ng h p truy n thông ế ộ ướ ậ ệ ả ổ ợ ề marketing c a công ty không cao. ủ Truy n thông marketing h p nh t ề ợ ấ cho r ng t t c những ằ ấ ả bên tham gia vào nh ng n l c truy n thông c a công ty ph i ph i h p v i nhau đ đ a ữ ỗ ự ề ủ ả ố ợ ớ ể ư thông đi p c a công ty h ng đ n công chúng m c tiêu v i cùng m t thông đi p th ng ệ ủ ướ ế ụ ớ ộ ệ ố nh t và m t hình nh nh t quán. Nh v y, IMC t o ra tính nh t quán cao h n trong những ấ ộ ả ấ ư ậ ạ ấ ơ ch ng trình truy n thông marketing thông th ng, làm gi m s tiêu tốn lãng phí khi qu ng cáo ươ ề ườ ả ự ả trên những ph ng ti n truy n thông, và t o cho công ty m t u th c nh tranh. ươ ệ ề ạ ộ ư ế ạ Đ th c thi tri t lý truy n thông marketing h p nh t, công ty c n th c hi n những ể ự ế ề ợ ấ ầ ự ệ v n đ sau : ấ ề • Giám đ c marketing c a công ty ph i là ng i am hi u v IMC. ố ủ ả ườ ể ề Giám đ c truy n thông marketing ph i là ng i gi i v IMC, và ch u trách ố ề ả ườ ỏ ề ị nhi m chung m i m t v những n l c truy n thông marketing c a công ty ệ ọ ặ ề ỗ ự ề ủ • Công ty ph i xây d ng tiêu chu n nhìn nhận v kh năng và hi u qu ả ự ẩ ề ả ệ ả ngân sách c a t ng công c truy n thông marketing ủ ừ ụ ề • Công ty ph i theo dõi t t c những ngân sách xúc ti n theo t ng s n ph m, ả ấ ả ế ừ ả ẩ t ng công c xúc ti n, giai đo n c a chu kỳ luân hồi s ng c a s n ph m và hi u qu ừ ụ ế ạ ủ ố ủ ả ẩ ệ ả đ t đ c đ có căn c c i ti n cách s d ng những công c đó ạ ượ ề ứ ả ế ử ụ ụ • Nh ng ng i làm qu n lý nhãn hi u ph i đ c đào t o theo t duy ữ ườ ả ệ ả ượ ạ ư IMC. H n n a, t t c những chuyên viên truy n thông cũng ph i đ c đào t o ơ ữ ấ ả ề ả ượ ạ thêm v IMC. ề 1.4.2. Các đ c tr ng c a truy n thông marketing h p nh t ặ ư ủ ề ợ ấ 1 ) Tính liên t c ụ Tính liên t c c a IMC ụ ủ có nghĩa là t t c những thông đi p truy n thông chuy n t i ấ ả ệ ề ể ả trên những ph ng ti n truy n thông khác nhau trải qua những công c truy n thông ươ ệ ề ụ ề marketing khác nhau có tính t ng quan v i nhau. Tính liên t c c a IMC đòi h i ph i ươ ớ ụ ủ ỏ ả làm cho những y u t ế ố v t lý ậ và tâm ý trong chi n d ch truy n thông marketing ph i nh t ế ị ề ả ấ quán v i nhau. ớ Tính liên t c v t lý ụ ậ nói đ n vi c s d ng nh t quán những y u t sáng t o trong t t ế ệ ử ụ ấ ế ố ạ ấ c những truy n thông marketing. Tính liên t c v t lý trong chi n d ch truy n thông ả ề ụ ậ ế ị ề TS. Nguy n Th ng Thái – H c vi n công ngh B u chính Vi n thông. ễ ượ ọ ệ ệ ư ễ 16
  12. Bài gi ng
    ả Truy n thông marketing ề marketing có th đ t đ c b ng cách s d ng cùng kh u hi u, l i qu ng cáo và nhân ể ạ ượ ằ ử ụ ẩ ệ ờ ả v t th hi n nhãn hi u nh nhau trong t t c những qu ng cáo hay những hình th c truy n ậ ể ệ ệ ư ấ ả ả ứ ề thông marketing khác. Tính liên t c tâm ý ụ nói đ n thái đ nh t quán đ i v i công ty và những nhãn hi u s n ế ộ ấ ố ớ ệ ả ph m c a h. Đây chính là c m nh n c a ng i tiêu dùng v “ ti ng nói ” và “ tính cách ” ẩ ủ ọ ả ậ ủ ườ ề ế c a công ty. Đi u này có th có đ c b ng cách s d ng ch đ, hình nh hay gi ng ủ ề ể ượ ằ ử ụ ủ ề ả ọ đi u m t cách nh t quán trong t t c những qu ng cáo hay hình th c truy n thông ệ ộ ấ ấ ả ả ứ ề marketing khác. Thu c lá Marlboro là m t ví d v cách s d ng hình nh nh t quán ố ộ ụ ề ử ụ ả ấ trong t t c những truy n thông marketing – hình nh chàng cao b i v i dáng ngang tàng, ấ ả ề ả ồ ớ phong tr n, v m v và r n r i. Các công c truy n thông trong lĩnh v c m ph m và ầ ạ ỡ ắ ỏ ụ ề ự ỹ ẩ qu n áo chính là nh ng ví d t t c a gi ng đi u nh t quán. Ch ng h n nh t t c những ầ ữ ụ ố ủ ọ ệ ấ ẳ ạ ư ấ ả qu ng cáo c a Calvin Klein và những hình th c truy n thông marketing khác đ u có gi ng ả ủ ứ ề ề ọ đi u r t khêu g i. ệ ấ ợ 2 ) Tính đ nh h ng chi n l c ị ướ ế ượ S dĩ những chi n d ch IMC có th đem l i hi u qu vì chúng đ c thi t k nh m ở ế ị ể ạ ệ ả ượ ế ế ằ đ t đ c nh ng m c tiêu chi n l c c a công ty. M c tiêu đ i v i vi c phát tri n m t ạ ượ ữ ụ ế ượ ủ ụ ố ớ ệ ể ộ m u qu ng cáo sáng t o không ch đ n thu n lôi cuốn s quan tâm hay làm cho khán gi phá ẫ ả ạ ỉ ơ ầ ự ả lên c i, mà ph i đ t đ c m c tiêu chi n l c c a công ty. Đó là nh ng m c tiêu nh ườ ả ạ ượ ụ ế ượ ủ ữ ụ ư doanh s, th ph n, và l i nhu n. Đi u làm cho chi n d ch truy n thông marketing có tính ố ị ầ ợ ậ ề ế ị ề h p nh t. ợ ấ Thông đi p đ c đ a ra nh m đi đ n nh ng m c tiêu chi n l c c th ; ệ ượ ư ằ ế ữ ụ ế ượ ụ ể ph ng ti n truy n thông đ c l a ch n v i nh ng m c tiêu chi n l c trong đ u. ươ ệ ề ượ ự ọ ớ ữ ụ ế ượ ầ 1.4.3. Quá trình phát tri n c a IMC ể ủ IMC có th xu t hi n d i nhi u hình th c khác nhau nhi u m c đ phát tri n ể ấ ệ ướ ề ứ ở ề ứ ộ ể khác nhau. Có b y m c đ phát tri n c a IMC đã đ c nh n di n nh sau : ả ứ ộ ể ủ ượ ậ ệ ư 1. Nh n bi t nhu c u c n ph i h p nh t ậ ế ầ ầ ả ợ ấ 2. H p nh t hình nh ợ ấ ả 3. H p nh t ch c năng ợ ấ ứ 4. H p nh t ph i h p ợ ấ ố ợ 5. H p nh t d a vào ng i tiêu dùng ợ ấ ự ườ 6. H p nh t d a vào ng i d ph n ợ ấ ự ườ ự ầ 7. H p nh t qu n lý m i quan h ợ ấ ả ố ệ 1 ) Nh n bi t v nhu c u c n ph i h p nh t ậ ế ề ầ ầ ả ợ ấ Hình th c căn b n nh t c a IMC có th ch đ n gi n là ứ ả ấ ủ ể ỉ ơ ả s nh n th c ự ậ ứ c a nhà ủ marketing v nhu c u c n ph i h p nh t những ph ng ti n truy n thông marketing. Ví ề ầ ầ ả ợ ấ ươ ệ ề d. M t nhà ho ch đ nh truy n thông chuyên lo mua và đ t qu ng cáo cho m t ng viên ụ ộ ạ ị ề ặ ả ộ ứ chính tr đang tranh c t ng th ng. D n d n, ông ta nh n ra r ng c n l a ch n những ị ử ổ ố ầ ầ ậ ằ ầ ự ọ ph ng ti n truy n thông đ i chúng, cùng lo i hay khác lo i nhau, sao cho ph n ánh ươ ệ ề ạ ạ ạ ả TS. Nguy n Th ng Thái – H c vi n công ngh B u chính Vi n thông. ễ ượ ọ ệ ệ ư ễ 17
  13. Bài gi ng
