Top 7 điện thoại tầm trung tốt nhất, đáng mua nhất 2022
Mục Chính
1. Samsung Galaxy A53
Thông số kỹ thuật
- Kích thước: 159,6 x 74,8 x 8,1 mm
- Trọng lượng: 189 g
- Hoàn thiện: Hai mặt kính (Gorilla Glass 5) với khung nhựa
- Chống nước tiêu chuẩn IP67
- Màn hình Super AMOLED 6.5 inch, 120Hz, 800 nits, 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~405 ppi)
- Hệ điều hành: Android 12, có thể nâng cấp lên Android 13, One UI 5.1
- Bộ xử lý: Exynos 1280 (5nm)
- Camera sau:
64 MP, f/1.8, 26mm (rộng), 0.8µm, PDAF, OIS
Bạn đang đọc: Top 7 điện thoại tầm trung tốt nhất, đáng mua nhất 2022
- 12 MP, f / 2.2, 123 ˚ ( siêu rộng ), 1.12 µm
- 5 MP, f / 2.4, ( macro )
- 5 MP, f / 2.4, ( chiều sâu )
- Camera selfie: 32 MP, f/2.2, 26mm (rộng), 1/2.8″, 0.8µm
- Có loa âm thanh nổi
- Mở khóa cảm biến vân tay quang học dưới màn hình
- Pin Li-Po 5000 mAh, sạc nhanh 25W
- Màu sắc: Đen, Trắng, Xanh, Đào
Ưu điểm
- Thiết kế đẹp và nổi bật với phong cách chung của Samsung
- Có chống nước IP67 nổi bật cho tầm trung
- Màn hình AMOLED 120Hz hiển thị đẹp, mượt mà
- Thời lượng pin vượt trội
- Loa âm thanh nổi tuyệt vời cho nghe nhạc và chơi game
- Tất cả các máy ảnh đều xuất sắc trong ánh sáng ban ngày, quay video cũng rất tốt
- Có jack cắm 3,5 mm, đài FM, NFC, microSD.
Nhược điểm
- Giá cả hơi cao so với các đối thủ cùng tính năng
- Tính năng ổn định video chỉ khả dụng với video 1080p
- Hiệu năng yêu hơn tiền nhiệm
Nếu những chiếc điện thoại cảm ứng trong mức giá tầm trung từ 4 đến 5 triệu trở lên là quá so với mức kinh tế tài chính của bạn thì hãy tìm hiểu thêm mua những chiếc điện thoại thông minh giá rẻ xem sao. Chúng có giá rẻ hơn ( khoảng chừng 3 triệu quay đầu ) nhưng vẫn bảo vệ phân phối được những nhu yếu cơ bản đó !
Giá và địa chỉ bán
2. Realme 10
Thông số kỹ thuật
- Kích thước: 159,9 x 73,3 x 8 mm
- Trọng lượng: 178 g
- Hoàn thiện: 2 mặt kính Gorilla Glass 5, khung nhựa
- Màn hình Super AMOLED 6.4 inch, 90Hz, 1000 nit, độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~411 ppi)
- Hệ điều hành: Android 12, Realme UI 3.0
- Bộ xử lý: Mediatek MT8781 Helio G99 (6nm)
- Camera sau:
- 50 MP, f / 1.8, 27 mm ( rộng ), 50%. 76 ″, PDAF
- 2 MP, f / 2.4, ( độ sâu )
- Camera selfie: 16 MP, f/2.5, 27mm (rộng)
- Mở khóa bằng cảm biến vân tay gắn bên
- Pin Li-Po 5000 mAh, Sạc nhanh 33W
- Màu sắc: trắng, xanh
Ưu điểm
Thiết kế đẹp mắt, hoàn thành xong mặt trước bằng kính cường lực chống va đập Gorilla Glass 5 .
Màn hình AMOLED đúng chuẩn màu cao, làm mới 90H z, tương hỗ dải màu rộng .
Thời lượng pin tiêu biểu vượt trội, sạc nhanh .
Hiệu năng tuyệt vời và không thay đổi cho phân khúc
Video 1080 p tốt ở mức thu phóng 1 x và 2 x .
Jack cắm 3,5 mm, khe cắm microSD độc lập, 2 SIM 4G, NFC .
Nhược điểm
Không có năng lực chống sốc, chống nước
Độ sáng màn hình hiển thị trung bình ở chính sách tự động hóa .
