Cấu hình iPhone X chính thức và so sánh với iPhone 12

Vào thời gian ra đời chiếc iPhone X có phong cách thiết kế tiên phong cho những thế hệ iPhone tiếp theo và hiện tại là iPhone 12. Không còn nút trang chủ truyền thống cuội nguồn, màn hình hiển thị 5.8 inch tràn viền chiếm gần hết diện tích quy hoạnh mặt trước, Face ID cùng với phong cách thiết kế “ tai thỏ ” đặc trưng. iPhone X đã tạo lên sự nâng tầm trong làng smartphone và mang lại lệch giá rất tốt cho Apple .

Cấu hình iPhone X chính thức và so sánh với iPhone 12 - 1

iPhone X là phiên bản kỷ niệm 10 năm ra đời smartphone tiên phong của Apple thế nhưng chỉ sau 1 năm, iPhone X đã bị khai tử để nhường chỗ cho thế hệ mới là iPhone XS, XS Max và iPhone XR. Mặc dù cấu hình của iPhone X vẫn là “ tượng đài ” khó đạp đổi, đối thủ cạnh tranh khó nhằn của những smartphone khác của Samsung hay OnePlus lúc bấy giờ .

Cấu hình iPhone X chính thức và so sánh với iPhone 12 - 2

Hiện tại, ở thị trường Nước Ta chỉ còn iPhone X dạng dòng máy cũ, máy mới chính hãng đã không còn được bán. Xét về cấu hình thì iPhone X ở thời gian năm 2021 vẫn là một lựa chọn tốt, phân phối được những nhu yếu vui chơi như game 3D, nghe nhạc, duyệt web, xem video hay những ứng dụng về chỉnh sửa ảnh và video, …

Chi tiết cấu hình của iPhone X

Thông số cấu hình

iPhone X
Mạng Công nghệ GSM / HSPA / LTE
Phát hành Công bố Ngày 13 tháng 9 năm 2017
Mở bán Ngày 03 tháng 11 năm 2017
Thiết kế Kích thước 143,6 x 70,9 x 7,7 mm (5,65 x 2,79 x 0,30 in)
Trọng lượng 174g
Khung máy và mặt kính Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass), khung thép không gỉ
SIM Sim nano
Đạt chuẩn Chống bụi / nước IP67 ( lên đến 1 m trong 30 phút )
Apple Pay ( được ghi nhận Visa, MasterCard, AMEX )
Màn hình Kiểu Super Retina OLED, HDR10, Dolby Vision, 625 nits ( typ )
Kích thước 5,8 inch, 84,4 cm 2 ( ~ 82,9 % tỷ suất màn hình hiển thị trên thân máy
Độ phân giải 1125 x 2436 px, tỷ suất 19,5 : 9 ( tỷ lệ ~ 458 ppi )
Công nghệ mặt kính Kính chống xước, lớp phủ oleophobic
Hiển thị màu sắc Gam màu rộng
3D Touch
True-tone
Hệ điều hành và chip xử lý Hệ điều hành iOS 11.1.1, hoàn toàn có thể tăng cấp lên iOS 14.5.1
Chipset Apple A11 Bionic (10 nm)
CPU Hexa-core 2.39 GHz (2x Gió mùa + 4x Mistral)
GPU GPU Apple (đồ họa ba lõi)
Lưu trữ Khe cắm thẻ nhớ Không
Bộ nhớ 64 GB | 256 GB – RAM 3 GB ,
Định dạng NVMe
Camera Chính Ống kính kép 12 MP, f / 1.8, 28 mm ( rộng ), 1/3 “, 1.22 µm, px kép PDAF, OIS
12 MP, f / 2.4, 52 mm ( tele ), 1 / 3.4 “, 1.0 µm, PDAF, OIS, 2 x zoom quang học
Phụ trợ Đèn flash hai tông màu bốn LED, HDR ( ảnh / toàn cảnh ), toàn cảnh, HDR
Chế độ quay Video 4K @ 24/30/60 khung hình / giây, 1080 p @ 30/60/120 / 240 khung hình / giây
Camera Selfie Ống kính 7 MP, f / 2.2, 32 mm ( tiêu chuẩn )
SL 3D, ( cảm ứng độ sâu / sinh trắc học )
Phụ trợ HDR
Chế độ quay Video 1080 p @ 30 khung hình / giây
Âm Thanh Loa ngoài Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3.5 mm Không
Kết nối WLAN Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, điểm phát sóng
Bluetooth 5.0, A2DP, LE
GPS Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS
NFC
Đài Không
USB Lightning, USB 2.0
Trợ năng Cảm biến Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu
Trợ lý ảo Các lệnh và chính tả bằng ngôn từ tự nhiên Siri
Pin Kiểu – Dung lượng Li-Ion 2716 mAh, không thể tháo rời (10,35 Wh)
Sạc Sạc nhanh 15W, 50 % trong 30 phút ( được quảng cáo ) Sạc không dây
USB Power Delivery 2.0
Qi
Thời gian đàm thoại Lên đến 21 giờ (3G)
Chơi nhạc Lên đến 60 giờ
Màu sắc Xám khoảng trống, bạc
Số hiệu A1865, A1901, A1902, A1903, iPhone10, 3, iPhone10, 6
Giá bán