    ả Truy n thông marketing ề đ c m t hình nh nh t quán v ng c viên chính tr đó. Đây là b c đ u tiên ti n ượ ộ ả ấ ề ứ ử ị ướ ầ ế đ n quy trình th c hi n khái ni m IMC. ế ự ệ ệ 2 ) H p nh t hình nh ợ ấ ả Giai đo n hai bao g m quy trình ra quy t đ nh đ b o đ m ạ ồ ế ị ể ả ả tính nh t quán c a ấ ủ ph ng ti n truy n thông / thông đi p. ươ ệ ề ệ Tính nh t quán c a ph ng ti n truy n ấ ủ ươ ệ ề thông / thông đi p ệ nh m nói đ n tính nh t quán gi a những y u t văn b n và hình nh c a ằ ế ấ ữ ế ố ả ả ủ m t m u qu ng cáo ộ ẫ ả và gi a những m u qu ng cáo th hi n trên những ph ng ti n truy n ữ ẫ ả ể ệ ươ ệ ề thông khác nhau. Có nghĩa là, hình nh ph i c ng c và minh h a cho thông đi p b ng ả ả ủ ố ọ ệ ằ ch. M c dù m i m u ữ ặ ỗ ẫ qu ng cáo ph i đa d ng đôi chút xét theo ch c năng v n i dung ả ả ạ ứ ề ộ ch ng trình, hay biên ươ t p c a m t ph ng ti n truy n thông c th, nh ng nó ph i ậ ủ ộ ươ ệ ề ụ ể ư ả nh t quán v i những m u qu ng ấ ớ ẫ ả cáo th hi n trên những ph ng ti n truy n thông khác. ể ệ ươ ệ ề Derrith Lambka, giám đ c qu n lý c s d li u ng i tiêu dùng và ho ch đ nh ố ả ơ ở ữ ệ ườ ạ ị chi n ế l c cho những s n ph m máy tính c a Hewlett-Packard, xác đ nh IMC sao cho chúng ượ ả ẩ ủ ị nh t ấ quán v i s h p nh t hình nh. Cô ta coi IMC là “ m t s t ng hòa những thông đi p và ớ ự ợ ấ ả ộ ự ổ ệ chủ đ hình nh xuyên su t t h p truy n thông marketing đ t i đa hóa tác đ ng c a ề ả ố ổ ợ ề ể ố ộ ủ thông đi p trên th tr ng. L i ích nh t quán đ i v i ng i s d ng rõ ràng đ c chuy n ệ ị ườ ợ ấ ố ớ ườ ử ụ ượ ể t i ả trong t t c những hình th c truy n thông marketing. ” ấ ả ứ ề 3 ) H p nh t ch c năng ợ ấ ứ M c đ phát tri n th ba đó là ứ ộ ể ứ h p nh t ch c năng ợ ấ ứ. H p nh t ch c năng th hi n ợ ấ ứ ể ệ quy trình theo đó những ch ng trình truy n thông marketing khác nhau đ c t o ra, tr c ươ ề ượ ạ ự ti p nh m vào những m c tiêu marketing nh doanh s và th ph n. Có nghĩa là, nh ng ế ắ ụ ư ố ị ầ ữ đi m m nh và y u c a m i y u t trong t h p truy n thông marketing đ u đ c phân ể ạ ế ủ ỗ ế ố ổ ợ ề ề ượ tích, và t h p này đ c ráp n i l i đ đ t đ c nh ng m c tiêu marketing c th. Nói ổ ợ ượ ố ạ ể ạ ượ ữ ụ ụ ể cách khác, s d ng những m c tiêu marketing đ h ng vi c l a ch n và th c hi n những ử ụ ụ ể ướ ệ ự ọ ự ệ ch ng trình truy n thông marketing. ươ ề 4 ) H p nh t ph i h p ợ ấ ố ợ m c đ phát tri n cao h n n a – Ở ứ ộ ể ơ ữ h p nh t ph i h p ợ ấ ố ợ – ch c năng bán hàng cá ứ nhân đ c h p nh t tr c ti p v i những y u t c a truy n thông marketing ( qu ng cáo, ượ ợ ấ ự ế ớ ế ố ủ ề ả quan h công chúng, khuy n mãi và marketing tr c ti p ). Có nghĩa là, ti n hành những bi n ệ ế ự ế ế ệ pháp nh m b o đ m tính nh t quán c a những hình th c truy n thông marketing cá thể và ằ ả ả ấ ủ ứ ề những hình th c khác. Nh ng gì mà ng i bán hàng nói ph i nh t quán v i nh ng gì mà ứ ữ ườ ả ấ ớ ữ m u qu ng cáo nói. ẫ ả 5 ) H p nh t d a vào ng i tiêu dùng ợ ấ ự ườ m c đ phát tri n th năm c a IMC, chi n l c marketing đ c ho ch đ nh Ở ứ ộ ể ứ ủ ế ượ ượ ạ ị trải qua vi c n m b t c u và nhu c u c a ng i tiêu dùng, h ng m c tiêu đ n lo i ệ ắ ắ ầ ầ ủ ườ ướ ụ ế ạ ng i tiêu dùng nh t đ nh, và đ nh v s n ph m m t cách hi u qu đ i v i ng i tiêu ườ ấ ị ị ị ả ẩ ộ ệ ả ố ớ ườ dùng m c tiêu. Giai đo n phát tri n IMC này đ c g i là ụ ạ ể ượ ọ h p nh t d a vào ng i tiêu ợ ấ ự ườ dùng. Nói cách khác, chi n l c marketing có tính h p nh t. Các thông đi p ph n ánh ế ượ ợ ấ ệ ả vi c đ nh v chi n l c ăn vào đ u c a phân khúc ng i tiêu dùng đ c l a ch n. ệ ị ị ế ượ ầ ủ ườ ượ ự ọ 6 ) H p nh t d a vào ng i d ph n ợ ấ ự ườ ự ầ TS. Nguy n Th ng Thái – H c vi n công ngh B u chính Vi n thông. ễ ượ ọ ệ ệ ư ễ 18
  14. Bài gi ng
    ả Truy n thông marketing ề M c đ phát tri n th sáu c a IMC là ứ ộ ể ứ ủ h p nh t d a vào ng i d ph n ợ ấ ự ườ ự ầ. m c Ở ứ đ này, nhà làm marketing nh n ra r ng ng i tiêu dùng m c tiêu không ch là nhóm duy ộ ậ ằ ườ ụ ỉ nh t mà công ty c n ph i truy n thông đ n. Nh ng ng i d ph n khác c n ph i đ c ấ ầ ả ề ế ữ ườ ự ầ ầ ả ượ cân nh c g p vào trong chi n d ch IMC t ng th bao g m ắ ộ ế ị ổ ể ồ : nhân viên cấp dưới c a công ty, nhà ủ cung c p, nhà phân ph i và c đông cũng nh c ng đ ng, những c quan nhà n c nào đó ấ ố ổ ư ộ ồ ơ ướ và những thành ph n khác. ầ 7 ) H p nh t qu n lý m i quan h ợ ấ ả ố ệ Cu i cùng, ố h p nh t qu n lý m i quan h ợ ấ ả ố ệ đ c xem nh là m c đ phát tri n ượ ư ứ ộ ể IMC cao nh t. Đ truy n thông có hi u qu v i nh ng ng i d ph n khác nhau, công ấ ể ề ệ ả ớ ữ ườ ự ầ ty c n ph i phát tri n những chi n l c có hi u qu. Nh ng chi n l c này không ph i ầ ả ể ế ượ ệ ả ữ ế ượ ả ch là chi n l c marketing ; chúng bao g m chi n l c s n xu t, chi n l c kinh tế tài chính, ỉ ế ượ ồ ế ượ ả ấ ế ượ chi n l c ngu n nhân l c và chi n l c k toán, bên c nh nhi u chi n l c khác. Có ế ượ ồ ự ế ượ ế ạ ề ế ượ nghĩa là, đ đ y m nh m i quan h v i nh ng ng i d ph n v m t t ch c, công ty ể ẩ ạ ố ệ ớ ữ ườ ự ầ ề ặ ổ ứ ph i phát tri n chi n l c qu n lý trong t ng đ n v ch c năng ( s n xu t, nghiên c u và ả ể ế ượ ả ừ ơ ị ứ ả ấ ứ phát tri n, marketing, kinh tế tài chính, k toán, ngu n nhân l c, v.v. ) sao cho chúng ph n ánh s ể ế ồ ự ả ự ph i h p gi a những đ n v ch c năng khác nhau. M t khi đ t đ c h p nh t này thì nhà ố ợ ữ ơ ị ứ ộ ạ ượ ợ ấ marketing n l c truy n thông đ n cho nh ng ng i d ph n khác sao cho có th ph n ỗ ự ề ế ữ ườ ự ầ ể ả ánh toàn b s h p nh t đó. ộ ự ợ ấ 1.5. V N Đ Đ O Đ C TRONG TRUY N THÔNG MARKETING Ấ Ề Ạ Ứ Ề 1.5.1. T ng quan ổ Đ o đ c là những tiêu chu n v cách hành x chi ph i t cách c a những cá thể, nhóm ạ ứ ẩ ề ử ố ư ủ và những t ch c kinh doanh thương mại. So v i những ch c năng khác thì marketing nói chung, và truy n ổ ứ ớ ứ ề thông marketing nói riêng là m t lĩnh v c có nhi u kh năng phát sinh những v n đ v đ o ộ ự ề ả ấ ề ề ạ đ c. ứ Các nguyên t c đ o đ c ho t đ ng nh m t chi c máy l c d u trong c máy ắ ạ ứ ạ ộ ư ộ ế ọ ầ ỗ marketing : chúng l c những t p ch t đ d u có th làm cho c máy ho t đ ng. T t c những ọ ạ ấ ể ầ ể ỗ ạ ộ ấ ả công ty c n nh ng nguyên t c đ o đ c đ l c b b n ch t không t t c a th ng ầ ữ ắ ạ ứ ể ọ ỏ ả ấ ố ủ ươ tr ng c nh tranh đ có th nh m đ n, lôi cuốn và gi chân nh ng người mua t t cho ườ ạ ể ể ắ ế ữ ữ ố công ty. Đ đ t đ c m c tiêu truy n thông tr c m t c a mình, nh ng ng i làm ể ạ ượ ụ ề ướ ắ ủ ữ ườ marketing có th vi ph m đ o đ c. Đó là ể ạ ạ ứ những bi u hi n nh sau ể ệ ư : • Xây d ng s nh n th c b ng cách qu y r y người mua h t l n này đ n l n ự ự ậ ứ ằ ấ ầ ế ầ ế ầ khác b ng thông đi p c a mình, s n sàng xâm ph m s riêng t c a khách ằ ệ ủ ẵ ạ ự ư ủ hàng n u c n thi t. ế ầ ế • Giúp những s n ph m và d ch v c a công ty n i b t trong đám đông b ng cách ả ẩ ị ụ ủ ổ ậ ằ c ng đi u những đi m tích c c và che gi u nh ng đi m tiêu c c b ng m t v ườ ệ ể ự ấ ữ ể ự ằ ộ ẻ ngoài đ p, b t m t. ẹ ắ ắ • Khuy n khích người mua mua hàng b ng cách h a h n v i người mua quá ế ằ ứ ẹ ớ m c. ứ TS. Nguy n Th ng Thái – H c vi n công ngh B u chính Vi n thông. ễ ượ ọ ệ ệ ư ễ 19
  15. Bài gi ng

    Truy n thông marketing

    1.5.2. nh h ng c a truy n thông marketing đ i v i xã h i
    Ả ưở ủ ề ố ớ ộ
    Truy n thông marketing nói chung, qu ng cáo nói riêng là m t lĩnh v c nh t đ nh
    ề ả ộ ự ấ ị
    có nh h ng đ n nh n th c xã h i. M i ngày, b c ra đ ng, b n th y nhan nh n
    ả ưở ế ậ ứ ộ ỗ ướ ườ ạ ấ ả
    poster, billboard giăng đ y đ ng ph. Vào đ n công ty, m Internet ra là đ ng ngay
    ầ ườ ố ế ở ụ
    hàng lo t th qu ng cáo m i chào.