Không có loa âm thanh nổi .
Chất lượng ảnh chụp kém.
Xem thêm: Điện thoại Nokia 105 4G TA-1375 DS VN Đỏ
Không có camera góc siêu rộng .
Giá và địa chỉ bán:
3. Poco X4 Pro 5G
Thông số kỹ thuật
- Kích thước 164,2 x 76,1 x 8,1 mm
- Trọng lượng 205g
- Hoàn thiện mặt trước Gorilla Glass 5, mặt sau và khung nhựa
- Có chống nước IP53
- Màn hình AMOLED 6.67 inch, 120Hz, 700 nits, 1200 nits, 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi)
- Hệ điều hành: Android 11, MIUI 13 cho POCO
- Bộ xử lý Qualcomm SM6375 Snapdragon 695 5G (6 nm)
- Camera sau:
- 108 MP, f / 1.9, 26 mm (rộng), 1 / 1.52 “, 0,7µm, PDAF
- 8 MP, f / 2.2, 118˚ (siêu rộng), 1/4 “, 1,12µm
- 2 MP, f / 2.4, (macro)
- Camera selfie 16 MP, f / 2.5, (rộng), 1 / 3.06 “1,0µm
- Có loa âm thanh nổi Âm thanh 24-bit / 192kHz
- Cảm biến vân tay gắn bên
- Pin Li-Po 5000 mAh, sạc nhanh 67W
- Màu sắc: Laser Black, Laser Blue, Poco Yellow
Ưu điểm
- Hoàn thiện kính đẹp với tiêu chuẩn chống nước IP53
- Màn hình AMOLED nổi bật, sáng rõ, 120Hz, độ chính xác màu tuyệt vời.
- Tuổi thọ pin đỉnh cao, sạc cực nhanh.
- Loa âm thanh nổi lớn, chất lượng âm thanh tốt.
- Hiệu suất ngang bằng cho lớp học, 5G.
- MIUI 13, jack cắm 3,5 mm, NFC, IR blaster, microSD đầy đủ
Nhược điểm
- Không phải là thế hệ cải tiến mới của Poco X3 Pro
- Không chay Android 12 mới nhất mà là thế hệ trước
- Chất lượng ảnh và video kém
- Không thể quay video 4K
Giá và địa chỉ bán
Nếu bạn đang cần một chiếc điện thoại cảm ứng có thời lượng pin khủng thì đừng bỏ list những chiếc điện thoại cảm ứng pin trâu nhất lúc bấy giờ này nha
4. OnePlus Nord CE 5G
Thông số kỹ thuật
- Kích thước: 159,2 x 73,5 x 7,9 mm
- Trọng lượng: 170 g
- Hoàn thiện Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng nhựa
- Màn hình Fluid AMOLED 6.43 inch, 90Hz, 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 410 ppi)
- Hệ điều hành Android 11, OxygenOS 11.0.5.5
- Bộ xử lý Qualcomm SM7225 Snapdragon 750G 5G (8 nm)
- Camera sau:
- 64 MP, f / 1.8, 26mm (rộng), 0,7µm, PDAF
- 8 MP, f / 2.3, 119˚ (cực rộng)
- 2 MP, f / 2.4, (sâu)
- Camera selfie: 16 MP, f / 2.5, (rộng), 1 / 3.0 “, 1.0µm
- Mở khóa cảm biến vân tay quang học dưới màn hình
- Pin Li-Po 4500 mAh
- Sạc nhanh 30W
- Màu sắc: Blue Void, Charkoal Ink, Silver Ray
Ưu điểm
- Thiết kế nhỏ gọn và nhẹ, trên tay rất mượt mà
- Chất liệu nhựa nhưng lại không có cảm giác rẻ tiền
- Màn hình OLED 90Hz sáng với khả năng kiểm soát HRR tự động tốt.
- Bộ xử lý mạnh mẽ hơn so với phần lớn các đối thủ cạnh tranh, bộ nhớ cơ bản 128GB.
- Thời lượng pin tuyệt vời và giải pháp sạc nhanh.
- OxygenOS cho cảm giác linh hoạt hơn bao giờ hết, thêm một vài tính năng gọn gàng.
- Jack cắm 3,5 mm, NFC.