Ngừng bán chính hãng

Đánh giá hiệu suất Hiệu suất AnTuTu : 233100 ( v7 )
GeekBench : 10215 ( v4. 4 )
GFXBench : 28 khung hình / giây ( ES 3.1 trên màn hình hiển thị )
Tuổi thọ pin Đánh giá độ bền 74 h

Bảng so sánh cấu hình iPhone X với iPhone 12

iPhone 12 cách iPhone X 3 năm, và với công nghệ tiên tiến smartphone tăng trưởng như lúc bấy giờ thì số lượng 3 năm cũng là một điều đáng xem xét khi chọn mua cho mình một chiếc iPhone mới. Dưới đây là bảng so sánh cấu hình iPhone X và iPhone 12 để người dùng thuận tiện phân biệt được những độc lạ ở 2 dòng mẫu sản phẩm này và đưa ra lựa chọn rằng mua iPhone X cũ hay iPhone 12 mới .

Cấu hình iPhone X chính thức và so sánh với iPhone 12 - 3

Đánh giá khách quan thì với tầm giá 20 triệu đồng cũng là một số tiền khá lớn mà không phải ai cũng chuẩn bị sẵn sàng chi ra để mua một chiếc điện thoại cảm ứng iPhone đời mới. Nếu có nhu yếu cơ cơ bản, thưởng thức hệ quản lý và điều hành iOS tuyệt vời của nhà táo và tương thích với ví tiền thì iPhone X vẫn là lựa chọn tuyệt vời nhất ở thời gian năm 2021 này .