    ạ ư ả ờ
    Sau m t ngày làm vi c v t v, v nhà b t tivi lên xem gi i trí, ít ng i có th
    ộ ệ ấ ả ề ậ ả ườ ể
    thoát kh i m t s phim qu ng cáo “nh y vào“ gi a ch ng trình yêu thích. R i qu ng
    ỏ ộ ố ả ả ữ ươ ồ ả
    cáo trên báo chí, trên radio… V i tu n su t xu t hi n nh v y, qu ng cáo tác đ ng
    ớ ầ ấ ấ ệ ư ậ ả ộ
    m nh đ n nh n th c c a xã h i.
    ạ ế ậ ứ ủ ộ
    Qu ng cáo đã và đang thay đ i t thói quen mua s m, đ ng thái tiêu dùng, đ n c
    ả ổ ừ ắ ộ ế ả
    suy nghĩ, quan đi m xã h i. Nói th đ th y r ng nh ng quan đi m quy t c chung v
    ể ộ ế ể ấ ằ ữ ể ắ ề
    chu n m c đ o đ c trong qu ng cáo, đ “ki m duy t“ m t m u qu ng cáo tr c khi nó
    ẩ ự ạ ứ ả ể ể ệ ộ ẫ ả ướ
    “d i bom“ vào nh n th c c a công chúng là h t s c quan tr ng.
    ộ ậ ứ ủ ế ứ ọ
    Đ đ t đ c m c tiêu c a mình, c
    ể ạ ượ ụ ủ ác m u truy n thông marketing th ng m c
    ẫ ề ườ ắ
    ph i các v n đ v chu n m c đ o đ c theo nhìn nh n c a công chúng. Các m u
    ả ấ ề ề ẩ ự ạ ứ ậ ủ ẫ
    qu ng cáo này nói nh ng l i l h t s c khoa tr ng: “Hãy t n h ng m t kỳ ngh lý
    ả ữ ờ ẽ ế ứ ươ ậ ưở ộ ỉ
    t ng. Th tín d ng c a chúng tôi s làm cho đi u đó th t d dàng”. Đ ng bao gi b n
    ưở ẻ ụ ủ ẽ ề ậ ễ ừ ờ ậ
    tâm r ng quá nhi u ng i s n sàng n n n, và đây là nh ng ng i có nhi u kh năng
    ằ ề ườ ẵ ợ ầ ữ ườ ề ả
    h ng ng qu ng cáo nh t. Đ c bi t, nh ng m u qu ng cáo nh m đ n tr em đã d n
    ưở ứ ả ấ ặ ệ ữ ẫ ả ắ ế ẻ ẫ
    đ n nhi u l i than phi n c a công chúng.
    ế ề ờ ề ủ
    Công ty s n xu t n m K đã đ c p đ n y u t “n m lò xo gây h i cho s c kho
    ả ấ ệ ề ậ ế ế ố ệ ạ ứ ẻ
    ng i tiêu dùng“ trong khi b n thân công ty ch s n xu t n m cao su. Đi u này khi n
    ườ ả ỉ ả ấ ệ ề ế
    cho tình hình c a các công ty s n xu t n m lò xo khác nh VT, AD b nh h ng. Công
    ủ ả ấ ệ ư ị ả ưở
    ty K đã ph i công khai đính chính và xin l i các công ty trên.
    ả ỗ
    Ch ng trình khuy n mãi cách đây vài năm c a công ty W là m t ví d khác –
    ươ ế ủ ộ ụ
    ghép các que kem đ trúng dàn máy vi tính. Th i gian đó, các b c ph huynh liên t c than
    ể ờ ậ ụ ụ
    kh vì con cái h c ăn kem tr c m.
    ổ ọ ứ ừ ơ
    Th m chí có em còn mua c kem, không ăn mà cho vào vòi n c đ kem ch y đ
    ậ ả ướ ể ả ể
    l y que trúng th ng. Tuy nhãn hi u kem W không h vi ph m đi u lu t nào, nh ng
    ấ ưở ệ ề ạ ề ậ ư
    hình nh c a h đã b sút gi m đáng k v i khách hàng. Vì l i nhu n riêng, h r m r
    ả ủ ọ ị ả ể ớ ợ ậ ọ ầ ộ
    khuy n mãi mà không quan tâm đ n s c kho ng i tiêu dùng.
    ế ế ứ ẻ ườ
    NGHIÊN C U TÌNH HU NG
    Ứ Ố
    1) Nghiên c u tình hu ng 1
    ứ ố
    C u bé đ tu i c p 1, đang tung tăng nh y chân sáo đ n tr ng. Trên tay c u là
    ậ ộ ổ ấ ả ế ườ ậ
    m t m u bánh mì con con, ph n ăn sáng m đã chu đáo chu n b .
    ộ ẩ ầ ẹ ẩ ị
    M t c u bé khác to con h n, “b m tr n” h n, ti n t i chìa tay ra đòi m u bánh,
    ộ ậ ơ ặ ợ ơ ế ớ ẫ
    nét m t đ y v hăm do. C u bé nh con đành “chia tay“ ph n ăn sáng c a mình trong
    ặ ầ ẻ ạ ậ ỏ ầ ủ
    u t c.
    ấ ứ
    TS. Nguy n Th ng Thái – H c vi n công ngh B u chính Vi n thông.
    ễ ượ ọ ệ ệ ư ễ 20

  16. Bài gi ng
    ả Truy n thông marketing ề Đó là m t ph n n i dung đo n phim qu ng cáo s a N đ c trình chi u cách đây ộ ầ ộ ạ ả ữ ượ ế không lâu. Dù đo n phim k t thúc có h u, khi công ty qu ng cáo đ n v ch u trách nhi m ạ ế ậ ả ơ ị ị ệ xây d ng ý t ng k ch b n qu ng cáo, đã có c u nh con u ng s a N, khi n trong m t ự ưở ị ả ả ậ ỏ ố ữ ế ộ th i gian ng n, c u đã l n nhanh nh th i. ờ ắ ậ ớ ư ổ Đ r i khi tên b t n t đ ng ph xu t hi n, c u bé không còn s s t mà đã t i ể ồ ắ ạ ườ ố ấ ệ ậ ợ ệ ươ c i chia hai ph n bánh cho b n. Th nh ng, đo n phim trên v n gây m t làn sóng ph n ườ ầ ạ ế ư ạ ẫ ộ ả đ i t những b c ph huynh. ố ừ ậ ụ 2 ) Nghiên c u tình hu ng 2 ứ ố S a Ovaltin có đo n video clip mô t c nh có hai nhóm tr con, trong đó có m t ữ ạ ả ả ẻ ộ nhóm u ng s a Ovaltin, thi nhau b i qua sông. Tr c khi b i, đám tr xông vào m t ố ữ ơ ướ ơ ẻ ộ v n đu đ xanh m n m n đang ra qu non, và thi nhau hái c ng đu đ đ làm ng ườ ủ ơ ở ả ộ ủ ể ố thông h i khi b i. K t qu là nhóm tr u ng s a Ovaltin b i sang sông tr c ( vì đã ơ ơ ế ả ẻ ố ữ ơ ướ đ c b i d ng s a Ovaltin tr c khi b i ! ). Nh ng v n đu đ xanh t i thì b tàn phá ượ ồ ưỡ ữ ướ ơ ư ườ ủ ươ ị xót xa ! Áp l c đ gây đ c chú ý quan tâm c a công chúng đã khi n những nhà qu ng cáo thi nhau hô ự ể ượ ủ ế ả hào, th m chí đi quá ng ng c x đ o đ c. Đ ng th i, Internet cũng gây ra nh ng v n ậ ưỡ ư ử ạ ứ ồ ờ ữ ấ đ mà công chúng chăm sóc t i, đáng quan tâm nh t là thu th p và s d ng trái phép thông ề ớ ấ ậ ử ụ tin c a người mua. ủ Theo Laczniak và Murphy, qu ng cáo gây ra nh ng đi u h t s c nguy hi m sau cho ả ữ ề ế ứ ể xã h i : ộ • Lôi cu n con ng i ch y theo nh ng đ ng c thu c b n năng. ố ườ ạ ữ ộ ơ ộ ả • Gây nên nhi u tác đ ng khác nhau nh ng l i trọn vẹn không ph i ch u trách ề ộ ư ạ ả ị nhi m v m t xã h i. ệ ề ặ ộ • Có tác đ ng m nh đ n quy trình xây d ng tính cách c a tr con. ộ ạ ế ự ủ ẻ • T o ra nh ng ham mu n và thèm khát không thích h p. ạ ữ ố ợ • Làm thay đ i những chu n m c đ o đ c c a xã h i. ổ ẩ ự ạ ứ ủ ộ Đó là nguyên do t i sao khi m t ch ng trình truy n thông marketing chu n b tung ra, ạ ộ ươ ề ẩ ị c n ph i đ c xem xét th t k l ng d i nh ng tiêu chu n đ o đ c nh t đ nh. ầ ả ượ ậ ỹ ưỡ ướ ữ ẩ ạ ứ ấ ị Truy n thông marketing nói chung, và qu ng cáo n i riêng là m t lãnh v c có nh ề ả ỏ ộ ự ả h ng nh t đ nh đ n nh n th c xã h i. Đ c bi t, những v ph huynh th ng lo l ng r ng ưở ấ ị ế ậ ứ ộ ặ ệ ị ụ ườ ắ ằ con cháu h s b n i dung qu ng vi ph m đ o đ c gây nh h ng. ọ ẽ ị ộ ả ạ ạ ứ ả ưở 1.5.3. Quy t c trong đ o đ c trong truy n thông marketing ắ ạ ứ ề R t khó đ xây d ng nh ng căn c nh t đ nh m t m u qu ng cáo đ ch t l ng ấ ể ự ữ ứ ấ ị ộ ẫ ả ủ ấ ượ đ xu t hi n tr c công chúng. Thêm vào đó, quy t c đ o đ c trong qu ng cáo l i khá ể ấ ệ ướ ắ ạ ứ ả ạ bao quát và khó đ nh đúng sai, do nó ch y u d a vào nh ng chu n m c riêng c a t ng ị ủ ế ự ữ ẩ ự ủ ừ cá thể hay t ng xã h i. Xã h i ph ng Tây ch c ch n s có chu n m c đ o đ c khác ừ ộ ộ ươ ắ ắ ẽ ẩ ự ạ ứ v i xã h i ph ng Đông. ớ ộ ươ TS. Nguy n Th ng Thái – H c vi n công ngh B u chính Vi n thông. ễ ượ ọ ệ ệ ư ễ 21
  17. Bài gi ng