Nhược điểm
- Không có xếp hạng chống nước
- Camera chính chụp ảnh không đẹp lắm, đặc biệt là hình ảnh hơi ám đỏ
- Máy ảnh siêu rộng có màu sắc quá bão hòa và chất lượng hình ảnh thấp.
- Không hỗ trợ thẻ nhớ microSD, không có loa âm thanh nổi.
5. Samsung Galaxy A53 5G
Thông số kỹ thuật
- Kích thước: 159,6 x 74,8 x 8,1 mm
- Trọng lượng: 189g
- Hoàn thiện: Mặt trước kính Gorilla Glass 5, mặt sau nhựa, khung nhựa
- Chống bụi / nước IP67 (lên đến 1,5m trong 30 phút)
- Màn hình Super AMOLED 6.5 inch, 120Hz, 800 nits, độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9
- Hệ điều hành: Android 12, One UI 4.1
- Bộ xử lý: Exynos 1280 (5 nm)
- Camera sau:
- 64 MP, f / 1.8, 26mm (rộng), 1 / 1.7X “, 0.8µm, PDAF, OIS
- 12 MP, f / 2.2, 123˚ (siêu rộng), 1.12µm
- 5 MP, f / 2.4, (macro)
- 5 MP, f / 2.4, (độ sâu)
- Camera selfie: 10 MP, f / 2.2, 26mm (rộng), 1 / 3.24 “, 1.22µm, Dual Pixel PDAF
- Loa âm thanh nổi
- Mở khóa cảm biến vân tay quang học dưới màn hình
- Pin Li-Po 5000 mAh, hỗ trợ sạc nhanh 25W
- Màu sắc: Black, White, Blue, Peach
Ưu điểm
- Thiết kế đẹp, hoàn thiện tốt, trên tay nhẹ nhàng, xếp hạng IP67.
- Màn hình AMOLED sáng với tốc độ làm mới 120Hz.
- Thời lượng pin lớn
- Ra mắt với One UI 4.1 và Android 12 mới nhất.
- Bộ tứ camera linh hoạt, với OIS trên camera chính 64MP. Chất lượng tổng thể tốt.
- Có thể quay video 4K với mọi máy ảnh và ở mọi mức thu phóng.
Nhược điểm
- Vẫn có giá hơi cao so với các đối thủ cùng cấp
- Không có bộ sạc nào đi kèm trong hộp
- Không có jack cắm âm thanh 3,5 mm
- Không hỗ trợ Wi-Fi 6 và không có đài FM.
- Chipset Exynos 1280 mới hoạt động kém hơn so với Snapdragon 778G tiền nhiệm
- Tính năng ổn định video chỉ khả dụng ở 1080p.
Giá và địa chỉ bán
Nếu bạn có nhu yếu mua một chiếc điện thoại thông minh chụp ảnh đẹp thì hãy tìm hiểu thêm ngay list những chiếc điện thoại cảm ứng chụp ảnh đẹp nhất lúc bấy giờ .
6. Xiaomi Poco F3
Thông số kỹ thuật
- Kích thước: 163,7 x 76,4 x 7,8 mm
- Trọng lượng: 196 g
- Hoàn thiện: 2 mặt kính khung nhựa
- Màn hình AMOLED 6.67 inch, độ phân giải 1080 x 2400 pixel
- HDR10 +, độ sáng tối đa 1300 nits, tốc độ làm mới màn hình 120 Hz
- Hệ điều hành: Android 11, MIUI 12 dành cho POCO
- Bộ xử lý: Qualcomm SM8250-AC Snapdragon 870 5G (7 nm)
- Bộ 3 camera sau:
- 48 MP, f / 1.8, 26mm (rộng), 1/2 “, 0.8µm, PDAF
- 8 MP, f / 2.2, 119˚ (siêu rộng)
- 5 MP, f / 2.4, 50mm (macro), 1 / 5.0″, 1,12µm, AF
- Camera selfie: 20 MP, f / 2.5, (rộng), 1 / 3.4 “, 0.8µm
- Có loa âm thanh nổi, Âm thanh 24-bit / 192kHz
- Mở khóa bằng cảm biến vân tay gắn bên
- Pin Li-Po 4520 mAh, Sạc nhanh 3333W, 100% trong 52 phút
Power Delivery 3.0
Quick Charge 3+- Màu sắc: Arctic White, Night Black, Deep Ocean Blue
Ưu điểm
- Thiết kế tuyệt đẹp với cấu trúc cao cấp.