Thông số cấu hình iPhone X iPhone 12
Mạng Công nghệ GSM / HSPA / LTE GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
Phát hành Công bố Ngày 13 tháng 9 năm 2017 Ngày 13 tháng 10 năm 2020
Mở bán Ngày 03 tháng 11 năm 2017 Có sẵn. Phát hành ngày 23 tháng 10 năm 2020
Thiết kế Kích thước 143,6 x 70,9 x 7,7 mm 146,7 x 71,5 x 7,4 mm
Trọng lượng 174g 164g
Khung máy và mặt kính Mặt trước bằng kính ( Gorilla Glass ), mặt sau bằng kính ( Gorilla Glass ), khung thép không gỉ Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass), khung nhôm
SIM Sim nano Một SIM (Nano-SIM và / hoặc eSIM) hoặc Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) – dành cho Trung Quốc
Đạt chuẩn Chống bụi / nước IP67 ( lên đến 1 m trong 30 phút ) Chống bụi / nước IP68 (lên đến 6m trong 30 phút)
Apple Pay ( được ghi nhận Visa, MasterCard, AMEX ) Apple Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard, AMEX)
Màn hình Kiểu Super Retina OLED, HDR10, Dolby Vision, 625 nits ( typ ) Super Retina XDR OLED, HDR10, Dolby Vision, 625 nits (chuẩn), 1200 nits (cao điểm)
Kích thước 5,8 inch, 84,4 cm 2 ( ~ 82,9 % tỷ suất màn hình hiển thị trên thân máy ) 6,1 inch, 90,2 cm 2 (~ 86,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải 1125 x 2436 px, tỷ suất 19,5 : 9 ( tỷ lệ ~ 458 ppi ) 1170 x 2532 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 460 ppi)
Công nghệ mặt kính Kính chống xước, lớp phủ oleophobic Thủy tinh gốm chống xước, lớp phủ oleophobic
Hiển thị màu sắc Gam màu rộng Gam màu rộng Tông màu trung thực
3D Touch
True-tone
Hệ điều hành và chip xử lý Hệ điều hành iOS 11.1.1, hoàn toàn có thể tăng cấp lên iOS 14.5.1 iOS 14.1, có thể nâng cấp lên iOS 14.5.1
Chipset Apple A11 Bionic ( 10 nm ) Apple A14 Bionic (5 nm)
CPU Hexa-core 2.39 GHz ( 2 x Gió mùa + 4 x Mistral ) Hexa-core (2×3,1 GHz Firestorm + 4×1,8 GHz Icestorm)
GPU GPU Apple ( đồ họa ba lõi ) GPU Apple (đồ họa 4 nhân)
Lưu trữ Khe cắm thẻ nhớ Không Không
Bộ nhớ 64 GB | 256 GB ; RAM 3G 64GB | 128GB | 256GB; RAM 4GB
Định dạng NVMe NVMe
Camera Chính Ống kính 12 MP, f / 1.8, 28 mm ( rộng ), 1/3 “, 1.22 µm, px kép PDAF, OIS 12 MP, f / 1.6, 26mm (rộng), 1.4µm, PDAF pixel kép, OIS
12 MP, f / 2.4, 52 mm ( tele ), 1 / 3.4 “, 1.0 µm, PDAF, OIS, 2 x zoom quang học 12 MP, f / 2.4, 120˚, 13mm (siêu rộng), 1 / 3.6 “
Phụ trợ Đèn flash hai tông màu bốn LED, HDR ( ảnh / toàn cảnh ), toàn cảnh, HDR Đèn flash hai tông màu LED kép, HDR (ảnh / toàn cảnh)
Chế độ quay Video 4K @ 24/30/60 khung hình / giây, 1080 p @ 30/60/120 / 240 khung hình / giây 4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120/240fps, HDR, Dolby Vision HDR (lên đến 30fps), âm thanh nổi Rec.
Camera Selfie Ống kính 7 MP, f / 2.2, 32 mm ( tiêu chuẩn ) 12 MP, f / 2.2, 23mm (rộng), 1 / 3.6 “
SL 3D, ( cảm ứng độ sâu / sinh trắc học ) SL 3D, (cảm biến độ sâu / sinh trắc học)
Phụ trợ HDR HDR
Chế độ quay Video 1080p @ 30 khung hình / giây 4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120fps, con quay hồi chuyển EIS
Âm Thanh Loa ngoài Có, với loa âm thanh nổi Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3.5 mm Không Không
Kết nối WLAN Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, điểm phát sóng Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, điểm phát sóng
Bluetooth 5.0, A2DP, LE 5.0, A2DP, LE
GPS Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS
NFC
Đài Không Không
USB Lightning, USB 2.0 Lightning, USB 2.0
Trợ năng Cảm biến Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu
Trợ lý ảo Các lệnh và chính tả bằng ngôn ngữ tự nhiên Siri Hỗ trợ lệnh ngôn ngữ tự nhiên Siri và đọc chính tả Băng thông siêu rộng (UWB)
Pin Kiểu Li-Ion 2716 mAh, không thể tháo rời (10,35 Wh) Li-Ion 2815 mAh, không thể tháo rời (10.78 Wh)
Sạc Sạc nhanh 15W, 50% trong 30 phút (được quảng cáo) Sạc không dây Sạc nhanh 20W, 50% trong 30 phút (được quảng cáo)
USB Power Delivery 2.0 USB Power Delivery 2.0
Qi Qi từ tính sạc nhanh không dây 15W
Thời gian đàm thoại Lên đến 21 giờ (3G) Lên đến 17 giờ (đa phương tiện)
Chơi nhạc Lên đến 60 giờ Lên đến 65 giờ
Màu sắc Xám không gian, bạc Đen, trắng, đỏ, xanh lá cây, xanh lam, tím
Số hiệu A1865, A1901, A1902, A1903, iPhone10,3, iPhone10,6 A2403, A2172, A2402, A2404, iPhone13,2
Giá bán Ngừng bán chính hãng 20.990.000 VNĐ (FPT)
Đánh giá hiệu suất Hiệu suất AnTuTu : 233100 ( v7 ) AnTuTu: 568674 (v8)
GeekBench : 10215 ( v4. 4 ) GeekBench: 4067 (v5.1)
GFXBench : 28 khung hình / giây ( ES 3.1 trên màn hình hiển thị ) GFXBench: 58fps (ES 3.1 trên màn hình)
Tuổi thọ pin Thời gian chờ lên tới 74 h Thời gian chờ lên tới 84 giờ

Tổng kết

Dòng iPhone mới nhất luôn được trang bị cấu hình mạnh nhất, điều đó chứng tỏ nếu so về hiệu suất giải quyết và xử lý thì cấu hình của iPhone X với con chip A11 chắc như đinh không hề đấu lại được với con chíp A14 Bionic cực kỳ can đảm và mạnh mẽ được trang bị trên iPhone 12 .

Thế nhưng, xét về giá thì với chỉ một nửa giá so với iPhone 12 là bạn đã mua được một chiếc iPhone X vẫn còn rất mới với cấu hình đủ dùng ở những tác vụ không đòi hỏi hiệu năng xử lý cao. Vẫn có thể chơi các tựa game như Liên quân, Pubg, candy crush,… Chất lượng hình ảnh vẫn sắc nét khi chụp chân dung, chụp cảnh, chế độ chụp đêm thì không thật sự đẹp cho lắm..

Nguồn : http://danviet.vn/cau-hinh-iphone-x-chinh-thuc-va-so-sanh-voi-iphone-12-5020212458595550.htmNguồn : http://danviet.vn/cau-hinh-iphone-x-chinh-thuc-va-so-sanh-voi-iphone-12-5020212458595550.htm

Cấu hình iPhone X chính thức và so sánh với iPhone 12

Bài viết liên quan
  • ‎Wallcraft – Hình nền: động 4K

  • Tìm kiếm hình nền chất lượng cao cho iPhone?Để phù hợp với kích thước thị sai?Để xem mỗi ngày có rất nhiều hình nền mới?Bạn…

Hotline 24/7: O984.666.352
Alternate Text Gọi ngay