    ả Truy n thông marketing ề Tuy nhiên, v n có m t s n n t ng cho qu ng cáo, mà hai n n văn hóa truyền thống đ u tìm ẫ ộ ố ề ả ả ề ề th y ti ng nói chung. Đó là quy t c 3A : ấ ế ắ Advocasy ( tính tích c c ), ự Accuracy ( đ chính ộ xác ) và Acquisitiveness ( s c truy n c m ). C th : ứ ề ả ụ ể • M t qu ng cáo đ c xem nh tích c c khi nó không vi ph m nh ng ộ ả ượ ư ự ạ ữ đi u sau : ề không phân bi t tôn giáo ệ ; ch ng t c hay gi i tính ; không có hành vi ủ ộ ớ hay thái đ ch ng đ i xã h i ; không đ c p đ n nh ng v n đ có tính ch t cá ộ ố ố ộ ề ậ ế ữ ấ ề ấ nhân ; không dùng ngôn ng không phù h p nh ti ng lóng ho c ti ng nói t c ; ữ ợ ư ế ặ ế ụ không có c nh kho thân … ả ả • Qu ng cáo ph i tuy t đ i đ m b o đ đúng mực, đ c bi t khi đ ả ả ệ ố ả ả ộ ặ ệ ề c p đ n thành ph n s n ph m, k t qu th nghi m … Tuy t đ i không đ c ậ ế ầ ả ẩ ế ả ử ệ ệ ố ựơ dùng nh ng t ng “ t t nh t “ “ s 1 “ … ữ ừ ữ ố ấ ố • Qu ng cáo b nhìn nhận là không truy n c m khi có l m d ng hình nh ả ị ề ả ạ ụ ả “ nh y c m “ v gi i tính không tương quan đ n s n ph m, l m d ng hình nh ạ ả ề ớ ế ả ẩ ạ ụ ả ng i t t nguy n ho c thi u năng, qu ng cáo gây nh ng c m giác không phù ườ ậ ề ặ ể ả ữ ả h p nh s hãi ho c ghét bỏ … ợ ư ợ ặ M i ngành ngh đ u có nh ng quy t c, lu t l riêng c a nó. Tuy nhiên, đ i v i ỗ ề ề ữ ắ ậ ệ ủ ố ớ ngành qu ng cáo còn non tr nh t i Vi t Nam hi n nay, khi lu t qu ng cáo và những quy ả ẻ ư ạ ệ ệ ậ ả t c đ o đ c trong qu ng cáo còn t ng đ i l ng l o, thì h u nh m i ng i trong ngh ắ ạ ứ ả ươ ố ỏ ẻ ầ ư ọ ườ ề đ u t d a vào nh ng chu n m c đ o đ c c a riêng mình khi t o ra m t s n ph m ề ự ự ữ ẩ ự ạ ứ ủ ạ ộ ả ẩ qu ng cáo m i. ả ớ Đi u đó đôi lúc d n đ n nh ng sai l m không ch c a s n ph m qu ng cáo đó, ề ẫ ế ữ ầ ỉ ủ ả ẩ ả mà có th ng i tiêu dùng cũng b nh h ng. ể ườ ị ả ưở M c dù nhi u n c, ch ng h n nh M, đã phát hành lu t c m nh ng hành vi vô ặ ề ướ ẳ ạ ư ỹ ậ ấ ữ đ o đ c trong marketing. Tuy nhiên, rõ ràng là nh ng lu t này s ch ng bao gi ki m ạ ứ ữ ậ ẽ ẳ ờ ề ch đ c t t c m i nhi u hành vi x u d i danh nghĩa marketing. Ch nh ng nguyên ế ượ ấ ả ọ ề ấ ướ ỉ ữ t c đ o đ c t t đ p trong ph m vi những công ty, ngành công nghi p và những nhóm chuyên ắ ạ ứ ố ẹ ạ ệ nghi p là đ kh năng làm đi u đó. ệ ủ ả ề Th t khó xác đ nh rõ li u người mua ngày nay có còn khó ch u vì marketing h n so ậ ị ệ ị ơ v i tr c đây hay không, hay li u người mua ngày nay đã s n sàng th ng th n bày t ý ớ ướ ệ ẵ ẳ ắ ỏ ki n m i khi b t bình. Ch bi t r ng, trong b t c tr ng h p nào đi n a thì s thi u ế ỗ ấ ỉ ế ằ ấ ứ ườ ợ ữ ự ế đ o đ c cũng khi n b ph n marketing không có đ c m t danh ti ng t t, th m chí làm ạ ứ ế ộ ậ ượ ộ ế ố ậ cho danh ti ng ngày càng lu m thêm. Tình hu ng không hay này ch c ch n s làm gi m ế ờ ố ắ ắ ẽ ả t l sinh l i trên v n đ u t cho marketing. ỷ ệ ờ ố ầ ư Vì v y, m t trong nh ng th thách c a công tác làm việc marketing là c i thi n ni m tin ậ ộ ữ ử ủ ả ệ ề c a công chúng vào những cu c truy n thông marketing. Cách hi u qu nh t đ đ t đ c ủ ộ ề ệ ả ấ ể ạ ượ đi u đó là đ m b o r ng m i hình th c h tr bán hàng, qu ng cáo, đ nh giá, và m i ề ả ả ằ ọ ứ ỗ ợ ả ị ọ hành vi s d ng thông tin c a người mua đ u ph i phù h p v i m t chu n m c đ o ử ụ ủ ề ả ợ ớ ộ ẩ ự ạ đ c cao. Các th thách đ c mô t đây có ý nghĩa quan tr ng. Ba trong s đó – ứ ử ượ ả ở ọ ố giữ đúng l i h a, nhìn nhận và gi i trình trách nhi m, và c x h p đ o ờ ứ ả ệ ư ử ợ ạ đ c ứ – là nh ng th ữ ử thách bên trong, c a riêng công ty và thu c s ki m soát c a những nhà qu n lý cũng nh ủ ộ ự ể ủ ả ư TS. Nguy n Th ng Thái – H c vi n công ngh B u chính Vi n thông. ễ ượ ọ ệ ệ ư ễ 22
  18. Bài gi ng
    ả Truy n thông marketing ề nhân viên cấp dưới. Nh ng khó khăn vất vả này s đ c gi i quy t n u m i ng i đón nh n chúng m t ữ ẽ ượ ả ế ế ọ ườ ậ ộ cách tráng lệ. Nh ng thách th c khác bên ngoài và khó gi i quy t h n trải qua hành đ ng ữ ứ ở ả ế ơ ộ tr c ti p. Ch ng h n, m t mình công ty không th thay đ i s th t r ng thông tin gi a ự ế ẳ ạ ộ ể ổ ự ậ ằ ữ h và người mua ngày càng bão hòa. H cũng không th lo i b s h n lo n trong ọ ọ ể ạ ỏ ự ỗ ạ qu ng cáo và h tr bán hàng v n c n tr truy n thông marketing. Tuy nhiên, ngay c ả ỗ ợ ố ả ở ề ả nh ng khó khăn vất vả l n h n cũng có th v t qua n u có chi n l c marketing hi u qu và ữ ớ ơ ể ượ ế ế ượ ệ ả sáng t o. ạ S b t đ i x ng thông tin v n là đi u thu n l i cho nhà s n xu t gi đang đi đ n h i ự ấ ố ứ ố ề ậ ợ ả ấ ờ ế ồ k t thúc, ph n l n là do s xu t hi n c a Internet. Nhà s n xu t ph i tìm cách đi u ế ầ ớ ự ấ ệ ủ ả ấ ả ề ch nh tình hình m i này. ỉ ớ • Các công ty ph i cam k t gi đúng l i h a, nghĩa là h ph i rút ng n ả ế ữ ờ ứ ọ ả ắ kho ng cách gi a nh ng l i hoa m v s n ph m cũng nh v th ng hi u ả ữ ữ ờ ỹ ề ả ẩ ư ề ươ ệ công ty v i th c t mà người mua tr i nghi m. ớ ự ế ả ệ • H u nh nh ng thông đi p marketing không nh n đ c s quan tâm, ầ ư ữ ệ ậ ượ ự đón nh n c a m i ng i. Cách hi u qu đ gi i quy t tình tr ng này là cung ậ ủ ọ ườ ệ ả ể ả ế ạ c p nh ng thông đi p marketing ch a đ ng m t giá tr nào đó đ i v i khách ấ ữ ệ ứ ự ộ ị ố ớ hàng. • Nh ng ng i làm công tác làm việc marketing nói chung, và qu ng cáo nói ữ ườ ả riêng th ng m c ph i những v n đ v chu n m c đ o đ c. S nh n bi t c a ườ ắ ả ấ ề ề ẩ ự ạ ứ ự ậ ế ủ công chúng v hành vi này ch c ch n s làm gi m t l sinh l i trên v n đ u ề ắ ắ ẽ ả ỷ ệ ờ ố ầ t marketing. ư CÂU H I ÔN T P CH NG 1 Ỏ Ậ ƯƠ 1. Đ i t ng nh n thông tin truy n thông c a doanh nghi p là nh ng ai ? ố ượ ậ ề ủ ệ ữ 2. Trong 4 kh năng có th c a c p hành vi k t h p ả ể ủ ặ ế ợ “ nói và làm ”, kh năng nào ả là t t nh t ? Kh năng nào làm cho doanh nghi p thi t thòi ? ố ấ ả ệ ệ 3. N u doanh nghi p không th c hi n truy n thông marketing, thì t b n thân ế ệ ự ệ ề ự ả người mua có nh n bi t đ c ậ ế ượ l i th, công d ng, giá tr, l i ích ợ ế ụ ị ợ c a s n ủ ả ph m mang l i cho ng i tiêu dùng không ? ẩ ạ ườ 4. Trong 3 c p đ bán hàng sau : ấ ộ bán hàng b đ ng ; bán hàng tích c c ; bán ị ộ ự hàng ch đ ng ủ ộ, thì vai trò c a truy n thông marketing trong m i hình th c bán hàng ủ ề ỗ ứ này nh th nào ? ư ế 5. Trong những thành t c a truy n thông marketing h n h p, thành t nào có vai trò ố ủ ề ỗ ợ ố quan tr ng nh t ? ọ ấ 6. B n thân m i cá nhân chúng ta có c n truy n thông marketing không ? M c ả ỗ ầ ề ụ đích c a truy n thông marketing đ i v i cá thể ? N u không th c hi n truy n ủ ề ố ớ ế ự ệ ề thông marketing cho b n thân thì h u qu gì s x y ra ? ả ậ ả ẽ ả TS. Nguy n Th ng Thái – H c vi n công ngh B u chính Vi n thông. ễ ượ ọ ệ ệ ư ễ 23
  19. Bài gi ng