- Màn hình AMOLED tuyệt vời, tốc độ làm mới màn hình 120Hz.
- Thời lượng pin vượt trội, sạc nhanh.
- Hiệu suất hàng đầu trong tầm giá
- Có hỗ trợ kết nối 5G.
- Loa âm thanh nổi tốt.
- Chất lượng ảnh và video trong ánh sáng ban ngày tốt.
- Android và MIUI mới nhất.
- Giá cả cạnh tranh.
Nhược điểm
- Không có xếp hạng IP chính thức.
- Không có jack cắm 3.5 mm, không có thẻ nhớ microSD, không có đài FM.
- Máy ảnh siêu rộng là tầm thường trong cả chụp ảnh và quay video.
Giá và địa chỉ bán
Nếu bạn đang có nhu yếu mua một chiếc điện thoại thông minh để chơi game thì đừng bỏ lỡ list những chiếc điện thoại thông minh chơi game tốt nhất lúc bấy giờ tại link này .
7. Redmi Note 11 Pro 5G
Thông số kỹ thuật
- Kích thước 164,2 x 76,1 x 8,1 mm
- Trọng lượng 202 g
- Chống bụi / nước IP53
- Hoàn thiện hai mặt kính Gorilla Glass 5 với khung nhôm
- Màn hình Super AMOLED 6.67 inch, 120Hz, 1200 nits, 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi)
- Hệ điều hành Android 11, MIUI 13
- Bộ xử lý Qualcomm SM6375 Snapdragon 695 5G (6 nm)
- Camera sau:
- 108 MP, f / 1.9, 26 mm (rộng), 1 / 1.52 “, 0,7µm, PDAF
- 8 MP, f / 2.2, 118˚ (cực rộng)
- 2 MP, f / 2.4, (macro)
- Camera selfie 16 MP, f / 2.5, (rộng), 1 / 3.06 “1,0µm
- Cảm biến vân tay gắn bên
- Pin Li-Po 5000 mAh. Sạc nhanh 67W
- Màu sắc: Graphite Gray, Polar White, Atlantic Blue
Ưu điểm
- Thiết kế hai mặt kính cao cấp, hoàn thiện mờ cầm nắm mượt mà
- Có chống nước IP53
- Màn hình AMOLED hiển thị đẹp, sáng, làm mới 120Hz, độ chính xác màu tuyệt vời.
- Thời lượng pin đỉnh cao, sạc cực nhanh
- Loa âm thanh nổi lớn, chất lượng âm thanh tốt.
- Hiệu năng tốt cho tầm giá
- Có jack cắm 3,5 mm, NFC, IR blaster, microSD.
Nhược điểm
- Nâng cấp nhỏ so với tiền nhiệm Redmi Note 10 Pro.
- Máy ảnh macro bị hạ cấp, thiếu cảm biến độ sâu.
- Hiệu suất đồ họa tương tự như Note 10 Pro.
- Chất lượng camera kém hơn Note 10 Pro.
- Không thể quay video 4K.
Giá và địa chỉ bán
Bạn hoàn toàn có thể nỗ lực để bỏ ra hơn 10 triệu cho việc mua điện thoại thông minh ? Nếu vậy hãy thử khám phá về những chiếc điện thoại cảm ứng hạng sang hoặc flagship của năm trước qua bài viết này xem sao .
Tư vấn chọn mua điện thoại tầm trung
Phân khúc giá
Mình trong thời điểm tạm thời chia làm smartphone tầm trung làm 2 phân khúc giá cơ bản như sau :
- Tầm 5 triệu: Nếu bạn quan tâm đến tầm giá này, hãy xem ngay danh sách những chiếc điện thoại 5 triệu bán chạy nhất hiện nay
- Tầm 7 triệu đến dưới 10 triệu: Bạn có khoảng 7 triệu và chưa biết mua điện thoại gì? Nếu vậy, hãy xem ngay danh sách điện thoại 7 triệu tốt nhất tại đây
Chọn điện thoại theo nhu cầu sử dụng
Điện thoại trong phân khúc giá tầm trung nó không hề làm tốt mọi thứ như những người anh flagship hay hạng sang được. Bạn bắt buộc phải đánh đổi và đồng ý một điều rằng : Nó chỉ hoàn toàn có thể làm tốt một hoặc một vài thứ .Chính cho nên vì thế, mình khuyên bạn hãy tìm hiểu và khám phá kỹ nhu yếu sử dụng điện thoại thông minh của bản thân và đưa ra quyết định hành động hài hòa và hợp lý .