    ả Truy n thông marketing ề 7. Doanh nghi p có 2 lo i người mua. Đó là người mua bên trong và bên ngoài. ệ ạ Đ i v i người mua bên trong, doanh nghi p có c n truy n thông không ? ố ớ ệ ầ ề Truy n thông cho người mua bên trong và cho người mua bên ngoài có khác ề nhau không ? N u khác nhau thì khác nh ng đi m nào ? ế ở ữ ể 8. Các công ty phi l i nhu n có c n qu ng cáo không ? N u có, thì m c tiêu ợ ậ ầ ả ế ụ qu ng cáo c a h là gì ? ả ủ ọ TS. Nguy n Th ng Thái – H c vi n công ngh B u chính Vi n thông. ễ ượ ọ ệ ệ ư ễ 24
  20. Bài gi ng
    ả Truy n thông marketing ề Ch ng 2 ươ XÂY D NG K HO CH TRUY N THÔNG MARKETING Ự Ế Ạ Ề Các n i dung chính trong ch ng này là : ộ ươ • Các b c xây d ng k ho ch truy n thông marketing ướ ự ế ạ ề • Phát hi n công chúng m c tiêu ệ ụ • Xác đ nh m c tiêu truy n thông marketing ị ụ ề • Thi t k thông đi p truy n thông ế ế ệ ề • L a ch n kênh truy n thông ự ọ ề • Xác đ nh ngân sách truy n thông ị ề • Quy t đ nh v h th ng truy n thông ế ị ề ệ ố ề • Đo l ng k t qu truy n thông ườ ế ả ề • T ch c và qu n lý truy n thông marketing h p nh t ổ ứ ả ề ợ ấ 2.1. CÁC B C ƯỚ XÂY D NG K HO CH TRUY N THÔNG MARKETING Ự Ế Ạ Ề 2.1.1. Doanh nghi p c n xây d ng k ho ch truy n thông khi nào ệ ầ ự ế ạ ề ? K ho ch truy n thông marketing giúp cho công ty gi m thi u những r i ro, đ ng th i ế ạ ề ả ề ủ ồ ờ nâng cao hi u qu c a truy n thông marketing. V y khi nào công ty c n xây d ng k ệ ả ủ ề ậ ầ ự ế ho ch truy n thông marketing ? ạ ề – Th nh t, công ty khi gi i thi u s n ph m m i ứ ấ ớ ệ ả ẩ ớ – Th hai, công ty s a đ i chi n l c marketing ứ ử ổ ế ượ – Th a ba, khi công ty l p k ho ch và d trù ngân sách hàng năm ư ậ ế ạ ự 2.1.2. Các b c trong xây d ng k ho ch truy n thông ướ ự ế ạ ề Vi c xây d ng k ho ch truy n thông marketing bao g m 8 b c ch y u sau ệ ự ế ạ ề ồ ướ ủ ế đây : 1. Phát hi n công chúng m c tiêu ệ ụ 2. Xác đ nh m c tiêu truy n thông ị ụ ề 3. Thi t k thông đi p truy n thông ế ế ệ ề 4. L a ch n kênh truy n thông ự ọ ề 5. Xác đ nh ị ngân sách truy n thông ề 6. Quy t đ nh h th ng những bi n pháp truy n thông ế ị ệ ố ệ ề 7. Đánh giá k t qu truy n thông ế ả ề 8. Qu n lý và ph i h p toàn b quy trình truy n thông marketing ả ố ợ ộ ề TS. Nguy n Th ng Thái – H c vi n công ngh B u chính Vi n thông. ễ ượ ọ ệ ệ ư ễ 25
  21. Bài gi ng
    ả Truy n thông marketing ề Chúng ta s tìm hi ẽ ểu chi ti t n i dung c a 8 b c này d i đây. ế ộ ủ ướ ướ 2.2. PHÁT HI N CÔNG CHÚNG M C TIÊU Ệ Ụ 2.2.1. T ng quan ổ Công chúng m c tiêu là y u t đ u tiên c n xác đ nh khí xây d ng ch ng trình ụ ế ố ầ ầ ị ự ươ truy n thông marketing. Công chúng m c tiêu có th ề ụ ể là những người mua ti m năng c a ề ủ công ty, có th là người mua hi n có, có th là những thành viên trong Trung tâm mua s m. ể ệ ể ắ Công chúng m c tiêu có nh h ng quan tr ng đ n những quy t đ nh sau đây c a ng i ụ ả ưở ọ ế ế ị ủ ườ truy n tin : ề • Truy n thông tin gì ? ( What ? ) ề • Truy n thông tin nh th nào ? ( How ? ) ề ư ế • Truy n thông tin khi nào ? ( When ? ) ề • Truy n thông tin b ng đâu ? ( Where ? ) ề ằ ở • Truy n thông tin cho ai ? ( Whom ? ) ề Nói cách khác, hi u rõ người mua m c tiêu là căn c đ đ a ra những quy t đ nh ể ụ ứ ể ư ế ị trên đây. 2.2.2. Phân tích hình nh ả v doanh nghi p trong nh n th c c a công chúng ề ệ ậ ứ ủ Phân tích hình nh ả v doanh nghi p trong nh n th c c a công chúng nh m đánh ề ệ ậ ứ ủ ằ giá hình nh hi n t i c a công ty ả ệ ạ ủ trong công chúng, hình nh c a ả ủ s n ph m ả ẩ c a công ty ủ và c a đ i th c nh tranh ủ ố ủ ạ trong nh n th c c a công chúng. ậ ứ ủ Phân tích hình nh v doanh ả ề nghi p cung c p thông tin đ ng i truy n thông xác đ nh ệ ấ ể ườ ề ị nhi m v c a công tác làm việc ệ ụ ủ truy n thông trong th i gian s p t i ề ờ ắ ớ. Nh v y, hi u rõ người mua hi u v mình nh th ư ậ ể ể ề ư ế nào đ a ra căn c xác đáng đ xây d ng chi n l c truy n thông. ư ứ ể ự ế ượ ề 1 ) Đánh giá m c đ hi u bi t c a công chúng v s n ph m và doanh nghi p ứ ộ ể ế ủ ề ả ẩ ệ Đ u tiên, công ty c n l ng hóa m c đ hi u bi t c a công chúng m c tiêu v ầ ầ ượ ứ ộ ể ế ủ ụ ề s n ph m, v doanh nghi p. Có th dùng th c đo 5 b c nh sau : ả ẩ ề ệ ể ướ ậ ư • Ch a h nghe th y ư ề ấ • Ch m i nghe th y ỉ ớ ấ • Có bi t ít nhi u ế ề • Bi t khá nhi u ế ề • Bi t r t rõ ế ấ N u h u h t nh ng ng i trong nhóm đ c h i ch thu c 2 b c đ u tiên, nhi m ế ầ ế ữ ườ ượ ỏ ỉ ộ ậ ầ ệ v c a công ty là ụ ủ làm cho công chúng hi u bi t nhi u h n ể ế ề ơ ( v s n ph m, v th ng ề ả ẩ ề ươ hi u c a công ty ). ệ ủ 2 ) Đánh giá m c đ c m nh n c a người mua v s n ph m và doanh ứ ộ ả ậ ủ ề ả ẩ nghi p ệ TS. Nguy n Th ng Thái – H c vi n công ngh B u chính Vi n thông. ễ ượ ọ ệ ệ ư ễ 26
  22. Bài gi ng
    ả Truy n thông marketing ề Đ i v i nh ng ng i quen thu c v i s n ph m v i th ng hi u thì c n xác đ nh ố ớ ữ ườ ộ ớ ả ẩ ớ ươ ệ ầ ị xem c m nh n c a h v s n ph m, th ng hi u nh th nào ả ậ ủ ọ ề ả ẩ ươ ệ ư ế ? Mu n v y, công ty có ố ậ th dùng th c đo 5 b c sau đây : ể ướ ậ • R t không a thích ấ ư • Không a thích m c đ nào đó ư ở ứ ộ • Không có ý ki n gì ế • a thích m c đ nào đó Ư ở ứ ộ • R t a thích ấ ư N u đa ph n nh ng ng i đ c ph ng v n thu c 2 m c đ u, nhi m v c a ế ầ ữ ườ ượ ỏ ấ ộ ứ ầ ệ ụ ủ công ty là ph i ả kh c ph c hình nh x u trong con m t người mua ắ ụ ả ấ ắ. 3 ) K t h p những thang đo ế ợ Có th k t h p 2 thang đo trên đây đ bi t rõ h n ể ế ợ ể ế ơ nhi m v c a công tác làm việc ệ ụ ủ truy n ề thông trong th i gian s p t i ờ ắ ớ. Ví d, ụ c n tìm hi u m c đ hi u bi t và c m nh n c a người mua v 4 ngân ầ ể ứ ộ ể ế ả ậ ủ ề hàng A, B, C, D trong khu v c, ng i ta ti n hành đi u tra ý ki n người mua. K t qu ự ườ ế ề ế ế ả đi u tra đ c bi u di n trên hình 2.1. d i đây : ề ượ ể ễ ướ M c đ quen ứ ộ thu c th p ộ ấ Thái độ a thích ư M c đ quen ứ ộ thu c cao ộ B A C D Thái đ không ộ a thích ư Hình 2.1. Đánh giá m c đ quen thu c – a thích ứ ộ ộ ư Nhìn k t qu trên hình 2.1. ta th y Ngân hàng A có hình nh t t nh t : nhi u ế ả ấ ả ố ấ ề ng i quen thu c và a thích. Ngân hàng B ít quen thu c h n, nh ng h u h t nh n ườ ộ ư ộ ơ ư ầ ế ữ ng i quen nó đ u a thích. Ngân hàng C có hình nh x u trong nh ng ng i bi t đ n ườ ề ư ả ấ ữ ườ ế ế nó, nh ng ít ng i bi t đ n nó. Ngân hàng D là ngân hàng nhà nước t i t nh t. ư ườ ế ế ồ ệ ấ Căn c vào k t qu đi u tra trên đây, ta th y m i ngân hàng nhà nước có nhi m v truy n ứ ế ả ề ấ ỗ ệ ụ ề thông khác nhau. C th : ụ ể • Ngân hàng A ph i duy trì m c đ a thích và m c đ hi u bi t c a khách ả ứ ộ ư ứ ộ ể ế ủ hàng trong vùng. TS. Nguy n Th ng Thái – H c vi n công ngh B u chính Vi n thông. ễ ượ ọ ệ ệ ư ễ 27
  23. Bài gi ng
    ả Truy n thông marketing ề • Ngân hàng B ph i tăng c ng qu ng bá đ nhi u ng i bi t đ n nh là m t ả ườ ả ể ề ườ ế ế ư ộ ngân hàng nhà nước t t. ố • Ngân hàng C c n xác đ nh xem vì sao người mua không a thích đ th c hi n ầ ị ư ể ự ệ những bi n pháp đ tăng m c đ a thích c a người mua trong khi v n duy trì ệ ể ứ ộ ư ủ ẫ m c đ hi u bi t th p c a người mua ? ứ ộ ể ế ấ ủ • Ngân hàng D c n h th p m c đ hi u bi t c a công chúng ( không qu ng bá ). ầ ạ ấ ứ ộ ể ế ủ ả Sau khi nâng cao ch t l ng ph c v r i m i qu ng bá. ấ ượ ụ ụ ồ ớ ả 2.2.3. Xác đ nh những tiêu chuẩn người mua chăm sóc nh t v doanh nghi p ị ấ ề ệ Đ có th nâng cao m c đ a thích c a người mua, doanh nghi p c n xác đ nh ể ể ứ ộ ư ủ ệ ầ ị những tiêu chuẩn mà người mua chăm sóc nh t khi đ n mua s n ph m c a doanh nghi p, và ấ ế ả ẩ ủ ệ nhìn nhận đ nh l ng ý ki n c a người mua v t ng ị ượ ế ủ ề ừ tiêu chuẩn này. C th : ụ ể 1 ) Xác đ nh những tiêu chuẩn mà người mua chăm sóc nh t ị ấ Đi u tra người mua đ xác đ nh những tiêu chuẩn mà người mua chăm sóc nh t khi đ n ề ể ị ấ ế mua s n ph m c a doanh nghi p. ả ẩ ủ ệ Ví d, đ i v i ví d trên đây, có th s d ng những tiêu chuẩn sau : ( 1 ) M ng l i chi ụ ố ớ ụ ể ử ụ ạ ướ nhánh c a ngân hàng nhà nước ( r ng ; h p ) ; ( 2 ) Chăm sóc người mua ( t t, x u ) ; ( 3 ) Ph ng ti n ủ ộ ẹ ố ấ ươ ệ ph c v ( hi n đ i ; cũ k ) ; ( 4 ) Các lo i d ch v cung c p ( nghèo nàn ; phong phú và đa dạng ). ụ ụ ệ ạ ỹ ạ ị ụ ấ Không nên ch n quá nhi u tiêu chuẩn, s gây m t m i cho người mua ọ ề ẽ ệ ỏ ( Hình 2.2. ) 2 ) Đi u tra người mua đ ề xác đ nh m c đ cho đi m c a người mua đ i ể ị ứ ộ ể ủ ố v i m i ngân hàng nhà nước theo t ng tiêu chuẩn nêu trên. ớ ỗ ừ 3 ) L y trung bình những k t qu cho đi m c a người mua đ i v i m i ngân ấ ế ả ể ủ ố ớ ỗ hàng theo t ng tiêu chuẩn. Đ a k t qu lên đ th. ừ ư ế ả ồ ị 4 ) Xác đ nh nh ng tiêu chuẩn quan tr ng nào c n ph n đ u nâng cao ị ữ ọ ầ ấ ấ C A Hình 2.2. Hình nh c a 2 ngân hàng nhà nước ả ủ A va B trong con m t người mua ắ Căn c vào hình nh hi n t i, Lãnh đ o ngân hàng nhà nước c n đ t ra m t hình nh mong ứ ả ệ ạ ạ ầ ặ ộ ả mu n t t h n so v i hình nh hi n t i trong con m t người mua. Trên c s đó đ ra k ố ố ơ ớ ả ệ ạ ắ ơ ở ề ế ho ch ph n đ u giúp doanh nghi p đ t đ c hình nh nh người mua mong mu n. ạ ấ ấ ệ ạ ượ ả ư ố TS. Nguy n Th ng Thái – H c vi n công ngh B u chính Vi n thông. ễ ượ ọ ệ ệ ư ễ 28 M ng l i r ng ạ ướ ộ Chăm sóc KH t t ố Ph ng ti n PV ươ ệ t t ố D ch v đa d ng ị ụ ạ M ng l i h p ạ ướ ẹ Chăm sóc KH kém Ph ng ti n PV ươ ệ kém D ch v nghèo nàn ị ụ
  24. Bài gi ng
    ả Truy n thông marketing ề Mu n v y, h c n xác đ nh nh ng tiêu chuẩn quan tr ng nào c n ph n đ u nâng cao h n ố ậ ọ ầ ị ữ ọ ầ ấ ấ ơ so v i hi n t i ? ớ ệ ạ 2.3. XÁC Đ NH M C TIÊU TRUY N THÔNG MARKETING Ị Ụ Ề 2.3.1. Mô hình quy trình ph n ng c a người mua ả ứ ủ Sau khi th tr ng m c tiêu và những đ c tr ng c a nó đ c xác đ nh, ng ị ườ ụ ặ ư ủ ượ ị ư i truy n ờ ề thông c n quy t đ nh v ph n ng mong đ i t phía th tr ng m c tiêu. Ph n ng cu i ầ ế ị ề ả ứ ợ ừ ị ườ ụ ả ứ ố cùng t t nhiên là người mua mua và hài lòng. Tuy nhiên, hành vi mua c a người mua là ấ ủ k t qu c a m t quy trình trải qua quy t đ nh dài. Do v y, khi ti n hành truy n thông ế ả ủ ộ ế ị ậ ế ề marketing doanh nghi p c n ph i bi t t i th i đi m nh t đ nh nào đó người mua m c ệ ầ ả ế ạ ờ ể ấ ị ụ tiêu đang tr ng thái nh n th c nào và c n ph i đ a h sang tr ng thái nào ? T c là c n ở ạ ậ ứ ầ ả ư ọ ạ ứ ầ chuy n người mua m c tiêu lên nh ng n c cao h n c a tr ng thái s n sàng mua. Đây ể ụ ữ ấ ơ ủ ạ ẵ cũng chính là m c tiêu ụ mà ch ng trình truy n thông c n đ t đ c. ươ ề ầ ạ ượ Ng i làm công tác làm việc truy n thông có th mong đ i những d ng đáp ng sau đây c a ườ ề ể ợ ạ ứ ủ ng i nh n tin : ườ ậ nh n th c ; c m xúc ; hành vi ậ ứ ả. C th, ng i truy n th ng c n thay đ i ụ ể ườ ề ụ ầ ổ nh n th c c a người mua, thay đ i c m xúc, và mong mu n người mua hành đ ng theo ậ ứ ủ ổ ả ố ộ h. ọ Các nhà nghiên c u đã đ a ra nhi u quy mô khác nhau mô t quy trình ph n ng ứ ư ề ả ả ứ c a người mua tr c những thông đi p xúc ti n. Hình 2.3. mô t ba ủ ướ ệ ế ả quy mô th b c ph n ứ ậ ả ng ứ ( response hierachy models ) đ c s d ng r ng rãi. Đó là những quy mô : ượ ử ụ ộ • Mô hình AIDA, • Mô hình c p đ hi u qu, ấ ộ ệ ả • Mô hình đ i m i – ch p nh n. ổ ớ ấ ậ Trong những quy mô này, gi thi t r ng, người mua tr i qua ba tr ng thái c b n ả ế ằ ả ạ ơ ả liên ti p là : ế nh n th c, c m xúc, và hành vi ậ ứ ả. Ba tr ng thái này l i đ c chi ti t hóa tùy ạ ạ ượ ế vào m i quy mô. T c là, hành vi đáp ng ng l i c a người mua tr c thông đi p ỗ ứ ứ ứ ạ ủ ướ ệ truy n thông x y ra theo trình t : “ bi t – c m xúc – hành đ ng ” ( learn – feel – do ). Đi u ề ả ự ế ả ộ ề này x y ra khi ng i nh n tin giành tâm lý vào vi c mua s n ph m, và s n ph m có s ả ườ ậ ệ ả ẩ ả ẩ ự khác bi t nhi u so v i những s n ph m khác cùng lo i ( ví d nh khi mua m tô tô ). ệ ề ớ ả ẩ ạ ụ ư ộ Tr ng h p th hai là tr ng h p : “ hành đ ng – c m xúc – bi t ”, khi ng i nh n ườ ợ ứ ườ ợ ộ ả ế ườ ậ tin dành tâm lý vào vi c mua s n ph m, và s n ph m không có s khác bi t nhi u so ệ ả ẩ ả ẩ ự ệ ề v i những s n ph m khác cùng lo i ( ví d nh mua hóa ch t, kim lo i ). Tr ng h p th ớ ả ẩ ạ ụ ư ấ ạ ườ ợ ứ ba : “ bi t – hành đ ng – c m xúc ”, khi ng i nh n tin ít đ tâm đ n vi c mua s n ph m, ế ộ ả ườ ậ ể ế ệ ả ẩ và s n ph m cũng ít khác bi t v i những s n ph m cùng lo i ( ví d nh mua mu i ). ả ẩ ệ ớ ả ẩ ạ ụ ư ố Khi hi u trình t c a quy trình đáp ng c a người mua, ng i truy n thông có th ể ự ủ ứ ủ ườ ề ể ho ch đ nh ch ng trình truy n thông t t h n. ạ ị ươ ề ố ơ đây, tất cả chúng ta gi s r ng ng i nh n tin dành tâm lý vào vi c mua s n ph m, Ở ả ử ằ ườ ậ ệ ả ẩ và s n ph m có s khác bi t nhi u so v i những s n ph m khác cùng lo i. Khi đó, quá ả ẩ ự ệ ề ớ ả ẩ ạ trình ph n ng c a người mua x y ra theo trình t : “ bi t – c m xúc – hành đ ng ”. Mô ả ứ ủ ả ự ế ả ộ hình c p đ hi u qu mô t trình t ph n ng đó. Trong quy mô này ng i ta chia những ấ ộ ệ ả ả ự ả ứ ườ TS. Nguy n Th ng Thái – H c vi n công ngh B u chính Vi n thông. ễ ượ ọ ệ ệ ư ễ 29
  25. Bài gi ng

    Truy n thông marketing

    giai đo n ph n ng “bi t – c m xúc – hành đ ng” thành 6 giai đo n nh. Đó là:
    ạ ả ứ ế ả ộ ạ ỏ nh n

    bi t, hi u bi t, có thi n c m, a chu ng, tin t ng, hành
    ế ể ế ệ ả ư ộ ưở đ ng mua
    ộ. Tuỳ theo m i tr ng
    ỗ ạ
    thái c a khách hàng mà doanh nghi p c n xây d ng ch ng trình truy n thông phù h p
    ủ ệ ầ ự ươ ề ợ
    (Xem hình 2.3).