Dưới đây là một số gợi ý của mình dành cho bạn:
- Nếu bạn chỉ có khoảng 5 triệu hay thậm chí là hơn 4 triệu đôi chút mình khuyên bạn nên chọn Redmi Note 9S. Nó là một chiếc điện thoại có cấu hình tốt, pin trâu, thích hợp để chơi game.
- Trường hợp bạn muốn có màn hình AMOLED đẹp, pin tốt thì có thể chọn Redmi Note 10 (giá hơn 4 triệu đôi chút). Con Note 10 cũng chơi game được nha nhưng không ngon như Redmi Note 9S.
- Tầm 5.5 đến 6 triệu mà muốn cấu hình mạnh, pin trâu, chiến game đỉnh thì cứ Poco X3 Pro hay Poco X3 NFC mà mua. Nhưng mình khuyên là nên cố để mua X3 Pro, nó mạnh hơn nhiều mà giá thì cũng không cao hơn đáng bao nhiêu.
- Nếu bạn thích cấu hình mạnh vô đối trong tầm trung, màn hình lại là AMOLED, pin trâu, sạc nhanh thì Poco F3 là của bạn. Mấy bạn hay chơi game mobile mua con đó về thì hết bài.
- Trường hợp bạn thích chụp ảnh, thích nhỏ gọn, thích thiết kế phải đẹp phải bóng bẩy thì nên đến với Samsung Galaxy A52, A72 hoặc chọn mấy con của Vivo hay Realme. Những hãng đó họ không tập trung quá nhiều vào cấu hình. Họ tập trung vào thiết kế bóng bẩy, đẹp mắt, màn hình đẹp và camera chất lượng.
- iPhone SE (2020) sẽ phù hợp với ai thích điện thoại Apple, thích nhỏ gọn, thích chụp ảnh đẹp. Bạn dùng nó chơi game cũng được nhưng màn hình nhỏ và pin yếu sẽ làm trải nghiệm chơi game kém đi khá nhiều đó.
Qua những nghiên cứu và phân tích, nhìn nhận bên trên, bạn thấy đâu là chiếc điện thoại thông minh tầm trung tương thích với bản thân ? Mình tin rằng sau bài viết này bạn đã đưa ra được quyết định hành động rồi. Nếu bạn có bất kể góp phần hay vướng mắc nào cần xử lý. Đừng ngần ngại, hãy để lại ở phần phản hồi bên dưới bài viết này. Mình sẽ giải đáp ngay khi hoàn toàn có thể. Cảm ơn bạn rất nhiều !
SaveSavedRemoved
0
Source: https://thomaygiat.com
Category : Điện Thoại
Wallcraft – Hình nền: động 4K
Tìm kiếm hình nền chất lượng cao cho iPhone?Để phù hợp với kích thước thị sai?Để xem mỗi ngày có rất nhiều hình nền mới?Bạn…
Cách hiện phần trăm pin trên iPhone 12, 12 Pro, 12 Pro Max đơn giản – https://thomaygiat.com
Một số mẫu iPhone đang kinh doanh tại Thế Giới Di Động Giảm Ngất Ngư iPhone 14 Pro Max 128GB 27.490.000₫ 29.990.000₫ -8% Giảm Ngất…
Cách quay màn hình iPhone có tiếng cực dễ dành cho người mới sử dụng iPhone
Tính năng Ghi màn hình đã xuất hiện trên i Phone kể từ phiên bản iOS 11 và thao tác để thực thi cũng rất…
Thay pin iPhone XR – USCOM Apple Store
Pin iPhone được thiết kế đặc biệt và hoàn toàn khác với những loại pin thông thường khác, pin iPhone sẽ bị chai sau một…
Cách test màn hình iPhone chuẩn xác, chi tiết nhất – https://thomaygiat.com
Việc test màn hình một chiếc smartphone trước khi mua là điều mà bạn nên làm đầu tiên, dù là mới hay cũ. Mặc dù…
Kiểm Tra Ngày Kích Hoạt iPhone Nhanh Chóng
Xem ngày kích hoạt iPhone là một trong những điều rất quan trọng để biết được những thông tin đúng chuẩn về chiếc điện thoại…