    Các giai đo n

    đáp ng l i
    ứ ạ
    Mô hình AIDA
    Mô hình c p

    đ hi u qu
    ộ ệ ả
    Mô hình đ i m i
    ổ ớ
    – ch p nh n
    ấ ậ
    Nh n th c
    ậ ứ Chú ý
    • Nh n bi t
    ậ ế
    • Hi u bi t
    ể ế
    • Nh n bi t
    ậ ế
    C m xúc

    Quan tâm
    c mu n
    Ướ ố
    • Thi n c m
    ệ ả
    • a thích
    Ư
    • Tin t ng
    ưở
    • Quan tâm
    • Đánh giá
    Hành vi Hành đ ng
    ộ • Mua
    • Dùng thử
    • Ch p nh n
    ấ ậ
    1) Nh n bi t
    ậ ế
    Ch th truy n tin c n bi t khách hàng m c tiêu c a mình đã
    ủ ể ề ầ ế ụ ủ nh n bi t
    ậ ế đ n m c
    ế ứ
    nào v s n ph m chào bán và v công ty? N u qua đi u tra cho th y khách hàng
    ề ả ẩ ề ế ề ấ ít nh n

    th c
    ứ v s n ph m, hay v công ty, thì nhi m v c a ch ng trình truy n thông ph i là
    ề ả ẩ ề ệ ụ ủ ươ ề ả
    đ t đ c s nh n bi t c a đa s khách hàng v s n ph m, v công ty. Rõ ràng là khi
    ạ ượ ự ậ ế ủ ố ề ả ẩ ề
    khách hàng không bi t thì h không mua. Sau khi truy n thông, c n đánh giá hi u qu
    ế ọ ề ầ ệ ả
    c a ch ng trình.
    ủ ươ
    2) Hi u bi t
    ể ế
    Nh n bi t m i ch là b c đ u. Có th khách hàng nh n bi t d ch v Internet nh ng
    ậ ế ớ ỉ ướ ầ ể ậ ế ị ụ ư
    không hi u rõ l i ích, giá c, ch t l ng… khi dùng Internet mang l i cho h thì h cũng
    ể ợ ả ấ ượ ạ ọ ọ
    không thi t tha mua. Do v y, c n ph i làm cho đa s khách hàng m c tiêu
    ế ậ ầ ả ố ụ hi u v
    ể ề s n

    ph m và v công ty. Sau khi truy n thông, c n đánh giá hi u qu c a ch ng trình.
    ẩ ề ề ầ ệ ả ủ ươ
    3) Thi n c m
    ệ ả
    Khách hàng có th hi u bi t v s n ph m d ch v, v công ty, nh ng h
    ể ể ế ề ả ẩ ị ụ ề ư ọ không có
    thi n c m
    ệ ả thì khó lòng mà h mua hàng hoá d ch v cu công ty.
    ọ ị ụ ả
    Ví d, n u m t doanh nghi p đi u tra th y khách hàng không có thi n c m v i
    ụ ế ộ ệ ề ấ ệ ả ớ
    doanh nghi p, v i lý do là
    ệ ớ thái đ ph c v c a nhân viên
    ộ ụ ụ ủ cung c p d ch v không ni m
    ấ ị ụ ề
    n, thân thi n, nhi t tình. Khi đó doanh nghi p ph i ti n hành m t chi n d ch
    ở ệ ệ ệ ả ế ộ ế ị kh c ph c
    ắ ụ
    các nh c đi m đó, và truy n thông cho khách hàng
    ượ ể ề nh n
    ậ bi t
    ế. N u doanh nghi p đi u
    ế ệ ề
    TS. Nguy n Th ng Thái – H c vi n công ngh B u chính Vi n thông.
    ễ ượ ọ ệ ệ ư ễ 30
    Hình 2.3. Các mô hình tr ng thái c a ng i mua
    ạ ủ ườ

  26. Bài gi ng
    ả Truy n thông marketing ề tra th y r ng s nh n bi t c a công chúng v th ng hi u c a doanh nghi p còn h n ấ ằ ự ậ ế ủ ề ươ ệ ủ ệ ạ ch, thì c n ph i xây d ng m t ch ng trình xúc ti n đ nâng t m nh n th c c a công ế ầ ả ự ộ ươ ế ể ầ ậ ứ ủ chúng v th ng hi u c a doanh nghi p. Sau khi truy n thông, c n nhìn nhận hi u qu ề ươ ệ ủ ệ ề ầ ệ ả c a ch ng trình. ủ ươ Đ nhìn nhận ể thi n c m ệ ả c a người mua, công ty có th ti n hành nghiên c u th ủ ể ế ứ ị tr ng. Câu h i ph ng v n v thi n c m c n chia thành những n c thang khác nhau đ ườ ỏ ỏ ấ ề ệ ả ầ ấ ể hi u rõ m c đ thi n c m c a người mua ( r t không a, không a, th, a thích, r t ể ứ ộ ệ ả ủ ấ ư ư ờ ơ ư ấ a thích ). ư 4 ) a thích Ư Tuy người mua có th có thi n c m v i s n ph m, nh ng h không a thích ể ệ ả ớ ả ẩ ư ọ ư b ng những s n ph m c nh tranh. Đ thay đ i tình c m c a người mua, công ty c n ph i ằ ả ẩ ạ ể ổ ả ủ ầ ả hi u nguyên do vì sao người mua có c m giác đó, và xây d ng m t chi n d ch truy n ể ả ự ộ ế ị ề thông nh m thay đ i c m xúc c a h. Đ t o ra s a thích c a người mua, n i dung ằ ổ ả ủ ọ ể ạ ự ư ủ ộ truy n thông c n ph i so sánh v i những s n ph m c nh tranh đ người mua th y s u ề ầ ả ớ ả ẩ ạ ể ấ ự ư vi t c a s n ph m c a mình v nh ng đ c đi m h n h n nào đó. Sau chi n d ch truy n ệ ủ ả ẩ ủ ề ữ ặ ể ơ ẳ ế ị ề thông, c n ph i ki m tra xem ầ ả ể m c đ a thích c a người mua đ i v i s n ph m có ứ ộ ư ủ ố ớ ả ẩ đ c c i thi n nhi u h n không ? ượ ả ệ ề ơ Ví d, t i nước Australia, công ty vi n thông Optus đã so sánh giá c c c a nó so v i giá ụ ạ ễ ướ ủ ớ c c c a công ty Telstra, trong khi đó Telstra so sánh ch ng lo i s n ph m đa dạng và phong phú ướ ủ ủ ạ ả ẩ c a mình so v i c a công ty Optus … ủ ớ ủ 5 ) Tin t ng ưở Khách hàng a thích m t s n ph m, tuy nhiên cũng có th h ch a tin t ng là ư ộ ả ẩ ể ọ ư ưở c n ph i mua nó. Lúc đó, ầ ả m c tiêu ụ c a ch ng trình truy n thông là ủ ươ ề xây d ng ự ni m tin ề, t c là làm cho ứ người mua tin t ng vào s n ph m ưở ả ẩ. Cũng c n ầ ki m tra ể m c đ c i thi n ứ ộ ả ệ v lòng tin ề c a người mua sau m i ch ng trình truy n thông đ nhìn nhận hi u qu c a ủ ỗ ươ ề ể ệ ả ủ ch ng trình và có những quy t đ nh ti p theo. ươ ế ị ế 6 ) Mua Khách hàng có th tr i qua t t c năm b c trên, nh ng h v n có th l ng ch ng ể ả ấ ả ướ ư ọ ẫ ể ừ ừ ch a quy t đ nh mua. Khi đó m c tiêu c a ch ng trình truy n thông Marketing là ư ế ị ụ ủ ươ ề thuy t ph c h mua ngay. Các th thu t đ c dùng đây có th là chào hàng giá th p, ế ụ ọ ủ ậ ượ ở ể ấ mua hàng có th ng, cho dùng th, thông tin r ng th i gian khuy n m i có h n, s ưở ử ằ ờ ế ạ ạ ố l ng khuy n m i có h n … ượ ế ạ ạ Xác đ nh m c đ đáp ng c a ng i nh n tin là công vi c có t m quan tr ng l n. ị ứ ộ ứ ủ ườ ậ ệ ầ ọ ớ Nhi m v c a ng i truy n thông là c n bi t rõ ệ ụ ủ ườ ề ầ ế đa s ng i nh n tin ố ườ ậ đang m c đ ở ứ ộ nào c a quy trình. T đó, ng i truy n thông có căn c đ xây d ng ch ng trình ủ ừ ườ ề ứ ể ự ươ truy n thông Marketing nh m chuy n người mua sang giai đo n nh n th c sau. Sau khi ề ằ ể ạ ậ ứ truy n thông, c n nhìn nhận hi u qu c a ch ng trình. ề ầ ệ ả ủ ươ M c tiêu truy n thông ph c thu c l n vào tr ng thái s n sàng c a th tr ng. Khi ụ ề ụ ộ ớ ạ ẵ ủ ị ườ nhãn hi u s n ph m là m i, thì có ít ng i hi u bi t và dùng th, truy n thông có m c ệ ả ẩ ớ ườ ể ế ử ề ụ tiêu tăng t l s ng i hi u bi t dùng th. Khi nhãn hi u đã giai đo n phát tri n cao ỷ ệ ố ườ ể ế ử ệ ở ạ ể TS. Nguy n Th ng Thái – H c vi n công ngh B u chính Vi n thông. ễ ượ ọ ệ ệ ư ễ 31
  27. Bài gi ng
    ả Truy n thông marketing ề nh t, thì m c tiêu truy n thông là chuy n nh ng ng i ch a dùng thành nh ng ng i đã ấ ụ ề ể ữ ườ ư ữ ườ dùng b ng những bi n pháp kích thích tiêu th. ằ ệ ụ 2.3.2. Mô hình quy trình ph n ng c a người mua trong tr ng h p s n ph m ả ứ ủ ườ ợ ả ẩ m i ớ Mô hình trên đây có tính lý thuy t cao và t ng đ i ph c t p. Trong tr ng h p ế ươ ố ứ ạ ườ ợ tri n khai s n ph m m i ể ả ẩ ớ có th áp d ng quy mô đ n gi n sau đây. ể ụ ơ ả M c tiêu cu i cùng c a truy n thông marketing là gây nh h ng đ người mua ụ ố ủ ề ả ưở ể mua s m. Nh ng m c tiêu này ch có th đ t đ c trải qua m t quy trình tiến độ g m nh ng ắ ư ụ ỉ ể ạ ượ ộ ồ ữ b c sau : ướ 1 ) Xây d ng s nh n th c ự ự ậ ứ Khách hàng s không mua m t s n ph m hay d ch v, n u h ch a t ng nghe nói ẽ ộ ả ẩ ị ụ ế ọ ư ừ v s n ph m hay d ch v đó. Do đó, những công ty c n ph i dành nhi u th i gian đ xây ề ả ẩ ị ụ ầ ả ề ờ ể d ng s nh n th c này. ự ự ậ ứ Ví d : khi Amtrak m i kh i x ng d ch v đ ng s t t c hành Acela t Boston ụ ớ ở ướ ị ụ ườ ắ ố ừ đ n Thành Phố New York M, h đã cho đăng đ y trên những lo i báo c a hai thành ph m u qu ng ế ỹ ọ ầ ạ ủ ố ẩ ả cáo thông tin d ch v t c hành m i này. ị ụ ố ớ 2 ) Cung c p thông tin, ki n th c ấ ế ứ B c này tương quan đ n vi c cung c p thông tin v những đ c tính c a s n ph m ướ ế ệ ấ ề ặ ủ ả ẩ hay d ch v. S n ph m là gì ? S n ph m đem l i nh ng công d ng gì ? Amtrak đã mô t ị ụ ả ẩ ả ẩ ạ ữ ụ ả s d ch u và l ch trình c a Acela : những c m đi n dành cho máy tính xách tay và đ u ự ễ ị ị ủ ổ ắ ệ ầ DVD, đèn có th đi u ch nh đ sáng, bàn h i th o. ” Chuy n tàu kh i hành t ga phía ể ề ỉ ộ ộ ả ế ở ừ Nam c a Boston vào lúc 6 g30 … ” ủ 3 ) T o n t ng tích c c ạ ấ ượ ự Khách hàng không mua đ c tính s n ph m, mà mua l i ích – nh ng th làm cho ặ ả ẩ ợ ữ ứ cu c s ng c a h t t h n, gi i quy t đ c m t v n đ r c r i hay ti t ki m ti n b c ộ ố ủ ọ ố ơ ả ế ượ ộ ấ ề ắ ố ế ệ ề ạ cho h. Acela gi i thi u hai l i ích dành cho người mua : tàu s đ a hành khách t trung ọ ớ ệ ợ ẽ ư ừ tâm thành ph này đ n TT thành ph khác m t cách tho i mái, ch a k còn cho ố ế ố ộ ả ư ể phép h làm vi c hi u qu trong su t chuy n đi. ọ ệ ệ ả ố ế 4 ) Đ t đ c v th thu n l i trong tâm lý người mua ạ ượ ị ế ậ ợ ” Hãy đi trên chuy n tàu t c hành Acela và b n s tránh đ c nh ng r c r i khi đi ế ố ạ ẽ ượ ữ ắ ố máy bay nh ch ng i ch t h p, dây bảo đảm an toàn, trì hoãn do th i ti t và h y chuy n “. S ư ỗ ồ ậ ẹ ờ ế ủ ế ự ti n l i này đ c nhi u người mua nhìn nhận cao, nh t là nh ng người kinh doanh th ng ệ ợ ượ ề ấ ữ ườ xuyên ph i đi công tác làm việc. ả 5 ) T o ra s chăm sóc mua hàng ạ ự N u công tác làm việc marketing đã làm t t những b c đ u trong tiến trình này, người mua ế ố ướ ầ s quy t đ nh mua hàng. ” Tôi s đi Thành Phố New York d h i th o vào tháng t i. Khi đó tôi s ẽ ế ị ẽ ự ộ ả ớ ẽ th Acela “. ử 6 ) Th c hi n giao d ch ự ệ ị TS. Nguy n Th ng Thái – H c vi n công ngh B u chính Vi n thông. ễ ượ ọ ệ ệ ư ễ 32

  28. Bài gi ng
    ả Truy n thông marketing ề N u t t c những b c khác đã hoàn t t, người mua ti m năng s tr thành khách ế ấ ả ướ ấ ề ẽ ở hàng th t s. ậ ự Đây là nh ng b c đi n hình d n đ n vi c mua hàng. M t gi i pháp thay th ữ ướ ể ẫ ế ệ ộ ả ế khác là dùng nghiên c u th tr ng đ phân lo i những người mua m c tiêu theo trình t ứ ị ườ ể ạ ụ ự sau : a ) Không có ý th c v s n ph m ; ứ ề ả ẩ b ) Có ý th c v s n ph m nh ng th y nó t ng t v i những s n ph m khác đang ứ ề ả ẩ ư ấ ươ ự ớ ả ẩ đ c cân nh c ; ượ ắ c ) Có xu h ng ng h s n ph m ; ướ ủ ộ ả ẩ d ) S ch n s n ph m n u giao d ch mua và bán đ c th c hi n ngay ngày hôm nay ; ẽ ọ ả ẩ ế ị ượ ự ệ e ) S mua s n ph m. ẽ ả ẩ Dù b n dùng những b c nào đi n a, thì công vi c c a truy n thông marketing v n ạ ướ ữ ệ ủ ề ẫ là đ a người mua m c tiêu đi đ n hành đ ng mua s n ph m hay d ch v. ư ụ ế ộ ả ẩ ị ụ 2.4. THI T K THÔNG ĐI P TRUY N THÔNG Ế Ế Ệ Ề 2.4.1. T ng quan ổ Sau khi xác đ nh rõ ph n ng đáp l i mong đ i c a công chúng m c tiêu, ng i ị ả ứ ạ ợ ủ ụ ườ truy n thông chuy n sang giai đo n thi t k ( so n th o ) m t thông đi p có hi u qu. ề ể ạ ế ế ạ ả ộ ệ ệ ả Thông đi p là thông tin c n truy n đi đã đ c mã hóa d i d ng ngôn ng nào đó ệ ầ ề ượ ướ ạ ữ nh : h i ho, điêu kh c, l i văn, thi ca, nh c đi u, ánh sáng, bi u t ng … ( h i ho, âm ư ộ ạ ắ ờ ạ ệ ể ượ ộ ạ nh c, văn h c ngh thu t ). Và ph i tùy theo đ i t ng nh n tin, ph ng ti n truy n ạ ọ ệ ậ ả ố ượ ậ ươ ệ ề thông mà l a ch n ngôn ng phù h p. N i dung thông đi p ph i tuân theo quy t c ự ọ ữ ợ ộ ệ ả ắ AIDA, t c là lôi cuốn đ c s quan tâm, t o đ c s chăm sóc, kích thích s mong mu n và ứ ượ ự ạ ượ ự ự ố thúc đ y hành đ ng mua c a người mua. ẩ ộ ủ Yêu c u đ i v i n i dung thông đi p là ph i ầ ố ớ ộ ệ ả ng n g n, l ng thông tin cao, mang ắ ọ ượ tính ngh thu t, phù h p v i đ i t ng nh n tin v tâm ý, th hi u, văn hóa truyền thống, v th i ệ ậ ợ ớ ố ượ ậ ề ị ế ề ờ gian và khoảng trống nh n tin. ậ Nh ng yêu c u này s đ m b o tính hi u qu c a ch ng ữ ầ ẽ ả ả ệ ả ủ ươ trình truy n thông. ề M t thông đi p truy n thông hi u qu n u nó đ t đ c những yêu c u sau đây : ộ ệ ề ệ ả ế ạ ượ ầ • Gây đ c s quan tâm c a công chúng m c tiêu ượ ự ủ ụ • Đ c công chúng m c tiêu hi u đúng nh d đ nh ượ ụ ể ư ự ị • Kích thích nhu c u c a công chúng m c tiêu ầ ủ ụ • G i ý ph ng pháp thích h p đ th a mãn nhu c u c a công chúng m c tiêu ợ ươ ợ ể ỏ ầ ủ ụ 2.4.2. Các v n đ mà so n th o thông đi p c n quy t đ nh ấ ề ạ ả ệ ầ ế ị Vi c so n th o n i dung thông đi p c n ph i quy t đ nh 4 v n đ sau : ệ ạ ả ộ ệ ầ ả ế ị ấ ề • Nói gì ? ( ch n n i dung thông đi p ) ; ọ ộ ệ TS. Nguy n Th ng Thái – H c vi n công ngh B u chính Vi n thông. ễ ượ ọ ệ ệ ư ễ 33
Bài giảng Truyền thông marketing.pdf

Bài viết liên quan
Hotline 24/7: O984.666.352
Alternate Text Gọi ngay